Quyết định 2712/QĐ-UBND

Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục nghề và mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nội dung toàn văn Quyết định 2712/QĐ-UBND danh mục nghề mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề người khuyết tật Bà Rịa Vũng Tàu


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2712/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 10 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ VÀ MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 1019/QĐ-TTg ngày 05/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính- Bộ Lao động - Thương binh và xã hội, quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 3576/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt “Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 2814/SLĐTBXH-DN ngày 23/10/2015 về việc ban hành danh mục nghề và mức chi phí đào tạo từng nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục nghề và mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng cho người khuyết tật trong độ tuổi lao động (từ 14 đến 60 tuổi đối với nam và từ 14 đến 55 tuổi đối với nữ) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.

Nguồn kinh phí thực hiện:

+ Năm 2015: Từ nguồn kinh phí Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm và Dạy nghề.

+ Năm 2016 và những năm tiếp theo: Lồng ghép vào Chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới được giao dự toán hàng năm theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 6733/BKHĐT-TCTT ngày 22/9/2015.

Điều 2. Người khuyết tật tham gia học nghề được hỗ trợ tiền ăn và tiền đi lại trong thời gian học nghề theo quy định hiện hành.

Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các đơn vị tham gia đào tạo nghề cho người khuyết tật xây dựng mức chi phí đào tạo cho từng lớp nghề cụ thể và xây dựng chương trình sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo hướng dẫn quy định.

Điều 4. Trong quá trình đào tạo theo nhu cầu học nghề của người khuyết tật, nếu có nghề mới phát sinh ngoài danh mục (kèm theo Quyết định này), Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 6. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động và Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND cáo huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Lao động TBXH;
- TTr T
nh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó CT. UBND t
nh;
- UBMTTQ và các tổ chức đoàn thể;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.TH-CVP.

V3, V4 @ 30 10/2015

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Dũng

 

DANH MỤC

NGHỀ VÀ MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO CHO TỪNG NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số: 2712/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND Tỉnh)

Stt

Tên nghề

Thời gian đào tạo (gi)

Mức chi phí hỗ trợ tối đa/người/khóa học (đồng)

1

Tin học

408

6.000.000

2

Kết hạt cườm

240

4.300.000

3

Se nhang

240

5.400.000

4

Đàn Organ

216

6.000.000

5

Thiết kế tạo mẫu tóc

320

4.500.000

6

Trang điểm chuyên nghiệp

320

4.500.000

7

Trang trí móng

320

4.000.000

 

Tổng cộng: 07 nghề

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2712/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2712/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/11/2015
Ngày hiệu lực10/11/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Tài chính nhà nước, Lao động - Tiền lương
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2712/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2712/QĐ-UBND danh mục nghề mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề người khuyết tật Bà Rịa Vũng Tàu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2712/QĐ-UBND danh mục nghề mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề người khuyết tật Bà Rịa Vũng Tàu
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2712/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
                Người kýLê Thanh Dũng
                Ngày ban hành10/11/2015
                Ngày hiệu lực10/11/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Tài chính nhà nước, Lao động - Tiền lương
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 2712/QĐ-UBND danh mục nghề mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề người khuyết tật Bà Rịa Vũng Tàu

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 2712/QĐ-UBND danh mục nghề mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề người khuyết tật Bà Rịa Vũng Tàu

                      • 10/11/2015

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 10/11/2015

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực