Nội dung toàn văn Quyết định 2864/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Mù Cang Chải Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2864/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MÙ CANG CHẢI, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải tại Tờ trình 239/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mù Cang Chải; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 765/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Mù Cang Chải thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Mù Cang Chải căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
-Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Mù Cang Chải, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mù Cang Chải, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MÙ CANG CHẢI
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Mù Cang Chải | Xã Nậm Có | Xã Cao Phạ | Xã Nậm Khắt | Xã Púng Luông | Xã La Pán Tẩn | Xã Dế Xu Phình | Xã Chế Cu Nha | Xã Kim Nọi | Xã Mồ Dề | Xã Chế Tạo | Xã Khao Mang | Xã Lao Chải | Xã Hồ Bốn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+ (28) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (35) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 119.788,45 | 697,51 | 20.160,34 | 8.667,95 | 11.876,19 | 5.306,13 | 3.326,26 | 4.413,54 | 4.301,48 | 3.226,09 | 6.470,09 | 23.538,33 | 6.636,55 | 15.799,03 | 5.368,96 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 119.788,45 | 697,51 | 20.160,34 | 8.667,95 | 11.876,19 | 5.306,13 | 3.326,26 | 4.413,54 | 4.301,48 | 3.226,09 | 6.470,09 | 23.538,33 | 6.636,55 | 15.799,03 | 5.368,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 92.417,11 | 489,65 | 16.179,90 | 7.531,90 | 9.146,11 | 4.840,86 | 2.282,40 | 3.541,77 | 3.414,40 | 2.670,88 | 5.563,57 | 18.762,10 | 4.660,68 | 9.493,45 | 3.839,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.490,57 | 123,57 | 634,65 | 317,16 | 459,42 | 267,14 | 288,21 | 258,87 | 165,35 | 167,28 | 381,48 | 276,48 | 349,16 | 616,99 | 184,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.600,67 | 10,19 | 317,89 | 239,83 | 69,47 | 82,01 | 66,60 | 49,68 | 57,82 | 69,98 | 71,98 | 19,99 | 229,48 | 240,91 | 74,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8.535,62 | 128,28 | 1.177,14 | 722,21 | 566,82 | 195,21 | 398,92 | 303,60 | 467,83 | 257,11 | 121,62 | 1.180,83 | 864,63 | 1.346,83 | 804,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 969,02 | 24,95 | 2,50 | 14,50 | 530,77 | 271,09 | 41,38 | 32,96 |
|
| 28,79 |
| 22,08 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 44.613,69 | 133,61 | 9.646,92 | 4.740,65 | 4.376,35 | 3.230,84 | 765,73 | 1.619,85 | 2.620,04 | 1.939,78 | 3.629,63 | 3.038,09 | 3.202,27 | 3.678,04 | 1.991,89 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 20.108,20 |
|
|
| 1.548,08 | 398,53 |
| 906,30 |
|
|
| 14.201,42 |
| 3.053,87 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 13.690,41 | 79,13 | 4.717,21 | 1.731,36 | 1.664,67 | 477,71 | 787,55 | 420,13 | 160,45 | 306,71 | 1.401,80 | 65,28 | 222,54 | 797,72 | 858,15 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 9,60 | 0,11 | 1,48 | 6,02 |
| 0,34 | 0,61 | 0,06 | 0,73 |
| 0,25 |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.072,79 | 96,24 | 388,79 | 190,45 | 115,63 | 68,09 | 68,82 | 67,97 | 73,06 | 76,69 | 119,83 | 253,01 | 163,09 | 283,68 | 107,44 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 18,08 | 1,17 |
|
| 0,91 |
|
|
|
|
| 16,00 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,22 | 1,14 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 22,23 | 14,25 |
| 0,86 |
| 0,03 | 1,40 |
| 5,69 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,66 |
|
|
|
| 0,62 | 0,97 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 222,46 |
| 121,84 | 92,01 |
|
|
|
| 8,61 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 972,58 | 39,81 | 116,10 | 31,40 | 52,37 | 26,45 | 30,00 | 33,38 | 17,78 | 59,31 | 53,60 | 170,92 | 99,48 | 176,01 | 65,97 |
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT | 0,57 |
|
| 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,65 |
| 0,10 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| 0,43 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 350,04 |
| 63,46 | 35,83 | 28,72 | 24,89 | 22,97 | 16,38 | 16,15 | 10,27 | 16,25 | 12,72 | 30,75 | 52,89 | 18,76 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 17,54 | 17,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,36 | 2,65 | 0,55 | 0,38 | 0,28 | 0,53 | 0,20 | 0,23 | 0,41 | 0,32 | 0,18 | 0,26 | 0,91 | 0,18 | 0,28 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,86 | 1,34 |
|
| 0,12 | 0,35 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 56,27 |
| 4,36 | 4,20 | 9,11 | 4,67 | 2,50 | 2,48 | 3,46 | 2,80 | 5,19 | 5,80 | 5,31 | 4,62 | 1,77 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,49 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,20 | 0,29 | 0,22 | 0,13 | 0,25 | 0,05 | 0,16 | 0,10 | 0,08 | 0,12 | 0,16 | 0,03 | 0,22 | 0,20 | 0,19 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,14 | 0,22 |
| 0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 396,44 | 17,83 | 82,16 | 24,15 | 23,75 | 10,45 | 10,62 | 15,40 | 20,81 | 3,87 | 28,45 | 63,25 | 25,45 | 49,78 | 20,47 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 25.298,55 | 111,62 | 3.591,65 | 945,60 | 2.614,45 | 397,18 | 975,04 | 803,80 | 814,02 | 478,52 | 786,69 | 4.523,22 | 1.812,78 | 6.021,90 | 1.422,08 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 697,51 | 697,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MÙ CANG CHẢI
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Mù Cang Chải | Xã Nậm Có | Xã Cao Phạ | Xã Nậm Khắt | Xã Púng Luông | Xã La Pán Tẩn | Xã Dế Xu Phình | Xã Chế Cu Nha | Xã Kim Nọi | Xã Mồ Dề | Xã Chế Tạo | Xã Khao Mang | Xã Lao Chải | Xã Hồ Bốn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+...+ (28) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (35) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 153,53 | 9,73 | 25,79 | 20,43 | 4,03 | 0,21 | 5,76 | 0,25 | 9,00 | 0,54 | 16,46 | 37,61 | 1,72 | 21,40 | 0,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 13,94 | 5,71 | 2,11 | 0,17 | 0,52 |
| 0,20 | 0,02 | 0,32 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,52 | 4,09 | 0,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 13,94 | 5,71 | 2,11 | 0,17 | 0,52 |
| 0,20 | 0,02 | 0,32 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,52 | 4,09 | 0,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,04 | 0,39 | 2,44 | 0,04 | 1,25 | 0,21 | 0,56 | 0,02 | 1,06 | 0,32 | 0,01 | 0,18 | 0,53 |
| 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,14 | 0,11 | 1,00 |
| 0,73 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 49,05 | 0,02 | 4,42 | 14,55 | 0,66 |
| 5,00 | 0,03 | 6,62 | 0,06 | 0,09 | 1,02 | 0,02 | 16,51 | 0,05 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 81,34 | 3,48 | 15,82 | 5,67 | 0,87 |
|
| 0,18 | 1,00 | 0,14 | 16,34 | 36,39 | 0,35 | 0,80 | 0,30 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,60 | 0,28 | 0,02 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,26 |
|
|
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,06 |
| 0,02 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 HUYỆN MÙ CANG CHẢI
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Mù Cang Chải | Xã Nậm Có | Xã Cao Phạ | Xã Nậm Khắt | Xã Púng Luông | Xã La Pán Tẩn | Xã Dế Xu Phình | Xã Chế Cu Nha | Xã Kim Nọi | Xã Mồ Dề | Xã Chế Tạo | Xã Khao Mang | Xã Lao Chải | Xã Hồ Bốn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+...+ (28) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (35) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 151,93 | 20,77 | 25,79 | 5,93 | 4,03 | 0,21 | 2,16 | 0,25 | 14,46 | 0,54 | 16,46 | 37,61 | 1,72 | 21,40 | 0,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 15,55 | 5,81 | 2,11 | 0,17 | 0,52 |
| 0,20 | 0,02 | 1,83 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,52 | 4,09 | 0,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 15,55 | 5,81 | 2,11 | 0,17 | 0,52 |
| 0,20 | 0,02 | 1,83 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,52 | 4,09 | 0,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,95 | 1,89 | 2,44 | 0,04 | 1,25 | 0,21 | 0,56 | 0,02 | 4,47 | 0,32 | 0,01 | 0,18 | 0,53 |
| 0,03 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,54 | 0,11 | 1,00 |
| 0,73 |
| 1,40 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 37,97 | 8,44 | 4,42 | 0,05 | 0,66 |
|
| 0,03 | 6,62 | 0,06 | 0,09 | 1,02 | 0,02 | 16,51 | 0,05 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 82,90 | 4,50 | 15,82 | 5,67 | 0,87 |
|
| 0,18 | 1,54 | 0,14 | 16,34 | 36,39 | 0,35 | 0,80 | 0,30 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 19,50 |
|
| 14,50 |
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | 19,50 |
|
| 14,50 |
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN MÙ CANG CHẢI
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Mù Cang Chải | Xã Nậm Có | Xã Cao Phạ | Xã Nậm Khắt | Xã Púng Luông | Xã La Pán Tẩn | Xã Dế Xu Phình | Xã Chế Cu Nha | Xã Kim Nọi | Xã Mồ Dề | Xã Chế Tạo | Xã Khao Mang | Xã Lao Chải | Xã Hồ Bốn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+...+ (33) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 150,00 |
|
|
| 150,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 150,00 |
|
|
| 150,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 102,24 | 1,33 | 0,09 |
| 0,03 |
| 0,97 |
| 0,24 |
|
| 98,74 | 0,84 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,89 | 0,25 |
|
|
|
| 0,40 |
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,57 |
|
|
|
|
| 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 99,10 | 0,24 | 0,09 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 98,74 |
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,84 | 0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,49 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2019 CỦA HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TT | Tên Công Trình | ĐV Hành Chính | Quy mô Diện tích (ha) | Loại đất lấy vào (ha) | Căn cứ pháp lý | Số TT trên BĐ KHSDĐ năm 2018 | Năm đăng ký Kế hoạch | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||||
I | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc ban CHQS huyện+thao trường huấn luyện huyện Mù Cang Chải | Xã Mồ Dề | 16,00 |
|
|
| 16,00 | Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | MCC01 | KH 2017 |
|
2 | Thao trường huấn luyện huyện Mù Cang Chải | Xã Nậm Khắt | 0,92 | , |
|
| 0,92 | Công văn số 419/BC-BCH ngày 17/7/2018 của Ban chỉ huy quân sự huyện Mù Cang Chải về việc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hồi đất, giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 | MCC02 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Công trình dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3.1 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường nội thị tổ 8 đến đầu cầu La Phu Khơ, Thị trấn Mù Cang Chải | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,90 | 0,51 |
|
| 0,39 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/09/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | MCC03 | KH 2018 | điều chỉnh diện tích tại kh2018 lần 2 |
4 | Đường lên thủy điện Đề Dính Máo | Xã Chế Tạo | 55,94 |
|
|
| 55,94 | Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | MCC05 | KH 2017 |
|
5 | Cầu cứng suối Nậm Pằng | Xã Nậm Có | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | MCC06 | KH 2017 |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Duyên Thủ (Thủy điện) đến nhà Sùng A Lử | Xã Nậm Có | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 | Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | MCC07 | KH 2017 |
|
7 | Đường từ bản Lả Khắt đi bản Sua Luông | Xã Nậm Khắt | 2,73 | 0,50 | 0,50 |
| 1,73 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/09/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | MCC08 | KH 2018 | Điều chỉnh diện tích tại kh2018 lần 2 |
8 | Đường đi bản Thảo Chua Chải | Xã Chế Cu Nha | 1,80 |
|
|
| 1,80 | Công văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng về việc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hồi đất, giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 | MCC09 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
9 | Đường đi bản Thảo Xa Chải | Xã Nậm Có | 2,00 | 1,00 |
|
| 1,00 | Công văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng về việc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hồi đất, giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 | MCC10 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.1.3.2 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hệ thống thoát nước tổ 8 thị trấn Mù Cang Chải | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,13 | 0,12 |
|
| 0,01 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | MCC11 | KH 2018 | Điều chỉnh diện tích tại kh2018 lần 1 |
11 | Khắc phục khẩn cấp kè chống sạt lở taluy dương trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải | Xã Nậm Có | 0,29 |
|
|
|
| Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND huyện Mù Cang Chải về việc giao nhiệm vụ và vốn Ngân sách nhà nước để khắc phục các công trình thiệt hại do mưa lũ trên địa bàn huyện Mù Cang Chải | MCC12 | ĐCKH 2018 lần 1 |
|
2.1.3.3 | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Chợ trung tâm huyện Mù Cù Chải (Tổ 4) | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,35 |
|
|
| 0.35 | Công văn số 1145/UBND-TC ngày 22/8/2018 của UBND huyện Mù Cang Chải về việc giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng công trình thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2019 (đợt 1) | MCC13 | KH2016 | Điều chỉnh tên và diện tích (Mở rộng chợ trung tâm thị trấn (Tổ 4), diện tích 0,10 ha) |
2.1.3.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Trường mầm non Khau Phạ (nhà lớp học-điểm trường Lim Thái) | Xã Cao Phạ | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | MCC14 | KH2018 | Điều chỉnh tên (Nhà lớp học trường mầm non Khau Phạ (điểm trường Lim Thái)) |
14 | Trường mầm non Bông Sen xã Chế Cu Nha | Xã Chế Cu Nha | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | MCC15 | KH 2017 |
|
15 | Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Hồ Bốn (mở rộng) | Xã Hồ Bốn | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | MCC16 | KH2017 |
|
16 | Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở xã Kim Nọi | Xã Kim Nọi | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | MCC17 | KH 2017 |
|
17 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Lao Chải (nhà ở công vụ giáo viên) | Xã Lao Chải | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | MCC18 | KH2018 | Điều chỉnh tên (Nhà ở công vụ giáo viên trường PTDTBT TH Lao Chải) |
18 | Mở rộng trường Mầm non Lao Chải | Xã Lao Chải | 0,57 | 0,57 |
|
|
| Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | MCC19 | KH2016 |
|
19 | Trường phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Lao Chải (nhà lớp học) | Xã Lao Chải | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | MCC20 | KH 2017 | Điều chỉnh tên (Nhà lớp học trường PTDTBT Trung học cơ sở Lao Chải) |
20 | Mở rộng trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Tà Ghênh | Xã Nậm Có | 0,29 |
|
|
| 0,29 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | MCC21 | KH2016 | Điều chỉnh tên, diện tích tại kh2018 lần 1 |
21 | Trường PTDTBT Tiểu học Púng Luông, xã Púng Luông | Xã Púng Luông | 0,22 |
|
|
| 0,22 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | MCC22 | KH2017 | Điều chỉnh tên, diện tích tại kh2018 lần 1 |
22 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Lao Chải, xã Lao Chải | Xã Lao Chải | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | MCC23 | ĐCKH 2018 lần 1 |
|
23 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Chế Tạo, xã Chế Tạo | Xã Chế Tạo | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Văn bản số 2746/UBND-XD ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái | MCC24 | ĐCKH 2018 lần 1 |
|
24 | Trường mầm non Họa Mi, xã La Pán Tẩn (nhà lớp học) | Xã La Pán Tẩn | 0,56 |
|
|
| 0,56 | Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa trường lớp học Mầm non, tiểu học sử dụng nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017-2020 | MCC25 | KH2016 | Điều chỉnh tên và diện tích (Trường mầm non Họa Mi, diện tích 0,10 ha) |
25 | Trường mầm non Sơn Ca, xã Nậm Khắt (Nhà lớp học) | Xã Nậm Khắt | 0,31 |
|
|
| 0,31 | Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa trường lớp học Mầm non, tiểu học sử dụng nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017-2020 | MCC26 | KH2016 | Điều chỉnh tên và diện tích (Trường MN Sơn Ca xã Nậm Khắt, diện tích 0,30 ha) |
26 | Trường PTDTBT Trung học cơ sở Khao Mang (nhà ở bán trú cho học sinh) | Xã Khao Mang | 1,30 | 0,50 |
|
| 0,80 | Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án rà soát, sắp xếp quy mô mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 | MCC27 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
27 | Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng (nhà ở bán trú cho học sinh) | Xã Nậm Có | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 18/6/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải về việc đề nghị bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho các đơn vị trường học trên địa bàn huyện Mù Cang Chải, giai đoạn 2018-2020 | MCC28 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
28 | Trường PTDTBT Trung học cơ sở Lao Chải (nhà ở bán trú cho học sinh) | Xã Lao Chải | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 18/6/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải về việc đề nghị bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho các đơn vị trường học trên địa bàn huyện Mù Cang Chải, giai đoạn 2018-2020 | MCC29 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
29 | Mở rộng trường mầm non Hoa Lan (Tổ 8) | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,23 |
|
|
| 0,23 | Tờ trình số 08/Tr-MNHL ngày 12/4/2018 của trường mầm non Hoa Lan về việc xin giao đất bổ sung, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trường Mầm non Hoa Lan thị trấn Mù Cang Chải | MCC30 | KH2016 | Điều chỉnh diện tích (0,09ha) |
30 | Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Tà Ghênh | Xã Nậm Có | 0,54 | 0,05 |
|
| 0,49 | Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020; | MCC31 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.1.3.5 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Thủy điện Phìn Hồ | Xã Chế Tạo | 51,60 |
|
|
| 51,60 | Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | MCC35 | KH 2017 |
|
32 | Thủy điện Mí Háng Tầu | Xã Chế Tạo | 31,70 |
| 1,00 |
| 30,70 | Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | MCC37 | KH 2017 |
|
33 | Thủy điện Chống Khua | Xã Lao Chải | 26,80 | 2,50 | 16,40 |
| 7,90 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | MCC38 | KH2018 |
|
34 | Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ | Xã Nậm Có | 1,10 | 0,13 | 0,31 |
| 0,66 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/09/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | MCC39 | ĐCKH 2018 lần 2 |
|
35 | Dự án thủy điện Thảo Sa Chải | Xã Nậm Có | 10,11 | 1,33 | 4,11 |
| 4,67 | Quyết định chủ trương đầu tư số 766/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | MCC40 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
36 | Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | Thị trấn Mù Cang Chải, Chế Cu Nha, Chế Tạo, Dế Xu Phình, Hồ Bốn, Khao Mang, Kim Nọi, Lao Chải, Mồ Dề, Nậm Khắt, Cao Phạ | 3,85 | 0,22 | 0,63 |
| 3,00 | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | MCC41 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.1.3.6 | Đất cơ sở thể dục-thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Khu vui chơi thể dục-thể thao trung tâm xã | Xã La Pán Tẩn | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | MCC42 | KH 2017 |
|
2.1.4 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Dự án đầu tư xây dựng công trình San tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3 | Thị trấn Mù Cang Chải | 3,71 |
|
|
| 3,71 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/09/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | MCC43 | KH2016, KH2017 | điều chỉnh tên và diện tích tại kh2018 lần 2 |
39 | Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3 (Quỹ đất khu vực đầu cầu La Pu Khơ - Tổ 6) | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,70 | 0,70 |
|
|
| Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | MCC44 | KH2016 |
|
40 | Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3 (Quỹ đất tổ 7 khu vực giáp trạm y tế, giáp chợ gia súc) | Thị trấn Mù Cang Chải | 2,19 | 1,70 |
|
| 0,49 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | MCC45 | KH2018 | Điều chỉnh tên và diện tích tại kh 2018 lần 1 |
41 | Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3 - (quỹ đất tổ 7 khu vực giáp trạm y tế thị trấn Mù Cang Chải và Khu vực đầu cầu La Pu Khơ (quỹ đất gần chợ gia súc) | Thị trấn Mù Cang Chải | 2,50 | 2,40 |
|
| 0,10 | Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | MCC46 | KH2016 |
|
42 | Chỉnh trang khu đô thị (Tổ 5) | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | MCC47 | ĐCKH 2018 lần 1 |
|
2.1.5 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Dự án di dân bản Mú Cái Hồ | Xã Nậm Có | 10,23 |
|
|
| 10,23 | Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mù Cang Chải, Văn bản số 1245/UBND-XD ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thực hiện dự án di dân bản Mú Cái Hồ Xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải. | MCC48 | KH2017 | Điều chỉnh vị trí và diện tích (diện tích 27,90 ha) |
2.1.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Xây dựng bãi rác tập trung xã (Bản Huổi Pao) | Xã Nậm Có | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | MCC49 | KH2016 |
|
2.1.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Trạm kiểm lâm khu IV | Xã Khao Mang | 0,35 |
|
|
| 0,35 | Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | MCC50 | KH2018 |
|
46 | Trụ sở xã Cao Phạ (Mở rộng) | Xã Cao Phạ | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Công văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng về việc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hồi đất, giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 | MCC51 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.1.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3,4,5 | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,16 | 0,15 |
|
| 0,01 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/09/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | MCC52 | ĐCKH 2018 lần 2 |
|
2.1.12 | Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác khoáng sản tại mỏ chì, kẽm Háng Chua Say, xã Chế Cu Nha | Xã Chế Cu Nha | 6,60 |
| 6,60 |
|
| Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái , về việc công nhận chỉ tiêu tính trữ lượng và phê duyệt trữ lượng quặng chì kẽm trong “Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản tại khu quặng chì kẽm Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái”; Quyết định 848/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 về việc phê duyệt chuyển đổi mục đích sử dụng rừng phòng hộ sang mục đích hoạt động khoáng sản trên địa bàn xã Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải; Hợp đồng chuyển nhượng thông tin về kết quả thăm dò, trữ lượng khoáng sản số: 1212/2017/HĐCN-TTKQTD | MCC53 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
49 | Khai thác quặng chì - kẽm bằng phương pháp hầm lò | Xã Cao Phạ | 5,49 |
|
|
| 5,49 | Công văn số 18/CV-KT ngày 30/8/2018 của Công ty cổ phần Kim Thành về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2019; Quyết định số 209/GP-UBND ngày 30/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc cho phép Công ty Cổ Phần Kim Thành khai thác, quặng chì, kẽm bằng phương pháp hầm lò tại khu vực xã Cao Phạ | MCC54 | Đăng ký mới năm 2019 |
|
2.1.13 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Xây dựng nhà thêu dệt thổ cẩm | Xã Chế Cu Nha | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | MCC55 | KH2018 |
|
51 | Không gian văn hóa du lịch Mù Cang Chải-Bản Sắc | Thị trấn Mù Cang Chải | 11,27 |
| 8,42 |
| 2,85 | < |