Quyết định 28/2022/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 28/2022/QĐ-UBND danh mục thời gian sử dụng tài sản cố định vô hình Đồng Nai


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2022/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 24 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI HẠN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sa đi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khu hao tài sản cđịnh tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phn vn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3280/TTr-STC ngày 08 tháng 6 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai.

2. Các tài sản cố định khác không nằm trong phạm vi điều chỉnh của Quyết định này thực hiện theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính phần thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng cho các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước (gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị) và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai.

Điều 3. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù

1. Tài sản cố định vô hình: Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Tài sản cố định đặc thù: Danh mục tài sản cố định đặc thù (Phụ lục 2 kèm theo).

Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, đơn vị

1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ chức năng, nhiệm vụ quản lý chuyên ngành có trách nhiệm thường xuyên cập nhật và đề xuất với Sở Tài chính để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản được quy định tại Điều 3 Quyết định này.

2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.

3. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này để thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT KTNS.
ThaiTM (50bản).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Danh mục

Thời gian sử dụng (năm)

Tỷ lệ hao mòn (%/năm)

Loại 1

Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả

 

 

1

Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa, giáo trình và tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự khác

25

4

2

Bài giảng, bài phát biểu và bài nói khác

25

4

3

Tác phm báo chí

25

4

4

Tác phẩm âm nhạc

25

4

5

Tác phẩm sân khấu

25

4

6

Tác phẩm điện ảnh và tác phẩm được tạo ra theo phương pháp tương tự

25

4

7

Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng

25

4

8

Tác phẩm nhiếp ảnh

25

4

9

Tác phẩm kiến trúc

25

4

10

Bản họa đồ, sơ đồ, bản đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình, kiến trúc, công trình khoa học

25

4

11

Tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian

25

4

12

Chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu

5

20

Loại 2

Quyền shữu công nghiệp

 

 

1

Sáng chế

20

5

2

Kiểu dáng công nghiệp

5

20

3

Thiết kế bố trí

10

10

4

Nhãn hiệu

10

10

Loại 3

Quyền đối với giống cây trồng

 

 

1

Cây trồng thuộc loài thân gvà cây nho

25

4

2

Cây trồng khác

20

5

Loại 4

Phần mềm ứng dụng

 

 

1

Phần mềm cơ sở dữ liệu

5

20

2

Phần mềm kế toán

5

20

3

Phần mềm tin học văn phòng

5

20

4

Phần mềm ứng dụng khác

5

20

Loại 5

Tài sản cố định vô hình khác

10

10

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Danh mục tài sản

Loại 1

Di tích được xếp hạng

1

Di tích cấp quốc gia đặc biệt

2

Di tích cấp quốc gia

3

Di tích cấp tỉnh

Loại 2

Hiện vật trưng bày

1

Di vật

2

Cổ vật

3

Bảo vật quốc gia

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 28/2022/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu28/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành24/06/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 28/2022/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 28/2022/QĐ-UBND danh mục thời gian sử dụng tài sản cố định vô hình Đồng Nai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 28/2022/QĐ-UBND danh mục thời gian sử dụng tài sản cố định vô hình Đồng Nai
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu28/2022/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Đồng Nai
                Người kýVõ Tấn Đức
                Ngày ban hành24/06/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 28/2022/QĐ-UBND danh mục thời gian sử dụng tài sản cố định vô hình Đồng Nai

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 28/2022/QĐ-UBND danh mục thời gian sử dụng tài sản cố định vô hình Đồng Nai

                            • 24/06/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực