Nội dung toàn văn Quyết định 2866/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Trấn Yên Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2866/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên tại Tờ trình 412/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 767/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Trấn Yên thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Trấn Yên căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng cấp ủy và Chính quyền huyện Trấn Yên, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trấn Yên, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Nga Quán | Xã Minh Quán | Xã Hồng Ca | Xã Việt Hồng | Xã Cường Thịnh | Xã Hưng Thịnh | Xã Lương Thịnh | Xã Minh Quân | Xã Tân Đồng | Xã Báo Đáp | Xã Việt Cường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 37.097,05 | 510,64 | 1.812,39 | 9.324,46 | 3.538,11 | 1.637,55 | 2.233,45 | 7.170,73 | 1.967,29 | 2.774,66 | 1.431,36 | 4.696,41 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 33.410,78 | 338,08 | 1.547,61 | 9.077,03 | 3.418,57 | 1.468,00 | 1.797,53 | 6.737,24 | 1.186,25 | 2.666,84 | 1.169,67 | 4.003,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.576,60 | 75,60 | 78,79 | 271,93 | 121,69 | 123,57 | 139,49 | 164,29 | 161,13 | 105,21 | 170,52 | 164,38 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.508,57 | 51,02 | 64,79 | 271,93 | 121,69 | 123,57 | 139,49 | 164,29 | 148,11 | 105,21 | 165,96 | 152,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 635,73 | 34,72 | 27,74 | 98,79 | 35,77 | 22,48 | 38,46 | 123,12 | 53,52 | 36,17 | 58,90 | 106,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.580,64 | 70,48 | 123,90 | 300,57 | 193,47 | 100,38 | 614,85 | 496,88 | 134,95 | 332,57 | 457,72 | 755,78 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.864,69 |
|
| 4.243,34 | 1.354,79 | 266,56 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21.493,46 | 144,21 | 1.299,26 | 4.153,07 | 1.700,61 | 937,72 | 991,10 | 5.938,93 | 788,80 | 2.177,51 | 471,98 | 2.890,27 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 256,39 | 13,07 | 16,31 | 9,34 | 12,24 | 17,30 | 13,63 | 14,07 | 47,85 | 14,61 | 10,54 | 87,48 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,27 |
| 2,50 |
|
|
|
|
|
| 0,77 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.685,43 | 172,56 | 264,79 | 247,41 | 119,54 | 169,55 | 435,83 | 433,49 | 780,91 | 107,82 | 261,09 | 692,44 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 319,98 | 69,46 | 182,59 |
|
| 67,93 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 53,64 |
|
|
|
|
|
|
| 53,64 |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 14,85 |
|
|
|
|
|
| 0,07 | 14,78 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 135,86 | 2,30 |
| 1,30 |
| 0,34 | 10,36 | 74,24 | 9,44 | 4,59 | 33,02 | 0,27 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 466,99 |
| 2,55 | 14,69 |
| 0,63 | 318,60 | 107,03 |
|
|
| 23,49 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 661,36 | 23,33 | 40,08 | 55,84 | 50,73 | 47,32 | 51,12 | 87,13 | 153,87 | 33,46 | 51,24 | 67,24 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,03 |
|
| 4,83 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 696,17 |
|
|
|
|
|
|
| 310,15 |
|
| 386,02 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,57 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 343,39 | 18,00 | 16,70 | 57,61 | 26,95 | 16,35 | 26,68 | 55,89 | 32,66 | 27,63 | 41,31 | 23,62 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,47 | 0,21 | 0,68 | 0,45 | 0,57 | 0,12 | 0,14 | 1,74 | 0,35 | 0,51 | 0,26 | 1,44 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,11 | 0,22 | 0,07 | 0,11 |
| 0,04 | 0,08 |
| 0,66 |
| 1,93 |
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 49,75 | 6,00 | 5.12 | 1,94 | 1,02 | 2,76 | 1,95 | 7,68 | 9,07 | 5,54 | 4,37 | 4,30 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 11,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,00 | 5,00 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,22 | 0,22 | 0,74 | 0,93 | 0,82 | 0,37 | 1,36 | 1,34 | 0,28 | 0,52 | 1,27 | 1,37 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,75 |
|
| 0,14 |
|
| 0,12 |
| 7,34 | 0,15 |
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN | 4,40 | 0,75 | 0,72 |
| 0,60 | 1,66 |
| 0,05 |
|
| 0,62 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 608,32 | 36,15 | 10,45 | 109,57 | 37,55 | 6,02 | 25,42 | 98,32 | 132,32 | 22,56 | 99,29 | 30,67 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 283,28 | 15,92 | 5,09 |
| 1,10 | 26,01 |
|
| 56,36 | 12,86 | 16,92 | 149,02 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,84 |
|
| 0,02 |
|
| 0,09 |
| 0,13 |
| 0,60 |
|
4 | Đất đô thị | KDT | 429,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Việt Thành | Xã Đào Thịnh | Xã Hưng Khánh | Xã Y Can | Xã Minh Tiến | Xã Quy Mông | Xã Kiên Thành | Xã Văn Hội | Xã Hòa Cuông | Xã Bảo Hưng | TT. Cổ Phúc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+… | (16) | (17) | (18) | (19) | (70) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 37.097,05 | 1.434,28 | 1.342,83 | 2.908,95 | 3.523,29 | 706,24 | 2.020,54 | 8.661,78 | 1.898,91 | 1.848,21 | 1.042,34 | 429,88 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 33.410,78 | 1.258,54 | 1.217,57 | 2.538,89 | 3.242,09 | 562,09 | 1.654,09 | 8.484,24 | 1.445,75 | 1.746,05 | 750,43 | 241,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.576,60 | 152,25 | 103,68 | 248,16 | 195,79 | 73,33 | 192,42 | 119,33 | 94,89 | 111,21 | 71,36 | 53,45 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.508,57 | 151,85 | 103,68 | 247,43 | 169,14 | 73,33 | 178,86 | 119,33 | 87,71 | 104,89 | 60,96 | 49,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 635,73 | 67,75 | 31,47 | 52,87 | 93,48 | 45,37 | 153,52 | 91,49 | 39,17 | 50,04 | 26,13 | 18,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.580,64 | 213,38 | 246,91 | 657,75 | 145,07 | 129,33 | 367,87 | 103,48 | 259,99 | 162,11 | 274,41 | 100,87 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.864,69 |
|
|
|
|
|
| 2.228,68 | 558,99 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21.493,46 | 812,67 | 824,01 | 1.569,25 | 2.785,90 | 303,72 | 927,90 | 5.928,04 | 460,67 | 1.410,34 | 365,70 | 60,61 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 256,39 | 12,49 | 11,49 | 10,86 | 21,54 | 10,34 | 12,38 | 13,22 | 32,04 | 12,35 | 12,83 | 8,29 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,27 |
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.685,43 | 175,74 | 125,26 | 367,78 | 280,75 | 144,15 | 366,45 | 177,54 | 453,16 | 101,62 | 291,81 | 188,08 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 319,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,47 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
| 102,21 | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 1,18 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 53,64 |
|
|
|
| 2,47 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 14,85 |
|
| 0,14 |
|
| 0,12 |
|
|
| 9,97 | 0,83 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 135,86 | 0,95 | 3,76 | 2,53 | 2,68 | 0,59 | 5,19 | 3,80 | 0,14 |
| 42,48 | 8,40 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 466,99 |
|
| 110,31 | 0,37 |
|
| 6,31 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 661,36 | 48,75 | 36,24 | 83,47 | 88,36 | 39,26 | 123,68 | 54,62 | 37,54 | 61,02 | 100,97 | 63,67 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 696,17 |
|
|
|
|
|
|
| 198,98 |
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,57 |
|
| 1,83 |
|
|
|
|
|
| 5,77 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 343,39 | 15,22 | 22,78 | 32,21 | 25,75 | 18,68 | 36,23 | 24,15 | 13,16 | 18,28 | 83,62 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49,50 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,47 | 0,30 | 0,39 | 0,48 | 0,24 | 0,46 | 0,42 | 0,26 | 0,25 | 1,48 | 0,28 | 3,88 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,26 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,11 |
| 0,07 | 0,99 | 0,37 |
| 0,31 |
| 0,06 |
| 0,28 | 0,07 |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 49,75 | 1,92 | 1,80 | 3,44 | 4,07 | 3,03 | 2,82 | 0,78 | 0,31 | 3,83 | 1,75 | 4,40 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 11,00 | 1,70 | 2,50 |
| 11,70 | 7,70 | 1,30 |
|
|
|
| 3,34 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,22 | 1,16 | 0,47 | 1,33 | 0,61 | 0,41 | 1,00 | 0,94 | 0,76 | 0,52 | 0,50 | 1,41 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,75 | 0,31 | 0,18 | 0,41 |
|
|
| 0,18 |
|
| 26,39 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN | 4,40 | 0,32 |
| 0,10 | 4,06 | 1,40 | 0,83 | 0,15 |
| 0,79 |
| 1,00 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 608,32 | 78,65 | 53,15 | 20,47 | 112,30 | 44,67 | 167,91 | 84,12 | 10,13 | 12,99 | 2,67 | 34,03 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 283,28 | 26,46 | 3,92 | 7,86 | 30,19 | 25,48 | 26,65 | 2,24 | 191,83 | 2,71 | 17,13 | 9,64 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,84 |
|
| 2,29 | 0,45 |
|
|
|
| 0,54 | 0,10 |
|
4 | Đất đô thị | KDT | 429,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 429,88 |
|
Phụ biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Nga Quán | Xã Minh Quán | Xã Hồng Ca | Xã Việt Hồng | Xã Cường Thịnh | Xã Hưng Thịnh | Xã Lương Thịnh | Xã Minh Quân | Xã Tân Đồng | Xã Báo Đáp | Xã Việt Cường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 934,44 | 4,62 | 3,99 | 3,31 | 2,04 | 15,91 | 19,86 | 40,27 | 81,97 | 2,61 | 5,82 | 391,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 69,49 | 1,25 | 0,55 | 2,25 | 1,48 | 2,20 | 0,67 | 0,43 | 5,70 | 1,46 | 2,92 | 9,88 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 69,49 | 1,25 | 0,55 | 2,25 | 1,48 | 2,20 | 0,67 | 0,43 | 5,70 | 1,46 | 2,92 | 9,88 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 18,20 | 1,00 | 0,10 | 1,02 | 0,06 | 0,50 | 1,19 | 4,03 | 2,70 |
| 0,35 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 253,73 | 2,37 | 0,14 |
| 0,50 | 3,90 | 2,00 | 12,85 | 18,12 | 1,10 | 1,40 | 106,17 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 562,52 |
| 3,20 | 0,04 |
| 9,31 | 16,00 | 21,56 | 49,36 | 0,05 | 1,14 | 257,02 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 29,50 |
|
|
|
|
|
| 1,40 | 6,09 |
|
| 17,97 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 64,96 | 3,00 |
|
|
| 0,05 |
| 0,24 | 14,09 | 0,06 | 6,00 | 6,19 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,45 | 3,00 |
|
|
| 0,05 |
| 0,20 | 0,09 | 0,06 |
| 0,19 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,65 |
|
|
|
|
|
| 0,04 | 0,14 |
|
| 6,00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 30,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,00 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 13,86 |
|
|
|
|
|
|
| 13,86 |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Việt Thành | Xã Đào Thịnh | Xã Hưng Khánh | Xã Y Can | Xã Minh Tiến | Xã Quy Mông | Xã Kiên Thành | Xã Văn Hội | Xã Hòa Cuông | Xã Bảo Hưng | TT. Cổ Phúc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+(6)+… | (16) | (17) | (18) | (19) | (70) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 934,44 | 1,42 | 1,75 | 46,06 | 8,69 | 1,09 | 2,00 | 11,49 | 191,63 | 3,73 | 87,22 | 7,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 69,49 | 0,18 | 1,04 | 1,46 | 4,80 | 0,29 | 1,33 | 0,92 | 15,81 | 2,16 | 10,90 | 1,80 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 69,49 | 0,18 | 1,04 | 1,46 | 4,80 | 0,29 | 1,33 | 0,92 | 15,81 | 2,16 | 10,90 | 1,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 18,20 | 0,23 | 0,17 | 0,75 | 0,60 | 0,40 |
| 1,66 |
| 0,12 | 1,43 | 1,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 253,73 |
| 0,02 | 8,15 | 1,29 | 0,40 | 0,12 | 1,13 | 67,58 | 0,05 | 22,58 | 3,86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,00 |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 562,52 | 1,01 | 0,50 | 32,84 | 2,00 |
| 0,55 | 6,00 | 108,24 | 1,40 | 51,92 | 0,37 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 29,50 |
| 0,02 | 2,86 |
|
|
| 0,77 |
|
| 0,39 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 64,96 | 2,58 | 2,61 | 0,06 | 11,75 | 7,70 | 1,35 | 1,21 | 7,86 |
|
| 0,21 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,45 | 0,88 | 0,08 |
| 0,05 |
|
| 0,71 |
|
|
| 0,14 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,65 |
|
| 0,06 |
|
| 0,05 | 0,50 | 4,86 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,07 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 30,90 | 1,70 | 2,50 |
| 11,70 | 7,70 | 1,30 |
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 13,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Nga Quán | Xã Minh Quán | Xã Hồng Ca | Xã Việt Hồng | Xã Cường Thịnh | Xã Hưng Thịnh | Xã Lương Thịnh | Xã Minh Quân | Xã Tân Đồng | Xã Báo Đáp | Xã Việt Cường | ||||
(1) | (2) | (3) | 4 = (5)+(6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 958,19 | 6,09 | 2,45 | 3,74 | 4,01 | 16,17 | 20,17 | 41,64 | 83,78 | 3,61 | 6,77 | 393,40 |
1.2 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 71,87 | 1,30 | 0,65 | 2,36 | 2,07 | 2,29 | 0,79 | 0,67 | 6,26 | 1,54 | 2,85 | 10,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 71,87 | 1,30 | 0,65 | 2,36 | 2,07 | 2,29 | 0,79 | 0,67 | 6,26 | 1,54 | 2,85 | 10,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 28,73 | 1,40 | 0,15 | 1,09 | 0,90 | 0,52 | 1,30 | 4,17 | 3,64 | 0,79 | 1,07 | 1,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 263,21 | 3,09 | 0,39 | 0,21 | 0,83 | 4,05 | 2,08 | 13,13 | 18,31 | 1,10 | 1,69 | 106,87 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 563,38 | 0,25 | 1,20 | 0,04 | 0,20 | 9,31 | 16,00 | 22,28 | 49,36 | 0,15 | 1,15 | 257,18 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 30,01 | 0,05 | 0,06 | 0,05 |
|
|
| 1,40 | 6,21 | 0,03 | 0,01 | 18,03 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 4,38 | 0,07 | 2,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,51 | 0,07 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 2,67 |
| 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
Phụ biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Việt Thành | Xã Đào Thịnh | Xã Hưng Khánh | Xã Y Can | Xã Minh Tiến | Xã Quy Mông | Xã Kiên Thành | Xã Văn Hội | Xã Hòa Cuông | Xã Bảo Hưng | TT. Cổ Phúc | ||||
(1) | (2) | (3) | 4= (5)+(6)+... | (16) | (17) | (18) | (19) | (70) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
| Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 958,19 | 1,66 | 2,81 | 47,22 | 9,52 | 2,54 | 3,10 | 12,42 | 193,28 | 4,76 | 87,25 | 11,82 |
1.2 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 71,87 | 0,20 | 1,04 | 1,72 | 5,06 | 0,99 | 1,09 | 0,94 | 15,82 | 2,16 | 10,06 | 1,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 71,87 | 0,20 | 1,04 | 1,72 | 5,06 | 0,99 | 1,09 | 0,94 | 15,82 | 2,16 | 10,06 | 1,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 28,73 | 0,23 | 0,41 | 1,04 | 1,09 | 1,15 | 0,92 | 2,19 | 1,18 | 0,36 | 1,59 | 2,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 263,21 | 0,22 | 0,22 | 8,57 | 1,37 | 0,40 | 0,54 | 1,23 | 67,99 | 0,63 | 23,43 | 6,86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 563,38 | 1,01 | 1,12 | 33,03 | 2,00 |
| 0,55 | 6,29 | 108,26 | 1,61 | 51,78 | 0,61 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 30,01 |
| 0,02 | 2,86 |
|
|
| 0,77 | 0,04 |
| 0,39 | 0,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 4,38 |
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
| 1,17 | 0,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,51 |
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
| 1,00 | 0,05 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 2,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,20 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Nga Quán | Xã Minh Quán | Xã Hồng Ca | Xã Việt Hồng | Xã Cường Thịnh | Xã Hưng Thịnh | Xã Lương Thịnh | Xã Minh Quân | Xã Tân Đồng | Xã Báo Đáp | Xã Việt Cường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Việt Thành | Xã Đào Thịnh | Xã Hưng Khánh | Xã Y Can | Xã Minh Tiến | Xã Quy Mông | Xã Kiên Thành | Xã Văn Hội | Xã Hòa Cuông | Xã Bảo Hưng | TT. Cổ Phúc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+… | (16) | (17) | (18) | (19) | (70) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |