Quyết định 2820/QĐ-UBND

Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định

Nội dung toàn văn Quyết định 2820/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Văn hóa Ủy ban huyện Nam Định


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2820/-UBND

Nam Định, ngày 12 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GII QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THTHAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/5/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/QĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4143/QĐ-BVHTTDL ngày 07/11/2018 về việc công b thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4246/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 903/TTr-SVHTTDL ngày 05/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website tỉnh, Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1
, VP11

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2820/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

BVH-NDH-278969

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận “Một ca” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Thu phí thẩm định theo độ dài thời gian của một chương trình (vdiễn) biểu diễn nghệ thuật

- Đến 50 phút: 1.500.000 đồng

- Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000 đồng

- Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000 đồng

- Từ 151 đến 200 phút: 3.500.000 đồng

- Từ 201 phút trở lên: 5.000.000 đồng

- Trường hợp miễn phí: Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia.

Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ VHTTDL.

2

BVH-NDH-278976

Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép.

Bộ phận “Một ca” SVăn hóa, Thể thao và Du lịch

Thu phí thẩm định nội dung chương trình đối với:

* Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:

- Bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).

+ Bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).

* Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phn mm và các vật liệu khác:

- Bản ghi âm:

+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;

+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.

- Bản ghi hình:

+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;

+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đng/bài hát, bản nhạc. Tng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.

Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ VHTTDL.

3

BVH-NDH-278903

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận “Một cửa” SVăn hóa, Thể thao và Du lịch

Thu phí thẩm định cấp giấy phép:

- Tại thành phố Nam Định: 15.000.000 đồng/giấy;

- Tại các huyện: 10.000.000 đồng/giấy.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (LĨNH VỰC VĂN HÓA)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

BVH-NDH-278924

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận “Một cửa” UBND huyện.

- Tại thành phố Nam Định:

+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;

+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.

Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.

- Tại các huyện:

+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;

+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.

Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.

Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ VHTTDL.

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2820/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2820/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/12/2018
Ngày hiệu lực12/12/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Văn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2820/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2820/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Văn hóa Ủy ban huyện Nam Định


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2820/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Văn hóa Ủy ban huyện Nam Định
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2820/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Nam Định
                Người kýPhạm Đình Nghị
                Ngày ban hành12/12/2018
                Ngày hiệu lực12/12/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Văn hóa - Xã hội
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2820/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Văn hóa Ủy ban huyện Nam Định

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2820/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Văn hóa Ủy ban huyện Nam Định

                        • 12/12/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 12/12/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực