Quyết định 279/QĐ-UBND

Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2014 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa

Nội dung toàn văn Quyết định 279/QĐ-UBND 2014 công bố bảng giá ca máy thiết bị thi công Khánh Hòa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 279/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 07 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;

Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Khánh Hòa tại Tờ trình số 174/TTr-SXD ngày 21 tháng 01 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố “Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa” kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, gồm các nội dung:

1. Hướng dẫn áp dụng (Phụ lục I).

2. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa (Phụ lục II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Ninh Hòa, thành phố Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan chức năng liên quan trong lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 

PHỤ LỤC I

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

I. THUYẾT MINH BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng quy định chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan làm cơ sở tham khảo xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, xác định dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.

2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: Công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục,... các thông số kỹ thuật này căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (Thông tư số 06/2010/TT-BXD).

3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên điạ bàn tỉnh Khánh Hòa trong điều kiện làm việc bình thường.

4. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:

·       Chi phí khấu hao: Là khoản chi về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.

·       Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi để sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy và thiết bị.

·       Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.

Trong đó, đơn giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế VAT), giá bán xăng, dầu Diezel, dầu mazut theo thông cáo báo chí của Petrolimex ngày 22 tháng 8 năm 2013; giá điện theo Thông tư số 19/2013/TT-BTC ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

- Xăng không chì RON 92: 22.500 đồng/lít.

- Dầu Diesel 0.5%S: 20.682 đồng/lít.

- Dầu Mazút: 15.170 đồng/lít.

- Điện: 1.509 đồng/kwh.

·       Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD và các quy định hiện hành của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng:

- Mức lương tính trong chi phí thợ điều khiển được tính với mức lương tối thiểu vùng III là 1.550.000 đồng/tháng căn cứ theo Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động. Mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

- Hệ số bậc thợ áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ “Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước”. Cụ thể là:

+ Đối với công nhân áp dụng Bảng lương A.1, thang lương 7 bậc, mục 8 – Xây dựng cơ bản, nhóm II.

+ Đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải thủy, tàu công trình thủy áp dụng theo Bảng lương B.2 và B.5.

+ Đối với công nhân lái xe áp dụng theo Bảng lương B.12.

+ Đối với thợ lặn áp dụng Bảng lương B.7.

- Các khoản phụ cấp bao gồm: Phụ cấp lưu động bằng 20% mức lương tối thiểu; phụ cấp không ổn định sản xuất bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ tết, phép...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.

Bảng đơn giá tiền lương các loại nhân công tính trong bảng giá được nêu từ Mục III đến Mục X của Phụ lục này.

·       Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này dùng để các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

2. Đối với máy và thiết bị thi công chưa quy định trong bảng giá này hoặc những máy móc thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế và các nhà thầu thực hiện theo phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công như quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD Việc quản lý giá ca máy và thiết bị thi công thực hiện theo các quy định hiện hành về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

3. Việc bổ sung, điều chỉnh Bảng giá ca máy và thiết bị thi công được công bố theo Quyết định này để phù hợp với điều kiện cụ thể của từng công trình trên cơ sở mức biến động giá của các yếu tố chi phí tính giá ca máy như nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng, chế độ lương thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 9 Thông tư số 06/2010/TT-BXD

4. Xử lý chuyển tiếp: Việc áp dụng Quyết định này để điều chỉnh dự toán, điều chỉnh hợp đồng được tính từ ngày Quyết định này có hiệu lực. Chủ đầu tư căn cứ vào các nội dung đã ký kết trong hợp đồng, các quy định về lập, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình tại Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng và Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa để tiến hành thương thảo, điều chỉnh giá trị hợp đồng với đơn vị thi công theo quy định. Phương pháp điều chỉnh giá ca máy thực hiện theo hướng dẫn tại Điểm 3 nêu trên.

5. Thẩm định và phê duyệt giá ca máy công trình thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 10 Thông tư số 06/2010/TT-BXD và các quy định hiện hành của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

6. Giá ca máy công bố trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng./.


III. BẢNG CHI TIẾT ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG NHÓM II

Mức lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng

Mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng

Bảng lương A1. Thang lương 7 bậc ngành xây dựng cơ bản, nhóm II

STT

Cấp bậc

Hệ số chung

Lương cơ bản

(đồng)

Phụ cấp

Tổng phụ cấp
(đồng)

Tổng lương và phụ cấp

(đồng/tháng)

Lương ngày công

(đồng/công)

Theo mức lương cơ sở

Theo mức lương cơ bản

Lưu động
(20%)

Không ổn định sản xuất
(10%)

Lương phụ
 (12%)

Lương

khoán cho công nhân
(4%)

1

2

1,96

3.038.000

230.000

303.800

364.560

121.520

1.019.880

4.057.880

156.072

2

3

2,31

3.580.500

230.000

358.050

429.660

143.220

1.160.930

4.741.430

182.363

3

4

2,71

4.200.500

230.000

420.050

504.060

168.020

1.322.130

5.522.630

212.409

4

5

3,19

4.944.500

230.000

494.450

593.340

197.780

1.515.570

6.460.070

248.464

5

6

3,74

5.797.000

230.000

579.700

695.640

231.880

1.737.220

7.534.220

289.778

6

7

4,40

6.820.000

230.000

682.000

818.400

272.800

2.003.200

8.823.200

339.354

 

IV. BẢNG CHI TIẾT ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG LÁI XE

Mức lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng

Mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng

Bảng lương B12. Thang lương 4 bậc ngành lái xe

STT

Cấp bậc

Hệ số chung

Lương cơ bản
(đồng)

Phụ cấp

Tổng phụ cấp
(đồng)

Tổng lương và phụ cấp

(đồng/tháng)

Lương ngày công

(đồng/công)

Theo mức lương cơ sở

Theo mức lương cơ bản

Lưu động
(20%)

Không ổn định sản xuất (10%)

Lương phụ
(12%)

Lương khoán cho công nhân
(4%)

Xe con, xe taxi, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế

 

 

 

1

1

2,18

3.379.000

230.000

337.900

405.480

135.160

1.108.540

4.487.540

172.598

2

2

2,57

3.983.500

230.000

398.350

478.020

159.340

1.265.710

5.249.210

201.893

3

3

3,05

4.727.500

230.000

472.750

567.300

189.100

1.459.150

6.186.650

237.948

4

4

3,60

5.580.000

230.000

558.000

669.600

223.200

1.680.800

7.260.800

279.262

Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế

 

5

1

2,35

3.642.500

230.000

364.250

437.100

145.700

1.177.050

4.819.550

185.367

6

2

2,76

4.278.000

230.000

427.800

513.360

171.120

1.342.280

5.620.280

216.165

7

3

3,25

5.037.500

230.000

503.750

604.500

201.500

1.539.750

6.577.250

252.971

8

4

3,82

5.921.000

230.000

592.100

710.520

236.840

1.769.460

7.690.460

295.787

Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế

 

9

1

2,51

3.890.500

230.000

389.050

466.860

155.620

1.241.530

5.132.030

197.386

10

2

2,94

4.557.000

230.000

455.700

546.840

182.280

1.414.820

5.971.820

229.685

11

3

3,44

5.332.000

230.000

533.200

639.840

213.280

1.616.320

6.948.320

267.243

12

4

4,05

6.277.500

230.000

627.750

753.300

251.100

1.862.150

8.139.650

313.063

Xe tải, xe cẩu từ 16,5 tấn đến dưới 25 tấn, xe khách từ 60 ghế đến dưới 80 ghế

 

13

1

2,66

4.123.000

230.000

412.300

494.760

164.920

1.301.980

5.424.980

208.653

14

2

3,11

4.820.500

230.000

482.050

578.460

192.820

1.483.330

6.303.830

242.455

15

3

3,64

5.642.000

230.000

564.200

677.040

225.680

1.696.920

7.338.920

282.266

16

4

4,20

6.510.000

230.000

651.000

781.200

260.400

1.922.600

8.432.600

324.331

Xe tải, xe cẩu từ 25 tấn đến dưới 40 tấn, xe khách từ 80 ghế trở lên

 

 

17

1

2,99

4.634.500

230.000

463.450

556.140

185.380

1.434.970

6.069.470

233.441

18

2

3,50

5.425.000

230.000

542.500

651.000

217.000

1.640.500

7.065.500

271.750

19

3

4,11

6.370.500

230.000

637.050

764.460

254.820

1.886.330

8.256.830

317.570

20

4

4,82

7.471.000

230.000

747.100

896.520

298.840

2.172.460

9.643.460

370.902

Xe tải, xe cẩu từ 40 tấn trở lên

 

 

 

 

 

 

21

1

3,20

4.960.000

230.000

496.000

595.200

198.400

1.519.600

6.479.600

249.215

22

2

3,75

5.812.500

230.000

581.250

697.500

232.500

1.741.250

7.553.750

290.529

23

3

4,39

6.804.500

230.000

680.450

816.540

272.180

1.999.170

8.803.670

338.603

24

4

5,15

7.982.500

230.000

798.250

957.900

319.300

2.305.450

10.287.950

395.690

 

V. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

Mức lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng

Mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng

Bảng lương B5 (I.2) Thang lương 2; 4 bậc ngành tàu công trình, tàu cuốc, tàu hút bùn trên sông

(Đồng/tháng)

STT

Cấp bậc

Hệ số chung

Lương cơ bản
(đồng)

Phụ cấp

Tổng phụ cấp
(đồng)

Tổng lương và phụ cấp
(đồng/tháng)

Lương ngày công
(đồng/công)

Theo mức lương cơ sở

Theo mức lương cơ bản

Lưu động
(20%)

Không ổn định
sản xuất
(10%)

Lương phụ,
khoán cho công nhân
(16%)

Thuyền trưởng

 

 

 

 

 

 

1

1

3,91

6.060.500

230.000

606.050

969.680

1.805.730

7.866.230

302.547

2

2

4,16

6.448.000

230.000

644.800

1.031.680

1.906.480

8.354.480

321.326

Máy trưởng

 

 

 

 

 

 

 

3

1

3,50

5.425.000

230.000

542.500

868.000

1.640.500

7.065.500

271.750

4

2

3,73

5.781.500

230.000

578.150

925.040

1.733.190

7.514.690

289.027

Điện trưởng, Đại phó

 

 

 

 

 

 

5

1

3,48

5.394.000

230.000

539.400

863.040

1.632.440

7.026.440

270.248

6

2

3,71

5.750.500

230.000

575.050

920.080

1.725.130

7.475.630

287.524

Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1

 

 

 

 

 

7

1

3,48

5.394.000

230.000

539.400

863.040

1.632.440

7.026.440

270.248

8

2

3,71

5.750.500

230.000

575.050

920.080

1.725.130

7.475.630

287.524

Thuyền phó 2, Máy 3, Kỹ thuật viên cuốc 2

 

 

 

 

9

1

3,17

4.913.500

230.000

491.350

786.160

1.507.510

6.421.010

246.962

10

2

3,50

5.425.000

230.000

542.500

868.000

1.640.500

7.065.500

271.750

Thợ máy, Thợ điện

 

 

 

 

 

 

11

1

2,05

3.177.500

230.000

317.750

508.400

1.056.150

4.233.650

162.833

12

2

2,35

3.642.500

230.000

364.250

582.800

1.177.050

4.819.550

185.367

13

3

2,66

4.123.000

230.000

412.300

659.680

1.301.980

5.424.980

208.653

14

4

2,99

4.634.500

230.000

463.450

741.520

1.434.970

6.069.470

233.441

Thủy thủ

 

 

 

 

 

 

15

1

1,93

2.991.500

230.000

299.150

478.640

1.007.790

3.999.290

153.819

16

2

2,18

3.379.000

230.000

337.900

540.640

1.108.540

4.487.540

172.598

17

3

2,51

3.890.500

230.000

389.050

622.480

1.241.530

5.132.030

197.386

18

4

2,83

4.386.500

230.000

438.650

701.840

1.370.490

5.756.990

221.423

 

VI. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

Mức lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng

Mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng

Bảng lương B2 (I.3) Thang lương thuyền trưởng, đại phó, máy trưởng ngành lái tàu vận tải sông 15CV + 150CV

Bảng lương B2 (I.1) Thang lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện ngành lái tàu vận tải sông, biển không theo nhóm tàu

(Đồng/tháng)

STT

Cấp bậc

Hệ số
chung

Lương cơ bản
(đồng)

Phụ cấp

Tổng phụ cấp
(đồng)

Tổng lương và phụ cấp
(đồng/tháng)

Lương ngày công
(đồng/công)

Theo mức lương cơ sở

Theo mức lương cơ bản

Lưu động
(20%)

Không ổn định sản xuất
(10%)

Lương phụ, khoán cho công nhân
(16%)

Thuyền trưởng

 

 

 

 

 

 

1

1

3,73

5.781.500

230.000

578.150

925.040

1.733.190

7.514.690

289.027

2

2

3,91

6.060.500

230.000

606.050

969.680

1.805.730

7.866.230

302.547

Máy trưởng, Đại phó

 

 

 

 

 

 

3

1

3,17

4.913.500

230.000

491.350

786.160

1.507.510

6.421.010

246.962

4

2

3,30

5.115.000

230.000

511.500

818.400

1.559.900

6.674.900

256.727

Thợ máy; Thợ điện

 

 

 

 

 

 

5

1

2,25

3.487.500

230.000

348.750

558.000

1.136.750

4.624.250

177.856

6

2

2,58

3.999.000

230.000

399.900

639.840

1.269.740

5.268.740

202.644

7

3

2,92

4.526.000

230.000

452.600

724.160

1.406.760

5.932.760

228.183

8

4

3,28

5.084.000

230.000

508.400

813.440

1.551.840

6.635.840

255.225

Thủy thủ

 

 

 

 

 

 

9

1

2,12

3.286.000

230.000

328.600

525.760

1.084.360

4.370.360

168.091

10

2

2,39

3.704.500

230.000

370.450

592.720

1.193.170

4.897.670

188.372

11

3

2,76

4.278.000

230.000

427.800

684.480

1.342.280

5.620.280

216.165

12

4

3,11

4.820.500

230.000

482.050

771.280

1.483.330

6.303.830

242.455

 

VII. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

Mức lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng

Mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng

Bảng lương B2 (I.3) Thang lương thuyền trưởng, đại phó, máy trưởng ngành lái tàu vận tải sông 150CV + 400CV

Bảng lương B2 (I.1) Thang lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện ngành lái tàu vận tải sông, biển không theo nhóm tàu

(Đồng/tháng)

STT

Cấp bậc

Hệ số chung

Lương cơ bản
(đồng)

Phụ cấp

Tổng phụ cấp
(đồng)

Tổng lương và phụ cấp
(đồng/tháng)

Lương ngày công
(đồng/công)

Theo mức lương cơ sở

Theo mức lương cơ bản

Lưu động
(20%)

Không ổn định sản xuất
(10%)

Lương khoán cho công nhân
(16%)

Thuyền trưởng

 

 

 

 

 

 

1

1

4,14

6.417.000

230.000

641.700

1.026.720

1.898.420

8.315.420

319.824

2

2

4,36

6.758.000

230.000

675.800

1.081.280

1.987.080

8.745.080

336.349

Máy trưởng, Đại phó

 

 

 

 

 

 

3

1

3,55

5.502.500

230.000

550.250

880.400

1.660.650

7.163.150

275.506

4

2

3,76

5.828.000

230.000

582.800

932.480

1.745.280

7.573.280

291.280

Thợ máy, Thợ điện

 

 

 

 

 

 

5

1

2,25

3.487.500

230.000

348.750

558.000

1.136.750

4.624.250

177.856

6

2

2,58

3.999.000

230.000

399.900

639.840

1.269.740

5.268.740

202.644

7

3

2,92

4.526.000

230.000

452.600

724.160

1.406.760

5.932.760

228.183

8

4

3,28

5.084.000

230.000

508.400

813.440

1.551.840

6.635.840

255.225

Thủy thủ

 

 

 

 

 

 

9

1

2,12

3.286.000

230.000

328.600

525.760

1.084.360

4.370.360

168.091

10

2

2,39

3.704.500

230.000

370.450

592.720

1.193.170

4.897.670

188.372

11

3

2,76

4.278.000

230.000

427.800

684.480

1.342.280

5.620.280

216.165

12

4

3,11

4.820.500

230.000

482.050

771.280

1.483.330

6.303.830

242.455

 

VIII. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

Mức lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng

Mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng

Bảng lương B2 (I.3) Thang lương thuyền trưởng, đại phó, máy trưởng ngành lái tàu vận tải sông > 400CV, phà > 150T

Bảng lương B2 (I.1) Thang lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện ngành lái tàu vận tải sông, biển không theo nhóm tàu

(Đồng/tháng)

STT

Cấp bậc

Hệ số chung

Lương cơ bản
(đồng)

Phụ cấp

Tổng phụ cấp
(đồng)

Tổng lương và phụ cấp
(đồng/tháng)

Lương ngày công
(đồng/công)

Theo mức lương tối thiểu

Theo mức lương cơ bản

Lưu động
(20%)

Không ổn định sản xuất
(10%)

Lương khoán cho công nhân
(16%)

Thuyền trưởng

 

 

 

 

 

 

1

1

4,68

7.254.000

230.000

725.400

1.160.640

2.116.040

9.370.040

360.386

2

2

4,92

7.626.000

230.000

762.600

1.220.160

2.212.760

9.838.760

378.414

Máy trưởng, Đại phó

 

 

 

 

 

 

3

1

4,16

6.448.000

230.000

644.800

1.031.680

1.906.480

8.354.480

321.326

4

2

4,37

6.773.500

230.000

677.350

1.083.760

1.991.110

8.764.610

337.100

Thợ máy, Thợ điện

 

 

 

 

 

 

5

1

2,25

3.487.500

230.000

348.750

558.000

1.136.750

4.624.250

177.856

6

2

2,58

3.999.000

230.000

399.900

639.840

1.269.740

5.268.740

202.644

7

3

2,92

4.526.000

230.000

452.600

724.160

1.406.760

5.932.760

228.183

8

4

3,28

5.084.000

230.000

508.400

813.440

1.551.840

6.635.840

255.225

Thủy thủ

 

 

 

 

 

 

9

1

2,12

3.286.000

230.000

328.600

525.760

1.084.360

4.370.360

168.091

10

2

2,39

3.704.500

230.000

370.450

592.720

1.193.170

4.897.670

188.372

11

3

2,76

4.278.000

230.000

427.800

684.480

1342.280

5.620.280

216.165

12

4

3,11

4.820.500

230.000

482.050

771.280

1.483.330

6.303.830

242.455

 

IX. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

Mức lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng

Mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng

Bảng lương B5 (I.1) Thang lương 2;4 bậc ngành tàu cuốc biển

(Đồng/tháng)

STT

Cấp bậc

Hệ số chung

Lương cơ bản
(đồng)

Phụ cấp

Tổng phụ cấp
(đồng)

Tổng lương và phụ cấp
(đồng/tháng)

Lương ngày công
(đồng/công)

Theo mức lương cơ sở

Theo mức lương cơ bản

Lưu động
(20%)

Không ổn định sản xuất
(10%)

Lương khoán cho công nhân
(16%)

Thuyền trưởng

 

 

 

 

 

 

1

1

4,92

7.626.000

230.000

762.600

1.220.160

2.212.760

9.838.760

378.414

2

2

5,19

8.044.500

230.000

804.450

1.287.120

2.321.570

10.366.070

398.695

Máy trưởng

 

 

 

 

 

 

3

1

4,92

7.626.000

230.000

762.600

1.220.160

2.212.760

9.838.760

378.414

4

2

5,19

8.044.500

230.000

804.450

1.287.120

2.321.570

10.366.070

398.695

Điện trưởng, Đại phó

 

 

 

 

 

 

5

1

4,37

6.773.500

230.000

677.350

1.083.760

1.991.110

8.764.610

337.100

6

2

4,68

7.254.000

230.000

725.400

1.160.640

2.116.040

9.370.040

360.386

Máy 2, Kỹ thuật viên cuốc 1

 

 

 

 

 

 

7

1

4,68

7.254.000

230.000

725.400

1.160.640

2.116.040

9.370.040

360.386

8

2

4,92

7.626.000

230.000

762.600

1.220.160

2.212.760

9.838.760

378.414

Máy 3, Kỹ thuật viên cuốc 2

 

 

 

 

 

 

9

1

4,37

6.773.500

230.000

677.350

1.083.760

1.991.110

8.764.610

337.100

10

2

4,68

7.254.000

230.000

725.400

1.160.640

2.116.040

9.370.040

360.386

Thợ máy, Thợ điện

 

 

 

 

 

 

11

1

2,35

1.715.500

146.000

171.550

274.480

592.030

2.307.530

88.751

12

2

2,66

1.941.800

146.000

194.180

310.688

650.868

2.592.668

99.718

13

3

3,12

2.277.600

146.000

227.760

364.416

738.176

3.015.776

115.991

14

4

3,73

2.722.900

146.000

272.290

435.664

853.954

3.576.854

137.571

Thủy thủ

 

 

 

 

 

 

15

1

2,18

1.591.400

146.000

159.140

254.624

559.764

2.151.164

82.737

16

2

2,59

1.890.700

146.000

189.070

302.512

637.582

2.528.282

97.242

17

3

3,08

2.248.400

146.000

224.840

359.744

730.584

2.978.984

114.576

18

4

3,73

2.722.900

146.000

272.290

435.664

853.954

3.576.854

137.571

 

X. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG THỢ LẶN

Mức lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng

Mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng

Bảng lương B7. Thang lương 4 bậc thợ lặn

(Đồng/tháng)

STT

Cấp bậc

Hệ số chung

Lương cơ bản
(đồng)

Phụ cấp

Tổng phụ cấp
(đồng)

Tổng lương và phụ cấp
(đồng/tháng)

Lương ngày công
(đồng/công)

Theo mức lương cơ sở

Theo mức lương cơ bản

Lưu động (20%)

Không ổn định sản xuất
(10%)

Lương khoán cho công nhân
(16%)

Thuyền trưởng

 

 

 

 

 

 

1

1

2,99

4.634.500

230.000

463.450

741.520

1.434.970

6.069.470

233.441

2

2

3,28

5.084.000

230.000

508.400

813.440

1.551.840

6.635.840

255.225

3

3

3,72

5.766.000

230.000

576.600

922.560

1.729.160

7.495.160

288.275

4

4

4,15

6.432.500

230.000

643.250

1.029.200

1.902.450

8.334.950

320.575

Thợ lặn cấp I

 

 

 

 

 

 

5

1

4,67

7.238.500

230.000

723.850

1.158.160

2.112.010

9.350.510

359.635

6

2

5,27

8.168.500

230.000

816.850

1.306.960

2.353.810

10.522.310

404.704

Thợ lặn cấp II

 

 

 

 

 

 

7

1

5,75

8.912.500

230.000

891.250

1.426.000

2.547.250

11.459.750

440.760

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Giá ca máy (đồng)

Trong đó

Tổng số

CP
nhiên liệu
(CNL)

CP
tiền lương
(CTL)

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu

 

 

 

 

1

0,22 m3

32,40 lít diezel

1x4/7

703.595

212.409

1.468.847

2

0,30 m3

35,10 lít diezel

1x4/7

762.228

212.409

1.643.936

3

0,40 m3

42,66 lít diezel

1x4/7

926.401

212.409

1.896.119

4

0,50 m3

51,30 lít diezel

1x4/7

1.114.026

212.409

2.216.742

5

0,65 m3

59,40 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.289.925

430.827

2.726.462

6

0,80 m3

64,80 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.407.191

430.827

2.944.329

7

1,00 m3

74,52 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.618.270

502.187

3.364.734

8

1,20 m3

78,30 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.700.356

502.187

3.910.396

9

1,25 m3

82,62 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.794.168

502.187

4.038.881

10

1,60 m3

113,22 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.458.675

502.187

4.963.310

11

2,00 m3

127,50 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.768.778

551.763

5.892.887

12

2,30 m3

137,70 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.990.281

551.763

6.449.316

13

2,50 m3

163,71 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.555.111

551.763

7.103.474

14

3,50 m3

196,35 lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.263.919

551.763

9.385.678

15

3,60 m3

198,90 lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.319.294

551.763

9.705.697

16

5,40 m3

218,28 lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.740.149

551.763

11.122.776

17

6,50 m3

332,01 lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.209.899

551.763

15.437.729

18

9,50 m3

397,80 lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.638.589

551.763

20.875.034

19

10,40 m3

408,00 lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.860.091

551.763

22.557.167

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu

 

 

 

 

20

2,50 m3

672,00 kWh

1x4/7+1x7/7

1.085.031

551.763

4.462.748

21

4,00 m3

924,00 kWh

1x4/7+1x7/7

1.491.918

551.763

5.911.591

22

4,60 m3

1.050,00 kWh

1x4/7+1x7/7

1.695.362

551.763

7.646.858

23

5,00 m3

1.134,00 kWh

1x4/7+1x7/7

1.830.990

551.763

7.877.055

24

8,00 m3

2.079,00 kWh

1x4/7+1x7/7

3.356.816

551.763

13.489.300

 

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu

 

 

 

 

25

0,15 m3

29,70 lít diezel

1x4/7

644.963

212.409

1.351.642

26

0,30 m3

33,48 lít diezel

1x4/7

727.049

212.409

1.620.602

27

0,75 m3

56,70 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.231.292

430.827

2.707.342

28

1,25 m3

73,44 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.594.816

502.187

3.907.611

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu

 

 

 

 

29

0,40 m3

59,40 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.289.925

430.827

2.696.343

30

0,65 m3

64,80 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.407.191

430.827

2.911.106

31

1,00 m3

82,60 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.793.734

502.187

3.951.404

32

1,20 m3

113,20 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.458.241

502.187

4.862.723

33

1,60 m3

127,50 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.768.778

551.763

5.738.511

34

2,30 m3

163,70 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.554.894

551.763

7.322.287

 

Máy xúc lật - dung tích gầu

 

 

 

 

35

0,60 m3

29,10 lít diezel

1x4/7

631.933

212.409

1.424.499

36

1,00 m3

38,76 lít diezel

1x4/7

841.709

212.409

1.819.764

37

1,25 m3

46,50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.009.790

430.827

2.332.426

38

1,65 m3

75,24 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.633.905

430.827

3.209.253

39

2,00 m3

86,64 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.881.466

430.827

3.450.958

40

2,30 m3

94,65 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.055.411

502.187

3.902.469

41

2,80 m3

100,80 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.188.964

502.187

4.372.000

42

3,20 m3

134,40 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.918.618

502.187

5.854.185

43

4,20 m3

159,60 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.465.859

502.187

7.212.496

 

Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cộc, tường Barrette)

 

 

 

 

510.669

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu

 

 

 

 

44

0,90 m3

51,84 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.125.753

430.827

4.386.170

45

1,65 m3

65,25 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.416.963

430.827

5.101.850

46

4,20 m3

89,04 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.933.585

502.187

8.800.852

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất

 

 

 

 

47

2m3/ph

132,00 kWh

1x4/7+1x5/7

213.131

460.873

1.134.119

48

3m3/ph

247,50 kWh

1x4/7+1x5/7

399.621

460.873

1.665.765

49

8m3/ph

673,20 kWh

1x4/7+1x6/7

1.086.969

502.187

3.273.976

 

Máy ủi - công suất

 

 

 

 

 

50

45,0 CV

22,95 lít diezel

1x4/7

498.380

212.409

1.110.622

51

54,0 CV

27,54 lít diezel

1x4/7

598.056

212.409

1.235.991

52

75,0 CV

38,25 lít diezel

1x4/7

830.634

212.409

1.572.442

53

105,0 CV

44,10 lít diezel

1x3/7+1x5/7

957.672

430.827

2.137.027

54

108,0 CV

46,20 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.003.275

430.827

2.233.867

55

130,0 CV

54,60 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.185.689

430.827

2.638.988

56

140,0 CV

58,80 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.276.895

430.827

2.991.114

57

160,0 CV

67,20 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.459.309

430.827

3.342.415

58

180,0 CV

75,60 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.641.723

430.827

3.643.858

59

250,0 CV

93,60 lít diezel

1x3/7+1x6/7

2.032.609

472.141

4.454.123

60

271,0 CV

105,69 lít diezel

1x3/7+1x6/7

2.295.154

472.141

4.930.262

61

320,0 CV

124,80 lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.710.145

521.717

6.129.267

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng

 

 

 

 

62

2,50 m3

37,67 lít diezel

1x4/7

817.930

212.409

1.664.255

63

2,75 m3

38,48 lít diezel

1x4/7

835.520

212.409

1.745.688

64

3,00 m3

40,50 lít diezel

1x4/7

879.494

212.409

1.825.284

65

4,50 m3

58,32 lít diezel

1x4/7

1.266.472

212.409

2.449.196

66

5,00 m3

58,32 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.266.472

430.827

2.706.299

67

8,0 m3

71,40 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.550.516

430.827

3.232.599

68

9,0 m3

76,50 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.661.267

472.141

3.493.668

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng

 

 

 

 

69

9,0 m3

132,00 lít diezel

1x3/7+1x6/7

2.866.500

472.141

4.932.399

70

10,0 m3

138,00 lít diezel

1x3/7+1x6/7

2.996.795

472.141

5.081.307

71

16,0 m3

153,90 lít diezel

1x3/7+1x7/7

3.342.078

521.717

6.182.048

72

25,0 m3

182,40 lít diezel

1x3/7+1x7/7

3.960.982

521.717

7.380.389

 

Máy san tự hành - công suất

 

 

 

 

73

54,0 CV

19,44 lít diezel

1x4/7

422.157

212.409

1.443.335

74

90,0 CV

32,40 lít diezel

1x4/7

703.595

212.409

1.879.304

75

108,0 CV

38,88 lít diezel

1x3/7+1x5/7

844.315

430.827

2.324.421

76

180,0 CV

54,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.172.659

430.827

3.260.246

77

250,0 CV

75,00 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.628.693

472.141

4.187.498

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng

 

 

 

 

78

50 kg

3,06 lít xăng

1x3/7

70.916

182.363

297.015

79

60 kg

3,57 lít xăng

1x3/7

82.735

182.363

319.815

80

70 kg

4,08 lít xăng

1x3/7

94.554

182.363

335.989

81

80 kg

4,59 lít xăng

1x3/7

106.373

182.363

350.932

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng

 

 

 

 

82

9,0 T

36,00 lít diezel

1x4/7

781.773

212.409

1.377.717

83

12,5 T

38,40 lít diezel

1x4/7

833.891

212.409

1.444.253

84

18,0 T

46,20 lít diezel

1x4/7

1.003.275

212.409

1.711.279

85

25,0 T

54,60 lít diezel

1x5/7

1.185.689

248.464

2.076.086

86

26,5 T

63,00 lít diezel

1x5/7

1.368.102

248.464

2.293.416

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng

 

 

 

 

87

9,0 T

34,00 lít diezel

1x5/7

738.341

248.464

1.599.634

88

16,0 T

37,80 lít diezel

1x5/7

820.861

248.464

1.765.665

89

17,5 T

42,00 lít diezel

1x5/7

912.068

248.464

1.927.976

90

25,0 T

54,60 lít diezel

1x5/7

1.185.689

248.464

2.269.924

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng

 

 

 

 

91

8 T

19,20 lít diezel

1x4/7

416.945

212.409

1.389.356

92

15T

38,64 lít diezel

1x4/7

839.103

212.409

2.273.141

93

18 T

52,80 lít diezel

1x4/7

1.146.600

212.409

2.788.587

94

25 T

67,20 lít diezel

1x4/7

1.459.309

212.409

3.247.039

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng

 

 

 

 

95

5,5 T

25,92 lít diezel

1x4/7

562.876

212.409

1.235.539

96

9,0 T

36,00 lít diezel

1x4/7

781.773

212.409

1.565.280

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng

 

 

 

 

97

8,50 T

24,00 lít diezel

1x3/7

521.182

182.363

1.050.115

98

10,0 T

26,40 lít diezel

1x4/7

573.300

212.409

1.236.761

99

12,2 T

32,16 lít diezel

1x4/7

698.384

212.409

1.400.509

100

13,0 T

36,00 lít diezel

1x4/7

781.773

212.409

1.522.997

101

14,5 T

38,40 lít diezel

1x4/7

833.891

212.409

1.646.580

102

15,5 T

41,76 lít diezel

1x4/7

906.856

212.409

1.831.318

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng

 

 

 

 

103

10 T

40,32 lít diezel

1x4/7

875.585

212.409

1.624.232

 

Ô tô tải thùng - trọng tải

 

 

 

 

104

2,0 T

12,00 lít xăng

1x2/4 Loại < 3,5 Tấn

278.100

201.893

692.818

105

2,5 T

13,00 lít xăng

1x3/4 Loại < 3,5 Tấn

301.275

237.948

785.353

106

4,0 T

20,00 lít xăng

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

463.500

216.165

954.724

107

5,0 T

25,00 lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

542.898

216.165

1.116.337

108

6,0 T

29,00 lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

629.761

252.971

1.284.078

109

7,0 T

31,00 lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

673.193

252.971

1.406.246

110

10,0 T

38,00 lít diezel

1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

825.205

229.685

1.663.481

111

12,0 T

41,00 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

890.352

267.243

1.815.943

112

12,5 T

42,00 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

912.068

267.243

1.877.824

113

15,0 T

46,20 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

1.003.275

267.243

2.073.836

114

20,0 T

56,00 lít diezel

1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

1.216.091

282.266

2.722.818

 

Ô tô tự đổ - trọng tải

 

 

 

 

115

2,5 T

18,90 lít xăng

1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn

438.008

201.893

886.680

116

3,5 T

28,35 lít xăng

1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn

657.011

201.893

1.147.251

117

4,0 T

32,40 lít xăng

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

750.870

216.165

1.289.650

118

5,0 T

40,50 lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

879.494

216.165

1.491.316

119

6,0 T

43,20 lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

938.127

252.971

1.644.005

120

7,0 T

45,90 lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

996.760

252.971

1.803.561

121

9,0 T

51,30 lít diezel

1x2/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1.114.026

229.685

1.981.134

122

10,0 T

56,70 lít diezel

1x2/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1.231.292

229.685

2.156.563

123

12,0 T

64,80 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1.407.191

267.243

2.477.060

124

15,0 T

72,90 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1.583.090

267.243

2.822.902

125

20,0 T

75,60 lít diezel

1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn

1.641.723

282.266

3.178.015

126

22,0 T

76,95 lít diezel

1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn

1.671.039

282.266

3.420.412

127

25,0 T

81,00 lít diezel

1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn

1.758.989

317.570

3.853.273

128

27,0 T

86,40 lít diezel

1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn

1.876.255

317.570

4.267.379

129

32,0 T

91,68 lít diezel

1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn

1.990.915

317.570

5.222.925

130

36,0 T

116,40 lít diezel

1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn

2.527.732

317.570

6.481.575

131

42,0 T

130,56 lít diezel

1x3/4 Loại > 40,0 Tấn

2.835.229

338.603

7.577.350

132

55,0 T

156,00 lít diezel

1x4/4 Loại > 40,0 Tấn

3.387.682

395.690

8.539.430

 

Ô tô đầu kéo - công suất

 

 

 

 

133

150,0 CV

30,00 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

651.477

267.243

1.438.458

134

180,0 CV

36,00 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

781.773

267.243

1.670.196

135

200,0 CV

40,00 lít diezel

1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn

868.636

282.266

1.868.652

136

240,0 CV

48,00 lít diezel

1x3/4 Loại 16,5 - 25,0 Tấn

1.042.364

282.266

2.156.078

137

255,0 CV

51,00 lít diezel

1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn

1.107.511

317.570

2.380.233

138

272,0 CV

56,00 lít diezel

1x3/4 Loại 25,0 - 40,0 Tấn

1.216.091

317.570

2.640.070

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn

 

 

 

 

139

5,0 m3

36,00 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

781.773

464.629

2.095.637

140

6,0 m3

43,00 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

933.784

464.629

2.375.189

141

8,0 m3

50,00 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 - 25 Tấn

1.085.795

490.919

3.096.818

142

8,7 m3

52,00 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 - 25 Tấn

1.129.227

490.919

3.391.192

143

10,7 m3

64,00 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 - 25 Tấn

1.389.818

490.919

4.266.932

144

14,5 m3

70,00 lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 25 - 40 Tấn

1.520.114

551.011

5.323.519

 

Ô tô t­ưới n­ước - dung tích

 

 

 

 

145

4,0 m3

20,25 lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

439.747

216.165

1.091.093

146

5,0 m3

22,50 lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

488.608

252.971

1.208.021

147

6,0 m3

24,00 lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

521.182

252.971

1.309.825

148

7,0 m3

25,50 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

553.756

267.243

1.434.123

149

9,0 m3

27,00 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

586.330

267.243

1.562.910

150

16 m3

35,10 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

762.228

267.243

1.938.696

 

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích

 

 

 

 

151

2,0 m3 (3 T)

18,90 lít diezel

1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn

410.431

201.893

1.084.671

 

Xe ép rác - trọng tải

 

 

 

 

 

152

1,2 T

16,10 lít diezel

1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn

349.626

201.893

971.544

153

1,5 T

18,00 lít diezel

1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn

390.886

201.893

1.030.326

154

2,0 T

20,80 lít diezel

1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn

451.691

201.893

1.259.507

155

4,0 T

40,50 lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

879.494

216.165

1.806.324

156

7,0 T

51,30 lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1.114.026

216.165

2.132.783

157

10,0 T

64,80 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1.407.191

267.243

2.569.031

158

Xe ép rác kín (xe hooklip)

64,80 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1.407.191

267.243

2.718.176

159

Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn

20,80 lít diezel

1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn

451.691

201.893

1.071.773

160

Xe nhặt xác

15,10 lít diezel

1x2/4 Loại ≤ 3,5 Tấn

327.910

201.893

1.763.476

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe

 

 

 

 

161

5,0 T

27,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

586.330

438.338

1.760.642

162

6,0 T

28,80 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

625.418

438.338

1.941.296

163

7,0 T

30,60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

664.507

438.338

2.195.473

164

10,0 T

37,80 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

820.861

464.629

2.915.471

 

Ô tô bán tải - trọng tải

 

 

 

 

165

1,5 T

18,00 lít xăng

1x2/4 Loại < 3,5 Tấn

417.150

201.893

1.052.018

 

Rơ mooc - trọng tải

 

 

 

 

 

166

3,0 m3 (4.5 T)

27,00 lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

586.330

252.971

1.535.855

167

2,0 T

 

1x1/4 Loại < 3,5 Tấn

 

172.598

234.790

168

4,0 T

 

1x1/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

 

185.367

268.489

169

7,5 T

 

1x1/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

 

197.386

291.044

170

14,0 T

 

1x1/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

 

197.386

341.441

171

15,0 T

 

1x1/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

 

197.386

351.786

172

21,0 T

 

1x1/4 Loại 16,5 - 25 Tấn

 

208.653

387.814

173

40,0 T

 

1x1/4 Loại ≥ 40 Tấn

 

249.215

527.672

174

100,0 T

 

1x1/4 Loại ≥ 40 Tấn

 

249.215

752.887

175

125,0 T

 

1x1/4 Loại ≥ 40 Tấn

 

249.215

813.381

 

Máy kéo bánh xích - công suất

 

 

 

 

176

45,0 CV

21,60 lít diezel

1x4/7

469.064

212.409

952.194

177

54,0 CV

25,92 lít diezel

1x4/7

562.876

212.409

1.093.909

178

75,0 CV

32,40 lít diezel

1x4/7

703.595

212.409

1.284.566

179

110,0 CV

41,47 lít diezel

1x4/7

900.602

212.409

1.551.408

180

130,0 CV

49,92 lít diezel

1x4/7

1.084.058

212.409

1.765.309

 

Máy kéo bánh hơi - công suất

 

 

 

 

181

28,0 CV

11,76 lít diezel

1x4/7

255.379

212.409

666.466

182

40,0 CV

16,80 lít diezel

1x4/7

364.827

212.409

793.088

183

50,0 CV

21,00 lít diezel

1x4/7

456.034

212.409

908.469

184

60,0 CV

25,20 lít diezel

1x4/7

547.241

212.409

1.027.945

185

80,0 CV

33,60 lít diezel

1x4/7

729.655

212.409

1.287.901

186

165,0 CV

55,44 lít diezel

1x4/7

1.203.930

212.409

1.838.721

187

215,0 CV

67,73 lít diezel

1x5/7

1.470.710

248.464

2.255.168

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm

 

 

 

 

188

Tời ma nơ - 13 kW

42,90 kWh

1x4/7+1x5/7

69.268

460.873

550.122

189

Xe goòng 3 T

 

1x4/7+1x5/7

 

460.873

482.113

190

Xe goòng 5,8 m3

 

1x4/7+1x5/7

 

460.873

1.327.780

191

Đầu kéo 30 T

37,44 lít diezel

1x4/7+1x5/7

813.044

460.873

3.103.572

192

Quang lật 360 T/h

27,00 kWh

1x4/7+1x5/7

43.595

460.873

674.545

 

Cần trục máy kéo - sức nâng

 

 

 

 

193

5,0 T

18,00 lít diezel

1x5/7

390.886

248.464

1.034.427

194

6,0 T

21,00 lít diezel

1x5/7

456.034

248.464

1.158.855

195

7,0 T

24,00 lít diezel

1x5/7

521.182

248.464

1.318.233

196

8,0 T

33,00 lít diezel

1x5/7

716.625

248.464

1.596.051

 

Máy đặt đường ống

 

 

 

 

 

197

Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T

53,10 lít diezel

1x4/7+1x5/7+1x6/7

1.153.115

750.651

3.515.480

198

Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T

53,10 lít diezel

2x4/7+1x5/7+1x6/7

1.153.115

963.060

3.026.847

 

Cần trục ô tô - sức nâng

 

 

 

 

 

199

1,0 T

21,38 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại <3,5 Tấn

464.178

410.546

1.403.254

200

3,0 T

24,75 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại <3,5 Tấn

537.469

410.546

1.586.080

201

4,0 T

25,88 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

561.899

438.338

1.685.197

202

5,0 T

30,38 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

659.621

438.338

1.848.818

203

6,0 T

32,63 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

708.482

438.338

2.072.339

204

10,0 T

37,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

803.489

464.629

2.457.468

205

16,0 T

43,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

933.784

464.629

2.792.010

206

20,0 T

44,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5 - 25 Tấn

955.500

490.919

3.182.718

207

25,0 T

50,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

1.085.795

490.919

3.548.845

208

30,0 T

54,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 25 - 40 Tấn

1.172.659

551.011

3.952.859

209

35,0 T

60,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 25 - 40 Tấn

1.302.955

551.011

4.426.169

210

40,0 T

64,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại ≥ 40 Tấn

1.389.818

587.818

5.110.336

211

45,0 T

66,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại ≥ 40 Tấn

1.433.250

587.818

5.664.636

212

50,0 T

70,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại ≥ 40 Tấn

1.520.114

587.818

6.503.382

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng

 

 

 

 

213

16,0 T

33,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

716.625

430.827

2.164.229

214

25,0 T

36,00 lít diezel

1x4/7+1x6/7

781.773

502.187

2.530.714

215

40,0 T

49,50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.074.938

502.187

3.997.742

216

63,0 T

60,50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.313.813

502.187

4.683.834

217

90,0 T

68,75 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.492.969

551.763

7.165.232

218

100,0 T

74,25 lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.612.406

764.172

8.545.078

219

110,0 T

77,50 lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.682.983

764.172

10.148.022

220

130,0 T

81,00 lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.758.989

764.172

11.717.983

 

Cần trục bánh xích - sức nâng

 

 

 

 

221

5,0 T

31,50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

684.051

430.827

2.004.841

222

7,0 T

33,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

716.625

430.827

2.137.519

223

10,0 T

36,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

781.773

430.827

2.281.424

224

16,0 T

45,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

977.216

430.827

2.797.729

225

25,0 T

47,00 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.020.648

502.187

3.390.314

226

28,0 T

48,75 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.058.651

502.187

3.790.161

227

40,0 T

51,25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.112.940

502.187

4.809.200

228

50,0 T

53,75 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.167.230

502.187

5.191.844

229

63,0 T

56,25 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.221.520

551.763

6.065.358

230

100,0 T

58,95 lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.280.153

764.172

8.153.625

231

110,0 T

62,78 lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.363.216

764.172

9.156.811

232

130,0 T

72,00 lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.563.545

764.172

12.206.433

233

150,0 T

83,25 lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.807.849

764.172

13.594.149

 

Cần trục tháp - sức nâng

 

 

 

 

234

3,0 T

37,50 kWh

1x3/7+1x5/7

60.549

430.827

1.007.554

235

5,0 T

42,00 kWh

1x3/7+1x5/7

67.814

430.827

1.202.462

236

8,0 T

52,50 kWh

1x3/7+1x5/7

84.768

430.827

1.295.167

237

10,0 T

60,00 kWh

1x3/7+1x5/7

96.878

430.827

1.558.231

238

12,0 T

67,50 kWh

1x3/7+1x5/7

108.988

430.827

1.795.435

239

15,0 T

90,00 kWh

1x3/7+1x5/7

145.317

430.827

1.955.504

240

20,0 T

112,50 kWh

1x3/7+1x5/7

181.646

430.827

2.185.598

241

25,0 T

120,00 kWh

1x3/7+1x6/7

193.756

472.141

2.847.355

242

30,0 T

127,50 kWh

1x3/7+1x6/7

205.865

472.141

3.411.791

243

40,0 T

135,00 kWh

1x3/7+1x6/7

217.975

472.141

3.825.937

244

50,0 T

142,50 kWh

2x4/7+1x6/7

230.085

714.596

4.878.079

245

60,0 T

198,00 kWh

2x4/7+1x6/7

319.697

714.596

5.951.099

246

Cẩu tháp MD 900

480,00 kWh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

775.022

1.053.950

19.266.156

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng

 

 

 

 

247

30 T

81,00 lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

1.758.989

1.170.793

7.079.842

 

Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng

 

 

 

 

248

100 T

117,60 lít diezel

T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện 3/4+1 Thuỷ thủ 2/4

2.553.791

1.693.261

10.461.592

 

Cẩu lao dầm

 

 

 

 

 

249

Cẩu K33-60

232,56 kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

375.498

1.321.777

4.856.637

 

Cổng trục - sức nâng

 

 

 

 

 

250

10 T

81,00 kWh

1x3/7+1x5/7

130.785

430.827

1.146.579

251

25 T

86,40 kWh

1x3/7+1x5/7

139.504

430.827

1.340.978

252

30 T

90,00 kWh

1x3/7+1x6/7

145.317

472.141

1.524.137

253

60 T

144,00 kWh

1x3/7+1x7/7

232.507

521.717

1.937.254

 

Cần trục - sức nâng

 

 

 

 

 

254

30 T

48,00 kWh

1x3/7+1x6/7

77.502

472.141

747.823

255

40 T

60,00 kWh

1x3/7+1x6/7

96.878

472.141

792.039

256

50 T

72,00 kWh

1x3/7+1x6/7

116.253

472.141

841.114

257

60 T

84,00 kWh

1x3/7+1x7/7

135.629

521.717

960.586

258

90 T

108,00 kWh

1x3/7+1x7/7

174.380

521.717

1.073.077

259

110 T

132,00 kWh

1x3/7+1x7/7

213.131

521.717

1.248.855

260

125 T

144,00 kWh

1x3/7+1x7/7

232.507

521.717

1.345.302

261

180 T

168,00 kWh

1x3/7+1x7/7

271.258

521.717

1.561.496

262

250 T

204,00 kWh

1x3/7+1x7/7

329.385

521.717

1.837.330

 

Máy vận thăng - sức nâng

 

 

 

 

263

0,3 T - H nâng 30 m

8,40 kWh

1x3/7

13.563

182.363

254.144

264

0,5 T - H nâng 50 m

15,75 kWh

1x3/7

25.430

182.363

313.379

265

0,8 T - H nâng 80 m

21,00 kWh

1x3/7

33.907

182.363

370.733

266

2,0 T - H nâng 100 m

31,50 kWh

1x3/7

50.861

182.363

430.649

267

3,0 T - H nâng 100 m

39,40 kWh

1x3/7

63.616

182.363

473.049

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng

 

 

 

 

268

3,0 T - H nâng 100 m

47,30 kWh

1x3/7

76.372

182.363

722.697

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng

 

 

 

 

269

0,5 T

3,60 kWh

1x3/7

5.813

182.363

202.413

 

Tời điện - sức kéo

 

 

 

 

 

270

0,5 T

3,78 kWh

1x3/7

6.103

182.363

193.686

271

1,0 T

4,50 kWh

1x3/7

7.266

182.363

196.324

272

1,5 T

5,58 kWh

1x3/7

9.010

182.363

209.013

273

2,0 T

6,30 kWh

1x3/7

10.172

182.363

218.243

274

2,5 T

9,18 kWh

1x3/7

14.822

182.363

231.499

275

3,0 T

10,80 kWh

1x3/7

17.438

182.363

241.321

276

3,5 T

11,30 kWh

1x3/7

18.245

182.363

246.342

277

4,0 T

11,70 kWh

1x3/7

18.891

182.363

249.228

278

5,0 T

13,50 kWh

1x3/7

21.798

182.363

259.772

 

Pa lăng xích - sức nâng

 

 

 

 

 

279

3,0 T

 

1x3/7

 

182.363

191.156

280

5,0 T

 

1x3/7

 

182.363

193.162

 

Bộ kích chuyên dùng

 

 

 

 

 

281

Kích thông tâm YCW-150 T

 

1x4/7

 

212.409

224.026

282

Kích thông tâm YCW-250 T

 

1x4/7

 

212.409

230.290

283

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)

29,38 kWh

1x4/7+1x5/7

47.431

460.873

764.697

284

Kích thông tâm YCW-500 T

 

1x4/7

 

212.409

267.531

285

Kích sợi đơn YDC-500 T

 

1x4/7

 

212.409

232.453

286

Kích thông tâm RRH-100 T

 

1x4/7

 

212.409

296.231

287

Kích thông tâm RRH-300 T

 

1x4/7

 

212.409

478.681

288

Bộ thiết bị tr­ợt (60 kích loại 6T)

64,60 kWh

2x4/7+1x5/7+1x7/7

104.305

1.012.636

1.988.249

289

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T

14,10 kWh

2x4/7

22.766

424.818

551.565

 

Kích nâng - sức nâng (T)

 

 

 

 

 

290

10 T

 

1x4/7

 

212.409

217.827

291

30 T

 

1x4/7

 

212.409

219.240

292

50 T

 

1x4/7

 

212.409

223.951

293

100 T

 

1x4/7

 

212.409

234.048

294

200 T

 

1x4/7

 

212.409

243.615

295

250 T

 

1x4/7

 

212.409

262.520

296

500 T

 

1x4/7

 

212.409

321.173

 

Máy luồn cáp - công suất

 

 

 

 

 

297

15 kW

27,00 kWh

1x4/7

43.595

212.409

328.042

 

Máy cắt cáp - công suất

 

 

 

 

 

298

1,0 kW

1,80 kWh

1x3/7

2.906

182.363

191.539

299

10,0 kW

12,60 kWh

1x3/7

20.344

182.363

227.043

 

Trạm bơm dầu áp lực- công suất

 

 

 

 

 

300

40 MPa (HCP-400)

13,65 kWh

1x4/7

22.040

212.409

270.032

301

50 MPa (ZB4 - 500)

19,50 kWh

1x4/7

31.485

212.409

288.967

 

Xe nâng hàng - sức nâng

 

 

 

 

 

302

1,5 T

7,92 lít diezel

1x4/7

171.990

212.409

546.910

303

2,0 T

9,00 lít diezel

1x4/7

195.443

212.409

585.950

304

3,0 T

10,08 lít diezel

1x4/7

218.896

212.409

653.582

305

3,2 T

11,52 lít diezel

1x4/7

250.167

212.409

707.189

306

3,5 T

14,40 lít diezel

1x4/7

312.709

212.409

799.677

307

5,0 T

16,20 lít diezel

1x4/7

351.798

212.409

889.094

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất

 

 

 

 

308

135 CV

44,55 lít diezel

1x4/7

967.444

212.409

1.815.818

 

Máy trộn bê tông - dung tích

 

 

 

 

 

309

100,0 lít

6,72 kWh

1x3/7

10.850

182.363

231.754

310

150,0 lít

8,40 kWh

1x3/7

13.563

182.363

245.419

311

200,0 lít

9,60 kWh

1x3/7

15.500

182.363

252.486

312

250,0 lít

10,80 kWh

1x3/7

17.438

182.363

272.862

313

425,0 lít

24,00 kWh

1x4/7

38.751

212.409

377.319

314

500,0 lít

33,60 kWh

1x4/7

54.252

212.409

394.107

315

800,0 lít

60,00 kWh

1x4/7

96.878

212.409

481.394

316

1150,0 lít

72,00 kWh

1x4/7

116.253

212.409

545.524

317

1600,0 lít

96,00 kWh

1x4/7

155.004

212.409

665.003

 

Máy trộn vữa - dung tích

 

 

 

 

 

318

80,0 lít

5,28 kWh

1x3/7

8.525

182.363

219.635

319

110,0 lít

7,68 kWh

1x3/7

12.400

182.363

227.745

320

150,0 lít

8,40 kWh

1x3/7

13.563

182.363

235.838

321

200,0 lít

9,60 kWh

1x3/7

15.500

182.363

243.935

322

250,0 lít

10,80 kWh

1x3/7

17.438

182.363

251.006

323

325,0 lít

16,80 kWh

1x3/7

27.126

182.363

281.997

 

Trạm trộn bê tông - năng suất

 

 

 

 

324

16,0 m3/h

92,40 kWh

1x3/7+1x5/7

149.192

430.827

1.584.165

325

20,0 m3/h

92,40 kWh

1x3/7+1x5/7

149.192

430.827

1.753.114

326

22,0 m3/h

99,00 kWh

1x3/7+1x5/7

159.848

430.827

1.900.256

327

25,0 m3/h

115,50 kWh

1x3/7+1x5/7

186.490

430.827

2.005.464

328

30,0 m3/h

171,60 kWh

2x3/7+1x5/7

277.071

613.190

2.644.048

329

50,0 m3/h

198,00 kWh

2x3/7+1x5/7

319.697

613.190

3.732.601

330

60,0 m3/h

265,20 kWh

2x3/7+1x5/7

428.200

613.190

3.976.710

331

75,0 m3/h

417,60 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

674.269

866.913

4.929.622

332

125,0 m3/h

445,50 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

719.318

866.913

7.212.191

333

160,0 m3/h

553,10 kWh

3x3/7+1x4/7+1x6/7

893.052

1.049.276

7.793.628

 

Máy bơm vữa - năng suất

 

 

 

 

334

2,0 m3/h

12,00 kWh

1x4/7

19.376

212.409

386.732

335

4,0 m3/h

16,80 kWh

1x4/7

27.126

212.409

434.262

336

6,0 m3/h

18,90 kWh

1x3/7+1x4/7

30.517

394.772

676.209

337

9,0 m3/h

33,60 kWh

1x3/7+1x4/7

54.252

394.772

764.204

338

32-50 m3/h

72,00 kWh

1x3/7+1x4/7

116.253

394.772

918.744

 

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất

 

 

 

 

339

50 m3/h

52,80 lít diezel

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

1.146.600

490.919

4.342.134

340

60 m3/h

60,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

1.302.955

490.919

4.771.474

 

Máy bơm bê tông - năng suất

 

 

 

 

341

40-60 m3/h

181,50 kWh

1x3/7+1x5/7

293.055

430.827

2.070.522

342

60-90 m3/h

247,50 kWh

1x4/7+1x5/7

399.621

460.873

2.711.938

 

Máy phun vẩy-năng suất

 

 

 

 

 

343

9 m3/h (AL 285)

54,00 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

87.190

866.913

2.989.659

344

16 m3/h (AL 500)

429,00 kWh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

692.676

1.115.377

9.578.092

345

Máy trải bê tông SP.500

72,60 lít diezel

1x6/7+1x5/7+2x3/7

1.576.575

902.968

10.514.043

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất

 

 

 

 

346

0,4 kW

1,80 kWh

1x3/7

2.906

182.363

196.423

347

0,6 kW

2,70 kWh

1x3/7

4.360

182.363

200.793

348

0,8 kW

3,60 kWh

1x3/7

5.813

182.363

204.477

349

1,0 kW

4,50 kWh

1x3/7

7.266

182.363

208.847

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất

 

 

 

 

350

1,0 kW

4,50 kWh

1x3/7

7.266

182.363

204.729

 

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất

 

 

 

 

351

0,6 kW

2,70 kWh

1x3/7

4.360

182.363

200.107

352

0,8 kW

3,60 kWh

1x3/7

5.813

182.363

205.678

353

1,0 kW

4,50 kWh

1x3/7

7.266

182.363

206.897

354

1,5 kW

6,75 kWh

1x3/7

10.899

182.363

212.465

355

2,8 kW

12,60 kWh

1x3/7

20.344

182.363

226.526

356

3,5 kW

15,75 kWh

1x3/7

25.430

182.363

265.184

 

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất

 

 

 

 

357

11,0 m3/h

29,40 kWh

1x3/7

47.470

182.363

264.019

358

35,0 m3/h

75,60 kWh

1x4/7

122.066

212.409

381.875

359

45,0 m3/h

96,60 kWh

1x4/7

155.973

212.409

427.560

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất

 

 

 

 

360

6,0 m3/h

63,00 kWh

1x3/7+1x4/7

101.722

394.772

1.027.577

361

20,0 m3/h

315,00 kWh

1x3/7+1x4/7

508.608

394.772

2.649.851

362

25,0 m3/h

357,00 kWh

2x3/7+1x4/7

576.423

577.135

3.366.276

363

125,0 m3/h

630,00 kWh

2x3/7+1x4/7

1.017.217

577.135

9.067.177

 

Máy nghiền đá thô - năng suất

 

 

 

 

364

14,0 m3/h

134,40 kWh

1x3/7+1x4/7

217.006

394.772

889.175

365

200,0 m3/h

840,00 kWh

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

1.356.289

1.145.423

4.869.213

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất (trong giá ca máy không tính nhiên liệu dầu mazut và Diezen)

 

 

 

 

366

25,0 T/h (140 T/ca)

210,00 kWh

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

339.072

2.614.258

7.906.642

367

30,0 T/h (156 T/ca)

234,00 kWh

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

377.823

2.614.258

8.936.056

368

40,0 T/h (176 T/ca)

264,00 kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

426.262

3.257.494

10.300.096

369

50,0 T/h (200 T/ca)

300,00 kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

484.389

3.257.494

10.747.368

370

60,0 T/h (216 T/ca)

324,00 kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

523.140

3.257.494

11.953.729

371

80,0 T/h (256 T/ca)

384,00 kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

620.018

3.257.494

11.960.920

 

Máy phun nhựa đ­ường - công suất

 

 

 

 

372

190 CV

57,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1.237.807

464.629

3.385.883

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất

 

 

 

 

373

65,0 T/h

33,60 lít diezel

1x3/7+1x5/7

729.655

430.827

3.147.856

374

100,0 T/h

50,40 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.094.482

430.827

3.877.281

375

130 CV đến 140 CV

63,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.368.102

430.827

5.973.489

376

Máy trải bê tông SP.500

72,60 lít diezel

1x6/7+1x5/7+2x3/7

1.576.575

902.968

10.514.043

 

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất

 

 

 

 

377

60 m3/h

30,20 lít diezel

1x3/7+1x5/7

655.820

430.827

3.985.855

378

Máy cào bóc đ­ường Wirtgen - 1000C

92,40 lít diezel

1x4/7+1x5/7

2.006.550

460.873

5.928.038

379

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 

1x4/7

 

212.409

293.130

380

Thiết bị đun rót mastic

3,70 lít xăng

1x4/7

85.748

212.409

343.119

381

Lò nấu sơn YHK 3A

10,54 lít diezel

1x4/7

228.886

212.409

853.225

382

Nồi nấu nhựa 500 lít

 

1x4/7

 

212.409

302.902

 

Máy bơm n­ước, động cơ điện - công suất

 

 

 

 

383

0,46 kW (b48)

1,30 kWh

1x3/7

2.099

182.363

186.802

384

0,55 kW

1,49 kWh

1x3/7

2.398

182.363

188.029

385

0,75 kW

2,03 kWh

1x3/7

3.270

182.363

189.347

386

1,10 kW

2,97 kWh

1x3/7

4.795

182.363

191.615

387

1,50 kW

4,05 kWh

1x3/7

6.539

182.363

193.656

388

2,00 kW

5,40 kWh

1x3/7

8.719

182.363

196.133

389

2,80 kW

7,56 kWh

1x3/7

12.207

182.363

200.512

390

4,00 kW

10,80 kWh

1x3/7

17.438

182.363

209.427

391

4,50 kW

12,15 kWh

1x3/7

19.618

182.363

212.855

392

7,00 kW

16,80 kWh

1x3/7

27.126

182.363

226.068

393

10,00 kW

24,00 kWh

1x4/7

38.751

212.409

269.123

394

14,00 kW

33,60 kWh

1x4/7

54.252

212.409

291.381

395

20,00 kW

48,00 kWh

1x4/7

77.502

212.409

329.439

396

22,00 kW

52,80 kWh

1x4/7

85.252

212.409

343.208

397

28,00 kW

67,20 kWh

1x4/7

108.503

212.409

374.267

398

30,00 kW

72,00 kWh

1x4/7

116.253

212.409

393.241

399

40,00 kW

96,00 kWh

1x4/7

155.004

212.409

452.618

400

50,00 kW

120,00 kWh

1x4/7

193.756

212.409

506.348

401

55,00 kW

132,00 kWh

1x4/7

213.131

212.409

531.039

402

75,00 kW

180,00 kWh

1x4/7

290.633

212.409

640.512

403

113,00 kW

271,20 kWh

1x4/7

437.888

212.409

830.087

 

Máy bơm n­ước, động cơ diezel - công suất

 

 

 

 

404

5,0 CV

2,70 lít diezel

1x4/7

58.633

212.409

293.190

405

5,5 CV

2,97 lít diezel

1x4/7

64.496

212.409

303.365

406

7,0 CV

3,78 lít diezel

1x4/7

82.086

212.409

324.679

407

7,5 CV

4,05 lít diezel

1x4/7

87.949

212.409

333.090

408

10,0 CV

5,10 lít diezel

1x4/7

110.751

212.409

369.220

409

15,0 CV

7,65 lít diezel

1x4/7

166.127

212.409

458.876

410

20,0 CV

10,20 lít diezel

1x4/7

221.502

212.409

536.389

411

20,0 CV

11,00 lít diezel

1x4/7

238.875

212.409

555.021

412

37,0 CV

17,76 lít diezel

1x4/7

385.675

212.409

762.925

413

45,0 CV

21,60 lít diezel

1x4/7

469.064

212.409

862.508

414

75,0 CV

36,00 lít diezel

1x4/7

781.773

212.409

1.326.094

415

100,0 CV

45,00 lít diezel

1x4/7

977.216

212.409

1.526.025

416

150,0 CV

63,00 lít diezel

1x5/7

1.368.102

248.464

2.047.844

417

Máy bơm áp lực xói n­ước đầu cọc (300 CV)

110,90 lít diezel

1x4/7+1x5/7

2.408.294

460.873

4.249.911

 

Máy bơm nư­ớc, động cơ xăng - công suất

 

 

 

 

418

3,0 CV

1,62 lít xăng

1x4/7

37.544

212.409

267.611

419

4,0 CV

2,16 lít xăng

1x4/7

50.058

212.409

283.923

420

6,0 CV

3,24 lít xăng

1x4/7

75.087

212.409

316.700

421

7,0 CV

3,78 lít xăng

1x4/7

87.602

212.409

336.168

422

8,0 CV

4,32 lít xăng

1x4/7

100.116

212.409

350.669

 

Máy bơm rửa đ­ường ống - công suất

 

 

 

 

423

300 CV (AH-151)

123,80 lít diezel

2x4/7+1x5/7

2.688.430

673.282

4.042.337

424

280 CV (A-206)

105,20 lít diezel

2x4/7+1x5/7

2.284.514

673.282

3.536.377

425

90 CV (AH-2)

67,60 lít xăng

1x4/7+1x5/7

1.566.630

460.873

2.449.378

 

Máy nén thử đ­ường ống - công suất

 

 

 

 

426

75 CV (AHO-201)

24,60 lít xăng

2x3/7+1x5/7

570.105

613.190

1.378.775

427

170 Cv (lắp trên xe ZIL-130)

49,00 lít xăng

2x4/7+1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1.135.575

640.983

2.573.508

 

Máy kiểm tra mối hàn đ­ường ống

 

 

 

 

428

Máy hút chân không thử đ­ường hàn

32,90 lít xăng

2x4/7+1x5/7

762.458

673.282

1.520.140

429

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đ­ường ống

5,00 kWh

1x4/7+1x5/7

8.073

460.873

960.946

430

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180,00 kWh

1x4/7

290.633

212.409

655.904

431

Vi áp kế đo áp lực đư­ờng ống

 

 

 

 

3.190

 

Máy phát điện lưu động - công suất

 

 

 

 

432

2,5-3 kW

2,30 lít diezel

1x3/7

49.947

182.363

244.407

433

5,2 kW

4,86 lít diezel

1x3/7

105.539

182.363

327.759

434

8,0 kW

7,56 lít diezel

1x3/7

164.172

182.363

395.392

435

10,0 kW

10,80 lít diezel

1x3/7

234.532

182.363

493.556

436

15,0 kW

13,50 lít diezel

1x3/7

293.165

182.363

562.046

437

20,0 kW

19,20 lít diezel

1x3/7

416.945

182.363

717.094

438

25,0 kW

21,60 lít diezel

1x3/7

469.064

182.363

787.123

439

30,0 kW

24,00 lít diezel

1x3/7

521.182

182.363

858.670

440

38,0 kW

28,80 lít diezel

1x3/7

625.418

182.363

996.299

441

45,0 kW

31,20 lít diezel

1x3/7

677.536

182.363

1.065.873

442

50,0 kW

36,00 lít diezel

1x3/7

781.773

182.363

1.193.029

443

60,0 kW

40,50 lít diezel

1x3/7

879.494

182.363

1.322.286

444

75,0 kW

45,00 lít diezel

1x4/7

977.216

212.409

1.494.768

445

112,0 kW

68,25 lít diezel

1x4/7

1.482.111

212.409

2.069.118

446

122,0 kW

75,62 lít diezel

1x4/7

1.642.179

212.409

2.246.731

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất

 

 

 

 

447

3,0 m3/h

0,63 lít xăng

1x4/7

14.600

212.409

234.360

448

11,0 m3/h

1,80 lít xăng

1x4/7

41.715

212.409

265.072

449

25,0 m3/h

2,88 lít xăng

1x4/7

66.744

212.409

299.530

450

40,0 m3/h

7,80 lít xăng

1x4/7

180.765

212.409

423.283

451

120,0 m3/h

14,40 lít xăng

1x4/7

333.720

212.409

634.891

452

200,0 m3/h

24,00 lít xăng

1x4/7

556.200

212.409

910.685

453

300,0 m3/h

33,00 lít xăng

1x4/7

764.775

212.409

1.181.865

454

600,0 m3/h

46,20 lít xăng

1x4/7

1.070.685

212.409

1.719.683

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất

 

 

 

 

455

5,50 m3/h

0,63 lít diezel

1x4/7

13.616

212.409

232.899

456

75,00 m3/h

5,76 lít diezel

1x4/7

125.084

212.409

395.183

457

102,00 m3/h

13,20 lít diezel

1x4/7

286.650

212.409

583.198

458

120,00 m3/h

13,86 lít diezel

1x4/7

300.983

212.409

611.056

459

200,00 m3/h

18,00 lít diezel

1x4/7

390.886

212.409

759.674

460

240,00 m3/h

27,54 lít diezel

1x4/7

598.056

212.409

1.009.281

461

300,00 m3/h

32,40 lít diezel

1x4/7

703.595

212.409

1.170.628

462

360,00 m3/h

34,56 lít diezel

1x4/7

750.502

212.409

1.238.027

463

420,00 m3/h

37,80 lít diezel

1x4/7

820.861

212.409

1.390.500

464

540,00 m3/h

36,48 lít diezel

1x4/7

792.196

212.409

1.411.975

465

600,00 m3/h

38,40 lít diezel

1x4/7

833.891

212.409

1.533.588

466

660,00 m3/h

38,88 lít diezel

1x4/7

844.315

212.409

1.624.388

467

1200,00 m3/h

75,00 lít diezel

1x4/7

1.628.693

212.409

2.918.428

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất

 

 

 

 

468

5,0 m3/h

1,85 kWh

1x3/7

2.979

182.363

189.209

469

10,0 m3/h

5,41 kWh

1x3/7

8.738

182.363

197.415

470

22,0 m3/h

6,90 kWh

1x3/7

11.136

182.363

207.330

471

30,0 m3/h

10,05 kWh

1x3/7

16.227

182.363

215.818

472

56,0 m3/h

16,77 kWh

1x3/7

27.077

182.363

246.670

473

150,0 m3/h

44,28 kWh

1x3/7

71.496

182.363

327.532

474

216,0 m3/h

52,38 kWh

1x3/7

84.574

182.363

370.971

475

270,0 m3/h

80,46 kWh

1x3/7

129.913

182.363

445.590

476

300,0 m3/h

86,40 kWh

1x3/7

139.504

182.363

490.399

477

600,0 m3/h

125,28 kWh

1x4/7

202.281

212.409

769.843

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất

 

 

 

 

478

40,0 kW

84,00 kWh

1x4/7

135.629

212.409

384.286

479

50,0 kW

105,00 kWh

1x4/7

169.536

212.409

428.601

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất

 

 

 

 

480

4,0 kW

8,40 kWh

1x4/7

13.563

212.409

231.048

481

7,0 kW

14,70 kWh

1x4/7

23.735

212.409

244.228

482

7,5 kW

15,80 kWh

1x4/7

25.511

212.409

246.746

483

10,0 kW

21,00 kWh

1x4/7

33.907

212.409

257.596

484

14,0 kW

29,40 kWh

1x4/7

47.470

212.409

276.047

485

23,0 kW

48,30 kWh

1x4/7

77.987

212.409

319.409

486

27,5 kW

57,75 kWh

1x4/7

93.245

212.409

339.522

487

29,2 kW

61,32 kWh

1x4/7

99.009

212.409

346.735

488

33,5 kW

70,35 kWh

1x4/7

113.589

212.409

365.118

 

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất

 

 

 

 

489

9,0 CV

2,70 lít xăng

1x4/7

62.573

212.409

326.412

490

20,0 CV

4,80 lít xăng

1x4/7

111.240

212.409

387.598

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất

 

 

 

 

491

4,0 CV

1,44 lít diezel

1x4/7

31.271

212.409

275.870

492

10,2 CV

3,06 lít diezel

1x4/7

66.451

212.409

339.267

493

27,5 CV

7,43 lít diezel

1x4/7

161.241

212.409

466.583

 

Máy hàn hơi - công suất

 

 

 

 

 

494

1000 l/h

 

1x4/7

 

212.409

223.901

495

2000 l/h

 

1x4/7

 

212.409

229.985

496

Máy hàn cắt dư­ới n­ước

 

1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

 

614.860

1.305.256

 

Máy phun sơn (ch­ưa tính khí nén) - năng suất

 

 

 

 

497

400,0 m2/h

 

1x3/7

 

182.363

205.346

498

Máy phun cát (ch­ưa tính khí nén)

 

1x3/7

 

182.363

211.723

 

Máy khoan đứng - công suất

 

 

 

 

499

2,5 kW

5,30 kWh

1x3/7

8.558

182.363

236.824

500

4,5 kW

9,45 kWh

1x3/7

15.258

182.363

258.768

 

Máy khoan sắt cầm tay, đ­ường kính khoan

 

 

 

 

501

13 mm

1,05 kWh

1x3/7

1.695

182.363

198.722

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất

 

 

 

 

502

1,0 kW

2,10 kWh

1x3/7

3.391

182.363

212.210

503

1,7 kW

3,20 kWh

1x3/7

5.167

182.363

214.332

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất

 

 

 

 

504

0,62 kW

0,93 kWh

1x3/7

1.502

182.363

200.465

505

0,75 kW

1,13 kWh

1x3/7

1.816

182.363

200.586

506

0,85 kW

1,28 kWh

1x3/7

2.059

182.363

202.140

507

1,05 kW

1,58 kWh

1x3/7

2.543

182.363

206.956

508

1,50 kW

2,25 kWh

1x3/7

3.633

182.363

217.716

 

Máy cắt gạch đá - công suất

 

 

 

 

509

1,7 kW

3,06 kWh

1x3/7

4.941

182.363

211.991

 

Máy cắt bê tông - công suất

 

 

 

 

510

1,50 kW

2,70 kWh

1x3/7

4.360

182.363

214.285

511

7,50 kW

10,80 kWh

1x3/7

17.438

182.363

249.391

512

12 CV (MCD 218)

7,92 lít xăng

1x4/7

183.546

212.409

505.680

 

Búa căn khí nén (chư­a tính khí nén) - tiêu hao khí nén

 

 

 

 

513

1,5m3/ph

 

1x4/7

 

212.409

232.831

514

3,0m3/ph

 

1x4/7

 

212.409

235.478

 

Máy uốn ống - công suất

 

 

 

 

 

515

2,8 kW

5,04 kWh

1x3/7

8.138

182.363

218.444

 

Máy cắt ống - công suất

 

 

 

 

 

516

5,0 kW

9,00 kWh

1x3/7

14.532

182.363

224.838

 

Máy cắt tôn - công suất

 

 

 

 

 

517

5,0 kW

9,90 kWh

1x3/7

15.985

182.363

215.567

518

15,0 kW

27,00 kWh

1x3/7

43.595

182.363

369.816

519

Máy cắt thép Plaxma

12,60 kWh

1x3/7

20.344

182.363

265.813

 

Máy lốc tôn - công suất

 

 

 

 

 

520

5,0 kW

9,90 kWh

1x3/7

15.985

182.363

248.689

 

Máy cắt đột - công suất

 

 

 

 

 

521

2,8 kW

5,04 kWh

1x3/7

8.138

182.363

231.026

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất

 

 

 

 

522

5,0 kW

9,00 kWh

1x3/7

14.532

182.363

214.582

 

Máy cư­a kim loại - công suất

 

 

 

 

523

1,7 kW

3,57 kWh

1x3/7

5.764

182.363

210.188

524

2,7 kW

5,70 kWh

1x3/7

9.203

182.363

218.122

 

Máy tiện - công suất

 

 

 

 

 

525

4,5 kW

9,45 kWh

1x3/7

15.258

182.363

236.980

526

10 kW

18,90 kWh

1x3/7

30.517

182.363

321.241

 

Máy bào thép - công suất

 

 

 

 

527

7,5 kW

15,80 kWh

1x3/7

25.511

182.363

278.786

 

Máy phay - công suất

 

 

 

 

 

528

7,0 kW

14,70 kWh

1x3/7

23.735

182.363

292.768

 

Máy ghép mí - công suất

 

 

 

 

529

1,1 kW

2,30 kWh

1x4/7

3.714

212.409

222.863

 

Máy mài - công suất

 

 

 

 

 

530

1,0 kW

1,80 kWh

1x3/7

2.906

182.363

189.280

531

2,7 kW

4,05 kWh

1x3/7

6.539

182.363

200.214

 

Máy nối ống nhựa

 

 

 

 

 

532

Máy hàn nhiệt

5,60 kWh

1x4/7

9.042

212.409

444.701

 

Máy c­a gỗ cầm tay - công suất

 

 

 

 

533

1,3 kW

2,73 kWh

1x3/7

4.408

182.363

207.908

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất

 

 

 

 

534

0,8 kW

2,16 kWh

1x4/7

3.488

212.409

228.690

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đ­ường kính khoan

 

 

 

 

535

F ≤ 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW)

4,68 kWh

1x3/7

7.556

182.363

211.135

536

F 42 mm (truyền động khí nén - ch­ưa tính khí nén)

 

1x3/7

 

182.363

224.071

537

F ≤ 42 mm (khoan SIG - chư­a tính khí nén)

 

1x3/7

 

182.363

369.769

538

Búa chèn (truyền động khí nén - ch­ưa tính khí nén)

 

1x3/7

 

182.363

192.320

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chư­a tính khí nén) - đ­ường kính khoan

 

 

 

 

539

F 75 - 95 mm

 

1x3/7+1x4/7

 

394.772

1.490.084

540

F 105 - 110 mm

 

1x3/7+1x4/7

 

394.772

1.763.684

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan

 

 

 

 

541

F 150 (56 kW)

184,80 kWh

1x3/7+1x4/7

298.384

394.772

2.146.191

 

Máy khoan đập cáp - đ­ường kính khoan

 

 

 

 

542

F 200 - 260 (20 kW)

54,00 kWh

2x3/7+1x4/7

87.190

577.135

1.041.205

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan

 

 

 

 

543

F 160 - 200 (90 kW)

243,00 kWh

1x3/7+1x4/7

392.355

394.772

2.442.344

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan

 

 

 

 

544

F 51 - 76 (310 CV)

167,40 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.635.243

551.763

7.107.035

545

F 76 - 89 (145 CV)

82,65 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.794.820

551.763

6.497.554

546

F 89 - 102 (220 CV)

121,44 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.637.180

551.763

8.511.610

547

F 102 - 115 (300 CV)

162,00 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.517.977

551.763

9.733.478

548

F 115 - 127 (144 CV)

82,08 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.782.442

551.763

8.117.538

549

F 127 - 152 (335 CV)

180,90 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.928.408

551.763

10.906.878

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đ­ường kính khoan

 

 

 

 

550

F 243 - 269 (322 kW)

1.042,20 kWh

1x4/7+1x7/7

1.682.767

551.763

10.168.498

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đư­ờng kính khoan

 

 

 

 

551

F 152 - 228 (450 CV)

202,50 lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.397.472

551.763

14.450.550

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đ­ường kính khoan

 

 

 

 

552

F 45 (2 cần - 147 CV)

83,79 lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.819.576

1.103.526

12.559.049

553

F 45 (3 cần - 255 CV)

137,70 lít diezel

2x4/7+2x7/7

2.990.281

1.103.526

18.137.804

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan

 

 

 

 

554

H [ 3,5 m (80 CV)

38,40 lít diezel

2x4/7+2x7/7

833.891

1.103.526

12.596.937

 

Máy khoan ng­ược (toàn tiết diện), đư­ờng kính khoan

 

 

 

 

555

F 2,40 m (250 kW)

675,00 kWh

2x4/7+2x7/7

1.089.875

1.103.526

44.741.902

 

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất

 

 

 

 

556

9,0kW

16,20 kWh

1x4/7

26.157

212.409

2.818.066

 

Máy khoan giếng khai thác n­ước ngầm, khoan đập cáp - công suất

 

 

 

 

557

40 kW

144,00 kWh

2x3/7+1x4/7

232.507

577.135

1.571.369

 

Máy khoan giếng khai thác nư­ớc ngầm, khoan xoay - công suất

 

 

 

 

558

54 CV

19,44 lít diezel

2x3/7+1x4/7

422.157

577.135

2.306.924

559

300 CV

97,20 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

2.110.786

866.913

9.774.705

 

Máy và thiết bị khoan đặt đ­ường cáp ngầm

 

 

 

 

560

Máy khoan ngầm có định h­ướng

201,00 kWh

1x4/7+1x7/7

324.541

551.763

6.001.653

561

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

1,60 kWh

1x6/7+1x4/7

2.583

502.187

3.535.666

 

Máy khoan đặt đ­ường ống ngầm

 

 

 

 

562

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đư­ờng kính ống ngầm 600 mm

107,10 lít Diezel +19,70 lít xăng

4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 3x6/7+1x7/7

2.782.321

3.533.168

13.402.291

563

Máy khoan ngang UĐB-4

32,90 lít xăng

3x3/7+2x4/7+ 2x6/7+1x7/7

762.458

1.890.817

3.542.587

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy

 

 

 

 

564

Máy khoan YG 60

28,40 lít diezel

2x3/7+1x4/7

616.732

577.135

2.176.253

 

Búa diezel, tự hành, bánh xích-trọng lư­ợng đầu búa

 

 

 

 

565

0,6 T

45,00 lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

977.216

616.945

2.502.017

566

1,2 T

56,40 lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

1.224.777

616.945

2.982.239

567

1,8 T

58,50 lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x6/7

1.270.381

658.259

3.178.441

568

3,5 T

61,50 lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

1.335.528

814.331

4.397.837

569

4,5 T

64,50 lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

1.400.676

814.331

4.842.245

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lư­ợng đầu búa

 

 

 

 

570

1,2 T

24 lít diezel + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x4/7

543.980

550.844

1.648.227

571

1,8 T

30 lít diezel + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

674.276

586.899

2.075.188

572

2,2 T

33 lít diezel + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

739.424

586.899

2.233.935

573

2,5 T

36 lít diezel + 25,42 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

822.817

784.285

2.583.844

574

3,5 T

48 lít diezel + 25,42 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

1.083.408

784.285

2.968.016

575

4,5 T

63 lít diezel+33,75 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

1.422.596

784.285

3.565.771

576

5,5 T

78 lít diezel + 33,75 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

1.748.335

784.285

4.152.854

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất

 

 

 

 

577

60,0 kW

39,60 lít diezel

1x3/7+1x5/7+1x6/7

859.950

720.605

2.819.703

 

Búa rung - công suất

 

 

 

 

 

578

40,0 kW

108,00 kWh

1x3/7+1x4/7

174.380

394.772

702.938

579

50,0 kW

135,00 kWh

1x3/7+1x4/7

217.975

394.772

775.736

580

170,0 kW

357,00 kWh

1x3/7+1x4/7

576.423

394.772

1.264.050

 

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng l­ượng búa

 

 

 

 

581

≤ 1,8 T

41,50 lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

901.210

1.233.140

5.311.818

582

≤ 2,5 T

46,70 lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

1.014.133

1.233.140

5.538.393

583

≤ 3,5 T

51,87 lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

1.126.404

1.233.140

5.710.766

 

Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng l­ượng đầu búa

 

 

 

 

584

7,5 T

162,00 lít diezel

T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện 3/4+1 Thuỷ thủ 2/4

3.517.977

1.777.392

15.120.723

 

Máy ép cọc tr­ước - lực ép

 

 

 

 

 

585

60 T

37,50 kWh

1x3/7+1x4/7

60.549

394.772

656.046

586

100 T

52,50 kWh

1x3/7+1x4/7

84.768

394.772

751.930

587

150 T

75,00 kWh

1x3/7+1x4/7

121.097

394.772

824.091

588

200 T

84,00 kWh

1x3/7+1x4/7

135.629

394.772

874.454

589

Máy ép cọc sau

36,00 kWh

1x3/7+1x4/7

58.127

394.772

557.782

 

Máy ép thuỷ lực (KGK-130C4) - lực ép

 

 

 

 

590

130 T

137,70 kWh

1x3/7+1x4/7

222.335

394.772

1.312.863

591

Máy cắm bấc thấm

47,85 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.039.106

430.827

2.609.012

 

Máy khoan cọc nhồi

 

 

 

 

 

592

Búa khoan VRM 1500/800HD

51,60 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.120.541

866.913

9.920.623

593

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

330,00 kWh

2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7

532.828

1.405.155

17.040.977

594

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

594,00 kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

959.090

866.913

4.429.049

595

Máy khoan cọc nhồi ED

51,60 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.120.541

866.913

6.565.654

596

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

675,00 kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.089.875

866.913

5.627.101

597

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

60,00 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.302.955

866.913

12.584.585

598

Máy khoan có mô men xoay >200 kNm

59,30 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.287.753

866.913

14.879.951

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích

 

 

 

 

599

≤ 750 lít

12,60 kWh

1x3/7

20.344

182.363

227.136

600

1000 lít

18,00 kWh

1x4/7

29.063

212.409

395.498

 

Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất

 

 

 

 

601

100 m3/h

21,12 kWh

1x4/7

34.101

212.409

553.268

 

Sà lan công trình - trọng tải

 

 

 

 

602

100,0 T

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

 

376.744

774.927

603

200,0 T

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

 

376.744

962.198

604

250,0 T

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

 

376.744

1.108.515

605

300,0 T

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

 

376.744

1.256.228

606

400,0 T

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

 

376.744

1.341.415

607

600,0 T

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

 

376.744

1.511.657

608

800,0 T

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

 

376.744

1.967.003

609

1000,0 T

 

2 x Thuỷ thủ 2/4

 

376.744

2.247.610

 

Phà chuyên dùng, trọng tải

 

 

 

 

610

250 T

 

1T.tr­ưởng1/2+3t.thủ2/4+2thợ máy3/4

 

1.295.486

2.473.335

 

Phao thép, trọng tải

 

 

 

 

 

611

10 T

 

 

 

 

59.246

612

15 T

 

 

 

 

78.263

613

60 T

 

 

 

 

122.152

614

200 T

 

 

 

 

212.730

615

250 T

 

 

 

 

223.331

 

Ca nô - công suất

 

 

 

 

 

616

15 CV

3,15 lít diezel

1 thuyền trư­ởng 1/2

68.405

219.920

384.967

617

23 CV

4,83 lít diezel

1 thuyền trư­ởng 1/2

104.888

289.027

500.034

618

30 CV

6,30 lít diezel

1 thuyền trư­ởng 1/2

136.810

289.027

538.013

619

55 CV

9,90 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 1/2+1t.thủ2/4

214.988

477.399

836.483

620

75 CV

13,50 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 1/2+1t.thủ2/4

293.165

477.399

961.142

621

90 CV

16,20 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 1/2+1t.thủ2/4

351.798

477.399

1.077.507

622

120 CV

18,00 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 1/2+1t.thủ2/4

390.886

477.399

1.172.642

623

150 CV

22,50 lít diezel

1 thuyền trư­ởng 1/2+ 1 máy I 1/2+1t.thủ2/4

488.608

674.785

1.498.195

 

Tàu công tác sông - công suất

 

 

 

 

624

12 CV

19,20 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4

416.945

417.306

886.526

625

25 CV

39,50 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4

857.778

708.587

2.072.492

626

33 CV

50,60 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4

1.098.825

708.587

2.469.668

627

50 CV

67,50 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4

1.465.824

708.587

2.903.755

628

90 CV

110,00 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 1/2+ 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thuỷ thủ 3/4

2.388.750

1.150.681

4.389.387

629

150 CV

166,10 lít diezel

1 thuyền trư­ởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

3.607.013

1.508.646

6.428.792

630

190 CV

216,80 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

4.708.009

1.588.268

8.611.966

 

Xuồng cao tốc - công suất

 

 

 

 

631

25 CV

105,00 lít xăng

1 thuyền trư­ởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4

2.433.375

486.413

3.082.643

632

50 CV

148,00 lít xăng

1 thuyền trư­ởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4

3.429.900

486.413

4.111.943

633

120 CV

350,00 lít xăng

1 thuyền trư­ởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4

8.111.250

486.413

9.017.540

634

225 CV

630,00 lít xăng

1 thuyền trư­ởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4

14.600.250

517.210

15.953.785

635

Thiết bị lặn

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

 

614.860

861.627

 

Xuồng vớt rác-công suất

 

 

 

 

 

636

4 CV

2,70 lít xăng

1x3/7+1x4/7

62.573

394.772

469.720

637

24 CV

11,40 lít xăng

1x3/7+1x5/7

264.195

430.827

791.321

 

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chư­a tính gaz)-công suất

 

 

 

 

638

7 Tấn/ngày

 

3x4/7+1x5/7

 

885.691

9.686.060

 

Tàu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất

 

 

 

 

639

75 CV

68,25 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 1/2+2 thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+2 thuỷ thủ 2/4

1.482.111

1.299.242

3.060.638

640

150 CV

94,50 lít diezel

1 thuyền trư­ởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

2.052.153

1.593.526

4.301.054

641

360 CV

201,60 lít diezel

1 thuyền trư­ởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

4.377.927

1.655.872

6.982.889

642

600 CV

315,00 lít diezel

1 thuyền trư­ởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

6.840.511

2.556.754

10.758.926

643

1200 CV (tàu kéo biển)

714,00 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

15.505.159

2.479.385

27.052.402

 

Xe nâng - chiều cao nâng

 

 

 

 

644

12 m

25,20 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

547.241

464.629

1.559.783

645

18 m

29,40 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

638.448

464.629

1.840.913

646

24 m

32,55 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

706.853

464.629

2.102.015

 

Xe thang - chiều dài thang

 

 

 

 

647

9 m

25,20 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

547.241

464.629

1.762.364

648

12 m

29,40 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

638.448

464.629

2.116.874

649

18 m

32,55 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

706.853

464.629

2.400.890

 

Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly

 

 

 

 

650

95 TL ≤ 30 m

 

 

 

 

156.024

651

137 T - 30 < L ≤ 70 m

 

 

 

 

225.171

652

190 T - L > 70 m

 

 

 

 

311.605

 

Tàu cuốc sông - công suất

 

 

 

 

653

495 CV

519,75 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy tr­ưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trư­ởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.286.844

4.664.987

23.837.390

 

Tàu cuốc biển - công suất

 

 

 

 

654

2085 CV

1.751,40 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trư­ởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện tr­ưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.033.243

5.024.040

66.545.985

 

Tàu hút bùn - công suất

 

 

 

 

655

150 CV

157,50 lít diezel

1 máy tr­ưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x2/4)

3.420.256

3.001.853

7.612.299

656

300 CV

304,50 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy tr­ưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 thuỷ thủ(1x3/4 + 1x2/4)

6.612.494

2.234.676

10.538.890

657

585 CV

573,30 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy tr­ưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

12.449.731

3.001.853

21.254.136

658

900 CV

756,00 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trư­ởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

16.417.227

3.001.853

25.989.822

659

1200 CV

1.008,00 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trư­ởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện tr­ưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x4/4)

21.889.636

4.327.135

39.272.505

660

4170 CV

3.210,90 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy tr­ưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện tr­ưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

69.727.613

5.442.679

136.061.790

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất

 

 

 

 

661

1390 CV

1.445,60 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy tr­ưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện tr­ưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

31.392.518

4.152.453

44.141.023

662

5945 CV

5.231,60 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy tr­ưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện tr­ưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

113.608.950

4.328.975

166.368.310

 

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu

 

 

 

 

663

17,00 m3

2.662,80 lít diezel

1 thuyền tr­ưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy tr­ưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

57.825.123

5.169.764

94.073.675

 

Xáng cạp - dung tích gầu

 

 

 

 

664

0,65 m3

45,90 lít diezel

1x5/7+1x4/7+2x3/7

996.760

825.599

2.964.213

665

1,00 m3

62,10 lít diezel

1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

1.348.558

866.913

3.523.352

666

1,25 m3

70,20 lít diezel

1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

1.524.457

866.913

3.978.319

 

Máy quạt gió - công suất

 

 

 

 

667

2,5 kW

16,00 kWh

1x3/7

25.834

182.363

214.605

668

4,5 kW (CBM - 5)

28,80 kWh

1x3/7

46.501

182.363

242.926

669

Kích DUL 25T

15,00 kWh

1x4/7

24.219

212.409

445.260

670

Máy bơm cát động cơ Diezel công suất 126CV

90,00 lít diezel

1x5/7

1.954.432

248.464

2.326.896

671

Máy bơm cát động cơ Diezel công suất 350CV

128,00 lít diezel

1x5/7

2.779.636

248.464

3.185.167

672

Máy bơm cát động cơ Diezel công suất 380CV

213,00 lít diezel

1x5/7

4.625.489

248.464

5.064.086

673

Máy bơm cát động cơ Diezel công suất 480CV

280,00 lít diezel

1x5/7

6.080.455

248.464

6.568.652

674

Máy cấp xi măng

15,00 kWh

1x4/7

24.219

212.409

364.878

675

Máy rải 170CV

80,00 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.737.273

502.187

23.359.460

676

Thuyền (ghe) 5T đặt máy bơm

68,25 lít diezel

1 tr­ưởng 1/2, 1 3/7

1.482.111

182.363

1.837.331

677

Thuyền (ghe) 40T đặt máy bơm

201,60 lít diezel

1 tr­ưởng 1/2, 1 5/7

4.377.927

248.464

5.075.820

678

Ôtô đầu kéo 360CV

72,00 lít diezel

1 lái xe 3/4 (>40T)

1.563.545

338.603

2.875.423

679

Pông tông

 

2 thủy thủ 2/4

 

376.744

651.936

680

Tời điện 10T

27,00 kWh

1x3/7

43.595

182.363

292.648

681

Thiết bị nâng hạ dầm 75T

232,56 kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

375.498

1.321.777

5.664.574

682

Đầm cạnh 3kW

13,50 kWh

1x3/7

21.798

182.363

261.551

683

Máy phun vữa 5,5kW

12,00 kWh

1x4/7

19.376

212.409

386.732

 

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát

 

 

 

 

684

Bộ khoan tay

 

 

 

 

51.000

685

Bộ máy khoan cby-150-zub

16,40 lít diezel

 

356.141

 

1.122.441

686

Bộ nén ngang GA

4,50 lít diezel

 

97.722

 

589.988

687

Búa căn MO - 10 (chư­a tính khí nén)

 

 

 

 

12.827

688

Búa khoan tay P30 (2,02 kW)

5,20 kWh

 

8.396

 

27.716

689

Thùng trục 0,5 m3

 

 

 

 

7.740

690

Máy khoan F-60L

27,80 lít diezel

 

603.702

 

1.736.442

691

Máy xuyên động RA-50

 

 

 

 

62.130

692

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

 

 

 

 

1.360

693

Máy xuyên tĩnh Gouda

19,80 lít diezel

 

429.975

 

936.375

694

Thiết bị đo ngẫu lực

 

 

 

 

351.450

695

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

 

 

 

 

11.750

696

Biến thế thắp sáng

 

 

 

 

6.670

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan

 

 

 

 

697

Máy nén khí DK9

45,60 lít diezel

1x4/7

990.245

212.409

1.691.000

698

Máy nén khí 660 m3/h

48,60 lít diezel

1x4/7

1.055.393

212.409

1.836.858

699

Máy nén khí 1260 m3/h

89,30 lít diezel

1x5/7

1.939.231

248.464

3.404.032

 

Máy thăm dò địa vật lý

 

 

 

 

 

700

Máy UJ-18

 

 

 

 

37.310

701

Máy MF-2-100

 

 

 

 

46.193

 

Máy, thiết bị trắc đạc

 

 

 

 

 

702

Theo 020

 

 

 

 

18.150

703

Theo 010

 

 

 

 

41.708

704

Đitomát

 

 

 

 

68.193

705

Ni 030

 

 

 

 

9.683

706

Ni 004

 

 

 

 

13.958

707

Dalta 020

 

 

 

 

25.350

708

Bộ đo mia bala

 

 

 

 

2.400

709

Máy thuỷ bình NA 720

 

 

 

 

15.410

710

Máy toàn đạc điện tử

 

 

 

 

165.533

711

Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)

 

 

 

 

611.000

712

Xe chuyên dùng (Pajero)

34,00 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

738.341

267.243

1.606.184

 

Máy, thiết bị quang học

 

 

 

 

 

713

Ống nhòm

 

 

 

 

1.111

714

Kính hiển vi

 

 

 

 

7.722

715

Kính hiển vi điện tử quét

 

 

 

 

2.599.250

716

Máy ảnh

 

 

 

 

7.333

 

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đ­ường bộ

 

 

 

 

717

Cần Belkenman

 

 

 

 

20.323

718

Thiết bị đếm phóng xạ

 

 

 

 

134.658

719

TRL Profile Beam

 

 

 

 

369.691

720

Máy FWD

 

 

 

 

1.863.767

721

Thiết bị đo phản ứng Romdas

 

 

 

 

90.899

 

Thiết bị kiểm tra chất l­ượng cọc khoan nhồi

 

 

 

 

722

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

1,10 kWh

 

1.776

 

331.326

723

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

1,60 kWh

 

2.583

 

1.245.095

724

Bộ thiết bị siêu âm

1,10 kWh

 

1.776

 

538.423

 

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn

 

 

 

 

725

Loại 1 mạch (ES-125)

 

 

 

 

110.890

726

Loại 12 mạch (Triosx-12)

 

 

 

 

327.843

727

Loại 24 mạch (Triosx-24)

 

 

 

 

385.357

 

Máy, thiết bị đo l­ường, thí nghiệm

 

 

 

 

728

Cân điện tử

 

 

 

 

7.128

729

Cân phân tích

 

 

 

 

10.601

730

Cân bàn

 

 

 

 

4.158

731

Cân thủy tĩnh

 

 

 

 

4.851

732

Lò nung

12,20 kWh

 

19.698

 

32.904

733

Tủ sấy

8,20 kWh

 

13.240

 

24.903

734

Tủ hút độc

2,40 kWh

 

3.875

 

15.271

735

Tủ lạnh

2,40 kWh

 

3.875

 

9.859

736

Máy hút chân không

0,80 kWh

 

1.292

 

5.004

737

Máy hút ẩm OASIS-America

 

 

 

 

9.900

738

Bếp điện

2,90 kWh

 

4.682

 

7.039

739

Bếp cát

2,90 kWh

 

4.682

 

7.712

740

Máy chưng cất nước

2,90 kWh

 

4.682

 

11.777

741

Máy trộn đất

4,10 kWh

 

6.620

 

12.532

742

Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít

 

 

 

 

18.096

743

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

 

 

 

 

15.392

744

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

4,10 kWh

 

6.620

 

12.807

745

Máy cắt đất

 

 

 

 

2.415

746

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

3,80 kWh

 

6.136

 

21.361

747

Máy cắt ứng biến

 

 

 

 

139.425

748

Máy nén 3 trục

4,50 kWh

 

7.266

 

650.055

749

Máy ép litvinốp

1,90 kWh

 

3.068

 

18.902

750

Kích tháo mẫu

 

 

 

 

6.868

751

Máy ép mẫu đá, bê tông

7,20 kWh

 

11.625

 

153.585

752

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

6,50 kWh

 

10.495

 

76.327

753

Máy khoan mẫu đá

4,80 kWh

 

7.750

 

68.590

754

Máy mài thử độ mài mòn

7,20 kWh

 

11.625

 

21.615

755

Máy nén một trục

0,80 kWh

 

1.292

 

17.126

756

Máy nén Marshall

 

 

 

 

225.128

757

Máy CBR

4,10 kWh

 

6.620

 

74.831

758

Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay

 

 

 

 

7.848

759

Máy nén 4 t quay tay

 

 

 

 

7.310

760

Máy nén thuỷ lực 10 tấn

 

 

 

 

19.448

761

Máy nén thuỷ lực 50 tấn

 

 

 

 

32.344

762

Máy nén thuỷ lực 125 tấn

 

 

 

 

43.264

763

Máy kéo nén thủy lực 100T

 

 

 

 

47.320

764

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn

 

 

 

 

26.208

765

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T

 

 

 

 

205.238

766

Máy gia tải - 20 T

 

 

 

 

33.800

767

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

 

 

 

 

5.913

768

Máy xác định hệ số thấm

 

 

 

 

74.646

769

Máy đo PH

 

 

 

 

8.708

770

Máy đo âm thanh

 

 

 

 

7.848

771

Máy đo chiều dày màng sơn

 

 

 

 

93.060

772

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

 

79.794

773

Máy đo vết nứt

 

 

 

 

14.768

774

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

 

113.978

775

Máy đo độ thấm của Ion Clo

 

 

 

 

163.182

776

Dụng cụ đo độ cháy của than

 

 

 

 

10.920

777

Máy đo gia tốc

 

 

 

 

84.942

778

Máy ghi nhiệt ổn định

 

 

 

 

15.288

779

Máy đo chuyển vị

 

 

 

 

52.470

780

Máy xác định môđun

 

 

 

 

27.710

781

Máy so màu ngọn lửa

 

 

 

 

36.946

782

Máy so màu quang điện

 

 

 

 

92.664

783

Máy đo độ dãn dài Bitum

 

 

 

 

54.054

784

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

 

 

 

 

8.278

785

Bộ thí nghiệm độ co ngót, tr­ương nở

 

 

 

 

13.208

786

Thiết bị thử tỷ diện

 

 

 

 

14.352

787

Bàn dằn

 

 

 

 

24.336

788

Bàn rung

 

 

 

 

9.138

789

Máy khuấy bằng từ

 

 

 

 

13.832

790

Máy khuấy cầm tay NAG-2

 

 

 

 

8.493

791

Máy nghiền bi sứ LE1

 

 

 

 

7.848

792

Máy phân tích hạt LAZER

 

 

 

 

71.478

793

Máy phân tích vi nhiệt

 

 

 

 

57.915

794

Tenxômét

 

 

 

 

7.418

795

Máy đo độ giãn nở bê tông

 

 

 

 

72.072

796

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

 

 

 

 

6.988

797

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

 

 

 

 

1.907.998

798

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

 

 

 

 

4.208

799

Côn thử độ sụt

 

 

 

 

2.946

800

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

 

 

 

 

4.208

801

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

 

 

 

 

2.946

802

Chén bạch kim

 

 

 

 

20.350

803

Kẹp niken

 

 

 

 

7.821

804

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

 

 

 

 

37.454

805

Máy dò vị trí cốt thép

 

 

 

 

57.915

806

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

 

 

 

 

130.553

807

Máy siêu âm kiểm tra c­ường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

 

 

 

 

55.440

808

Súng bi

 

 

 

 

8.063

 

Máy tính chuyên dùng

 

 

 

 

 

809

Máy scanner (khổ Ao)

1,80 kWh

 

2.906

 

183.693

810

Máy vẽ plotter

1,80 kWh

 

2.906

 

105.961

811

Máy vi tính

1,60 kWh

 

2.583

 

13.783

812

Máy tính xách tay

0,80 kWh

 

1.292

 

21.167

 

Máy thí nghiệm điện đ­ường dây và trạm biến áp

 

 

 

 

813

Bộ tạo nguồn 3 fa

 

 

 

 

439.673

814

Bộ nguồn AC-DC

 

 

 

 

43.243

815

Công tơ mẫu xách tay

 

 

 

 

182.197

816

Hộp bộ đo tgd Delta

 

 

 

 

865.857

817

Hợp bộ đo lường

 

 

 

 

818.548

818

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

 

 

 

 

1.400.447

819

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

 

 

 

 

439.078

820

Hợp bộ thí nghiệm rơle

 

 

 

 

826.978

821

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

 

 

 

 

17.158

822

Máy đo độ A xít

 

 

 

 

157.897

823

Máy đo độ chớp cháy kín

 

 

 

 

151.351

824

Máy đo độ nhớt

 

 

 

 

130.027

825

Máy đo điện áp xuyên thủng

 

 

 

 

31.639

826

Máy đo điện trở một chiều

 

 

 

 

155.418

827

Máy đo điện trở tiếp địa

 

 

 

 

52.864

828

Máy đo điện trở tiếp xúc

 

 

 

 

90.751

829

Cầu đo tang dầu cách điện

 

 

 

 

315.993

830

Máy đo tỷ trọng

 

 

 

 

63.576

831

Máy đo vạn năng

 

 

 

 

130.821

832

Máy chụp sóng

 

 

 

 

450.980

833

Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hoá dầu

 

 

 

 

323.630

834

Máy phát tần số

 

 

 

 

115.249

835

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

 

 

 

 

159.385

836

Máy tính xách tay

 

 

 

 

40.962

837

Máy đo vi lượng ẩm

 

 

 

 

144.210

838

Mê gôm mét

 

 

 

 

43.640

839

Thiết bị kiểm tra áp lực

 

 

 

 

74.684

840

Thiết bị tạo dòng điện

 

 

 

 

432.334

 


 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 279/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu279/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/02/2014
Ngày hiệu lực07/02/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 279/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 279/QĐ-UBND 2014 công bố bảng giá ca máy thiết bị thi công Khánh Hòa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 279/QĐ-UBND 2014 công bố bảng giá ca máy thiết bị thi công Khánh Hòa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu279/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Khánh Hòa
                Người kýLê Đức Vinh
                Ngày ban hành07/02/2014
                Ngày hiệu lực07/02/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThương mại, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Quyết định 279/QĐ-UBND 2014 công bố bảng giá ca máy thiết bị thi công Khánh Hòa

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 279/QĐ-UBND 2014 công bố bảng giá ca máy thiết bị thi công Khánh Hòa

                  • 07/02/2014

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 07/02/2014

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực