Quyết định 2766/QĐ-BNN-CN

Quyết định 2766/QĐ-BNN-CN năm 2015 công bố mã số HS đối với Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Quyết định 2766/QĐ-BNN-CN 2015 công bố mã số HS Danh mục giống vật nuôi được sản xuất đã được thay thế bởi Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu nhập khẩu và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 2766/QĐ-BNN-CN 2015 công bố mã số HS Danh mục giống vật nuôi được sản xuất


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2766/QĐ-BNN-CN

Hà Nội, ngày 13 tháng 07 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQHH ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục Giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mã số HS đối với Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng Danh mục như sau:

Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:

1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều thuộc Danh mục.

2. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều thuộc Danh mục.

3. Các trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới thuộc Danh mục.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 8 năm 2015.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Tổng cục Hải quan;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Website Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Lưu: VT, CN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám

 

PHỤ LỤC

MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẶT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-BNN-CN ngày 13 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Loại vt nuôi

Giống vật nuôi được sản xuất:, kinh doanh tại Việt Nam

Mô tả hàng hóa theo biểu thuế

Mã HS

1

Ngựa

 

Ngựa, lừa, la sống

01.01

1.1

Ngựa nội

Các giống ngựa nội

- Loại thuần chủng để nhân giống

0101.21.00

- Loại khác

0101.29.00

1.2

Ngựa ngoại

Ngựa Carbadin

- Loại thuần chủng để nhân giống

0101.21.00

- Loại khác

0101.29.00

1.3

Ngựa lai

Các tổ hợp lai giữa các giống nêu tai mục 1.1 và mục 1.2

- Loại thuần chủng để nhân giống

0101.21.00

- Loại khác

0101.29.00

2

 

Động vật sống họ trâu, bò

01.02

2.1

Bò nội

Các giống: Bò Vàng (Bos indicus), bờ H'Mông, bò U đầu rìu, bò Phú Yên.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

2.2

Bò sa

Các giống: Holstein Friesian (HF), Jerscy.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

2.3

Bò thịt

Các giống: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Droughtmaster, Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford, Santa Gertrudis, Blanc Bleu Belge (BRB).

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

2.4

Bò lai

Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 2.1, mục 2.2 và mục 2.3.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

 

 

 

- Loại khác

0102.29

3

Trâu

 

Động vật sống họ trâu, bò

01.02

3.1

Trâu nội

Ging trâu nội

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.31.00

- Loại khác

0102.39.00

3.2.

Trâu ngoại

Trâu Marrah

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.31.00

 

 

 

- Loại khác

0102.39.00

3.3

Trâu lai

Các tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 3.1và mục 3.2

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.31.00

 

 

 

- Loại khác

0102.39.00

4

Ln

 

Lợn sng

01.03

4.1

Lợn nội

Ỉ, Móng Cái, Mường Khương, Mán, Lang Hồng, Thuộc Nhiêu, Ba Xuyên, Mẹo, Sóc, Phú Khánh, Cỏ, Táp Ná, Ván Pa (mini Quảng Trị).

- Loại thuần chủng để nhân giống

0103.10.00

- Loại khác

0103.91.00

0103.92.00

4.2

Lợn ngoại

- Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, Meishan (VCN-MS15);

- L (19, 95, 06, 11, 64);

- VCN (01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 21, 22, 23);

- FH (004, 012, 016, 019, 025, 100);

- Loại thuần chủng để nhân giống

0103 10.00

- Loại khác

0103.91.00

0103.92.00

4.3

Lợn lai

Tổ hợp lai của các giống lợn nêu tại mục 4.1 và 4.2.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0103.10.00

- Loại khác

0103.91.00

0103.92.00

5

Dê

 

Cừu, dê sng

01.04

5.1

Dê nội

Các giống: Dê Cỏ, dê Bách Thảo,

- Loại thuần chủng để nhân giống

0104.20.10

 

 

 

- Loại khác

0104.20

5.2

Dê ngoại

Các giống: Saanen; Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Boer

- Loại thuần chủng để nhân giống

0104.20.10

- Loại khác

0104.20

5.3

Dê lai

Các tổ hợp lai giữa các giống trên

- Loại thuần chủng để nhân giống

0104.20.10

- Loại khác

0104.20

6

Cừu

 

Cừu, dê sống

01.04

Cừu Phan Rang

- Loại thuần chủng để nhân giống

0104.10.10

- Loại khác

0104.10.90

7

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

7.1

Gà nội

Gà Ri, gà Mía, gà Hồ, gà Đông Tảo, gà Tàu vàng, gà Tre, gà Chọi (hoặc Đá hoặc Nòi), gà Tẻ, gà Ác, gà H’Mông, gà nhiều cựa Phú Thọ, gà Tiên Yên, gà Ri Ninh Hòa;

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.11.10 0105.94.10

- Loại khác

0105.11.90

0105.94.40

0105.94.91

0105.94.99

7.2

Gà ngoại

 

 

 

7.2.1

Gá hướng thịt

- Avian, Lohmann, AA (Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA MPK, ISA Color, Incian River Meat, Kabir, JA 57, Sasso; Redbro; Nagoya,

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.11.10

0105.94.10

- Loại khác

0105.11.90 0105.94.40 0105.94.91 0105.94.99

7.2.2

Gà hưng trứng

- Leghorn, Goldline 54, Brown Nick, Hyline, Lohmann Brown, Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380, Novogen (Novo White và Novo Brown), VCN-G15, Isa Warren, I Shaver, Dominant, Ai Cập, Newhampshire Godollo, Yellow Godollo VCN-Z15;

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.11.10

- Loại khác

0105.11.90

0105.94.40

0105.94.91

0105.94.99

7.2.3

Gà kiêm dụng

Tam Hoàng (Jiangcun và 882), Lương Phượng (hoặc LV), Sao, Grimaud.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.11.10

- Loi khác

0105.11.90

0105.94.40

0105.94.91

0105.94.99

7.3

Gà lai

Tổ hợp lai của các giống gà tại mục 7.1 và 7.2.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.11.10

 

 

 

- Loại khác

0105.11.90

0105.94.40

0105.94.91

0105.94.99

8

Vịt

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

8.1

Vịt hướng thịt

CV SuperM (SM, SM2, SM2i, SM3, SM3SH), Star53, Star76, M14, M15, Szarwas;

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.13 10 0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90

0105.99.20

8.2

Vịt hướng trứng

C, Triết Giang, TC, CV2000 Layer, Khaki Campbell, TsN15-Đại Xuyên, Star13;

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.13.10 0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90

 

 

 

 

0105.99.20

8.3

Vịt kiêm dng

Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lửa, Đốm, PT, Biển 15-Đại Xuyên, Cổ Lũng, Hòa Lan;

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.13.10

0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90

0105.99.20

8.4

Vịt lai

Tổ hợp lai của các giống vịt nội, vịt ngoại nêu tại mục 8.1 và 8.2.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.13.10

0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90

0105.99.20

9

Ngan

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

9 1

Ngan nội

Dé, Trâu, Scn;

- Loại thuần chủng để nhân giống

 

0105.13.10

0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90

0105.99.20

9.2

Ngan ngoại

Ngan Pháp (R31, R51, R71);

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.13.10

0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90 0105.99.20

9.3

Ngan lai

Tổ hợp lai của các giống ngan nêu tại mục 9.1 và 9.2.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.13.10

0105.99.10

- Loại khác

0105 13.90 0105.99.20

10

Ngỗng

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

10.1

Ngng nội

C, Sư Tử

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.14.10

0105.99.30

 

 

 

- Loại khác

0105.14.90 0105.99.40

10.2

Ngng ngoại

Rheinland, Landes, Hungari

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.14.10

0105.99.30

 

 

 

- Loại khác

0105.14.90

0105.99.40

10.3

Ngỗng lai

Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 10.1 và 10.2.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.14.10

0105.99.30

 

 

 

- Loại khác

0105.14.90

0105.99.40

11

Thỏ

 

Động vật sống khác

01.06

11.1

Th nội

Các giống: Thỏ Đen, thỏ Xám.

 

0106.14.00

11.2

Th ngoại

Các giống: Newzealand, California, Hungari, Panon

 

0106.14.00

11.3

Th lai

Các tổ hợp lai giữa các giống trên

 

0106.14.00

12

Chim bồ câu

Bồ câu nội, Titan, Mitmas và các tổ hợp lai của các giống bồ câu trên.

 

0106.39.00

13

Chim cút

 

 

0106.39.00

14

Đà điu

Châu Phi (Ostrich): dòng Zim, Aust, Blue, Black và

 

0106.33.00

16

Tằm

 

 

 

16.1

 

Tằm Lưỡng hệ, tằm Đa hệ, tằm Thầu dầu lá sắn, tằm GQ 22J8, tằm lai TN 1278.

 

0106.49.00

16.2

 

Trứng tằm của các giống quy định tại mục 16.1

 

0511.99.20

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2766/QĐ-BNN-CN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2766/QĐ-BNN-CN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/07/2015
Ngày hiệu lực14/08/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2018
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2766/QĐ-BNN-CN

Lược đồ Quyết định 2766/QĐ-BNN-CN 2015 công bố mã số HS Danh mục giống vật nuôi được sản xuất


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2766/QĐ-BNN-CN 2015 công bố mã số HS Danh mục giống vật nuôi được sản xuất
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2766/QĐ-BNN-CN
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýVũ Văn Tám
                Ngày ban hành13/07/2015
                Ngày hiệu lực14/08/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2018
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 2766/QĐ-BNN-CN 2015 công bố mã số HS Danh mục giống vật nuôi được sản xuất

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 2766/QĐ-BNN-CN 2015 công bố mã số HS Danh mục giống vật nuôi được sản xuất