Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ Nghệ An đã được thay thế bởi Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ ô tô mô tô xe máy Nghệ An và được áp dụng kể từ ngày 31/07/2015.
Nội dung toàn văn Quyết định 28/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ Nghệ An
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2015/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 10 tháng 4 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 và Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 và Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 538/TTr-CT ngày 02/4/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn Tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An; Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014; Quyết định số 100/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(Có Phụ lục số 01 và 02 kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An; Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014; Quyết định số 100/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, Ban ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục 02
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÁY (BỔ SUNG, SỬA ĐỔI ) DÙNG ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I- XE NHẬP KHẨU |
| ||
(Đơn vị tính: 1000 đồng) |
| ||
STT | NỘI DUNG | Giá xe mới |
|
| HONDA |
|
|
1 | HONDA CBR600RR | 500000 |
|
2 | HONDA CBR 1000, dung tích 999cc | 598000 |
|
DUCATI |
| ||
1 | DUCATI MONSTER 796 ABS, dung tích 803cc. | 400 000 |
|
PIAGGO |
| ||
1 | PIAGGO VESPA 946, 124cc | 350 000 |
|
VENTO |
| ||
1 | VENTO V THUNDER - SX 2008 | 93500 |
|
PHẦN II - |
| ||
XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP |
| ||
STT | HONDA | Giá xe mới |
|
| |||
1 | JF 461 AIR BLADE FI (Type 060&065, phiên bản tiêu chuẩn) | 36200 |
|
2 | JF 461 AIR BLADE FI (Type 061&066, phiên bản cao cấp) | 38100 |
|
3 | JF 461 AIR BLADE FI (Type 062&067, phiên bản sơn từ tính cao cấp) | 39100 |
|
4 | JF 461 AIR BLADE FI (Type 063&068, phiên bản sơn mờ đặc biệt) (đen mờ) | 38100 |
|
5 | SH MODE (JF511 SH MODE) | 47200 |
|
6 | SH MODE (JF512 SH MODE) | 47700 |
|
7 | Wave RSX (JA31 WAVE RSX (D)) phanh cơ, vành nan | 18600 |
|
8 | Wave RSX (JA31 WAVE RSX) phanh đĩa, vành nan | 19600 |
|
9 | Wave RSX (JA31 WAVE RSX (C)) phanh đĩa, vành đúc | 21000 |
|
10 | Wave RSX FI (JA32 WAVE RSX FI (D)) phanh cơ, vành nan | 20500 |
|
11 | Wave RSX FI (JA32 WAVE RSX FI) phanh đĩa, vành nan | 21500 |
|
12 | Wave RSX FI (JA32 WAVE RSX FI (C)) phanh đĩa, vành đúc | 22900 |
|
13 | Lead (JF451 Lead) phiên bản tiêu chuẩn, có yên và sàn để chân màu đen | 35800 |
|
14 | Lead (JF451 Lead) phiên bản cao cấp, có yên và sàn để chân màu vàng hoặc nâu (có 5 màu: xanh-vàng; vàng nhạt-vàng; đen-nâu; trắng-nâu; vàng-nâu) | 36700 |
|
YAMAHA |
| ||
1 | Yamaha Exciter 2ND1 RC (2ND1) | 42500 |
|
2 | Yamaha Exciter 2ND1 GP (2ND1) | 43000 |
|
3 | YAMAHA NOUVO - 1DB1 GP, dung tích 125cc | 37200 |
|
4 | Jupiter FI-2VP2 (UE131) | 27500 |
|
5 | Jupiter Gravita FI-2VP3 (UE132) | 27200 |
|
MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC |
| ||
1 | Kymco Candy, phanh cơ, dung tích 50cc | 20100 |
|
2 | Kymco Like Many 50-A, phanh đĩa, dung tích 50cc | 27200 |
|
3 | CUPTHAI CKD50, dung tích 50cc | 12000 |
|
4 | ESPERO STAR 120CC | 7500 |
|
5 | REBEL SPORT 170 | 76000 |
|
6 | SYM ELEGANT 110 | 14500 |
|
7 | BOSS CITY 125, dung tích 125cc | 23500 |
|
8 | CUPVN C50, dung tích 50cc | 8500 |
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH