Quyết định 2746/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 2746/QĐ-UBND 2023 mức giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi Sóc Trăng


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2746/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 08 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngay 06/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 244/TTr-SNN ngày 27/10/2023).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (giá không có thuế giá trị gia tăng) năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:

Stt

Các đối tượng dùng nước

Đơn vị tính

Mức giá

1

Đất trồng lúa

 

 

a

Tưới tiêu bằng động lực

Đồng/ha/vụ

1.055.000

b

Chỉ tạo nguồn, tưới tiêu bằng trọng lực

Đồng/ha/vụ

292.800

c

Lợi dụng thủy triều để tưới tiêu

Đồng/ha/vụ

512.400

d

Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ

Đồng/ha/vụ

824.000

2

Đất trồng mạ, rau màu, cây công nghiệp ngắn ngày (mức giá 40% đất trồng lúa)

 

 

a

Tưới tiêu bằng động lực

Đồng/ha/vụ

422.000

b

Chỉ tạo nguồn, tưới tiêu bằng trọng lực

Đồng/ha/vụ

117.120

c

Lợi dụng thủy triều để tưới tiêu

Đồng/ha/vụ

204.960

d

Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ

Đồng/ha/vụ

329.600

3

Đất trồng cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu (mức giá 80% đất trồng lúa)

Đồng/ha/năm

 

a

Tưới tiêu bằng động lực

Đồng/ha/vụ

844.000

b

Chỉ tạo nguồn, tưới tiêu bằng trọng lực

Đồng/ha/vụ

234.240

c

Lợi dụng thủy triều để tưới tiêu

Đồng/ha/vụ

409.920

d

Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ

Đồng/ha/vụ

659.200

4

Đất nuôi thủy sản

Đồng/m2 mặt thoáng/năm

125

5

Đất làm muối

 

02% giá trị muối thành phẩm

6

Cấp nước cho chăn nuôi

 

 

a

Bằng biện pháp công trình bơm

Đồng/m3

1.320

b

Bằng biện pháp công trình kênh, cống

Đồng/m3

900

Điều 2.

1. Tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; chủ sở hữu và các cơ quan quản lý công trình thủy lợi; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan có trách nhiệm áp dụng mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo Quyết định này.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

3. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các địa phương, các tổ chức, cá nhân, đơn vị quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được áp dụng cho ngân sách cả năm 2023.

Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: Tài chính, NN&PTNT;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP ĐĐBQH & HĐND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT, TH, XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Nam

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2746/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2746/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/11/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật6 tháng trước
(14/11/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2746/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2746/QĐ-UBND 2023 mức giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi Sóc Trăng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2746/QĐ-UBND 2023 mức giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi Sóc Trăng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2746/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sóc Trăng
                Người kýVương Quốc Nam
                Ngày ban hành08/11/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật6 tháng trước
                (14/11/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 2746/QĐ-UBND 2023 mức giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi Sóc Trăng

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 2746/QĐ-UBND 2023 mức giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi Sóc Trăng

                            • 08/11/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực