Nội dung toàn văn Quyết định 2728/2015/QĐ-UBND mức chi trong phổ biến giáo dục pháp luật chuẩn tiếp cận pháp Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2728/2015/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 21 tháng 9 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI MỘT SỐ NỘI DUNG CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRONG CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ VÀ CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND năm 2004;
Căn cứ các Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp: Số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 212/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi một số nội dung có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 73/TTr-STP ngày 01/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi một số nội dung có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể như sau:
1. Về mức chi (có Phụ lục kèm theo).
Mức chi quy định ở trên là mức tối đa; căn cứ vào khả năng nguồn kinh phí được giao và nhiệm vụ công việc thực tế phát sinh, thủ trưởng đơn vị được giao thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở quyết định chi cho từng nội dung công việc phù hợp.
2. Nguồn kinh phí thực hiện: Kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở của cấp nào do ngân sách cấp đó đảm bảo theo phân cấp quản lý tài chính hiện hành và được bố trí giao trong dự toán hàng năm của các cơ quan, đơn vị để thực hiện.
3. Các nội dung khác liên quan đến kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 và Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 817/2012/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định một số nội dung có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của cơ quan, đơn vị thuộc địa phương quản lý.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC CHI MỘT SỐ NỘI DUNG CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRONG CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ VÀ CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2728/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi tối đa (1.000 đồng) | |||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
1 | Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
| |
a | Xây dựng đề cương | Tùy theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của Chương trình, Đề án, Kế hoạch | ||||
| - Xây dựng đề cương chi tiết | Đề cương | 1.200 | 850 | 600 | |
| - Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát | Đề cương | 2.000 | 1.400 | 1.000 | |
b | Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
| |
| - Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch | Chương trình, Đề án, Kế hoạch | 3.000 | 2.100 | 1.500 | |
| - Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến | Báo cáo | 500 | 350 | 250 | |
c | Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
| |
| - Chủ trì | Người/buổi | 200 | 140 | 100 | |
| - Thành viên dự | Bài viết | 100 | 70 | 50 | |
d | Ý kiến tư vấn của chuyên gia | Văn bản | 500 | 350 | 250 | |
đ | Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
| |
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 200 | 140 | 100 | |
| - Thành viên Hội đồng, thư ký | Người/buổi | 150 | 100 | 70 | |
| - Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100 | 70 | 50 | |
| - Nhận xét, phản biện của Hội đồng | Bài viết | 300 | 210 | 150 | |
| - Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 200 | 140 | 100 | |
e | Lấy ý kiến thẩm định (Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch) | Bài viết | 500 | 350 | 250 | |
f | Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch | Văn bản | 500 | 350 | 250 | |
2 | Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
| |
a | Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tỉnh | Người/buổi | Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC | |||
b | Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi |
|
300
| 200 | |
c | Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật | Người/buổi | Tuỳ theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này | |||
d | Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù | Người/buổi | Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a,b,c mục này | |||
3 | Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
|
|
|
| |
a | Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tờ gấp đã hoàn thành | 1.000 | 700 | 500 | |
b | Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tình huống đã hoàn thành | 300 | 210 | 150 | |
c | Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Câu chuyện đã hoàn thành | 1.500 | 1.000 | 700 | |
d | Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) | Tiểu phẩm đã hoàn thành | 5.000 | 3.500 | 2.500 | |
4 | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
| |
a | Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (không quá 1 ngày) | Người/ngày | 30 | |||
b | Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi | 10 | |||
5 | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường (Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật) |
|
|
|
| |
a | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) | Ngày | Bằng 250% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | |||
b | Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) | Ngày | Bằng 150% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | |||
6 | Chi tổ chức cuộc thi, hội thi |
|
| |||
a | Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
| Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT | |||
b | Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
| |||
| Thuê dẫn chương trình (Tùy theo quy mô, cấp tổ chức để quyết định mức thuê dẫn chương trình) | Người/ngày | 2.000 | 1.400 | 1.000 | |
| Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu (Tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức thuê) | Ngày | 10.000 | 7.000 | 5.000 | |
| Thuê văn nghệ, diễn viên | Người/ngày | 300 | 210 | 150 | |
| Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hoá (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
| Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính | |||
c | Chi giải thưởng (Tùy theo quy mô và địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức chi giải thưởng cụ thể nhưng không vượt định mức chi tối đa quy định tại điểm này) |
|
|
|
| |
| - Giải nhất: | Giải thưởng |
|
|
| |
| + Tập thể |
| 10.000 | 7.000 | 5.000 | |
| + Cá nhân |
| 6.000 | 4.200 | 3.000 | |
| - Giải nhì: | Giải thưởng |
|
|
| |
| + Tập thể |
| 7.000 | 5.000 | 3.500 | |
| + Cá nhân |
| 3.000 | 2.100 | 1.500 | |
| - Giải ba: | Giải thưởng |
|
|
| |
| + Tập thể |
| 5.000 | 3.500 | 2.500 | |
| + Cá nhân |
| 2.000 | 1.400 | 1.000 | |
| - Giải khuyến khích: | Giải thưởng |
|
|
| |
| + Tập thể |
| 3.000 | 2.100 | 1.500 | |
| + Cá nhân |
| 1.000 | 700 | 500 | |
| - Giải phụ khác: |
| 500 | 350 | 250 | |
7 | Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở |
|
|
|
| |
a | Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh | 350 từ/Trang A4 |
|
| 75 | |
b | Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
|
| |
| Phát thanh bằng tiếng Việt | Lần |
|
| 15 | |
| Phát thanh bằng tiếng dân tộc | Lần |
|
| 20 | |
8 | Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
|
|
|
| |
a | Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm (Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ) | Tủ/năm |
|
| 2.000 | |
b | Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần | Lần |
|
| 100 | |
c | Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách | Lần/người |
|
| 50 | |
9 | Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
| |
a | Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các Bộ, ngành, địa phương | Báo cáo | 50 | 35 | 25 | |
b | Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án | Văn bản | 50 | 35 | 25 | |
c | Viết báo cáo |
|
|
|
| |
| - Báo cáo tổng hợp trình, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ | Báo cáo | 5.000 |
|
| |
| - Báo cáo định kỳ hàng năm của các Bộ, ngành, địa phương | Báo cáo | 3.000 | 2.100 | 1.500 | |
| - Báo cáo chuyên đề | Báo cáo | 3.000 | 2.100 | 1.500 | |
| - Báo cáo đột xuất | Báo cáo | 1.000 | 700 | 500 | |
10 | Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn (gọi tắt là xã, phường); huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi tắt là huyện, thị xã) (Áp dụng theo quy định của Luật thi đua, khen hưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành) |
|
|
|
| |
a | Khen thưởng xã-phường; huyện, thị xã được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận đạt chuẩn | Tương đương tập thể lao động xuất sắc | Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở | |||
b | Khen thưởng xã-phường được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh | Bằng khen | Bằng 2 lần mức lương cơ sở | |||
11 | Chi cho công tác hòa giải ở cơ sở |
|
|
|
| |
a | Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải) | Tổ/tháng |
|
| 100 | |
b | Thù lao hòa giải (đối với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải) | Vụ, việc/Tổ |
|
| 200 | |
c | Chi bồi dưỡng thành viên Ban tổ chức bầu hòa giải viên tham gia họp chuẩn bị cho việc bầu hòa giải viên | Người/buổi |
|
| 70 | |
d | Chi tiền nước uống cho người tham dự cuộc họp bầu hòa giải viên | Người/buổi |
|
| 10 | |
|
|
|
|
|
|
|