Quyết định 2776/QĐ-UBND

Quyết định 2776/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 2776/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ tại Trung tân hành chính Huế


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2776/QĐ-UBND

Tha Thiên Huế, ngày 31 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị trực thuộc y ban nhân dân cấp huyện được đưa vào tiếp nhn, giải quyết và tr kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Danh mục thủ tục hành chính này và quy trình chuẩn hóa tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện và trên Trang Thông tin điện tử của cơ quan, địa phương mình.

2. Triển khai thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy định.

3. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình quy trình giải quyết thủ tục hành chính này trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4; (gửi qua mạng)
- CT và các PCT UBND tỉnh; (gửi qua mạng)
- TT. Phục vụ HCC tỉnh; (gửi qua mạng)
- Cổng TTĐT tỉnh; (gửi qua mạng)
- UBND các huyện, TX, TP; (gửi trực tiếp)
- VP: Các PCVP;
- Lưu: VT, TT.PVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thiên Định

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LV1

Lĩnh vực Hộ tịch (16/16 TTHC)

1

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

2

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

3

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

4

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

5

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

6

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

7

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

8

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

9

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

10

Thủ tục vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

11

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).

12

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

13

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

14

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

15

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

16

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

LV2

Lĩnh vực Chứng thực (12/12 TTHC)

17

Cấp bản sao từ sổ gốc

18

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

19

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

20

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản

21

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

22

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

23

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

24

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

25

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

26

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

27

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

28

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

LV3

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (02/02 TTHC)

29

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện

30

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện

LV4

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02/02 TTHC)

31

Thủ tục phục hồi danh dự

32

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

LV5

Lĩnh vực Gia đình (06/06 TTHC)

33

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

34

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

35

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

36

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

37

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

38

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

LV6

Lĩnh vực Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (01/01 TTHC)

39

Giải quyết tranh cấp lao động tập thể về quyền

LV7

Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (01/01 TTHC)

40

Thủ tục "Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động"

LV8

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (04/04 TTHC)

41

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

42

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

43

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

44

Quyết định áp dụng biện pháp đưa vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội

LV9

Lĩnh vực Văn hóa (06/10 TTHC)

45

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke

46

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

47

Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội

48

Thủ tục công nhận lần đầu "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới"

49

Thủ tục công nhận lại "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới"

50

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

LV10

Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (04/04 TTHC)

51

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

52

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

53

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

54

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

LV11

Lĩnh vực Thư viện (01/01 TTHC)

55

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (vốn sách ban đầu từ 1.000 cho đến dưới 2000 bản)

LV12

Lĩnh vực xuất bản (02/02 TTHC)

56

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

57

Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy

LV13

Lĩnh vực Kinh doanh khí (03/03 TTHC)

58

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

59

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

60

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

LV14

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (12/12 TTHC)

61

Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ

62

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ

63

Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ

64

Cấp giấy phép bán lẻ rượu

65

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu

66

Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu

67

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

68

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

69

Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

70

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

71

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

72

Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

LV15

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (06/07 TTHC)

73

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình

74

Cấp giấy phép di dời công trình

75

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình (gồm công trình xây dựng không theo tuyến, công trình xây dựng theo tuyến trong đô thị, công trình tôn giáo, dự án, nhà ở riêng lẻ)

76

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

77

Gia hạn giấy phép xây dựng

78

Cấp lại giấy phép xây dựng

LV16

Lĩnh vực An toàn thực phẩm (01/01 TTHC)

79

Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm

LV17

Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật (01/01 TTHC)

80

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị

LV18

Lĩnh vực Quy hoạch (01/01 TTHC)

81

Cấp chứng chỉ quy hoạch

LV19

Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm (09/09 TTHC)

82

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

83

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

84

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

85

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

86

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

87

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

88

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

89

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký.

90

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

LV20

Lĩnh vực Tài nguyên nước (02/02 TTHC)

91

Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất

92

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

LV21

Lĩnh vực Môi trường (02/02 TTHC)

93

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

94

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

LV22

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (05/05 TTHC)

95

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

96

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

97

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

98

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

99

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

LV23

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (16/16 TTHC)

100

Đăng ký thành lập hợp tác xã

101

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

102

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

103

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã

104

Đăng ký khi hợp tác xã chia

105

Đăng ký khi hợp tác xã tách

106

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

107

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

108

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

109

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

110

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

111

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

112

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

113

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

114

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

115

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

LV24

Lĩnh vực Giáo dục đào tạo (21/34 TTHC)

116

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

117

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

118

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

119

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

120

Giải thể trường trung họ cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

121

Thủ tục Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

122

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

123

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

124

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

125

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học).

126

Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng

127

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

128

Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

129

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

130

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

131

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

132

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

133

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập

134

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

135

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

136

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.

LV25

Lĩnh vực Khuyến nông (01/01 TTHC)

137

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

LV26

Lĩnh vực Phát triển nông thôn (04/06 TTHC)

138

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

139

Bố trí, ổn định dân cư trong huyện

140

Hỗ trợ dự án liên kết

LV27

Lĩnh vực Thủy lợi (05/05 TTHC)

141

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp

142

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

143

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

144

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

145

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

LV28

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (02/02 TTHC)

146

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

147

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

LV29

Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (01/01 TTHC)

148

Thủ tục "Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động"

LV30

Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ (17/17 TTHC)

149

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã và thành phố

150

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

151

Thủ tục thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

152

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

153

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

154

Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

155

Thủ tục tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

156

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

157

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

158

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

159

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

160

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

161

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

162

Thủ tục cho phép quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

163

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

164

Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

165

Thủ tục tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2776/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2776/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/10/2019
Ngày hiệu lực31/10/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2776/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2776/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ tại Trung tân hành chính Huế


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2776/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ tại Trung tân hành chính Huế
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2776/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thừa Thiên Huế
                Người kýPhan Thiên Định
                Ngày ban hành31/10/2019
                Ngày hiệu lực31/10/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2776/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ tại Trung tân hành chính Huế

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2776/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ tại Trung tân hành chính Huế

                        • 31/10/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 31/10/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực