Quyết định 2814/QĐ-STC

Quyết định 2814/QĐ-STC năm 2014 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 2814/QĐ-STC 2014 giá tối thiểu tính phí trước bạ tàu thuyền ô tô xe máy súng săn Hà Nội


UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2814/QĐ-STC

Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Văn bản 5787UBND-KT ngày 13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;

Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 22/5/2014 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;

Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 22/5/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:

TT

Loại tài sn

Năm SX

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu:

1. Xe sản xuất lắp ráp trong nước

 

NHÃN HIỆU CHEVROLET

 

 

1

CHEVROLET SPARK KL1M-MHA12/1AA5; 995 cm3; 05 ch

2014

354

2

CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5; 1.598 cm3; 05 chỗ

2014

504

2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

NHÃN HIỆU HYUNDAI

 

 

1

HYUNDAI TUCSON; 2.0L; 05 chỗ

2013, 2014

891

2

HYUNDAI TUCSON 4WD LIMITED; 2.4L; 05 chỗ

2013, 2014

1.048

 

NHÃN HIỆU HAIMA

 

 

1

HAIMA M3; 1.497 cm3; 05 chỗ

2014

180

2

HAIMA S7; 1.995 cm3; 05 chỗ

2014

265

3

HAIMA 2; 1.497 cm3; 05 chỗ

2014

195

II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự:

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU MERCEDES BENZ

 

 

1

MERCEDES BENZ E240; 2.597 cm3; 05 chỗ

2004

1.150

 

NHÃN HIỆU HYUNDAI

 

 

1

HYUNDAI GRAND STAREX CVX (tải van); 2.497 cm3; 03 chỗ

2009

495

Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:

 

B. Loại tài sản là xe máy

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

 

2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

1

BIG BEAR CHOPPER SLED 300 DELUXE PROSTREET 1638cc

978

2

HARLEY DAVIDSON SOFTAIL 1584 cc

665

3

HARLEY DAVIDSON SERIES FLH 1584 cc

731

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục thuế;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Cục thuế Hà Nội (để p/hợp)
- Như điều 4 (để thực hiện);
- Lưu VT, BG.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Thị Loan

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2814/QĐ-STC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2814/QĐ-STC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/05/2014
Ngày hiệu lực23/05/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2814/QĐ-STC

Lược đồ Quyết định 2814/QĐ-STC 2014 giá tối thiểu tính phí trước bạ tàu thuyền ô tô xe máy súng săn Hà Nội


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2814/QĐ-STC 2014 giá tối thiểu tính phí trước bạ tàu thuyền ô tô xe máy súng săn Hà Nội
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2814/QĐ-STC
                Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
                Người kýLê Thị Loan
                Ngày ban hành23/05/2014
                Ngày hiệu lực23/05/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2814/QĐ-STC 2014 giá tối thiểu tính phí trước bạ tàu thuyền ô tô xe máy súng săn Hà Nội

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2814/QĐ-STC 2014 giá tối thiểu tính phí trước bạ tàu thuyền ô tô xe máy súng săn Hà Nội

                        • 23/05/2014

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 23/05/2014

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực