Nội dung toàn văn Quyết định 2734/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục Xúc tiến thương mại Sở Công Thương Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2734/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 17tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI, XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2114/QĐ-BCT ngày 18/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chứng năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 919/SCT-VP ngày 10/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Xúc tiến thương mại, Xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm xây dựng quy trình, thời gian các bước xử lý công việc trong nội bộ cơ quan giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình xử lý công việc lên phần mềm Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI, XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2734 /QĐ-UBND ngày 17tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
I | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | |||||
1 | Thủ tục đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình; số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. | Có |
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình; số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. | Có |
3 | Thủ tục thông báo thực hiện khuyến mại | Không quy định | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình; số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. | Có |
4 | Thủ tục thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Không quy định | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình; số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. | Có |
5 | Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam | Thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình; số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. | Có |
6 | Thủ tục xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình; số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Luật Thương mại năm 2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. | Có |
II | Lĩnh vực Xuất nhập khẩu | |||||
1 | Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | Thời hạn 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình; số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương
| Có |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Quản lý Thương mại | ||
1 | T-QBI-283472-TT tại Quyết định số 3744/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Thủ tục đăng ký thực hiện khuyến mạitheo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
2 | T-QBI-283473-TT tại Quyết định số 3744/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
3 | T-QBI-283474-TT tại Quyết định số 3744/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Thủ tục thông báo thực hiện khuyến mại | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
4 | T-QBI-283475-TT tại Quyết định số 3744/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
5 | T-QBI-283476-TT tại Quyết định số 3744/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Thủ tục xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
6 | T-QBI-283463-TTtại Quyết định số 3744/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
7 | T-QBI-283464-TT tại Quyết định số 3774/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
8 | T-QBI-283465-TT tại Quyết định số 3774/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
9 | T-QBI-283466-TT tại Quyết định số 3774/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
10 | T-QBI-283467-TT tại Quyết định số 3774/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
11 | T-QBI-283468-TT tại Quyết định số 3774/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
12 | T-QBI-283469-TT tại Quyết định số 3774/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
13 | T-QBI-283470-TT tại Quyết định số 3774/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
14 | T-QBI-283471-TT tại Quyết định số 3774/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
15 | T-QBI-285033-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 | Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
16 | T-QBI-285034-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
17 | T-QBI-285035-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 | Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
18 | T-QBI-226186-TT tại Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 | Thủ tục cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
19 | T-QBI-226198-TT tại Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
20 | T-QBI-226186-TT tại Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 | Thủ tục cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
21 | BCT-QBI-262031 tại Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
22 | BCT-QBI-262034 tại Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
23 | BCT-QBI-262033 tại Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
II | Lĩnh vực Quản lý Công nghiệp | ||
1 | T-QBI-284912-TT tại Quyết định số 4134/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
2 | T-QBI-284913-TT tại Quyết định số 4134/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
3 | T-QBI-284914-TT tại Quyết định số 4134/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
4 | T-QBI-284916-TT tại Quyết định số 4134/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. |
5 | T-QBI-284920-TT tại Quyết định số 4134/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. |
III | Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo | ||
1 | Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | - Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại. |
2 | Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 | - Luật Khiếu nại năm 2011; - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại. |
3 | Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Thủ tục giải quyết tố cáo | - Luật Tố cáo năm 2011; - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo. |