Nội dung toàn văn Quyết định 277/QĐ-UBND 2019 quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 277/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 28 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 159 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 159 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:
- Cấp tỉnh: 115 quy trình, gồm: 65 quy trình nội bộ; 50 quy trình liên thông, trong đó có 05 quy trình liên thông theo Quyết định số 1380/QĐ-TTg ngày 18/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
- Cấp huyện: 26 quy trình, gồm: 08 quy trình nội bộ, 18 quy trình liên thông.
- Cấp xã: 18 quy trình nội bộ.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ: http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên Quang) ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
Quy trình số: 01
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VIỆC TỔ CHỨC LÀM THÊM TỪ 200 GIỜ ĐẾN 300 GIỜ TRONG MỘT NĂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Không quy định | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng Lao động - Việc làm | |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phụ trách | |
Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) | |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | Không quy định |
|
Quy trình số: 02
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP QUY SẢN PHẨM, HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 2 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 03
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 02 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 02 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 15 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 23 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 04
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC TUYỂN DỤNG LẦN ĐẦU NGƯỜI DƯỚI 15 TUỔI VÀO LÀM VIỆC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 02 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 15 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
5 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 21 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 05
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KHAI BÁO VỚI SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐỊA PHƯƠNG KHI ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CÁC LOẠI MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 02 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
5 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 06
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN CHI TIẾT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG CỦA CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 02 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 05 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
5 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 07
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐÀO TẠO CHUYỂN ĐỔI NGHỀ NGHIỆP; KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP; CHỮA BỆNH NGHỀ NGHIỆP; PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI BỊ TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 02 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
5 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 08
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ KINH PHÍ HUẤN LUYỆN AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG CHO DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 01 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
5 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 09
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ HUẤN LUYỆN THÔNG QUA TỔ CHỨC HUẤN LUYỆN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG Ở KHU VỰC KHÔNG CÓ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Không quy định | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng Lao động - Việc làm | |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phụ trách | |
Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) | |
5 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | Không quy định |
|
Quy trình số: 10
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG HẠNG A ĐỐI VỚI TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP DO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP; DOANH NGHIỆP, ĐƠN VỊ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 02 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 15 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
5 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 21 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 11
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG HẠNG A ĐỐI VỚI TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP DO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP; DOANH NGHIỆP, ĐƠN VỊ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 02 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 15 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
5 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 21 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 12
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG HẠNG A ĐỐI VỚI TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP DO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP; DOANH NGHIỆP, ĐƠN VỊ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 02 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 15 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
5 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 21 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 13
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO DOANH NGHIỆP ĐỦ ĐIỀU KIỆN TỰ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG HẠNG A (ĐỐI VỚI TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP DO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP; ĐƠN VỊ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 02 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 15 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
5 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 21 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 14
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Không quy định | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng Lao động - Việc làm | |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phụ trách | |
Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) | |
5 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | Định kỳ hằng năm trước ngày 10/01 |
|
Quy trình số: 15
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BÁO CÁO TAI NẠN LAO ĐỘNG CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
| Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng Lao động - Việc làm | |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phụ trách | |
Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) | |
5 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | Định kỳ 6 tháng trước ngày 05/7 Định kỳ hằng năm trước ngày 10/01 |
|
Quy trình số: 16
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 02 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 02 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 15 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
5 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 23 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KHAI BÁO SỰ CỐ KỸ THUẬT GÂY MẤT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ SỰ CỐ KỸ THUẬT GÂY MẤT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG NGHIÊM TRỌNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Chuyên viên bộ phận một cửa (Thanh tra viên) tiếp nhận khai báo sự cố gây gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố gây gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng. | 1/2 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (Thanh tra viên) |
Bước 2 | Chánh thanh tra Sở kiểm tra, xác định thông tin, chuyển Thanh tra viên phụ trách theo dõi. | 1/2 ngày làm việc | Chánh thanh tra Sở |
Bước 3 | Tham gia điều tra khi có đề nghị của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
| Khi có yêu cầu | Bộ phận một cửa (Thanh tra viên) |
03 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh | 01 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CUNG CẤP HỒ SƠ, TÀI LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN VỤ TAI NẠN LAO ĐỘNG ĐỐI NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAN ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Chuyên viên bộ phận một cửa (Thanh tra viên) tiếp nhận hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài. | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (Thanh tra viên) |
Bước 2 | Chánh thanh tra Sở kiểm tra hồ sơ, chuyển Thanh tra viên phụ trách thụ lý, tham mưu cho Giám đốc Sở ban hành Quyết định thành lập Đoàn điều tra tai nạn lao động. | 02 ngày làm việc | Chánh thanh tra Sở |
Bước 3 | Đoàn điều tra tai nạn lao động tiến hành xác minh tai nạn lao động, lập Biên bản điều tra tai nạn lao động theo mẫu. | 15 ngày làm việc | Đoàn điều tra tai nạn lao động |
Bước 4 | Đoàn điều tra tai nạn lao động tổ chức cuộc họp công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động và lập Biên bản cuộc họp công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động theo mẫu. | 01 ngày làm việc | |
Bước 5 | Gửi Biên bản điều tra tai nạn lao động và Biên bản cuộc họp công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động đến người sử dụng lao động; người bị nạn hoặc thân nhân người bị nạn; cơ quan có thành viên Đoàn điều tra tai nạn lao động; Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. | 01 ngày làm việc | |
5 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh | 20 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GỬI BIÊN BẢN ĐIỀU TRA TAI NẠN LAO ĐỘNG CỦA ĐOÀN ĐIỀU TRA TAI NẠN LAO ĐỘNG CẤP CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Chuyên viên bộ phận một cửa (Thanh tra viên) tiếp nhận Biên bản điều tra tai nạn lao động và Biên bản công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra TNLĐ cấp cơ sở. | 1/2 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (Thanh tra viên) |
Bước 2 | Chánh thanh tra Sở kiểm tra, xem xét nội dung, chuyển Thanh tra viên phụ trách thụ lý, lưu hồ sơ theo quy định. | 01 ngày làm việc | Chánh thanh tra Sở |
02 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh | 1,5 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KHAI BÁO TAI NẠN LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận khai báo tai nạn lao động | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (Thanh tra viên) |
Bước 2 | Kiểm tra, xác định thông tin khai báo, chuyển Thanh tra viên phụ trách thụ lý, tham mưu cho Giám đốc Sở ban hành Quyết định thành lập Đoàn điều tra tai nạn lao động. | 02 ngày làm việc | Chánh thanh tra Sở |
Bước 3 | Tiến hành điều tra tai nạn lao động, lập Biên bản điều tra tai nạn lao động theo mẫu. | 55 ngày làm việc |
Đoàn điều tra tai nạn lao động |
Bước 4 | Tổ chức cuộc họp công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động và lập Biên bản cuộc họp công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động theo mẫu. | 01 ngày làm việc | |
Bước 5 | Gửi Biên bản điều tra tai nạn lao động và Biên bản cuộc họp công bố Biên bản điều tra tai nạn lao động đến người sử dụng lao động; người bị nạn hoặc thân nhân người bị nạn; cơ quan có thành viên Đoàn điều tra tai nạn lao động; Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. | 02 ngày làm việc | |
5 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh | 61 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ VỀ BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ người lao chuyển bộ phận tiếp nhận xử lý hồ sơ, nhập phần mềm Một cửa điện tử ( Nếu TTHC ở mức độ 3), nhập bảng tính, chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ . | 05 ngày làm việc | Nhân viên bộ phận ban đầu Trung tâm DVVL |
Bước 2 | Kiểm tra đối chiếu hồ sơ. | 03 ngày làm việc | Bộ phận thụ lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. | 03 ngày làm việc | Trưởng phòng BHTN |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm |
Bước 5 | Ký Quyết định | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 6 | Nhận quyết định đã được lãnh đạo Sở ký. | 0,5 ngày làm việc | Nhân viên bộ phận ban đầu |
Bước 7 | Trả Quyết định cho người lao động theo Phiếu hẹn trả kết quả theo quy định | 0,5 ngày làm việc | Nhân viên bộ phận ban đầu, Trung tâm DVVL |
07 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh | 16 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC TẠM DỪNG HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Nhân viên trả kết quả xác nhận về việc tạm dừng TCTN và nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu TTHC ở mức độ 3), chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
Bước 2 | Kiểm tra đối chiếu hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận thụ lý, |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ tạm dừng hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm |
Bước 4 | Ký Quyết định | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả đến người lao động qua Dịch vụ bưu chính công ích | 02 giờ làm việc | Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh | 02 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 23
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC TIẾP TỤC HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Nhân viên trả kết quả xác nhận về việc tiếp tục hưởng TCTN và nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu TTHC ở mức độ 3) chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
Bước 2 | Kiểm tra đối chiếu hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận thụ lý, |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ tiếp tục hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm |
Bước 4 | Ký Quyết định | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả đến người lao động qua Dịch vụ bưu chính công ích | 02 giờ làm việc | Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh | 02 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC CHẤM DỨT HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Nhân viên trả kết quả lập danh sách, nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu TTHC ở mức độ 3), chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ | 0 ngày làm việc | Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
Bước 2 | Kiểm tra đối chiếu hồ sơ. | 0 ngày làm việc | Bộ phận thụ lý, |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ chấm dứt hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. | 0 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm |
Bước 4 | Ký Quyết định | 0 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả đến người lao động qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp đến người lao động theo phiếu hẹn trả kết quả |
| Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh | Không quy định |
|
Quy trình số: 25
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC CHUYỂN HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (CHUYỂN ĐI) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Nhân viên trả kết quả xem xét về việc chuyển hưởng TCTN, nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu TTHC ở mức độ 3) . Chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
Bước 2 | Kiểm tra đối chiếu hồ sơ. | 03 ngày làm việc | Bộ phận thụ lý, |
Bước 3 | Dyệt hồ sơ tiếp tục hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm |
Bước 4 | Ký duyệt Quyết định | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho người lao động theo giấy hẹn trả kết quả | 01 ngày làm việc | Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh | 08 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC CHUYỂN HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP (CHUYỂN ĐẾN) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận chuyển đến hưởng TCTN rà soát thông tin của NLĐ, nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu TTHC ở mức độ 3), chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
Bước 2 | Kiểm tra đối chiếu hồ sơ. | 1 ngày làm việc | Bộ phận thụ lý, |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ tiếp tục hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. | 0.5 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm |
Bước 4 | Ký Quyết định | 0.5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho người lao động theo phiếu hẹn trả kết quả | 0.5 ngày làm việc | Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh | 03 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 27
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ HỌC NGHỀ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề của NLĐ, nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu TTHC ở mức độ 3), nhập bảng tính, chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ. | 03 ngày làm việc | Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
Bước 2 | Kiểm tra đối chiếu hồ sơ. | 03 ngày làm việc | Bộ phận thụ lý, |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định hỗ trợ học nghề. | 02 ngày làm việc | Trưởng phòng BHTN |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ hỗ trợ học nghề | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Trung tâm |
Bước 5 | Ký Quyết định | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 6 | Trả kết quả. | 01 ngày làm việc | Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 11 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 28
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC HỖ TRỢ TƯ VẤN GIỚI THIỆU VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận thông tin của người lao động về hỗ trợ giải quyết việc làm của NLĐ, nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu TTHC ở mức độ 3), nhập bảng tính. Sau đó chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ. | Không quy định | Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
Bước 2 | Bộ phận thụ lý, kiểm tra đối chiếu thông tin của người lao động để kết nối việc làm phù hợp với người lao động. | Bộ phận thụ lý, | |
Bước 3 | Bộ phận thụ lý, kiểm tra đối chiếu hồ sơ gửi cho người lao động Phiếu giới thiệu việc làm theo mẫu quy định. | Trưởng phòng BHTN | |
03 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh | Không quy định |
|
Quy trình số: 29
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC THÔNG BÁO TÌM VIỆC LÀM HẰNG THÁNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận thông báo tìm việc làm hằng tháng từ người lao động, nhập phần mềm Một cửa điện tử TTHC (nếu TTHC ở mức độ 3), nhập bảng tính. Sau đó chuyển bộ phận thụ lý hồ sơ. | Không quy định | Nhân viên bộ phận trả kết quả Trung tâm DVVL |
Bước 2 | Kiểm tra hướng dẫn người lao động khai báo về việc tìm việc làm hằng tháng của mình theo quy định.
| Bộ phận thụ lý | |
Bước 3 | Nhập thông tin tìm kiếm việc làm của người lao động vào hệ thống theo quy định.
| Bộ phận thụ lý | |
03 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh | Không quy định |
|
Quy trình số: 30
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐÔ KỸ NĂNG NGHỀ ĐỂ DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 02 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 15 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 23 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 31
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 07 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 11 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 32
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 07 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 11 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 33
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 07 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 11 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 34
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 02 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 35
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 36
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 01 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 37
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 38
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BÁO CÁO GIẢI TRÌNH NHU CẦU, THAY ĐỔI NHU CẦU SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 07 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 11 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 39
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHUYỂN ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Không quy định | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | Không quy định | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Không quy định | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | Không quy định | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | Không quy định | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | Không quy định |
|
Quy trình số: 40
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Định kỳ 06 tháng và hằng năm | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng Lao động - Việc làm | |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phụ trách | |
Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) | |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | Định kỳ 06 tháng và hằng năm |
|
Quy trình số: 41
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BÁO CÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI NGƯỜI QUẢN LÝ, NGƯỜI GIỮ CHỨC DANH CHỦ CHỐT CỦA DOANH NGHIỆP CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Không quy định | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng Lao động - Việc làm | |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phụ trách | |
Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) | |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh | Không quy định |
|
Quy trình số: 42
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NỘI QUY LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh | 05 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 43
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GỬI THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 07 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh | 12 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 44
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT QUỸ TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO THỰC HIỆN, QUỸ TIỀN THƯỞNG THỰC HIỆN NĂM TRƯỚC VÀ QUỸ TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO KẾ HOẠCH ĐỐI VỚI NGƯỜI QUẢN LÝ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DO UBND TỈNH LÀM CHỦ SỞ HỮU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Không quy định | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | Không quy định | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Không quy định | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | Không quy định | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | Không quy định | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh | Không quy định |
|
Quy trình số: 45
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XẾP HẠNG CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DO UBND TỈNH, THÀNH PHỐ LÀM CHỦ SỞ HỮU (HẠNG TỔNG CÔNG TY VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG HẠNG I, HẠNG II VÀ HẠNG III) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Không quy định | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng Lao động - Việc làm | |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phụ trách | |
Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) | |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh | Không quy định |
|
Quy trình số: 46
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CÁ NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 0,5 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 01 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh | 03 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 47
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP THỜI HẠN DƯỚI 90 NGÀY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 03 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh | 07 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 48
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀ DÂN TỘC THIỂU SỐ, NGƯỜI THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, THÂN NHÂN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ Dịch vụ Bưu chính công ích hoặc trực tiếp từ người lao động, nhập phần mềm Một cửa điện tử (nếu TTHC ở mức độ 3), chuyển Trưởng phòng Lao động - Việc làm duyệt hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
Bước 2 | Chuyển chuyên viên phụ trách thụ lý, giải quyết hồ sơ | 01 ngày làm việc | Trưởng phòng Lao động - Việc làm |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ ra Quyết định trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | 04 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân bằng cách chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng hoặc trả trực tiếp | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chinh | 08 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 49
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐỐI VỚI TRƯỜNG TRUNG CẤP, TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc | Trưởng phòng Dạy nghề |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 04 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 08 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 50
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc | Trưởng phòng Dạy nghề |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 04 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 08 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 51
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐỐI VỚI TRƯỜNG TRUNG CẤP, TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc | Trưởng phòng Dạy nghề |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 02 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 06 Ngày làm việc |
|
Quy trình số: 52
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BỔ NHIỆM GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TƯ THỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc | Trưởng phòng Dạy nghề |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 04 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua Dịch vụ Bưu chính Công ích hoặc trực tiếp | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Phòng Dạy nghề) |
05 Bước | Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 08 Ngày làm việc |
|
Quy trình: số 53
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH SỬ DỤNG TỪ 30% TỔNG SỐ LAO ĐỘNG TRỞ LÊN LÀ NGƯỜI KHYẾT TẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 02 ngày làm việc | Trưởng phòng BTXH và PCTNXH |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ | 05 ngày làm việc | Chuyên viên BTXH và PCTNXH |
Bước 4 | Ký duyệt | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
05 Bước | Tổng thời gian | 11 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 54
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN QUYÊT ĐỊNH CÔNG NHẬN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH SỬ DỤNG TỪ 30% TỔNG SỐ LAO ĐỘNG TRỞ LÊN LÀ NGƯỜI KHYẾT TẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc | Trưởng phòng BTXH và PCTNXH |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ | 03 ngày làm việc | Chuyên viên BTXH và PCTNXH |
Bước 4 | Ký duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) |
01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
05 Bước | Tổng thời gian | 07 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 55
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 0.5 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký Giấy chứng nhận | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) | 01 ngày làm việc | Bộ phận TN & TKQ Sở LĐTB và XH (BTXHvà PCTNXH) |
05 Bước | Tổng thời gian | 04 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
Quy trình số: 56
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN THÀNH LẬP CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 0.5 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 0.5 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký Giấy chứng nhận | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
05 Bước | Tổng thời gian | 04 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 57
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI THỂ CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN THÀNH LẬP CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ | 06 ngày làm việc | chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký Quyết định | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
05 Bước | Tổng thời gian | 11 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 58
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ | 07 ngày làm việc | chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký Giấy phép | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
05 Bước | Tổng thời gian | 11 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 59
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CÓ GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DO SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo phòng |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ | 07 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký cấp lại, điều chỉnh Giấy phép | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) | 01 ngày làm việc | Bộ phận một cửa (chuyên viên Bảo trợ xã hội) |
05 Bước | Tổng thời gian | 11 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 60
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG CẦN BẢO VỆ KHẨN CẤP VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. | Tiếp nhận ngay |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
| Tổng thời gian |
|
|
Quy trình số: 61
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN ĐỐI TƯỢNG TỰ NGUYỆN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Theo thỏa thuận | Bộ phận Văn thư cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Bước 2 | Phân công thụ lý | Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ, trình lãnh đạo |
Chuyên viên phụ trách | |
Bước 4 | Ký Hợp đồng cung cấp dịch vụ với đại diện đối tượng tự nguyện | Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | |
Bước 5 | Trả kết quả cho công dân | Bộ phận Văn thư cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | |
05 Bước | Tổng thời gian | Theo thỏa thuận |
|
Quy trình số: 62
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC DỪNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI TẠI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận Văn thư cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho cán bộ phụ trách. | 01 ngày làm việc | Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 01 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký quyết định, lập biên bản bàn giao hoặc thanh lý hợp đồng dịch vụ trợ giúp xã hội. | 01 ngày làm việc | Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức qua Buu chính công hoặc trực tiếp cho tổ chức, cá nhân. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Văn thư Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
05 Bước | Tổng thời gian | 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 63
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐƯA NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY, NGƯỜI BÁN DÂM TỰ NGUYỆN VÀO CAI NGHIỆN, CHỮA TRỊ, PHỤC HỒI TẠI CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | 01 ngày làm việc | Bộ phận Văn thư Cơ sở cai ngiện ma túy tỉnh Chuyên viên bộ phận |
Bước 2 | Phân công thụ lý | 01 ngày làm việc | Giám đốc cơ sở |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | 01 ngày làm việc | Chuyên viên phụ trách |
Bước 4 | Ký duyệt | 01 ngày làm việc | Giám đốc Cơ sở |
Bước 5 | Trả kết quả (trực tiếp hoặc qua bưu điện) | 01 ngày làm việc | Bộ phận Văn thư Cơ sở cai ngiện ma túy tỉnh Chuyên viên bộ phận |
05 Bước | Tổng thời gian | 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 64
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ THĂM GẶP ĐỐI VỚI HỌC VIÊN TẠI CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Bộ phận Văn thư Cơ sở cai ngiện ma túy tỉnh Chuyên viên bộ phận |
Bước 2 | Phân công thụ lý | Giám đốc cơ sở | |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phụ trách | |
Bước 4 | Đồng ý giải quyết chế độ thăm gặp | Giám đốc Cơ sở | |
Bước 5 | Trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Văn thư Cơ sở cai ngiện ma túy tỉnh Chuyên viên bộ phận | |
05 Bước | Tổng thời gian | Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
|
Quy trình số: 65
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NGHỈ CHỊU TANG CỦA HỌC VIÊN TẠI CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ |
Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Bộ phận Văn thư Cơ sở cai ngiện ma túy tỉnh Chuyên viên bộ phận |
Bước 2 | Phân công thụ lý | Giám đốc cơ sở | |
Bước 3 | Thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phụ trách | |
Bước 4 | Đồng ý giải quyết chế độ nghỉ chịu tang | Giám đốc Cơ sở | |
Bước 5 | Trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Văn thư Cơ sở cai ngiện ma túy tỉnh Chuyên viên bộ phận | |
05 Bước | Tổng thời gian | Ngay sau khi nhận được hồ sơ |
|
Quy trình số: 01
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH ĐỒNG THỜI LÀ NGƯỜI HƯỞNG CHẾ ĐỘ MẤT SỨC LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Một cửa cấp xã (Văn hóa - xã hội cấp xã) | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 | Thụ lý, trình lãnh đạo | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 0,5 ngày làm việcy | 07ngày làm việc | Sở LĐTB và XH
|
Bước 5 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng NCC | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên NCC | 04 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Trả kết quả về cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Trả kết quả về xã/phường | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Một cửa cấp huyện |
Bước 10 | Trả kết quả cho công dân | Văn hóa - xã hội cấp xã | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Một cửa cấp xã |
10 Bước | Tổng thời gian |
| 10 ngàylàm việc | 10ngày làm việc |
|
Quy trình số: 02
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HƯỞNG MAI TÁNG PHÍ, TRỢ CẤP MỘT LẦN KHI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG TỪ TRẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Văn hóa - xã hội cấp xã | 01 ngày làm việc | 03ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 2 | Thụ lý, trình lãnh đạo | Văn hóa - xã hội cấp xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
Bước 5 | Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện | 04 ngày làm việc | 05ngày làm việc | Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 | Xem xét ký nháy trình Sở | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | 9,5ngày làm việc | Sở LĐTB và XH |
Bước 8 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng NCC | 01 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên NCC | 05 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 11 | Trả kết quả về cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 12 | Trả kết quả về xã/phường | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 0,5ngày làm việc | 0,5ngày làm việc | Một cửa cấp huyện |
Bước 13 | Trả kết quả cho công dân | Văn hóa - xã hội cấp xã | Đến hẹn | Đến hẹn | Một cửa cấp xã |
13 Bước | Tổng thời gian |
| 18 ngày làm việc | 18 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 03
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TRỢ CẤP TIỀN TUẤT HÀNG THÁNG KHI NGƯỜI CÓ CÔNG TỪ TRẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Văn hóa - xã hội cấp xã | 01 ngày làm việc | 03ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Bước 2 | Thụ lý, trình lãnh đạo | Văn hóa - xã hội cấp xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
Bước 5 | Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện | 03 ngày làm việc | 04ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 | Xem xét ký nháy trình Sở | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | 9,5 ngày làm việc | Sở LĐTB và XH |
Bước 8 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng NCC | 01 ngày làm việc | Phòng NCC | |
Bước 9 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên NCC | 04 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH | |
Bước 11 | Trả kết quả về cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 12 | Trả kết quả về xã/phường | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Một cửa cấp huyện |
Bước 13 | Trả kết quả cho công dân | Văn hóa - xã hội cấp xã | Đến hẹn | Đến hẹn | Một cửa cấp xã |
13 Bước | Tổng thời gian |
| 18 ngày làm việc | 18 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 04
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HƯỞNG LẠI CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG HOẶC THÂN NHÂN TRONG TRƯỜNG HỢP:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Văn hóa - xã hội cấp xã | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 | Thụ lý, trình lãnh đạo | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 0,5 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở LĐTB và XH |
Bước 5 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng NCC | 01 ngày làm việc | Phòng NCC Phòng NCC | |
Bước 6 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên NCC | 02 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH | |
Bước 8 | Trả kết quả về cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Trả kết quả về xã/phường | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Một cửa cấp huyện |
Bước 10 | Trả kết quả cho công dân | Văn hóa - xã hội cấp xã | Đến hẹn | Đến hẹn | Một cửa cấp xã |
10 Bước | Tổng thời gian |
| 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 05
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI VỚI THÂN NHÂN LIỆT SĨ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước
| Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Văn hóa - xã hội cấp xã | 01 ngày làm việc | 03ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 | Thụ lý, trình lãnh đạo | 01 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
Bước 5 | Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện | 01 ngày làm việc | 02ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 | Xem xét ký nháy trình Sở | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | 8,5 ngày làm việc | Sở LĐTB và XH |
Bước 8 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng NCC | 01 ngày làm việc |
Phòng NCC | |
Bước 9 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên NCC | 05 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH | |
Bước 11 | Trả kết quả về cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 12 | Trả kết quả về xã/phường | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Một cửa cấp huyện |
Bước 13 | Trả kết quả cho công dân | Văn hóa - xã hội cấp xã | Đến hẹn | Đến hẹn | Một cửa cấp xã |
13 Bước | Tổng thời gian |
| 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 06
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP ĐỐI VỚI VỢ HOẶC CHỒNG LIỆT SĨ ĐI LẤY CHỒNG HOẶC VỢ KHÁC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Văn hóa - xã hội cấp xã | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | UBND xã |
Bước 2 | Thụ lý, trình lãnh đạo | Văn hóa - xã hội cấp xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | UBND huyện |
Bước 5 | Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Phòng LĐTBXH |
Bước 6 | Xem xét ký trình Sở | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, | Bộ phận TN và TKQ (Phòng NCC) | 0,5 ngày làm việc |
3,5ngày làm việc | Sở LĐTB và XH Bộ phận một cửa Sở LĐTB và XH |
Bước 8 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng NCC | 0,5ngày làm việc | ||
Bước 9 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên NCC | 01ngày làm việc | ||
Bước 10 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01ngày làm việc | ||
Bước 11 | Trả kết quả về cấp huyện | Chuyên viên NCC | 0,5ngày làm việc | ||
Bước 12 | Trả kết quả về xã/phường | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 0,5ngày làm việc | 0,5ngày làm việc | Một cửa cấp huyện |
Bước 13 | Trả kết quả cho công dân | Văn hóa - xã hội cấp xã | Đến hẹn | Đến hẹn | Một cửa cấp xã |
13 Bước | Tổng thời gian |
| 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 07
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI ANH HÙNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN, ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRONG THỜI KỲ KHÁNG CHIẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Văn hóa - xã hội cấp xã | 01 ngày làm việc | 03ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 | Thụ lý, trình lãnh đạo | Văn hóa - xã hội cấp xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
Bước 5 | Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện | 01 ngày làm việc | 02ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 | Xem xét ký trình Sở | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 01 ngày | ||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | 8,5 ngày làm việc | Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng NCC | 01 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên NCC | 05 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 11 | Trả kết quả về cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 12 | Trả kết quả về xã/phường | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Một cửa cấp huyện |
Bước 13 | Trả kết quả cho công dân | Văn hóa - xã hội cấp xã | Đến hẹn | Đến hẹn | Một cửa cấp xã |
13 Bước | Tổng thời gian |
| 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 08
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH VÀ NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Cơ quan, đơn vị có người bị thương | 01 ngày làm việc | 04 ngày |
Cơ quan, đơn vị cấp giấy chứng nhận bị thương |
Bước 2 | Thụ lý, trình lãnh đạo | Cán bộ chính sách cơ quan, đơn vị | 02 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt, trình Sở Lao động TB và XH | Lãnh đạo | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ cơ quan, đơn vịcó người bị thương | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 02 ngày làm việc | 13 ngày
| Sở LĐTB và XH
|
Bước 5 | Phân công thụ lý, trình lãnh đạo | Trưởng phòng NCC | 10 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động TB và XH | Bộ phận TN & TKQ Hội đồng GĐYK | 01 ngày làm việc |
16ngày làm việc | Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh |
Bước 8 | Phân công thụ lý, trình lãnh đạo | Bác sĩ | 10 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Ký duyệt | Lãnh đạo Hội đồng GĐYK | 05 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Tiếp nhận Biên bản của HĐYK tỉnh | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 02 ngày làm việc | 14ngày làm việc
| Sở LĐTB và XH
|
Bước 11 | Phân công thụ lý, trình lãnh đạo | Trưởng phòng NCC | 10 ngày làm việc | ||
Bước 12 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 13 | Trả kết quả về cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | ||
Bước 14 | Trả kết quả về xã/phường | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việcy | Một cửa cấp huyện |
Bước 15 | Trả kết quả cho công dân | Văn hóa - xã hội cấp xã | Đến hẹn | Đến hẹn | Một cửa cấp xã |
15 Bước | Tổng thời gian |
| 24 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 09
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIÁM ĐỊNH VẾT THƯƠNG CÒN SÓT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ đối tượng | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | 04ngày làm việc
| Sở LĐTB và XH
|
Bước 2 | Phân công thụ lý, trình lãnh đạo | Trưởng phòng NCC | 02 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động TB và XH | Bộ phận TN & TKQ Hội đồng GĐYK | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh |
Bước 5 | Phân công thụ lý, trình lãnh đạo | Bác sĩ | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | |
Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Hội đồng GĐYK | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | |
Bước 7 | Tiếp nhận Biên bản của HĐYK tỉnh | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | 11 ngày làm việc | Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 | Phân công thụ lý, trình lãnh đạo | Trưởng phòng NCC | 08 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Trả kết quả về cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | ||
Bước 11 | Trả kết quả về xã/phường | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Một cửa cấp huyện |
Bước 12 | Trả kết quả cho công dân | Văn hóa - xã hội cấp xã | Đến hẹn | Đến hẹn | Một cửa cấp xã |
12 Bước | Tổng thời gian |
| 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 10
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH ĐỒNG THỜI LÀ BỆNH BINH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 2 | Thụ lý, trình lãnh đạo | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện. | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 0,5 ngày làm việc | 04ngày làm việc |
Sở LĐTBXH
|
Bước 5 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Chuyên viên NCC | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Phân công, Thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng NCC | 02 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH | Bộ phận TN & TKQ của Cục Người có công | 0,5 ngày làm việc | 02ngày làm việc | Cục Người có công |
Bước 9 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Chuyên viên NCC | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Phân công, Thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Chính sách 2 | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 11 | Ký duyệt | Lãnh đạo Cục | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ Cục Người có công | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 0,5 ngày làm việc | 03ngày làm việc |
Sở LĐTBXH |
Bước 13 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Chuyên viên NCC | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 14 | Phân công, Thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng NCC | 01 ngày làm việc | ||
Bước 15 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 16 | Trả kết quả về cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 17 | Trả kết quả về xã/phường | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 0,5 ngày | 0,5 ngày làm việc | Một cửa cấp huyện |
Bước 18 | Trả kết quả cho công dân | Văn hóa - xã hội cấp xã | Đến hẹn | Đến hẹn | Một cửa cấp xã |
18 Bước | Tổng thời gian |
| 11 ngàylàm việc | 11 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 11
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Một cửa cấp xã | 01 ngày làm việc | 03ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 2 | Thụ lý, trình lãnh đạo | Văn hóa - xã hội cấp xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện | Lãnh đạo xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 01 ngày làm việc | 04ngày làm việc |
UBND cấp huyện
|
Bước 5 | Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện | 02 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Xem xét ký trình Sở | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | 08ngày làm việc | Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên chính sách | 05 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Ký duyệt | Lãnh đạo Cục | 02 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH | Bộ phận TN & TKQ Hội đồng GĐYK | 01 ngày làm việc | 04ngày làm việc
| Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Bước 11 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bác sĩ | 02 ngày làm việc | ||
Bước 12 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 13 | Tiếp nhận Biên bản từ Hội đồng GĐYK tỉnh | Bộ phận TN & TKQ Sở Y tế | 01 ngày làm việc | 04ngày làm việc
| Sở Y tế |
Bước 14 | Phân công, thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y | 02 ngày làm việc | ||
Bước 15 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày làm việc | ||
Bước 16 | Tiếp nhận Biên bản và Giấy chứng nhận của Sở Y tế | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | 11 ngày làm việc | Sở LĐTB và XH
|
Bước 17 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Trưởng phòng NCC | 05 ngày làm việc | ||
Bước 18 | Phân công, Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên NCC | 02 ngày làm việc | ||
Bước 19 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở LĐTBX | 02 ngày làm việc | ||
Bước 20 | Trả kết quả về cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | ||
Bước 21 | Trả kết quả về xã/phường | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Một cửa cấp huyện |
Bước 22 | Trả kết quả cho công dân | Văn hóa - xã hội cấp xã | Đến hẹn | Đến hẹn | Một cửa cấp xã |
22 Bước | Tổng thời gian |
| 35 ngày làm việc | 35 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 12
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CON ĐẺ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Một cửa cấp xã | 01 ngày làm việc | 03ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Bước 2 | Thụ lý, trình lãnh đạo | Văn hóa - xã hội cấp xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện | Lãnh đạo xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 01 ngày làm việc | 01ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Bước 5 | Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện | 02 ngày làm việc | 03ngày làm việc |
Phòng LĐ-TBXH cấp huyện |
Bước 6 | Xem xét kýtrình Sở | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | 08ngày làm việc
| Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 | Phân công, Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên chính sách | 05 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Ký duyệt | Lãnh đạo Cục | 02 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH | Bộ phận TN & TKQ Hội đồng GĐYK | 01 ngày làm việc | 04ngày làm việc | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
Bước 11 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bác sĩ | 02 ngày làm việc | ||
Bước 12 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 13 | Tiếp nhận Biên bản từ Hội đồng GĐYK tỉnh | Bộ phận TN & TKQ Sở Y tế | 01 ngày làm việc | 04ngày làm việc
| Sở Y tế |
Bước 14 | Phân công, Thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y | 02 ngày làm việc | ||
Bước 15 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày làm việc | ||
Bước 16 | Tiếp nhận Biên bản và Giấy chứng nhận của Sở Y tế | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | 11 ngày làm việc
| Sở LĐTB và XH
|
Bước 17 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Trưởng phòng NCC | 05 ngày làm việc | ||
Bước 18 | Phân công, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên NCC | 02 ngày làm việc | ||
Bước 19 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở LĐTBX | 02 ngày làm việc | ||
Bước 20 | Trả kết quả về cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | ||
Bước 21 | Trả kết quả về xã/phường | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Một cửa cấp huyện |
Bước 22 | Trả kết quả cho công dân | Văn hóa - xã hội cấp xã | Đến hẹn | Đến hẹn | Một cửa cấp xã |
22 Bước | Tổng thời gian |
| 35 ngày làm việc | 35 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 13
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG HOẶC HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ ĐỊCH BẮT TÙ, ĐÀY THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Một cửa cấp xã | 01 ngày làm việc | 04ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 | Thụ lý, trình lãnh đạo | Văn hóa - xã hội cấp xã | 02 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện | Lãnh đạo xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
Bước 5 | Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện | 02 ngày làm việc | 03ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 | Xem xét ký trình Sở | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | 15ngày làm việc | Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng NCC | 03 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên NCC | 08 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | ||
Bước 11 | Trả kết quả về cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | ||
Bước 12 | Trả kết quả về xã/phường | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Một cửa cấp huyện |
Bước 13 | Trả kết quả cho công dân | Văn hóa - xã hội cấp xã | Đến hẹn | Đến hẹn | Một cửa cấp xã |
13 Bước | Tổng thời gian |
| 24 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 14
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, BẢO VỆ TỔ QUỐC VÀ LÀM NGHĨA VỤ QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Một cửa cấp xã | 01 ngày làm việc | 03ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 | Thụ lý, trình lãnh đạo | Văn hóa - xã hội cấp xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện | Lãnh đạo xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
Bước 5 | Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện | 01 ngày làm việc | 02ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 | Xem xét kýtrình Sở | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | 10ngày làm việc
| Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng NCC | 02 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên NCC | 05 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 11 | Trả kết quả về cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | ||
Bước 12 | Trả kết quả về xã/phường | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Một cửa cấp huyện |
Bước 13 | Trả kết quả cho công dân | Văn hóa - xã hội cấp xã | Đến hẹn | Đến hẹn | Một cửa cấp xã |
13 Bước | Tổng thời gian |
| 17 ngày làm việc | 17 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 15
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Một cửa cấp xã | 01 ngày làm việc | 04ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 | Thụ lý, trình lãnh đạo | Văn hóa - xã hội cấp xã | 02 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện | Lãnh đạo xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
Bước 5 | Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện | 02 ngày làm việc | 03ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 | Xem xét ký trình Sở | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | 15ngày làm việc | Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng NCC | 03 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên NCC | 08 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | ||
Bước 11 | Trả kết quả về cấp huyện | Bộ phận một cửa (chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | ||
Bước 12 | Trả kết quả về xã/phường | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Một cửa cấp huyện |
Bước 13 | Trả kết quả cho công dân | Văn hóa - xã hội cấp xã | Đến hẹn | Đến hẹn | Một cửa cấp xã |
13 Bước | Tổng thời gian |
| 24 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 16
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SỬA ĐỔI THÔNG TIN CÁ NHÂN TRONG HỒ SƠ NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Văn hóa - xã hội cấp xã | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 | Thụ lý, trình lãnh đạo | Văn hóa - xã hội cấp xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ cấp xã | Bộ phận một cửa Sở LĐTB và XH (Người có công) | 01 ngày làm việc | 06ngày làm việc |
Sở LĐTB và XH
|
Bước 5 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng NCC | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên NCC | 03 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ Sở LĐTBXH | Bộ phận TN & TKQ cơ quan, đơn vị | 0,5 ngày làm việc | 02ngày làm việc
| Cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền |
Bước 9 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Trưởng phòng cơ quan, đơn vị | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 11 | Ký duyệt | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ từ cấp xã | Bộ phận một cửa Sở LĐTB và XH | 0,5 ngày làm việc | 06ngày làm việc
| Sở LĐTB và XH
|
Bước 13 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng NCC | 01 ngày làm việc | ||
Bước 14 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên NCC | 03 ngày làm việc | ||
Bước 15 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 16 | Trả kết quả về cấp huyện | Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 17 | Trả kết quả về xã/phường | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày | Một cửa cấp huyện |
Bước 18 | Trả kết quả cho công dân | Văn hóa - xã hội cấp xã | Đến hẹn | Đến hẹn | Một cửa cấp xã |
18 Bước | Tổng thời gian |
| 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 17
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC DI CHUYỂN HỒ SƠ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Di chuyển hồ sơ đi |
|
|
|
| |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ đối tượng hoặc dịch vụ bưu chính công ích | Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) | 01 ngày làm việc | 06ngày làm việc
| Sở LĐTB và XH
|
Bước 2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng NCC | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên NCC | 02ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Giao dịch vụ bưu chính công ích di chuyển hồ sơ đi | Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) | 01 ngày làm việc | ||
05 Bước |
|
| 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
Di chuyển hồ sơ đến |
|
|
|
| |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ dịch vụ bưu chính công ích di chuyển đến, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận một cửa (Chuyên viên NCC) | 01 ngày làm việc | 06ngày làm việc | Sở LĐTB và XH |
Bước 2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng NCC | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên NCC | 02 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Giao hoặc dịch vụ bưu chính công ích trả kết quả về cấp huyện, công dân. | Bộ phận một cửa | 01ngày làm việc | ||
05 Bước | Tổng thời gian |
| 06 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 18
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ THỜ CÚNG LIỆT SĨ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Một cửa cấp xã | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 | Thụ lý, trình lãnh đạo | Văn hóa - xã hội cấp xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
Bước 5 | Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | 01ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 | Xem xét ký trình Sở | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện | Bộ phận Một cửa ( chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | 8,5ngày làm việc
| Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng NCC | 02 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên NCC | 04 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 11 | Trả kết quả về cấp huyện | Bộ phận Một cửa ( chuyên viên Người có công) | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 12 | Trả kết quả về xã/phường | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Một cửa cấp huyện |
Bước 13 | Trả kết quả cho công dân | Văn hóa - xã hội cấp xã | Đến hẹn | Đến hẹn | Một cửa cấp xã |
13 Bước | Tổng thời gian |
| 12 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 19
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Một cửa cấp xã | 0,5 ngày làm việc | 02ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Bước 2 | Thụ lý, trình lãnh đạo | Văn hóa - xã hội cấp xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
Bước 5 | Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện | 01 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc |
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 | Xem xét ký trình Sở | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ từ cấp huyện | Bộ phận Một cửa ( chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | 9,5ngày làm việc
| Sở LĐTB và XH
|
Bước 8 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng NCC | 05 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên NCC | 02 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 11 | Trả kết quả về cấp huyện | Bộ phận Một cửa ( chuyên viên Người có công) | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 12 | Trả kết quả về xã/phường | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Một cửa cấp huyện |
Bước 13 | Trả kết quả cho công dân | Văn hóa - xã hội cấp xã | Đến hẹn | Đến hẹn | Một cửa cấp xã |
13 Bước | Tổng thời gian |
| 14 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 20
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIÁM ĐỊNH LẠI THƯƠNG TẬT DO VẾT THƯƠNG CŨ TÁI PHÁT VÀ ĐIỀU CHỈNH CHẾ ĐỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận Một cửa ( chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | 15ngày làm việc |
Sở LĐTBXH
|
Bước 2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng NCC | 03 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên NCC | 09 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | 03ngày làm việc
|
UBND tỉnh |
Bước 6 | Thụ lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký duyệt văn bản | Lãnh đạo | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ Cục Người có | 02 ngày làm việc | 04ngày làm việc | Bộ Lao động TB và XH |
Bước 8 | Thụ lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký duyệt văn bản | Lãnh đạo | 02 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận Một cửa ( chuyên viên Người có công) | 03 ngày làm việc |
06ngày làm việc |
Sở LĐTBXH |
Bước 10 | Thụ lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký duyệt văn bản | Lãnh đạo | 03 ngày làm việc | ||
Bước 11 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ (Hội đồng GĐYK) | 02 ngày làm việc | 03ngày làm việc | Hội đồng Giám định y khoa tỉnh |
Bước 12 | Thụ lý hồ sơ, trình lãnh đạo ký duyệt văn bản | Lãnh đạo | 01 ngày làm việc | ||
Bước 13 | Tiếp nhận Biên bản từ Hội đồng Giám định y khoa tỉnh | Bộ phận TN & TKQ (Phòng NCC) | 01 ngày làm việc | 16 ngày |
Sở LĐTBXH |
Bước 14 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng NCC | 03 ngày làm việc | ||
Bước 15 | Thụ lý hồ sơ | Chuyên viên NCC | 09 ngày làm việc | ||
Bước 16 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | ||
Bước 17 | Trả kết quả về cấp huyện | Bộ phận Một cửa ( chuyên viên Người có công) | 01 ngày làm việc | ||
Bước 18 | Trả kết quả về xã/phường | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Một cửa cấp huyện |
Bước 19 | Trả kết quả cho công dân | Văn hóa - xã hội cấp xã | Đến hẹn | Đến hẹn | Một cửa cấp xã |
19 Bước | Tổng thời gian |
| 47 ngày làm việc | 47 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 21
MẪU QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI THÂN NHÂN NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, BẢO VỆ TỔ QUỐC VÀ LÀM NHIỆM VỤ QUỐC TẾ, NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG ĐÃ CHẾT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG TB VÀ XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ | Một cửa cấp xã | 0,5 ngày làm việc | 02ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 | Thụ lý, trình lãnh đạo | Văn hóa - xã hội cấp xã | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt, chuyển Một cửa cấp huyện | Lãnh đạo xã | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Nhận Hồ sơ từ cấp xã, chuyển bộ phận chuyên môn | Bộ phận TN và TKQ Lĩnh vực LĐTBXH | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | UBND cấp huyện |
Bước 5 | Tiếp nhận, thụ lý và thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH cấp huyện | 01 ngày làm việc | 02ngày làm việc
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Bước 6 | Xem xét ký trình Sở | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện | 01 ngày làm việc | ||