Quyết định 2784/QĐ-UBND

Quyết định 2784/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế

Nội dung toàn văn Quyết định 2784/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính giải quyết hồ sơ Sở Thông tin Thừa Thiên Huế


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2784/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VVIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIP NHN HSƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KT QUẢ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn c Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ v thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 ca Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một s quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 ca Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 962/STTTT-VP ngày 10 tháng 9 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Danh mục thủ tục hành chính này và quy trình chun hóa trên Trang Thông tin điện tử của cơ quan mình.

2. Triển khai thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả các thủ tục hành chính thuộc thm quyền theo quy định.

3. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình quy trình giải quyết thủ tục hành chính này trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND t
nh;
- PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TT.PVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thiên Định

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC THẨM QUYỀN SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên TTHC

Ghi chú

I.

Lĩnh vực Báo chí

 

1

Cho phép họp báo (trong nước)

 

2

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép Xuất bản bản tin

 

II.

Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

 

3

Cp đăng ký thu tín hiệu truyn hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

 

4

Sửa đi, b sung giy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyn hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

 

5

Thông báo thay đi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

 

6

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

 

7

Thông báo thay đi cơ cu tchức của doanh nghiệp cung cp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phn vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

 

8

Thông báo thay đi tên min khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thloại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

 

9

Thông báo thay đổi cơ cu tchức của doanh nghiệp cung cp dịch vụ trò chơi điện tG2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyn đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

 

III.

Lĩnh vực Xuất bản

 

10

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2784/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 2784/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 31/10/2019
Ngày hiệu lực 31/10/2019
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2784/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2784/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính giải quyết hồ sơ Sở Thông tin Thừa Thiên Huế


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 2784/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính giải quyết hồ sơ Sở Thông tin Thừa Thiên Huế
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 2784/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Thiên Định
Ngày ban hành 31/10/2019
Ngày hiệu lực 31/10/2019
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 6 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 2784/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính giải quyết hồ sơ Sở Thông tin Thừa Thiên Huế

Lịch sử hiệu lực Quyết định 2784/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính giải quyết hồ sơ Sở Thông tin Thừa Thiên Huế

  • 31/10/2019

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 31/10/2019

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực