Quyết định 2845/QĐ-UBND

Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Bình Phước ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 2845/QĐ-UBND 2018 giao kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Bình Phước 2019


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2845/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 17 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2019

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng Nhân dân tnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 2191/TTr-SKHĐT-THQH ngày 14/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện. (Có hệ thống chỉ tiêu kế hoạch chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và triển khai cho các đơn vị trực thuộc thực hiện, đồng thời gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước ngày 15 tháng 01 năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ: KH&ĐT, Bộ Tài chính;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Huyện, thị ủy, thành ủy;
- TT HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, các phòng;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phưc)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Ước 2018

KH 2019

1

2

3

4

5

I

Chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

1

Tốc độ tăng GDP (giá ss 2010)

%

7,63

(7,3-7,5)

2

Cơ cấu kinh tế (theo giá hiện hành)

%

100

100

 

- Nông, lâm, thủy sản

%

25,97

25

 

- Công nghiệp - Xây dựng

%

38,27

39

 

- Dịch vụ

%

35,76

36

3

GDP bình quân đầu người

Tr.đồng

58,03

62,2

4

Tng kim ngạch xuất khẩu

Tr.USD

2.240

2.370

5

Tổng kim ngạch nhập khẩu

Tr.USD

1.415

1.450

6

Thu ngân sách (thu nội địa và XNK)

Tỷ đồng

7.658

7.500

7

Chi ngân sách

Tỷ đồng

9.726

10.193

8

Thu hút đầu tư

 

 

 

 

- Thu hút đầu tư nước ngoài

Dự án

32

35

 

- Thu hút đầu tư trong nước

Dự án

187

180

9

Số doanh nghiệp thành lập mới trong năm

DN

1.000

1.200

10

Số hợp tác xã thành lập mới trong năm

HTX

26

28

II

Chỉ tiêu xã hội, môi trường

 

 

 

11

Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều giảm trong năm

%

0,5

0,5

12

Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị

%

<3,5

<3,2

13

Lao động được giải quyết việc làm

Người

34.000

35.000

14

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

52

56

15

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

28,36

32,3

16

Số giường bệnh/vạn dân

Giường

28,0

28,5

17

Số bác sỹ / vạn dân

Bác sỹ

7,8

8,0

18

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

13,5

13,3

19

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

83,0

86,2

20

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm trong năm

9

13

21

Tlệ hộ dân sử dụng điện

%

98,7

98,8

22

Tỷ lệ dân số nông thôn dùng nước hợp vệ sinh

%

95,3

97

23

Tỷ lệ che phủ rừng chung

%

70,0

72,6

24

Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

75

90

 

KẾ HOẠCH THU HÚT ĐẦU TƯ, PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phưc)

ĐƠN VỊ: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

ƯTH 2018

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

1

Thu hút đầu tư

 

 

 

 

 

- Thu hút đầu tư nước ngoài

Dự án

32

35

 

 

- Thu hút đầu tư trong nước

Dự án

187

180

 

2

Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới trong năm

DN

1.000

1.200

 

3

Số hợp tác xã thành lập mới trong năm

HTX

26

28

 

 

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phưc)

ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN

STT

CHỈ TIÊU

ĐVT

ƯỚC THC HIỆN NĂM 2018

KẾ HOCH NĂM 2019

PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ

PHƯỚC LONG

ĐNG XOÀI

BÌNH LONG

PHÚ RING

BÙ GIA MẬP

LỘC NINH

BÙ ĐỐP

HỚN QUẢN

ĐNG PHÚ

BÙ ĐĂNG

CHƠN THÀNH

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TNG DIỆN TÍCH GT (A+B)

ha

458.028

461.819

7.862

10.895

10.699

48.931

53.821

55.301

23.979

50.384

58.939

112.678

28.330

A

Tổng DTGT cây hàng năm

ha

37.863

34.947

184

896

1.328

826

2.947

10.021

4.163

1.886

5.393

6.221

1.082

 

Sản lượng lương thực hạt

tấn

57.576

57.632

536

140

2.591

482

6.024

23.691

7.081

4.228

1.345

11.132

384

I

Cây lương thực

ha

30.777

27.710

138

560

925

382

2.867

9.019

2.819

1.521

4.685

4.095

699

I.1

Diện tích cây LT có hạt

ha

16.279

15.931

138

42

759

140

1.543

6.776

2.160

1.283

380

2.595

115

 

Diện tích lúa gieo trồng

ha

12.079

11.772

128

6

444

70

1.473

4.441

1.895

1.125

120

2.000

70

 

Sản lượng

tấn

41.878

41.708

503

19

1.485

239

5.776

14.911

6.140

3.634

360

8.460

181

1

Lúa ruộng

ha

11.684

11.377

128

6

414

65

1.424

4.130

1.895

1.125

120

2.000

70

 

Năng suất

T/ha

34,97

35,75

39,30

31,50

33,90

34,40

39,51

34,20

32,40

32,30

30,00

42,30

25,80

 

Sản lượng

tấn

40.860

40.674

503

19

1.403

224

5.626

14.125

6.140

3.634

360

8.460

181

2

Lúa nương

ha

395

395

-

-

30

5

49

311

-

-

-

-

-

 

Năng suất

tạ/ha

25,78

26,17

-

-

27,20

30,40

30,60

25,30

-

-

-

-

-

 

Sản lượng

tấn

1.018

1.034

-

-

82

15

150

787

-

-

-

-

-

3

Bắp

ha

4.200

4.159

10

36

315

70

70

2.335

265

158

260

595

45

 

Năng suất

tạ/ha

37,38

38,29

32,5

33,5

35,1

34,8

35,4

37,6

35,5

37,6

37,9

44,9

45,1

 

Sản lượng

tấn

15.698

15.924

33

121

1.106

244

248

8.780

941

594

985

2.672

203

I.2

Diện tích các loại cây cht bột

ha

14.498

11.779

-

518

166

242

1.324

2.243

659

238

4.305

1.500

584

1

Khoai mì

ha

13.614

10.929

-

515

145

218

1.324

2.235

650

202

3.970

1.090

580

 

Năng suất

tạ/ha

217,51

240,38

-

245,0

183,0

212,0

225,0

265,0

214,5

208,0

250,5

212,5

225,0

 

Sản lượng

tấn

296.120

262.715

-

12.618

2.654

4.622

29.790

59.228

13.943

4.202

99.449

23.163

13.050

2

Khoai lang

ha

529

570

-

1

12

8

-

4

5

1

165

372

2

 

Năng suất

tạ/ha

48,04

48,77

-

61,00

49,50

62,30

-

58,70

72,00

60,00

59,80

43,00

65,00

 

Sản lượng

tấn

2.541

2.780

-

6

59

50

-

23

36

6

987

1.600

13

3

Cây chất bột khác

ha

355

280

-

2

9

16

-

4

4

35

170

38

2

 

Năng suất

tạ/ha

51,57

54,60

-

55,00

60,20

57,80

-

71,00

72,00

53,50

56,00

42,70

61,80

 

Sản lượng

tấn

1.831

1.529

-

11

54

92

0

28

29

187

952

162

12

II

Cây thực phẩm

ha

4.788

4.878

35

251

285

243

67

500

731

231

572

1.804

159

1

Rau các loại

ha

4.258

4.320

35

235

250

192

61

462

680

175

420

1.660

150

 

Năng suất

tạ/ha

71,27

74,0

82,5

89,6

64,7

79,2

80,2

65,9

72,8

102,0

70,2

73,5

69,0

 

Sản lượng

tấn

30.347

31.986

289

2.106

1.618

1.521

489

3.045

4.950

1.785

2.948

12.201

1.035

2

Đậu các loại

ha

530

558

-

16

35

51

6

38

51

56

152

144

9

 

Năng suất

tạ/ha

8,91

9,63

-

50,00

9,60

8,30

7,20

5,60

8,90

7,40

8,10

9,60

8,30

 

Sản lượng

tấn

472

537

-

80,00

33,60

42,33

4,32

21,28

45,39

41,44

123,12

138,24

7,47

III

Cây công nghiệp hàng năm

ha

683

715

1

11

37

153

13

42

168

9

136

139

6

1

Đậu nành

ha

35

41

-

2

4

-

3

-

7

-

-

25

-

 

Năng suất

tạ/ha

7,73

8,59

-

7,80

6,50

-

7,00

-

8,50

-

-

9,20

-

 

Sản lượng

tấn

27

35

-

2

3

-

2

-

6

-

-

23

-

2

Đậu phộng

ha

245

275

-

4

5

2

5

6

68

5

96

78

6

 

Năng suất

tạ/ha

7,91

8,38

-

-

7,50

8,60

6,90

8,20

10,90

9,50

6,70

9,00

7,00

 

Sản lượng

tấn

194

231

-

4

4

2

3

-

74

5

64

70

4

3

ha

166

189

-

-

-

145

-

-

22

4

-

18

-

 

Năng suất

tạ/ha

7,22

8,46

-

-

-

8,20

-

-

9,60

10,00

-

8,80

-

 

Sản lượng

tấn

120

160

-

-

-

118,90

-

-

21,12

4,00

-

15,84

-

4

Mía

ha

237

210

1

5

28

6

5

36

71

-

40

18

-

 

Năng suất

tạ/ha

196

302

450

200

240,5

290

260

425

212

-

385

360

-

 

Sản lượng

tấn

4.639

6.346

45

100

673

174

130

1.530

1.505

-

1.540

648

-

IV

Cây TĂGS & cây HN khác

ha

1.615

1.644

10

74

81

48

-

460

445

125

-

183

218

1

Cây thức ăn gia súc

ha

988

1.065

8

14

62

32

-

265

380

110

-

152

42

2

Cây hàng năm khác

ha

627

579

2

60

19

16

-

195

65

15

-

31

176

B

TNG DT CÂY LÂU NĂM

ha

420.165

426.872

7.678

9.999

9.371

48.105

50.874

45.280

19.816

48.498

53.546

106.457

27.248

I

Diện tích cây CNLN

ha

409.678

416.141

7.457

9.542

7.958

47.617

50.597

43.556

18.609

47.733

51.487

104.908

26.677

1

Điều:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích

ha

138.175

141.679

5.158

2.063

995

20.856

25.517

4.728

2.050

3.988

14.700

61.250

374

 

- Diện tích trồng mới

ha

1.371

1.130

-

-

-

215

425

25

45

20

35

365

-

 

- Diện tích cho sn phẩm

ha

135.275

137.641

5.158

2.063

995

20.100

24.500

4.450

1.950

3.875

14.500

59.700

350

 

- Năng suất

tạ/ha

9,26

10,09

13,50

9,80

10,00

12,00

9,00

9,50

10,00

13,50

9,80

9,50

10,20

 

- Sản lượng

tấn

125.231

138.841

6.963

2.022

995

24.120

22.050

4.228

1.950

5.231

14.210

56.715

357

2

Cà p:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích

ha

15.503

15.930

323

101

61

1.475

1.650

415

285

240

877

10.500

3

 

- Diện tích trồng mới

ha

246

350

-

-

-

75

25

15

-

20

-

215

-

 

- Diện tích cho sản phẩm

ha

14.463

15.073

323

101

61

1.380

1.585

400

275

219

877

9.850

2

 

- Năng suất (nhân)

tạ/ha

22,48

24,43

20,20

24,00

21,00

22,50

21,70

21,30

22,00

21,50

23,00

25,70

20,00

 

- Sản lượng

tấn

32.519

36.831

652

242

128

3.105

3.439

852

605

471

2.017

25.315

4

3

Cao su:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích

ha

238.500

242.187

1.899

7.300

5.800

24.748

21.450

33.950

12.100

41.535

35.400

31.850

26.155

 

- Diện tích trồng mới

ha

7.420

3.050

-

-

-

450

1.240

325

35

360

175

115

350

 

- Diện tích cho sản phẩm

ha

188.515

200.224

1.899

7.300

5.260

21.230

19.200

26.800

10.890

33.290

30.845

21.500

22.010

 

- Năng suất

tạ/ha

18,71

18,94

19,60

21,00

18,30

17,90

19,20

19,25

17,90

18,80

19,10

19,00

19,20

 

- Sản lượng (mủ khô)

tấn

352.628

379.235

3.722

15.330

9.626

38.002

36.864

51.590

19.493

62.585

58.914

40.850

42.259

4

Tiêu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tng diện tích

ha

16.987

15.822

72

75

1.100

490

1.850

4.450

4.170

1.970

230

1.270

145

 

- Diện tích trồng mới

ha

1.338

460

-

-

-

-

190

165

75

20

-

10

-

 

- Diện tích cho sản phẩm

ha

13.203

12.266

68

70

973

445

940

3.575

3.420

1.650

230

790

105

 

- Năng suất

tạ/ha

18,41

18,73

28,50

31,00

17,30

13,20

7,00

18,50

20,10

19,80

25,50

25,60

25,70

 

- Sản lượng

tấn

24.307

22.973

194

217

1.683

587

658

6.614

6.874

3.267

587

2.022

270

5

Ca cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích

ha

513

523

5

3

2

48

130

13

4

-

280

38

-

 

- Diện tích trồng mới

ha

41

25

-

-

-

-

25

0

-

-

-

-

-

 

- Diện tích cho sản phẩm

ha

447

447

5

3

2

48

46

13

4

-

280

46

-

 

- Năng suất

tạ/ha

32,84

32,76

13,00

39,50

6,67

30,28

34,58

66,67

15,00

-

35,44

12,00

-

 

- Sản lượng

tấn

1.468

1.464

7

12

1

145

159

87

6

0

992

55

 

II

Diện tích cây ăn quả LN

 

10.487

10.731

221

457

1.413

488

277

1.724

1.207

765

2.059

1.549

571

1

Cam, quýt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích

ha

1.989

1.925

5

175

315

44

11

310

145

220

535

35

130

 

- Diện tích trồng mới

ha

268

37

-

-

10

2

-

25

-

-

-

-

-

 

- Diện tích cho sản phẩm

ha

1.237

1.415

5

175

275

32

8

165

120

174

340

26

95

 

- Năng suất

tạ/ha

74,48

76,20

45,00

80,30

63,50

96,70

47,50

135,80

95,00

105,40

44,50

15,00

52,00

 

- Sản lượng

tấn

9.213

10.782

22,50

1.405,25

1.746,25

309,44

38,00

2.240,70

1.140,00

1.833,96

1.513,00

39,00

494,00

2

Xoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích

ha

586

601

9

14

41

22

33

142

68

48

146

70

8

 

- Diện tích trồng mới

ha

44

17

-

-

-

-

5

4

1

2

-

5

-

 

- Diện tích cho sản phẩm

ha

476

501

9

11

36

16

20

114

61

44

134

52

4

 

- Năng suất

tạ/ha

59,26

60,65

36,00

68,00

64,50

77,00

42,80

79,30

51,50

92,00

49,60

36,00

38,70

 

- Sản lượng

tấn

2.821

3.038

32

75

232

123

86

904

314

405

665

187

15

3

Chôm chôm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích

ha

597

582

24

24

45

31

5

88

62

51

115

126

11

 

- Diện tích trồng mới

ha

24

10

-

-

-

5

-

0

1

2

-

2

-

 

- Diện tích cho sản phẩm

ha

531

540

24

24

44

18

5

84

56

44

115

118

8

 

- Năng suất

tạ/ha

74,09

75,61

35,60

91,20

73,00

114,00

46,70

125,00

88,50

98,00

65,00

39,00

55,20

 

- Sản lượng

tấn

3.934

4.083

85

219

321

205

23

1.050

496

431

748

460

44

4

Nhãn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích

ha

1.373

1.355

3

65

510

7

2

133

32

142

415

10

36

 

- Diện tích trồng mới

ha

23

12

-

-

-

-

-

8

-

2

-

-

2

 

- Diện tích cho sản phẩm

ha

1.316

1.311

3

65

505

3

2

116

32

139

410

8

28

 

- Năng suất

tạ/ha

63,85

64,18

28,00

91,00

65,00

86,00

56,00

85,00

64,50

90,00

46,00

36,00

48,60

 

- Sản lượng

tấn

8.402

8.414

8

592

3.283

26

11

986

206

1.251

1.886

29

136

5

Mít

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích

ha

849

922

9

23

56

40

11

140

365

69

63

46

100

 

- Diện tích trồng mới

ha

97

135

-

-

-

10

-

5

75

10

5

20

10

 

- Diện tích cho sản phẩm

ha

662

706

9

23

45

29

11

126

275

52

36

24

76

 

- Năng suất

tạ/ha

117,26

118,34

38,00

125,00

81,00

184,00

86,00

152,00

110,00

195,00

98,00

46,00

82,00

 

- Sản lượng

tấn

7.763

8.355

34

288

365

534

95

1.915

3.025

1.014

353

110

623

6

Sầu riêng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích

ha

1.659

2.000

145

9

46

148

180

370

65

73

110

770

84

 

- Diện tích trồng mới

ha

586

362

-

-

5

40

65

100

10

5

-

135

2

 

- Diện tích cho sản phẩm

ha

837

916

98

6

32

71

32

110

38

49

100

329

51

 

- Năng suất

tạ/ha

61,17

64,13

58,00

70,00

45,00

81,00

44,50

147,00

61,00

82,00

60,40

38,50

55,20

 

- Sản lượng

tấn

5.120

5.875

568

42

144

575

142

1.617

232

402

604

1.267

282

7

Chuối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích

ha

666

675

14

29

63

18

11

87

114

18

152

145

24

 

- Diện tích trồng mới

ha

26

18

-

-

1

1

1

1

 

2

-

10

2

 

- Diện tích cho sản phẩm

ha

583

633

14

29

58

15

9

79

114

15

150

130

20

 

- Năng suất

tạ/ha

92,20

92,64

76,20

98,00

105,00

155,00

69,00

162,90

81,00

130,00

94,80

42,50

95,00

 

- Sản lượng

tấn

5.375

5.864

107

284

609

233

62

1.287

923

195

1.422

553

190

8

Bưởi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích

 

1.078

1.216

3

43

92

106

12

228

220

86

258

102

66

 

- Diện tích trồng mới

 

244

159

 

-

5

35

-

49

20

10

30

8

2

 

- Diện tích cho sản phẩm

 

479

581

1

43

61

53

7

109

105

53

45

63

41

 

- Năng suất

 

86,64

80,94

42,00

98,50

66,00

103,00

53,00

105,00

96,00

95,00

35,00

44,60

47,50

 

- Sản lượng

 

4.150

4.703

4

424

403

546

37

1.145

1.008

504

158

281

195

9

Vườn tạp, cây ăn quả khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích

ha

1.690

1.455

9

75

245

72

12

226

136

58

265

245

112

 

- Sản lượng các loại

tấn

5.933

4.992

81

410

635

168

64

1.502

894

195

435

410

198

C

CHĂN NUÔI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trâu

con

12.881

13.000

60

240

645

120

1.600

2.200

1.635

2.421

450

3.119

510

2

con

37.520

40.050

800

1.085

2.655

2.220

2.007

9.158

5.530

6.120

2.650

6.125

1.700

3

Heo

con

507.467

535.000

5.400

12.100

24.700

14.800

22.785

192.860

44.500

95.800

31.500

22.100

68.455

4

Gia cầm

1.000 con

5.265

5.400

39

295

690

275

389

410

292

785

1.410

335

480

D

XÃ NÔNG THÔN MỚI

9

13

-

-

-

Bình Sơn

Bình Thắng

Lộc Thuận; Lộc Điền; Lộc Thnh

Xã Tân Tiến

Đồng Nơ; Xã Tân Hip

Tân Hưng; Đồng Tiến

Bom Bo

Minh Thng; Minh Lp

 

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)

ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG

STT

Ch tiêu

ĐVT

ƯTH 2018

KH 2019

Chia theo huyện, Thị xã

TP Đồng Xoài

TX Bình Long

TX Phước Long

Đồng Phú

Bù Gia Mập

Phú Riềng

Lộc Ninh

Bù Đốp

Bù Đăng

Chơn Thành

Hớn Quản

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

A

Giá trị SXCN (Giá so sánh 2010)

Tđồng

45.914

51.000

5.722

3.920

6.081

3.305

2.015

5.989

5.190

1.893

3.950

10.245

2.690

 

Khu vực nhà nước

Tỷ đồng

5.272

5.532

372

285

865

320

85

855

2.005

65

-

245

435

 

Khu vực ngoài nhà nước

Tỷ đồng

30.659

34.339

2.900

3.200

5.216

2.235

1.930

4.350

2.750

1.828

3.950

4.150

1.830

 

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tđồng

9.983

11.129

2.450

435

-

750

-

784

435

-

-

5.850

425

B

Sn phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đá xây dựng các loại

1000m3

4.485

4.500

645

885

250

420

135

255

665

250

285

235

475

2

Hạt điều khô

Tấn

170.000

180.000

6.500

4.800

39.500

24.500

8.500

28.500

3.000

2.500

18.500

37.000

6.700

3

Gạch xây dựng các loại

1000 viên

250.000

280.000

116.000

120.000

25.400

-

-

2.600

4.000

-

-

3.500

8.500

4

Ván ép gvà các vật liệu tương tự

1000m3

1.168

1.200

150

150

-

300

-

150

100

150

-

150

50

5

Clinke xi măng

1000 tấn

3.753

3.940

-

3.430

-

-

-

-

-

-

-

-

510

6

Xi măng Pooclan đen

1000 tấn

1.910

1.910

-

1.560

-

-

-

-

-

-

-

-

350

7

Điện sản xuất

Tr.KWh

1.650

1.700

-

-

640

-

-

550

-

350

160

-

-

C

Sản phẩm khác

Tỷ đồng

13.500

18.000

3.280

1.440

1.600

2.350

650

1350

750

620

760

4.350

850

 

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH THƯƠNG MẠI NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)

ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG

TT

CHỈ TIÊU

ĐVT

Ước TH 2018

KH 2019

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

I

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

2.240

2.370

 

 

MẶT HÀNG CHỦ YẾU

 

 

 

 

1

M cao su thành phẩm

Tn

300.000

320.000

 

2

Hạt điều nhân

Tấn

89.000

98.000

 

3

Sắn và các sản phẩm từ sắn

1.000 USD

47.000

50.000

 

4

Sản phẩm từ cao su (trừ săm, lốp)

1.000 USD

8.200

10.000

 

5

G và các sản phẩm từ gỗ

1.000 USD

109.000

125.000

 

6

Giấy và các sản phẩm từ giấy

1.000 USD

26.000

28.000

 

7

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

1.000 USD

8.700

11.000

 

8

Hàng dệt may

1.000 USD

165.000

185.000

 

9

Giày, dép các loại

1.000 USD

289.000

335.000

 

10

Sản phẩm từ sắt thép

1.000 USD

6.000

8.000

 

11

Máy vi tính, sản phẩm điện tvà linh kiện

1.000 USD

35.500

42.000

 

12

Máy móc, thiết bị, DCPT khác

1.000 USD

27.200

35.000

 

13

Phương tiện vận tải và phụ tùng

1.000 USD

27.000

33.000

 

14

Hàng hóa khác

1.000 USD

73.600

86.000

 

II

Kim ngạch nhập khẩu

Triệu USD

1.415

1.450

 

 

MẶT HÀNG CHỦ YẾU

 

 

 

 

1

Hạt điều thô

Tấn

474.000

495.000

 

2

Hóa chất

1.000 USD

9.000

9.600

 

3

Chất dẻo nguyên liệu

1.000 USD

14.000

15.000

 

4

Gvà sản phẩm gỗ

1.000 USD

65.000

7.500

 

5

Xơ, sợi dệt các loại

1.000 USD

43.800

47.000

 

6

Vải các loại

1.000 USD

59.000

65.000

 

7

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

1.000 USD

24.000

24.000

 

8

Sắt thép các loại

1.000 USD

8.000

9.000

 

9

Sản phẩm từ kim loại thường khác

1.000 USD

6.000

7.000

 

10

Máy vi tính, sản phẩm điện tvà linh kiện

1.000 USD

4.600

5.500

 

11

Máy móc, thiết bị, DCPT khác

1.000 USD

127.000

140.000

 

12

Hàng hóa khác

1.000 USD

152.000

175.000

 

III

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng

Tỷ đồng

43.500

52.000

 

 

KẾ HOẠCH SỐ DÂN SỬ DỤNG ĐIỆN NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: Sở Công thương

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

ƯTH 2018

KH năm 2019

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

1

Tỷ lệ dân số sử dụng điện

%

98,7

98,8

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH DÂN SỐ SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)

ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

97

 

2

Tlệ che phủ rừng chung toàn tỉnh

%

72,6

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ KCN ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)

ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ KHU KINH T

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

ƯTH 2018

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

1

Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

75

90

 

 

KẾ HOẠCH TUYỂN MỚI ĐÀO TẠO NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)

ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ

STT

Hệ đào tạo

ĐVT

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

Đào tạo bồi dưỡng cán bcông chức nhà nước

Người

3.710

 

 

KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2019 NĂM HỌC 2019 -2020

(Kèm theo Quyết định số: 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Kế hoạch 2019

Chia theo huyện, thị xã, thành phố

Đồng Xoài

Bình Long

Phước Long

Đồng Phú

Hớn Quản

Chơn Thành

Bù Gia Mp

Phú Riềng

Lộc Ninh

Bù Đốp

Bù Đăng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

I

Nhà trẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số cháu

cháu

4.987

1.209

142

283

971

425

540

96

465

231

264

361

 

- Số cô (đã tính trong số MG)

376

107

8

21

65

32

35

8

35

19

17

29

II

Mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số học sinh

h/sinh

44.039

6.006

1.849

3.122

4.249

3.759

3.358

3.258

4.272

4.830

2.679

6.657

 

Trong đó: Học sinh dân tộc thiểu số

"

6.173

228

80

69

799

596

199

803

356

569

411

2.063

 

- Số lớp

Lớp

1.600

180

63

96

285

116

122

100

155

170

88

225

 

- Số giáo viên

g/viên

3.515

470

112

254

415

292

239

211

325

326

238

633

 

- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo (3-5 tuổi)

%

886

98,2

54,3

91,7

81,1

69,5

97,0

67,5

80,6

81,0

86,3

78,6

III

Phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng shọc sinh đầu năm

h/sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

"

97.800

11.425

4.940

6.585

8.203

9.260

7.809

8.518

9.725

10.869

5.555

14.911

 

- Trung học cơ sở

"

62.250

7.761

3.450

3.901

4.786

5.640

4.767

5.327

6.815

7.248

3.177

9.378

 

Trong đó: Học sinh dân tộc thiểu số

"

11.634

369

465

90

1.160

956

219

2.151

498

1.229

556

3.941

 

- Phổ thông trung học

"

29.500

5.298

3.020

2.532

1.633

1.907

1.958

2.084

2.542

2.964

1.475

4.087

 

Trong đó: Học sinh dân tộc thiểu số

"

3.188

530

90

87

264

121

45

597

82

146

184

1.042

2

Tổng số lớp

lớp

6.316

641

373

404

537

577

438

607

646

717

373

1.003

 

- Tiểu học

"

3.595

310

173

221

314

354

249

370

383

415

212

594

 

- Trung học cơ sở

"

1.870

190

109

112

175

173

131

173

190

216

109

292

 

- Trung học phổ thông

"

851

141

91

71

48

50

58

64

73

86

52

117

3

Tổng s giáo viên

g/viên

12.665

1.516

747

869

996

1.048

900

1.142

1.135

1.315

730

2.267

 

- Tiểu học

"

5.884

590

243

398

478

528

423

549

536

603

350

1.186

 

- Trung học cơ sở

"

3.948

451

239

268

324

380

280

317

389

473

190

637

 

- Trung học phổ thông (SGV các trường chuyên biệt tính theo địa bàn)

"

2.833

475

265

203

194

140

197

276

210

239

190

444

4

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

"

93,17

96,32

94,00

93,80

93,72

92,89

94,70

90,87

91,96

92,15

92,66

92,25

 

- Trung học cơ sở

"

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

- Trung học phổ thông

"

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

5

Số xã, phường có trường tiểu học, nhà trẻ mẫu giáo

111

111

111

111

111

111

111

111

111

111

111

111

 

Tỷ lệ % trên tổng số xã, phường

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

6

Số học sinh được phcập giáo dục THCS

học sinh

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

7

Sxã đạt phcập THCS

111

8

6

7

11

13

9

8

10

16

7

16

 

Tỷ lệ xã đạt phổ cập THCS

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

8

Số huyện đạt phổ cập THCS

huyện

11

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

 

Tỷ lệ huyện đạt phổ cập THCS

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

9

Bổ túc văn hóa

h/sinh

1.322

265

109

53

98

10

151

0

0

270

292

74

10

Xóa mù chữ

h/sinh

577

132

0

0

66

183

25

28

67

25

0

51

11

Sau xóa mù chữ

h/sinh

545

48

0

52

0

72

25

142

90

0

58

58

12

Tỷ lệ phổ cập mầm non 5 tui

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

13

Tỷ lệ phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NGÀNH Y TẾ NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)

ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2019

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Dự án Phòng chống st rét

 

 

 

1

Số bệnh nhân sốt rét

Người

1.564

 

2

Dân số được bảo vệ PCSR bằng phun hóa chất, tẩm màng

1000 dân

218.800

 

3

Số lượt bệnh nhân điều trị sốt rét

lượt

5.000

 

II

Dự án phòng chống sốt xuất huyết

 

 

 

1

Tỷ lệ mắc

/100.000 dân

234

 

2

Tỷ lệ chết/mắc

/100.000 dân

0,08

 

III

Dự án phòng chống lao

 

 

 

1

Phát hiện bệnh nhân AFB(+) mới

Người

131

 

2

Tỷ lệ điều trị khỏi và hoàn thành điều trị

%

85

 

IV

Dự án phòng chống phong

 

 

 

1

Số người được khám sàng lọc

Nghìn người

100

 

2

Số bệnh nhân mới được phát hiện

Bệnh nhân

11

 

3

Số bệnh nhân đa hóa trị liệu

Bệnh nhân

3

 

4

Số bệnh nhân được chăm sóc tàn tật

Bệnh nhân

100

 

V

Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

 

 

 

1

Số xã triển khai dự án

4

 

2

Số bệnh nhân được chữa ổn định

Bệnh nhân

4.664

 

VI

Dự án phòng chống tăng huyết áp

 

 

 

1

Tổng số người được khám sàng lọc

Người

6.000

 

2

Số xã được triển khai dự án

10

 

VII

Dự án phòng chống đái tháo đường

 

 

 

1

Tổng số người được khám sàng lọc

Người

6.000

 

2

Số xã được triển khai dự án

10

 

VIII

Dự án tiêm chủng mở rộng

 

 

 

1

Số trẻ em < 1 tuổi tiêm chủng đầy đủ

Trẻ

18.040

 

2

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ

%

>95

 

IX

Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản

 

 

 

1

Tỷ lệ phụ nữ có thai được quản lý

%

>98

 

2

Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai >3 lần trong 1 thai kỳ

%

96,4

 

3

Tỷ lệ phụ nữ đẻ tại cơ sở y tế

%

99,5

 

4

Tỷ lệ tử vong mẹ/100.000 trẻ đẻ sống

%

<22

 

5

Tỷ lệ phụ nữ 15 - 49 tuổi được khám và điều trị phụ khoa

 

>50

 

X

D án phòng chng SDD trẻ em

 

 

 

1

Tỷ lệ trẻ em dưới 2 tuổi bị SDD (cân nặng/tui)

%

9,50

 

2

Tỷ lệ trẻ em dưới 2 tuổi bị SDD (chiều cao/tui)

%

9,20

 

3

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (cân nặng/tuổi)

%

13,3

 

4

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (chiều cao/tuổi)

%

26,3

 

XI

Dự án đảm bảo chất lượng vệ sinh ATTP

 

 

 

1

Cơ sở KD thực phẩm & DV ăn uống đạt tiêu chuẩn

%

85

 

2

Tỷ lệ khống chế tối đa dân mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân

% dân mắc/ 100.000 dân

7

 

3

Số xã phường đạt tiêu chuẩn VSTP thức ăn đường phố

24

 

XII

Dự án PC HIV/AIDS

 

 

 

1

Số mẫu giám sát HIV

Mẫu

15.000

 

2

Tỷ lệ người nhiễm HIV được quản lý, tư vấn và chữa trị

%

70

 

XIII

Sự nghiệp bảo hiểm y tế

 

 

 

1

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

86,2

 

2

Số người tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc

Ngh. Người

128

 

XIV

Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu

 

 

 

1

Số xã có trạm y tế

111

 

 

- Tỷ lệ % trên tổng số xã

%

100

 

 

- Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

90

 

2

Số giường bệnh/10.000 dân

Giường

28

 

3

S bác sỹ/10.000 dân

Bác sỹ

8

 

4

Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ (cả bs tăng cường)

%

100

 

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH GIƯỜNG BỆNH NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)

ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ

STT

Huyện, Thị xã, Thành phố

Tổng số

Chia ra

Giường bệnh viện

Giường bệnh tại trung tâm y tế huyện, thị, thành phố

Giường trạm y tế

1

2

3

4

5

6

 

TNG CỘNG

2.635

750

1.330

555

1

Thành phố Đồng Xoài

110

 

70

40

2

Huyện Đồng Phú

135

 

80

55

3

Thị xã Bình Long

300

 

270

30

4

Huyện Chơn Thành

165

 

120

45

5

Huyện Lộc Ninh

250

 

170

80

6

Huyện Bù Đốp

125

 

90

35

7

Thị xã Phước Long

245

 

210

35

8

Huyện Bù Đăng

230

 

150

80

9

Huyện Hớn Quản

125

 

60

65

10

Huyện Bù Gia Mập

90

 

50

40

11

Huyện Phú Riềng

110

 

60

50

12

Bệnh viện tỉnh

600

600

 

 

13

Bệnh viện y học cổ truyền

150

150

 

 

 

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước)

ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch 2019

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Hoạt động thể thao quần chúng

 

 

 

1

Số người tập luyện thường xuyên

Người

293.000

 

2

Tỷ lệ so với tổng dân số

%

29,30

 

3

Số hộ gia đình thể thao

Gia đình

42.500

 

4

Tỷ lệ so với tổng số hộ

%

18,4

 

5

Tỷ lệ số trường học thực hiện giáo dục thể chất

%

100

 

6

Số trưng hoạt động TDTT ngoại khóa

Trường

186

 

7

Tỷ lệ so với tổng số trường học

%

100

 

8

Số CLB thể dục thể thao

CLB

95

 

II

Thể thao thành tích cao

 

 

 

1

Đào tạo VĐV năng khiếu ban đầu

VĐV

310

 

2

Đào tạo vận động viên đội tuyển

VĐV

90

 

3

Số VĐV đạt đẳng cấp

VĐV

109

 

4

Số huy chương qua thi đấu các giải khu vực và toàn quốc

HC

261

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Huy chương vàng

HC

63

 

 

- Huy chương bạc

HC

70

 

 

- Huy chương đng

HC

128

 

III

Hoạt động du lịch

 

 

 

1

Tổng số lượt khách

Lượt người

350.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Khách nội địa

Lượt người

320.000

 

 

- Khách quốc tế

Lượt người

20.000

 

2

Tổng doanh thu

Tỷ đng

400

 

IV

Hoạt động gia đình

 

 

 

1

Tỷ lệ xã, phường có ban chỉ đạo mô hình chống BLGĐ

%

62

 

2

Tỷ lệ xã, phường có CLB gia đình phát triển

%

48