Nội dung toàn văn Quyết định 2866/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Trấn Yên Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2866/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên tại Tờ trình 412/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 767/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Trấn Yên thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Trấn Yên căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng cấp ủy và Chính quyền huyện Trấn Yên, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trấn Yên, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Nga Quán | Xã Minh Quán | Xã Hồng Ca | Xã Việt Hồng | Xã Cường Thịnh | Xã Hưng Thịnh | Xã Lương Thịnh | Xã Minh Quân | Xã Tân Đồng | Xã Báo Đáp | Xã Việt Cường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 37.097,05 | 510,64 | 1.812,39 | 9.324,46 | 3.538,11 | 1.637,55 | 2.233,45 | 7.170,73 | 1.967,29 | 2.774,66 | 1.431,36 | 4.696,41 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 33.410,78 | 338,08 | 1.547,61 | 9.077,03 | 3.418,57 | 1.468,00 | 1.797,53 | 6.737,24 | 1.186,25 | 2.666,84 | 1.169,67 | 4.003,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.576,60 | 75,60 | 78,79 | 271,93 | 121,69 | 123,57 | 139,49 | 164,29 | 161,13 | 105,21 | 170,52 | 164,38 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.508,57 | 51,02 | 64,79 | 271,93 | 121,69 | 123,57 | 139,49 | 164,29 | 148,11 | 105,21 | 165,96 | 152,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 635,73 | 34,72 | 27,74 | 98,79 | 35,77 | 22,48 | 38,46 | 123,12 | 53,52 | 36,17 | 58,90 | 106,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.580,64 | 70,48 | 123,90 | 300,57 | 193,47 | 100,38 | 614,85 | 496,88 | 134,95 | 332,57 | 457,72 | 755,78 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.864,69 |
|
| 4.243,34 | 1.354,79 | 266,56 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21.493,46 | 144,21 | 1.299,26 | 4.153,07 | 1.700,61 | 937,72 | 991,10 | 5.938,93 | 788,80 | 2.177,51 | 471,98 | 2.890,27 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 256,39 | 13,07 | 16,31 | 9,34 | 12,24 | 17,30 | 13,63 | 14,07 | 47,85 | 14,61 | 10,54 | 87,48 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,27 |
| 2,50 |
|
|
|
|
|
| 0,77 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.685,43 | 172,56 | 264,79 | 247,41 | 119,54 | 169,55 | 435,83 | 433,49 | 780,91 | 107,82 | 261,09 | 692,44 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 319,98 | 69,46 | 182,59 |
|
| 67,93 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 53,64 |
|
|
|
|
|
|
| 53,64 |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 14,85 |
|
|
|
|
|
| 0,07 | 14,78 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 135,86 | 2,30 |
| 1,30 |
| 0,34 | 10,36 | 74,24 | 9,44 | 4,59 | 33,02 | 0,27 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 466,99 |
| 2,55 | 14,69 |
| 0,63 | 318,60 | 107,03 |
|
|
| 23,49 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 661,36 | 23,33 | 40,08 | 55,84 | 50,73 | 47,32 | 51,12 | 87,13 | 153,87 | 33,46 | 51,24 | 67,24 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,03 |
|
| 4,83 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 696,17 |
|
|
|
|
|
|
| 310,15 |
|
| 386,02 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,57 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 343,39 | 18,00 | 16,70 | 57,61 | 26,95 | 16,35 | 26,68 | 55,89 | 32,66 | 27,63 | 41,31 | 23,62 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,47 | 0,21 | 0,68 | 0,45 | 0,57 | 0,12 | 0,14 | 1,74 | 0,35 | 0,51 | 0,26 | 1,44 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,11 | 0,22 | 0,07 | 0,11 |
| 0,04 | 0,08 |
| 0,66 |
| 1,93 |
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 49,75 | 6,00 | 5.12 | 1,94 | 1,02 | 2,76 | 1,95 | 7,68 | 9,07 | 5,54 | 4,37 | 4,30 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 11,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,00 | 5,00 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,22 | 0,22 | 0,74 | 0,93 | 0,82 | 0,37 | 1,36 | 1,34 | 0,28 | 0,52 | 1,27 | 1,37 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,75 |
|
| 0,14 |
|
| 0,12 |
| 7,34 | 0,15 |
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN | 4,40 | 0,75 | 0,72 |
| 0,60 | 1,66 |
| 0,05 |
|
| 0,62 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 608,32 | 36,15 | 10,45 | 109,57 | 37,55 | 6,02 | 25,42 | 98,32 | 132,32 | 22,56 | 99,29 | 30,67 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 283,28 | 15,92 | 5,09 |
| 1,10 | 26,01 |
|
| 56,36 | 12,86 | 16,92 | 149,02 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,84 |
|
| 0,02 |
|
| 0,09 |
| 0,13 |
| 0,60 |
|
4 | Đất đô thị | KDT | 429,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Việt Thành | Xã Đào Thịnh | Xã Hưng Khánh | Xã Y Can | Xã Minh Tiến | Xã Quy Mông | Xã Kiên Thành | Xã Văn Hội | Xã Hòa Cuông | Xã Bảo Hưng | TT. Cổ Phúc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+… | (16) | (17) | (18) | (19) | (70) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 37.097,05 | 1.434,28 | 1.342,83 | 2.908,95 | 3.523,29 | 706,24 | 2.020,54 | 8.661,78 | 1.898,91 | 1.848,21 | 1.042,34 | 429,88 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 33.410,78 | 1.258,54 | 1.217,57 | 2.538,89 | 3.242,09 | 562,09 | 1.654,09 | 8.484,24 | 1.445,75 | 1.746,05 | 750,43 | 241,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.576,60 | 152,25 | 103,68 | 248,16 | 195,79 | 73,33 | 192,42 | 119,33 | 94,89 | 111,21 | 71,36 | 53,45 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.508,57 | 151,85 | 103,68 | 247,43 | 169,14 | 73,33 | 178,86 | 119,33 | 87,71 | 104,89 | 60,96 | 49,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 635,73 | 67,75 | 31,47 | 52,87 | 93,48 | 45,37 | 153,52 | 91,49 | 39,17 | 50,04 | 26,13 | 18,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.580,64 | 213,38 | 246,91 | 657,75 | 145,07 | 129,33 | 367,87 | 103,48 | 259,99 | 162,11 | 274,41 | 100,87 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.864,69 |
|
|
|
|
|
| 2.228,68 | 558,99 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21.493,46 | 812,67 | 824,01 | 1.569,25 | 2.785,90 | 303,72 | 927,90 | 5.928,04 | 460,67 | 1.410,34 | 365,70 | 60,61 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 256,39 | 12,49 | 11,49 | 10,86 | 21,54 | 10,34 | 12,38 | 13,22 | 32,04 | 12,35 | 12,83 | 8,29 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,27 |
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.685,43 | 175,74 | 125,26 | 367,78 | 280,75 | 144,15 | 366,45 | 177,54 | 453,16 | 101,62 | 291,81 | 188,08 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 319,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,47 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
| 102,21 | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 1,18 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 53,64 |
|
|
|
| 2,47 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 14,85 |
|
| 0,14 |
|
| 0,12 |
|
|
| 9,97 | 0,83 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 135,86 | 0,95 | 3,76 | 2,53 | 2,68 | 0,59 | 5,19 | 3,80 | 0,14 |
| 42,48 | 8,40 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 466,99 |
|
| 110,31 | 0,37 |
|
| 6,31 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 661,36 | 48,75 | 36,24 | 83,47 | 88,36 | 39,26 | 123,68 | 54,62 | 37,54 | 61,02 | 100,97 | 63,67 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 696,17 |
|
|
|
|
|
|
| 198,98 |
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,57 |
|
| 1,83 |
|
|
|
|
|
| 5,77 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 343,39 | 15,22 | 22,78 | 32,21 | 25,75 | 18,68 | 36,23 | 24,15 | 13,16 | 18,28 | 83,62 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49,50 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,47 | 0,30 | 0,39 | 0,48 | 0,24 | 0,46 | 0,42 | 0,26 | 0,25 | 1,48 | 0,28 | 3,88 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,26 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,11 |
| 0,07 | 0,99 | 0,37 |
| 0,31 |
| 0,06 |
| 0,28 | 0,07 |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 49,75 | 1,92 | 1,80 | 3,44 | 4,07 | 3,03 | 2,82 | 0,78 | 0,31 | 3,83 | 1,75 | 4,40 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 11,00 | 1,70 | 2,50 |
| 11,70 | 7,70 | 1,30 |
|
|
|
| 3,34 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,22 | 1,16 | 0,47 | 1,33 | 0,61 | 0,41 | 1,00 | 0,94 | 0,76 | 0,52 | 0,50 | 1,41 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,75 | 0,31 | 0,18 | 0,41 |
|
|
| 0,18 |
|
| 26,39 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN | 4,40 | 0,32 |
| 0,10 | 4,06 | 1,40 | 0,83 | 0,15 |
| 0,79 |
| 1,00 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 608,32 | 78,65 | 53,15 | 20,47 | 112,30 | 44,67 | 167,91 | 84,12 | 10,13 | 12,99 | 2,67 | 34,03 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 283,28 | 26,46 | 3,92 | 7,86 | 30,19 | 25,48 | 26,65 | 2,24 | 191,83 | 2,71 | 17,13 | 9,64 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,84 |
|
| 2,29 | 0,45 |
|
|
|
| 0,54 | 0,10 |
|
4 | Đất đô thị | KDT | 429,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 429,88 |
|
Phụ biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Nga Quán | Xã Minh Quán | Xã Hồng Ca | Xã Việt Hồng | Xã Cường Thịnh | Xã Hưng Thịnh | Xã Lương Thịnh | Xã Minh Quân | Xã Tân Đồng | Xã Báo Đáp | Xã Việt Cường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 934,44 | 4,62 | 3,99 | 3,31 | 2,04 | 15,91 | 19,86 | 40,27 | 81,97 | 2,61 | 5,82 | 391,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 69,49 | 1,25 | 0,55 | 2,25 | 1,48 | 2,20 | 0,67 | 0,43 | 5,70 | 1,46 | 2,92 | 9,88 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 69,49 | 1,25 | 0,55 | 2,25 | 1,48 | 2,20 | 0,67 | 0,43 | 5,70 | 1,46 | 2,92 | 9,88 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 18,20 | 1,00 | 0,10 | 1,02 | 0,06 | 0,50 | 1,19 | 4,03 | 2,70 |
| 0,35 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 253,73 | 2,37 | 0,14 |
| 0,50 | 3,90 | 2,00 | 12,85 | 18,12 | 1,10 | 1,40 | 106,17 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 562,52 |
| 3,20 | 0,04 |
| 9,31 | 16,00 | 21,56 | 49,36 | 0,05 | 1,14 | 257,02 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 29,50 |
|
|
|
|
|
| 1,40 | 6,09 |
|
| 17,97 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 64,96 | 3,00 |
|
|
| 0,05 |
| 0,24 | 14,09 | 0,06 | 6,00 | 6,19 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,45 | 3,00 |
|
|
| 0,05 |
| 0,20 | 0,09 | 0,06 |
| 0,19 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,65 |
|
|
|
|
|
| 0,04 | 0,14 |
|
| 6,00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 30,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,00 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 13,86 |
|
|
|
|
|
|
| 13,86 |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Việt Thành | Xã Đào Thịnh | Xã Hưng Khánh | Xã Y Can | Xã Minh Tiến | Xã Quy Mông | Xã Kiên Thành | Xã Văn Hội | Xã Hòa Cuông | Xã Bảo Hưng | TT. Cổ Phúc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+(6)+… | (16) | (17) | (18) | (19) | (70) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 934,44 | 1,42 | 1,75 | 46,06 | 8,69 | 1,09 | 2,00 | 11,49 | 191,63 | 3,73 | 87,22 | 7,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 69,49 | 0,18 | 1,04 | 1,46 | 4,80 | 0,29 | 1,33 | 0,92 | 15,81 | 2,16 | 10,90 | 1,80 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 69,49 | 0,18 | 1,04 | 1,46 | 4,80 | 0,29 | 1,33 | 0,92 | 15,81 | 2,16 | 10,90 | 1,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 18,20 | 0,23 | 0,17 | 0,75 | 0,60 | 0,40 |
| 1,66 |
| 0,12 | 1,43 | 1,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 253,73 |
| 0,02 | 8,15 | 1,29 | 0,40 | 0,12 | 1,13 | 67,58 | 0,05 | 22,58 | 3,86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,00 |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 562,52 | 1,01 | 0,50 | 32,84 | 2,00 |
| 0,55 | 6,00 | 108,24 | 1,40 | 51,92 | 0,37 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 29,50 |
| 0,02 | 2,86 |
|
|
| 0,77 |
|
| 0,39 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 64,96 | 2,58 | 2,61 | 0,06 | 11,75 | 7,70 | 1,35 | 1,21 | 7,86 |
|
| 0,21 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,45 | 0,88 | 0,08 |
| 0,05 |
|
| 0,71 |
|
|
| 0,14 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,65 |
|
| 0,06 |
|
| 0,05 | 0,50 | 4,86 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,07 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 30,90 | 1,70 | 2,50 |
| 11,70 | 7,70 | 1,30 |
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 13,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Nga Quán | Xã Minh Quán | Xã Hồng Ca | Xã Việt Hồng | Xã Cường Thịnh | Xã Hưng Thịnh | Xã Lương Thịnh | Xã Minh Quân | Xã Tân Đồng | Xã Báo Đáp | Xã Việt Cường | ||||
(1) | (2) | (3) | 4 = (5)+(6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 958,19 | 6,09 | 2,45 | 3,74 | 4,01 | 16,17 | 20,17 | 41,64 | 83,78 | 3,61 | 6,77 | 393,40 |
1.2 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 71,87 | 1,30 | 0,65 | 2,36 | 2,07 | 2,29 | 0,79 | 0,67 | 6,26 | 1,54 | 2,85 | 10,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 71,87 | 1,30 | 0,65 | 2,36 | 2,07 | 2,29 | 0,79 | 0,67 | 6,26 | 1,54 | 2,85 | 10,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 28,73 | 1,40 | 0,15 | 1,09 | 0,90 | 0,52 | 1,30 | 4,17 | 3,64 | 0,79 | 1,07 | 1,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 263,21 | 3,09 | 0,39 | 0,21 | 0,83 | 4,05 | 2,08 | 13,13 | 18,31 | 1,10 | 1,69 | 106,87 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 563,38 | 0,25 | 1,20 | 0,04 | 0,20 | 9,31 | 16,00 | 22,28 | 49,36 | 0,15 | 1,15 | 257,18 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 30,01 | 0,05 | 0,06 | 0,05 |
|
|
| 1,40 | 6,21 | 0,03 | 0,01 | 18,03 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 4,38 | 0,07 | 2,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,51 | 0,07 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 2,67 |
| 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
Phụ biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Việt Thành | Xã Đào Thịnh | Xã Hưng Khánh | Xã Y Can | Xã Minh Tiến | Xã Quy Mông | Xã Kiên Thành | Xã Văn Hội | Xã Hòa Cuông | Xã Bảo Hưng | TT. Cổ Phúc | ||||
(1) | (2) | (3) | 4= (5)+(6)+... | (16) | (17) | (18) | (19) | (70) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
| Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 958,19 | 1,66 | 2,81 | 47,22 | 9,52 | 2,54 | 3,10 | 12,42 | 193,28 | 4,76 | 87,25 | 11,82 |
1.2 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 71,87 | 0,20 | 1,04 | 1,72 | 5,06 | 0,99 | 1,09 | 0,94 | 15,82 | 2,16 | 10,06 | 1,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 71,87 | 0,20 | 1,04 | 1,72 | 5,06 | 0,99 | 1,09 | 0,94 | 15,82 | 2,16 | 10,06 | 1,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 28,73 | 0,23 | 0,41 | 1,04 | 1,09 | 1,15 | 0,92 | 2,19 | 1,18 | 0,36 | 1,59 | 2,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 263,21 | 0,22 | 0,22 | 8,57 | 1,37 | 0,40 | 0,54 | 1,23 | 67,99 | 0,63 | 23,43 | 6,86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 563,38 | 1,01 | 1,12 | 33,03 | 2,00 |
| 0,55 | 6,29 | 108,26 | 1,61 | 51,78 | 0,61 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 30,01 |
| 0,02 | 2,86 |
|
|
| 0,77 | 0,04 |
| 0,39 | 0,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 4,38 |
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
| 1,17 | 0,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,51 |
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
| 1,00 | 0,05 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 2,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,20 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Nga Quán | Xã Minh Quán | Xã Hồng Ca | Xã Việt Hồng | Xã Cường Thịnh | Xã Hưng Thịnh | Xã Lương Thịnh | Xã Minh Quân | Xã Tân Đồng | Xã Báo Đáp | Xã Việt Cường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Việt Thành | Xã Đào Thịnh | Xã Hưng Khánh | Xã Y Can | Xã Minh Tiến | Xã Quy Mông | Xã Kiên Thành | Xã Văn Hội | Xã Hòa Cuông | Xã Bảo Hưng | TT. Cổ Phúc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+… | (16) | (17) | (18) | (19) | (70) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
STT | Hạng mục | ĐV hành chính | Mã Đất | Quy mô diện tích (ha) | Lấy vào loại đất (ha) | Căn cứ pháp lý | Số TT trên BĐ KHSDĐ năm 2019 | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Kế hoạch | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 11 | 13 | 14 |
I | Công trình quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình AY-01 (Bổ sung) | Xã Cường Thịnh | CQP | 2,81 |
|
|
| 2,81 | Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: AY-01; Công văn số 2722/BCH-PTM ngày 11/9/2018 của Bộ CHQS tỉnh Yên Bái | TY228 | Năm 2019 |
2 | Dự án xây dựng hệ thống công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái | Xã Cường Thịnh | CQP | 12,00 | 2,00 |
|
| 10,00 | Văn bản số 3709/QĐ-BTL ngày 10/10/2016 của Bộ tư lệnh Quân chủng PK-KQ, Công văn số 1957/SĐ-TM ngày 31/8/2018 của Sư Đoàn 371, Công văn số 2629/SĐ-TM ngày 13/11/2018 của Sư Đoàn 371 | TY349 | Năm 2019 |
3 | Công trình ụ chắn đạn (thuộc dự án mở rộng sân bay Yên Bái) | Xã Nga Quán | CQP | 0,87 | 0,75 |
|
| 0,12 | Văn bản số 2633/UBND-TNMT ngày 10/11/2016 về việc khảo sát, triển khai dự án cải tạo, nâng cấp sân bay Yên Bái trên địa bàn huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái | TY139 | Năm 2017 chuyển tiếp |
4 | Công trình Đài K9 (thuộc dự án mở rộng sân bay Yên Bái | Xã Nga Quán | CQP | 1,35 | 0,35 |
|
| 1,00 | Văn bản số 2633/UBND-TNMT ngày 10/11/2016 về việc khảo sát, triển khai dự án cải tạo, nâng cấp sân bay Yên Bái trên địa bàn huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái | TY88 | Năm 2017 chuyển tiếp |
5 | Xây dựng đường vào Đài K9 | Xã Nga Quán | CQP | 4,40 |
|
|
| 4,40 | Văn bản số 2633/UBND-TNMT ngày 10/11/2016 về việc khảo sát, triển khai dự án cải tạo, nâng cấp sân bay Yên Bái trên địa bàn huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái | TY138 | Năm 2017 chuyển tiếp |
1.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhà làm việc công an phụ trách cụm xã | Xã Hưng Khánh | CAN | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm ký đầu (2011-2015) | TY51 | Năm 2017 chuyển tiếp |
7 | Mở rộng trại giam Hồng Ca (Thôn Tĩnh Hưng) | Xã Hưng Khánh | CAN | 17,77 | 0,77 |
|
| 17,00 | Văn bản số 660/CV-HC ngày 6/11/2018 của Cục C10 trại giam Hồng ca về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên vào mục đích an ninh | TY330 | Năm 2019 |
II | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Mở rộng chợ trung tâm | Xã Hưng Khánh | DCH | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY287 | Năm 2019 |
9 | Xây dựng chợ trung tâm xã Hưng Thịnh | Xã Hưng Thịnh | DCH | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | TY28 | Năm 2017 chuyển tiếp |
10 | Xây dựng chợ trung tâm xã Kiên Thành | Xã Kiên Thành | DCH | 0,55 |
|
|
| 0,55 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY66 | Năm 2017 chuyển tiếp |
11 | Chợ trung tâm xã Kiên Thành (Bổ sung) | Xã Kiên Thành | DCH | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện | TY294 | Năm 2019 |
2.1.2 | Đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Mở rộng trường mầm non xã Kiên Thành | Xã Kiên Thành | DGD | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện | TY296 | Năm 2019 |
13 | Mở rộng trường Tiểu học và Trung học cơ sở Việt Thành | Xã Việt Thành | DGD | 0,28 | 0,10 |
|
| 0,18 | Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | TY312 | Năm 2019 |
14 | Xây dựng cơ sở giáo dục trường mầm non Tây Bắc | TT Cổ Phúc | DGD | 0,15 |
|
|
|
| Văn bản số 18/CV-TBH ngày 05/11/2018 về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY350 | Năm 2019 |
2.1.3 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc | TT Cổ Phúc; Xã Y Can | DGT | 0,90 | 0,50 |
|
| 0,40 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY210 | Cập nhật QĐ 1738 |
16 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường dẫn 2 đầu cầu Cổ Phúc huyện Trấn Yên | TT Cổ Phúc; Xã Y Can | DGT | 6,49 | 4,20 |
|
| 2,29 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY211 | Cập nhật QĐ 1738 |
17 | Đường giao thông nông thôn thôn Ngòi Hóp | Xã Báo Đáp | DGT | 0,80 | 0,40 |
|
| 0,40 | Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY280 | Năm 2019 |
18 | Đường nội đồng kết hợp mương thủy lợi | Xã Báo Đáp | DGT | 0,40 | 0,30 |
|
| 0,10 | Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY281 | Năm 2019 |
19 | Mở rộng đường trục chính xã Hòa Cuông | Xã Hòa Cuông | DGT | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY235 | Cập nhật QĐ 1738 |
20 | Đường Vành đai thị trấn Cổ Phúc (Bổ sung) | Xã Hòa Cuông | DGT | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY236 | Cập nhật QĐ 1738 |
21 | Mở rộng đường trục chính xã Hồng Ca | Xã Hồng Ca | DGT | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY240 | Cập nhật QĐ 1738 |
22 | Mở rộng, nâng cấp đường giao thông thôn Yên Định sang xã Viễn Sơn huyện Văn Yên | Xã Kiên Thành | DGT | 1,00 |
| 1,00 |
|
| Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY146 | Năm 2018 chuyển tiếp |
23 | Xây dựng đường vào sân thể thao xã Lương Thịnh | Xã Lương Thịnh | DGT | 0,09 | 0,01 |
|
| 0,08 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY245 | Cập nhật QĐ 1738 |
24 | Xây dựng cầu liên thôn 2 đi thôn 11 | Xã Minh Quán | DGT | 0,50 | 0,30 |
|
| 0,20 | Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của ĐQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY320 | Năm 2019 |
25 | Đường đi vào Sân vận động trung tâm xã | Xã Việt Cường | DGT | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY307 | Năm 2019 |
2.1.4 | Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Nhà điều hành điện lực | Xã Hưng Khánh | DNL | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY207 | Năm 2018 chuyển tiếp |
27 | Trạm biến áp thôn Lương Tàm | Xã Lương Thịnh | DNL | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | TY304 | Năm 2019 |
28 | Trạm biến áp thôn Liên Thịnh | Xã Lương Thịnh | DNL | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | TY303 | Năm 2019 |
2.1.5 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Xây dựng Trạm xử lý nước sạch của Công ty TNHH thương mại Ngọc Viễn Đông | Xã Báo Đáp | DTL | 1,10 |
|
|
| 1,10 | Theo Công văn số 98/CV-NVĐ ngày 24/9/2016 của Công ty TNHH thương mại Ngọc Viễn Đông | TY20 | Năm 2017 chuyển tiếp |
30 | Mương thủy lợi thôn Lương Tàm | Xã Lương Thịnh | DTL | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | TY306 | Năm 2019 |
31 | Xây dựng đê thôn 9 | Xã Việt Thành | DTL | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | TY142 | Năm 2017 chuyển tiếp |
2.1.6 | Đất thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Xây dựng sân thể thao của xã | Xã Báo Đáp | DTT | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY19 | Năm 2018 chuyển tiếp |
33 | Mở rộng sân vận động xã Cường Thịnh | Xã Cường Thịnh | DTT | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | TY120 | Năm 2017 chuyển tiếp |
34 | Sân vận động xã | Xã Đào Thịnh | DTT | 0,80 | 0,80 |
|
|
| Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY316 | Năm 2019 |
35 | Sân vận động cụm thôn 1, 2, 3 | Xã Hòa Cuông | DTT | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Văn bản số 33/CV-UBND ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân xã Hòa Cuông về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2018 | TY135 | Năm 2018 chuyển tiếp |
36 | Sân vận động xã Hồng Ca (mở rộng) | Xã Hồng Ca | DTT | 1,72 | 0,72 |
|
| 1,00 | Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020; Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; | TY284 | Năm 2019 |
37 | Xây dựng sân thể thao trung tâm xã | Xã Hưng Thịnh | DTT | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Theo Công văn số 200/CV- BQL ngày 23/9/2016 của Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện | TY64 | Năm 2017 chuyển tiếp |
38 | Xây dựng sân vận động xã Kiên Thành | Xã Kiên Thành | DTT | 0,77 |
|
|
| 0,77 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề Án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY68 | Năm 2017 chuyển tiếp |
39 | Sân vận động xã Kiến Thành (mở rộng) | Xã Kiên Thành | DTT | 0,46 | 0,40 |
|
| 0,06 | Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY297 | Năm 2019 |
40 | Mở rộng Sân thể thao trung tâm xã | Xã Lương Thịnh | DTT | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY302 | Năm 2019 |
41 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã | Xã Quy Mông | DTT | 0,70 | 0,70 |
|
|
| Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY92 | Năm 2017 chuyển tiếp |
42 | Mở mới sân vận động | Xã Vân Hội | DTT | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY101 | Năm 2018 chuyển tiếp |
43 | Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Việt Thành | Xã Việt Thành | DTT | 1,01 |
|
|
| 1,01 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY111 | Năm 2017 chuyển tiếp |
2.1.7 | Đất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Nhà bia tưởng niệm | Xã Đào Thịnh | DVH | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY317 | Năm 2019 |
45 | Xây dựng đài tưởng niệm | Xã Hưng Khánh | DVH | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY326 | Năm 2019 |
46 | Xây dựng Nhà văn hoá trung tâm xã | Xã Hưng Thịnh | DVH | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY13 | Năm 2017 chuyển tiếp |
47 | Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ | Xã Hưng Thịnh | DVH | 0,07 | 0,07 |
|
|
| Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | TY243 | Năm 2019 |
48 | Xây dựng đài tưởng niệm | Xã Quy Mông | DVH | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY95 | Năm 2017 chuyển tiếp |
49 | Nhà bia tưởng niệm xã Tân Đồng (thôn 4) | Xã Tân Đồng | DVH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY99 | Năm 2018 chuyển tiếp |
50 | Xây dựng nhà văn hóa xã (Thôn Lan Đình) | Xã Việt Thành | DVH | 0,38 |
|
|
| 0,38 | Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY339 | Năm 2019 |
2.1.8 | Đất y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Trạm y tế xã | Xã Việt Hồng | DYT | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY110 | Năm 2018 chuyển tiếp |
2.1.8 | Đất bưu điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Xây dựng Bưu điện văn hóa xã Đào Thịnh | Xã Đào Thịnh | DBV | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018; Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY229 | Cập nhật QĐ 1738 |
53 | Xây dựng bưu điện văn hóa xã | Xã Hồng Ca | DBV | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | TY283 | Năm 2019 |
2.2 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Khu du lịch sinh thái đầm Vân Hội (trong đó có các hạng mục: DGT:58, 38; ONT: 76, 74; RSX: 255, 89; SKC: 9, 86;TIN: 40, 45; TMD:114, 78; TON:10) | Xã Vân Hội; Xã Việt Cường | DDL | 938,50 | 25,20 |
|
| 913,30 | Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên | TY103 | Năm 2017 chuyển tiếp |
55 | Thu hồi quản lý theo quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh Thái hồ Đầm Hậu (Giai đoạn 2) | Xã Minh Quân | DDL | 40,00 | 0,50 |
|
| 39,50 | Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 02/06/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu, xã Minh Quân, huyện Trấn Yên | TY270 | Năm 2019 |
2.3 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Chỉnh trang đô thị khu phố 4 | TT Cổ Phúc | ODT | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | TY26 | Năm 2017 chuyển tiếp |
57 | Chỉnh trang Đô Thị | TT Cổ Phúc | ODT | 2,72 |
|
|
| 2,72 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY212 | Cập nhật QĐ 749 |
58 | Chỉnh trang đô thị (khu phố 21 | TT Cổ Phúc | ODT | 0,90 |
|
|
| 0,90 | Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện | TY218 | Năm 2019 |
59 | Khu tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng Công trình đường dẫn hai đầu cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TT Cổ Phúc | ODT | 0,30 | 0,20 |
|
| 0,10 | Văn bản số 2463/UBND-XD ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên | TY327 | Năm 2019 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Báo Đáp | ONT | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐ Đ&PTQĐ huyện | TY221 | Năm 2019 |
61 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Báo Đáp | ONT | 1,80 | 1,80 |
|
|
| Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án ĐT xây dựng công trình XD quỹ đất dân cư thôn 3 và thôn 12, xã Báo Đáp; Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái | TY279 | Năm 2019 |
62 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển Quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ, giáp khu đất Công Ty TNHH Vina ôtô Hòa Bình) | Xã Bảo Hưng | ONT | 4,50 | 0,50 |
|
| 4,00 | Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái | TY277 | Năm 2019 |
63 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển Quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ) | Xã Bảo Hưng | ONT | 9,60 | 2,50 |
|
| 7,10 | Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái | TY276 | Năm 2019 |
64 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Đồng Quýt) | Xã Bảo Hưng | ONT | 0,73 | 0,60 |
|
| 0,13 | Văn bản số 73/CV-ĐQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản lý đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên, Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái | TY274 | Năm 2019 |
65 | Chỉnh trang khu dân cư khu 9C | Xã Bảo Hưng | ONT | 0,60 | 0,60 |
|
|
| Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái | TY117 | Năm 2018 chuyển tiếp |
66 | Xây dựng khu dân cư nông thôn (Giáp chi cục Hải Quan và bãi đổ đất thừa thôn Bình Trà) | Xã Bảo Hưng | ONT | 3,00 | 0,50 |
|
| 2,50 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái | TY141 | Năm 2018 chuyển tiếp |
67 | Khu tái định cư của Cụm công nghiệp Hoa Sen | Xã Bảo Hưng; Xã Minh Quân | ONT | 15,00 | 1,00 |
|
| 14,00 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | TY37 | Năm 2017 chuyển tiếp |
68 | Xây dựng khu Tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng | Xã Bảo Hưng | ONT | 7,00 | 0,50 |
|
| 6,50 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY223 | Cập nhật QĐ 1738 |
69 | Xây dựng khu Tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng (Bổ sung) | Xã Bảo Hưng | ONT | 6,00 | 0,42 |
|
| 5,58 | Văn bản số 257/TT-HĐND ngày 16/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên | TY224 | Năm 2019 |
70 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 9C - Bổ sung) | Xã Bảo Hưng | ONT | 5,60 | 0,20 |
|
| 5,40 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY225 | Năm 2019 |
71 | Tái định cư công trình chiến đấu C31 sân bay Yên Bái | Xã Cường Thịnh | ONT | 0,70 | 0,20 |
|
| 0,50 | Văn bản số 3709/QĐ-BTL ngày 10/10/2016 của Bộ tư lệnh Quân chủng PK-KQ; Công văn số 1957/SĐ-TM ngày 31/8/2018 của Sư Đoàn 371 | TY348 | Năm 2019 |
72 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Đào Thịnh | ONT | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKDĐ&PTQĐ huyện | TY233 | Năm 2019 |
73 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Đào Thịnh | ONT | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện | TY234 | Năm 2019 |
74 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Hòa Cuông | ONT | 0,80 | 0,80 |
|
|
| Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY237 | Cập nhật QĐ 1738 |
75 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Hòa Cuông | ONT | 0,78 | 0,78 |
|
|
| Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện | TY239 | Năm 2019 |
76 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn 3 (Bổ sung) | Xã Hòa Cuông | ONT | 0,20 | 0,13 |
|
| 0,07 | Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản lý đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên | TY319 | Năm 2019 |
77 | Xây dựng khu dân cư nông thôn | Xã Lương Thịnh | ONT | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 | TY69 | Năm 2017 chuyển tiếp |
78 | Xây dựng khu dân cư nông thôn (Giáp sân gôn) | Xã Minh Quân | ONT | 4,00 | 0,60 |
|
| 3,40 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái | TY75 | Năm 2018 chuyển tiếp |
79 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Minh Quân | ONT | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Văn bản số 155/CV-VPDK ngày 22/8/2018 của văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện | TY324 | Năm 2019 |
80 | Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn 3) | Xã Minh Tiến | ONT | 0,07 | 0,07 |
|
|
| Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái | TY84 | Năm 2018 chuyển tiếp |
81 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Minh Tiến | ONT | 0,22 | 0,22 |
|
|
| Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện | TY325 | Năm 2019 |
82 | Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn 8) | Xã Quy Mông | ONT | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY98 | Năm 2018 chuyển tiếp |
83 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Tân Đồng | ONT | 0,56 | 0,46 |
|
| 0,10 | Văn bản số 155/CV-VPDK ngày 22/8/2018 của văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện | TY251 | Năm 2019 |
84 | Xây dung khu tái định cư phục vụ thu hồi dự án: Đường nối nút giao 102 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai với xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên | Xí Việt Cường | ONT | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | TY104 | Năm 2017 chuyển tiếp |
85 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (02 khu) | Xã Việt Hồng | ONT | 0,95 | 0,89 |
|
| 0,06 | Văn bản số 155/CV-VPDK ngày 22/8/2018 của văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện | TY254; TY257 | Năm 2019 |
86 | Xây dung khu dân cư nông thôn | Xã Y Can | ONT | 1,30 | 1,30 |
|
|
| Công văn số 44/CV-VPĐKĐĐ&PTQĐ ngày 24/9/2016 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện | TY115 | Năm 2017 chuyển tiếp |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | Công ty CP khai thác quặng sắt Minh Đức | Xã Hưng Khánh | SKS | 26,00 |
|
|
| 26,00 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 1355/CP-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn bản số 19/KS-MĐ của Công ty CP khai khoáng Minh Đức | TY59 | Năm 2017 chuyển tiếp |
88 | Dự án Khai thác Quặng sắt | Xã Hưng Thịnh | SKS | 10,00 |
|
|
| 10,00 | Giấy phép khai thác số: 1053/GP-UBND ngày 27/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | TY244 | Cập nhật QĐ 1738 |
89 | Xây dựng hành lang an toàn và các công trình phụ trợ của Công ty CP Xi măng Yên Bình | Xã Kiên Thành | SKS | 5,20 |
|
|
| 5,20 | Công văn số 87/CV-XMYB ngày 12/9/2016 của công ty CP Xi măng Yên Bình | TY27 | Năm 2017 chuyển tiếp |
90 | Dự án khai thác quặng sắt | Xã Lương Thịnh | SKS | 35,40 |
|
|
| 35,40 | Giấy phép số 1053/GP ngày 27/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Công văn số 20/CV-AC ngày 21/8/2018 của Công ty TNHH Á Châu | TY332A; TY332B | Năm 2019 |
91 | Xây dựng hành lang an toàn và các công trình phụ trợ của Công ty CP Cường Thịnh (Thôn 7A) | Xã Việt Cường | SKS | 4,97 |
|
|
| 4,97 | Công văn số 80/CV-TB ngày 30/10/2018 của đơn vị liên doanh khai thác Công ty TNHH Thanh Bình | TY345 | Năm 2019 |
2.6 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 | Xây dựng Đền cửa Ngòi (Bổ sung) | TT Cổ Phúc | TIN | 1,00 | 0,10 |
|
| 0,90 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/52018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY15 | Cập nhật QĐ 749 |
93 | Xây dựng Đình Cường Thịnh | Xã Cường Thịnh | TIN | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/82018 của Sở VHTT&DL | TY329 | Năm 2019 |
94 | Xây dựng Đền cửa Thiền | Xã Hưng Khánh | TIN | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY289 | Cập nhật QĐ 749 |
95 | Đình Đền thôn An Thịnh | Xã Kiên Thành | TIN | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/82018 của Sở VHTT&DL; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY295 | Năm 2019 |
96 | Xây dựng Đình Hang Dơi | Xã Minh Quân | TIN | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTT&DL | TY321 | Năm 2019 |
97 | Xây dựng Đền Ghềnh Linh | Xã Minh Tiến | TIN | 0,80 |
|
|
| 0,80 | Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL; Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 19/102012 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Minh Tiến giai đoạn 2011-2020. | TY336 | Năm 2019 |
98 | Xây dựng Đình Đông A | Xã Nga Quán | TIN | 0,75 |
|
|
| 0,75 | Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTT&DL | TY335 | Năm 2019 |
99 | Miếu Thanh An | Xã Y Can | TIN | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL; Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY271 | Năm 2019 |
100 | Mở rộng Đình Kỳ Can | Xã Y Can | TIN | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL; Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY272 | Năm 2019 |
101 | Mở rộng Chùa Y Can | Xã Y Can | TIN | 0,50 | 0,20 |
|
| 0,30 | Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL; Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY273 | Năm 2019 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 | Xây dựng Trụ sở Phòng Tài Chính - Kế hoạch | TT Cổ Phúc | TSC | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY213 | Cập nhật QĐ 1738 |
103 | Xây dựng trụ sở làm việc của Chi Cục thuế huyện Trấn Yên | TT Cổ Phúc | TSC | 0,37 |
|
|
| 0,37 | Văn bản số 3039/CT-HCQTTVAC ngày 6/9/2018 của Cục thuế tỉnh Yên Bái về việc đề nghị bố trí vị trí đất xây dựng trụ sở mới Chi Cục thuế Trấn Yên | TY263 | Năm 2019 |
104 | Xây dựng trụ sở làm việc của Chi Cục Thống kê huyện Trấn Yên | TT Cổ Phúc | TSC | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Quyết định số 1044/QĐ-TCTK ngày 02/10/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trụ sở Chi cục Thống kê huyện Trấn Yên tỉnh Yên Bái | TY372 | Năm 2019 |
105 | Hội trường Ủy ban nhân dân xã Minh Quân | Xã Minh Quân | TSC | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | TY79 | Năm 2017 chuyển tiếp |
106 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Việt Hồng | Xã Việt Hồng | TSC | 0,16 | 0,16 |
|
|
| Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Báo cáo số 41/BC-UBND ngày 22/8/2018 của UBND xã Việt Hồng; | TY311 | Năm 2019 |
107 | Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Việt Thành | Xã Việt Thành | TSC | 0,16 | 0,08 |
|
| 0,08 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY112 | Năm 2017 chuyển tiếp |
2.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 | Mở rộng nghĩa trang gốc Hồng | Xã Đào Thịnh | NTD | 0,70 | 0,20 |
|
| 0,50 | Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY42 | Năm 2018 chuyển tiếp |
109 | Mở rộng nghĩa địa thôn 2 | Xã Hòa Cuông | NTD | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Văn bản số 33/CV-UBND ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân xã Hòa Cuông về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2018 | TY121 | Năm 2018 chuyển tiếp |
110 | Mở rộng nghĩa địa thôn 6 + 7 | Xã Hòa Cuông | NTD | 0,50 | 0,10 |
|
| 0,40 | Văn bản số 33/CV-UBND ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân xã Hòa Cuông về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2018 | TY122 | Năm 2018 chuyển tiếp |
111 | Nghĩa trang thôn Đồng Cát | Xã Kiên Thành | NTD | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY290 | Năm 2019 |
112 | Nghĩa trang thôn An Thịnh | Xã Kiên Thành | NTD | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY291 | Năm 2019 |
113 | Nghĩa trang thôn Kiên Lao | Xã Kiên Thành | NTD | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY292 | Năm 2019 |
114 | Xây dựng nghĩa địa thôn 10 | Xã Quy Mông | NTD | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY96 | Năm 2017 chuyển tiếp |
115 | Nghĩa trang thôn 7A | Xã Việt Cường | NTD | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY341 | Cập nhật QĐ 749 |
116 | Xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | Xã Việt Hồng | NTD | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY109 | Năm 2017 chuyển tiếp |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 3 và số 5 | TT Cổ Phúc | DSH | 0,14 |
|
|
| 0,14 | Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện Trấn Yên | TY259 | Năm 2019 |
118 | Mở rộng Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 6 | TT Cổ Phúc | DSH | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện Trấn Yên | TY214 | Năm 2019 |
119 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 1 | TT Cổ Phúc | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện Trấn Yên | TY215 | Năm 2019 |
120 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 2 | TT Cổ Phúc | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện Trấn Yên | TY216 | Năm 2019 |
121 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 4 | TT Cổ Phúc | DSH | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện Trấn Yên | TY260 | Năm 2019 |
122 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 8 | TT Cổ Phúc | DSH | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện Trấn Yên | TY261 | Năm 2019 |
123 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 9 | TT Cổ Phúc | DSH | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện Trấn Yên | TY217 | Năm 2019 |
124 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 10 | TT Cổ Phúc | DSH | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện Trấn Yên | TY262 | Năm 2019 |
125 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng | Xã Báo Đáp | DSH | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY23 | Năm 2017 chuyển tiếp |
126 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng | Xã Báo Đáp | DSH | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY21 | Năm 2017 chuyển tiếp |
127 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 17 | Xã Báo Đáp | DSH | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY22 | Năm 2017 chuyển tiếp |
128 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Gặt | Xã Báo Đáp | DSH | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY220; TY258 | Năm 2019 |
129 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1 | Xã Đào Thịnh | DSH | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY41 | Năm 2017 chuyển tiếp |
130 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6 | Xã Đào Thịnh | DSH | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề an xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY230 | Năm 2019 |
131 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 7 | Xã Đào Thịnh | DSH | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề an xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY232 | Năm 2019 |
132 | Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn 1, 2, 3, 6, 7 | Xã Hòa Cuông | DSH | 0,10 | 0,05 |
|
| 0,05 | Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY44 | Năm 2018 chuyển tiếp |
133 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 5 | Xã Hòa Cuông | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY238 | Năm 2019 |
134 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng | Xã Hồng Ca | DSH | 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY49 | Năm 2017 chuyển tiếp |
135 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đá Khánh | Xã Kiên Thành | DSH | 0,10 | 0,02 |
|
| 0,08 | Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY293 | Năm 2019 |
136 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Lương Môn | Xã Lương Thịnh | DSH | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY299 | Năm 2019 |
137 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khe Lụa | Xã Lương Thịnh | DSH | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY300 | Năm 2019 |
138 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Lương Thiện | Xã Lương Thịnh | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY301 | Năm 2019 |
139 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 4 | Xã Minh Quán | DSH | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY73C | Năm 2017 chuyển tiếp |
140 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1 | Xã Minh Quán | DSH | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY73A | Năm 2018 chuyển tiếp |
141 | Mở mới nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3 | Xã Minh Quán | DSH | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018; Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY246 | Cập nhật QĐ 749 |
142 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 11 | Xã Quy Mông | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY09 | Năm 2018 chuyển tiếp |
143 | Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Thịnh | Xã Quy Mông | DSH | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY248 | Năm 2019 |
144 | Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thịnh Bình | Xã Quy Mông | DSH | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY314 | Năm 2019 |
145 | Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Việt | Xã Quy Mông | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 | TY249 | Năm 2019 |
146 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phúc Lương | Xã Tân Đồng | DSH | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tân Đồng giai đoạn 2011-2020: | TY250 | Năm 2019 |
147 | Sửa chữa, tôn tạo di tích Gò Cọ Đồng Yếng và cải tạo Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3 | Xã Vân Hội | DSH | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Vân Hội, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY252 | Năm 2019 |
148 | Nhà Sinh hoạt cộng đồng Thôn 1 | Xã Việt Cường | DSH | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY342 | Cập nhật QĐ 749 |
149 | Nhà Sinh hoạt cộng đồng Thôn 9 | Xã Việt Cường | DSH | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY343 | Cập nhật QĐ 749 |
150 | Nhà Sinh hoạt cộng đồng Thôn 3A | Xã Việt Cường | DSH | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY344 | Cập nhật QĐ 749 |
151 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6B | Xã Việt Cường | DSH | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY269 | Năm 2019 |
152 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2 | Xã Việt Cường | DSH | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY253 | Năm 2019 |
153 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Vần | Xã Việt Hồng | DSH | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY308 | Năm 2019 |
154 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Din | Xã Việt Hồng | DSH | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY309 | Năm 2019 |
155 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Bến | Xã Việt Hồng | DSH | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY310 | Năm 2019 |
156 | Nhà sinh hoạt cộng đồng (thôn Đồng Phúc) | Xã Việt Thành | DSH | 0,32 |
|
|
| 0,32 | Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY255 | Năm 2019 |
157 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn An Phú | Xã Y Can | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY256 | Năm 2019 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158 | Di chuyển bãi rác khu trung tâm Lương An | Xã Hưng Khánh | DRA | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dung nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 | TY288 | Năm 2019 |
2.11 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159 | Khu công nghiệp Minh Quân | Xã Minh Quân | SKK | 35,09 | 2,34 |
|
| 32,75 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 5 năm (2011-2015) của TP Yên Bái | TY351 | Năm 2019 |
III | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất | ||||||||||
3.1 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Xã Minh Quán | CLN | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2017 chuyển tiếp |
161 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây lâu năm | TT Cổ Phúc | CLN | 0,08 | 0,05 |
|
| 0,02 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
162 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây lâu năm | Xã Bảo Hưng | CLN | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2017 chuyển tiếp |
163 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây lâu năm | Xã Bảo Hung | CLN | 0,17 |
|
|
| 0,17 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
164 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây lâu năm | Xã Nga Quán | CLN | 0,07 | 0,07 |
|
|
| Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
165 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây lâu năm | Xã Quy Mông | CLN | 0,33 | 0,33 |
|
|
| Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
3.2 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166 | Dự án chăn nuôi gà tập trung gần với liên kết tiêu thụ sản phẩm (Hợp tác xã chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp MQ) | Xã Minh Quán | NKH | 2,50 |
|
|
| 2,50 | Quyết định 839/QĐ-UBND về việc phê duyệt đề án quy hoạch nâng mới xã Minh Quán huyện Trấn Yên 2011-2020 | TY73D | Năm 2018 chuyển tiếp |
167 | Chuyển mục đích hộ ông Nguyễn Chí Cường và Bà Triệu Thị Thanh Nhài | Xã Tân Đồng | NKH | 0,42 |
|
|
| 0,42 | Căn cứ pháp lý số 01/CV-ĐK ngày 05/10/2017 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | TY99A | Năm 2018 chuyển tiếp |
3.3 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 | Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | Xã Minh Quán | NTS | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2017 chuyển tiếp |
3.4 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169 | Xây dựng Quỹ tín dụng nhân dân xã Hưng Khánh | Xã Hưng Khánh | TMD | 0,14 | 0,14 |
|
|
| Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY242 | Cập nhật QĐ 749 |
170 | Đất thương mại, dịch vụ (Bãi đổ đất thừa) | Xã Hưng Khánh; Xã Minh Quân | TMD | 7,07 | 1,75 |
|
| 5,32 | Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái | TY275 | Năm 2019 |
171 | Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu | Xã Minh Quân | TMD | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Công văn số 02/CV-CTTNHHMTVHT ngày 06/1/2016 của Công ty TNHH MTV Hải Thịnh | TY81 | Năm 2017 chuyển tiếp |
172 | Quỹ đất thương mại dịch vụ (khu đất xen kẹt giữa sân gôn Đầm Hậu với nút giao IC12) | Xã Minh Quân | TMD | 1,60 |
|
|
| 1,60 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái Về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY323 | Cập nhật QĐ 1738 |
173 | Dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái | Xã Minh Quân | TMD | 9,80 | 1,60 |
|
| 8,20 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái Về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY247 | Cập nhật QĐ 1738 |
174 | Xây dựng biển quảng cáo | Xã Minh Quân | TMD | 0,01 | 0,01 |
|
|
| Công văn số 08/CV-ACTVN ngày 19/8/2018 của Công ty cổ phần tư vấn ACT Việt Nam | TY334 | Năm 2019 |
3.5 | Đất cơ sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất sản xuất kinh doanh | TT Cổ Phúc | SKC | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
176 | Khu tổ hợp xử lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường vệ tinh | Xã Bảo Hưng | SKC | 9,52 | 0,58 |
|
| 8,94 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY31 | Cập nhật QĐ 1738 |
177 | Khu sản xuất công nghiệp tập trung tại xã Bảo Hưng | Xã Bảo Hưng | SKC | 20,00 | 1,00 |
|
| 19,00 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái Về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY226 | Cập nhật QĐ 1738 |
178 | Xây dựng nhà xưởng chế biến tinh dầu quế | Xã Hồng Ca | SKC | 0,80 | 0,80 |
|
|
| Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY241 | Cập nhật QĐ 749 |
179 | Điều chỉnh quy hoạch khu sơ chế măng tre Bát Độ | Xã Hồng Ca | SKC | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Theo nhu cầu sử dụng đất của Công ty TNHH Vạn Đạt | TY285 | Năm 2019 |
180 | Xây dựng nhà máy chế biến quặng sắt | Xã Hưng Thịnh | SKC | 9,19 |
|
|
| 9,19 | Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương đầu tư; Công văn số 12/CV-GTYB ngày 21/8/2018 của Công ty cổ phần gang thép Yên Bái | TY331 | Năm 2019 |
181 | Xây dựng nhà máy chế biến Măng Tre Bát Độ (Cty Vạn Đạt) | Xã Kiên Thành | SKC | 0,80 |
|
|
| 0,80 | Theo nhu cầu sử dụng đất của Công ty TNHH Vạn Đạt | TY24A | Năm 2018 chuyển tiếp |
182 | Nhà máy chiết xuất tinh dầu quế | Xã Kiên Thành | SKC | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | TY127 | Năm 2018 chuyển tiếp |
183 | Mở rộng nhà máy chế biến khoáng sản (Hưng Phát) | Xã Lương Thịnh | SKC | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Theo đề nghị của Công ty cổ phần khoáng sản Hưng Phát | TY108 | Năm 2017 chuyển tiếp |
184 | Xây dựng Nhà máy Chế biến Quặng sắt | Xã Lương Thịnh | SKC | 2,41 | 0,38 |
|
| 2,03 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY282 | Cập nhật QĐ 749 |
185 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu Lương Thịnh | Xã Lương Thịnh | SKC | 0,14 |
|
|
| 0,14 | Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | TY305 | Cập nhật QĐ 1738 |
186 | Khu sản xuất tập trung (Xây dựng bến bãi tập kết cát, sỏi) | Xã Minh Quân | SKC | 2,20 | 0,20 |
|
| 2,00 | Công văn số 02/CV-HBC ngày 19/9/2018 của Công ty CP đầu tư HBC Bình Minh | TY333 | Năm 2019 |
187 | Xây dựng Nhà máy Chế biến dâu tơ tằm | Xã Báo Đáp | SKC | 2,50 |
|
|
| 2,50 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY313 | Năm 2019 |
188 | Nhà máy sản xuất rượu gạo FANSI | Xã Việt Cường | SKC | 0,17 |
|
|
| 0,17 | Đề nghị của Công ty Cổ Phần thực phẩm và đồ uống FANSI | TY106 | Năm 2017 chuyển tiếp |
3.6 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | TT Cổ Phúc | ODT | 1,67 | 0,03 |
|
| 1,64 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGD | Năm 2018 chuyển tiếp |
190 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | TT Cổ Phúc | ODT | 1,27 |
|
|
| 1,27 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
3.7 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Báo Đáp | ONT | 0,33 | 0,05 |
|
| 0,29 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
192 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Báo Đáp | ONT | 0,94 | 0,20 |
|
| 0,74 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
193 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Bảo Hưng | ONT | 0,85 | 0,11 |
|
| 0,74 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
194 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Bảo Hưng | ONT | 0,35 | 0,05 |
|
| 0,30 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
195 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Cường Thịnh | ONT | 0,20 | 0,06 |
|
| 0,15 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
196 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Cường Thịnh | ONT | 0,06 | 0,04 |
|
| 0,02 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
197 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Đào Thịnh | ONT | 1,02 |
|
|
| 1,02 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
198 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Đào Thịnh | ONT | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
199 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Hòa Cuông | ONT | 0,63 |
|
|
| 0,63 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
200 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Hòa Cuông | ONT | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
201 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Hồng Ca | ONT | 0,26 | 0,08 |
|
| 0,18 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
202 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Hồng Ca | ONT | 0,17 | 0,02 |
|
| 0,15 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
203 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Hưng Khánh | ONT | 0,90 | 0,16 |
|
| 0,74 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
204 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Hưng Khánh | ONT | 0,25 | 0,09 |
|
| 0,16 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Nám 2019 |
205 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Hưng Thịnh | ONT | 0,19 | 0,12 |
|
| 0,07 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
206 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Hưng Thịnh | ONT | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
207 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Kiên Thành | ONT | 0,65 | 0,02 |
|
| 0,64 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
208 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Kiên Thành | ONT | 0,28 |
|
|
| 0,28 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
209 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Lương Thịnh | ONT | 1,01 | 0,14 |
|
| 0,88 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
210 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Lương Thịnh | ONT | 0,36 | 0,10 |
|
| 0,26 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
211 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Minh Quán | ONT | 1,02 | 0,16 |
|
| 0,86 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
212 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Minh Quân | ONT | 1,13 | 0,35 |
|
| 0,79 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
213 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Minh Quân | ONT | 0,67 | 0,22 |
|
| 0,45 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
214 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Minh Tiến | ONT | 1,21 | 0,64 |
|
| 0,57 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
215 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Minh Tiến | ONT | 0,24 | 0,06 |
|
| 0,18 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
216 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Nga Quán | ONT | 0,99 | 0,16 |
|
| 0,83 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
217 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Nga Quán | ONT | 0,72 | 0,04 |
|
| 0,68 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
218 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Quy Mông | ONT | 0,66 | 0,04 |
|
| 0,62 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
219 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Quy Mông | ONT | 0,76 | 0,05 |
|
| 0,71 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
220 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Tân Đồng | ONT | 0,66 | 0,06 |
|
| 0,60 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
221 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Tân Đồng | ONT | 0,34 | 0,02 |
|
| 0,32 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
222 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Vân Hội | ONT | 1,20 |
|
|
| 1,20 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
223 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Vân Hội | ONT | 0,57 | 0,12 |
|
| 0,45 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
224 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Việt Cường | ONT | 1,67 | 0,15 |
|
| 1,52 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
225 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Việt Cường | ONT | 0,69 | 0,19 |
|
| 0,50 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
226 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Việt Hồng | ONT | 1,55 | 0,35 |
|
| 1,20 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
227 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Việt Hồng | ONT | 0,42 | 0,24 |
|
| 0,18 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
228 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Việt Thành | ONT | 0,24 | 0,02 |
|
| 0,22 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
229 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Y Can | ONT | 0,52 | 0,08 |
|
| 0,44 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2018 chuyển tiếp |
230 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở | Xã Y Can | ONT | 0,30 | 0,17 |
|
| 0,13 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
3.8 | Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
|
| Nhu cầu đăng ký của người dân |
|
|
231 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây hàng năm | TT Cổ Phúc | HNK | 0,11 | 0,01 |
|
| 0,10 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
232 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây hàng năm | Xã Báo Đáp | HNK | 0,31 | 0,31 |
|
| 0,00 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
233 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây hàng năm | Xã Nga Quán | HNK | 0,18 | 0,08 |
|
| 0,10 | Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
234 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây hàng năm | Xã Vân Hội | HNK | 0,11 | 0,11 |
|
|
| Nhu cầu đăng ký của người dân | Sơ đồ HGĐ | Năm 2019 |
3.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235 | Khai thác đá với và đá cát bột kết | Xã Việt Cường | SKX | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Giấy phép số 53/GP-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY340 | Cập nhật QĐ 1738 |
236 | Khai thác khoáng sản (Cát, sỏi) | Xã Báo Đáp; Xã Đào Thịnh; Xã Việt Thành; Xã Y Can; Xã Quy Mông | SKX | 10,50 |
|
|
| 10,50 | Giấy phép số 1051/GP-UBND ngày 17/6/2015 của UBND tỉnh Yên Bái, Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY278A, TY278B, TY278C,TY278D; TY278H | Cập nhật QĐ 1738 |
237 | Khai thác khoáng sản (Cát, sỏi) | Xã Minh Tiến; Xã Y Can | SKX | 18,40 |
|
|
| 18,40 | Giấy phép số 399/GP-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 | TY286A; TY286B | Cập nhật QĐ 1738 |
238 | Khai thác khoáng sản (Cát, sỏi) | Xã Báo Đáp; Xã Đào Thịnh | SKX | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Giấy phép số 2846/GP-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số 2849/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư dự án khai thác khoáng sản cát, sỏi tại xã Báo Đáp và xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | TY328A; TY328B | Cập nhật QĐ 1738 |
Phụ biểu số 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2018 CHƯA THỰC HIỆN VÀ DỰ KIẾN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
STT | Hạng mục | ĐV Hành Chính | Mã loại đất | Quy mô Diện tích (ha) | Số thửa trên bản đồ địa chính | Số TT trên BĐ KHSDĐ | Kế hoạch |
| TỔNG (53 CT) | 52 |
|
|
|
|
|
I | NĂM 2016 (38 CT) | 38 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Cổ Phúc | TT Cổ Phúc | TSC | 0,15 |
| TY131 | Năm 2016 chuyển tiếp |
2 | Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen | Xã Báo Đáp | DGD | 0,11 |
| TY18 | Năm 2016 chuyển tiếp |
3 | Dự án mở rộng Nhà máy chế biến Graphit Yên Bái | Xã Báo Đáp | SKC | 1,00 |
| TY17 | Năm 2016 chuyển tiếp |
4 | Dự án đầu tư xây dựng QL 37, đoạn tránh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Xã Cường Thịnh | DGT | 24,87 |
| TY147 | Năm 2016 chuyển tiếp |
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản | Xã Cường Thịnh | NTS | 2,00 |
|
| Năm 2016 chuyển tiếp |
6 | Mở rộng trường mầm non Đào Thịnh | Xã Đào Thịnh | DGD | 0,70 |
| TY39 | Năm 2016 chuyển tiếp |
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi) | Xã Hồng Ca | CLN | 5,50 |
| TY48 | Năm 2016 chuyển tiếp |
8 | Mở rộng trường mầm non Hồng Ca | Xã Hồng Ca | DGD | 0,12 |
| TY50 | Năm 2016 chuyển tiếp |
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi) | Xã Hưng Khánh | CLN | 2,50 |
| TY55 | Năm 2016 chuyển tiếp |
10 | Hành lang an toàn và công trình phụ trợ phục vụ cho khai thác khoáng sản của Công ty cổ phần khoáng sản Hưng Phát | Xã Hưng Khánh | SKS | 2,32 |
| TY72 | Năm 2016 chuyển tiếp |
11 | Mở rộng trường phổ thông liên cấp II- III Trấn Yên 2 | Xã Hưng Khánh | DGD | 0,6 |
| TY52 | Năm 2016 chuyển tiếp |
12 | Xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | Xã Hưng Khánh | NTD | 0,1 |
| TY56 | Năm 2016 chuyển tiếp |
13 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi) | Xã Hưng Thịnh | CLN | 6,32 |
| TY132 | Năm 2016 chuyển tiếp |
14 | Mở rộng trường mầm non Hưng Thịnh | Xã Hưng Thịnh | DGD | 0,40 |
| TY63 | Năm 2016 chuyển tiếp |
15 | Dự án đầu tư nâng cấp QL 37, đoạn km 280 đến km 340, tỉnh Yên Bái | Xã Hưng Thịnh | DGT | 31,70 |
| TY149 | Năm 2016 chuyển tiếp |
16 | Dự án Khai thác quặng sắt | Xã Hưng Thịnh | SKS | 27,60 |
| TY30 | Năm 2016 chuyển tiếp |
17 | Xây dựng xưởng chế biến Măng Tre Bát Độ (Hợp tác xã) | Xã Kiên Thành | SKC | 0,40 |
| TY24 | Năm 2016 chuyển tiếp |
18 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi) | Xã Lương Thịnh | CLN | 4,20 |
|
| Năm 2016 chuyển tiếp |
19 | Dự án đầu tư nâng cấp QL 37, đoạn km 280 đến km 340, tỉnh Yên Bái | Xã Lương Thịnh | DGT | 31,70 |
| TY149 | Năm 2016 chuyển tiếp |
20 | Hành lang an toàn và công trình phụ trợ phục vụ cho khai thác khoáng sản của Công ty cổ phần khoáng sản Hưng Phát | Xã Lương Thịnh | SKS | 6,32 |
| TY71 | Năm 2016 chuyển tiếp |
21 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất LUA sang đất CLN | Xã Minh Quân | CLN | 0,90 |
|
| Năm 2016 chuyển tiếp |
22 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản | Xã Minh Quân | NTS | 5,00 |
| TY82 | Năm 2016 chuyển tiếp |
23 | Dự án đầu tư xây dựng QL 37, đoạn tránh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Xã Minh Tiến | DGT | 24,87 |
| TY147 | Năm 2016 chuyển tiếp |
24 | Mở rộng sân thể thao | Xã Minh Tiến | DTT | 0,53 |
| TY125 | Năm 2016 chuyển tiếp |
25 | Dự án đầu tư xây dựng QL 37, đoạn tránh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Xã Nga Quán | DGT | 24,87 |
| TY147 | Năm 2016 chuyển tiếp |
26 | Xây dựng sân thể thao xã | Xã Nga Quán | DTT | 1,30 |
| TY86 | Năm 2016 chuyển tiếp |
27 | Mở rộng trường mầm non Quy Mông | Xã Quy Mông | DGD | 0,01 |
| TY90 | Năm 2016 chuyển tiếp |
28 | Mở rộng trường Mầm non Vân Hội | Xã Vân Hội | DGD | 0,20 |
| TY100 | Năm 2016 chuyển tiếp |
29 | Đất tín ngưỡng (Xây dựng đình Vân Hội) | Xã Vân Hội | TIN | 3,00 |
| TY102 | Năm 2016 chuyển tiếp |
30 | Chuyển mục đích sử dụng đất lúa kèm hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản | Xâ Việt Cường | NTS | 2,00 |
|
| Năm 2016 chuyển tiếp |
31 | Xây dựng khu chăn nuôi tập trung | Xã Y Can | NHK | 1,20 |
| TY114 | Năm 2016 chuyển tiếp |
32 | Xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | Xã Việt Hồng | NTD | 0,50 |
| TY108A | Năm 2016 chuyển tiếp |
33 | Dự án khai thác khoáng sản; Hành lang an toàn và công trình phụ trợ của Công ty Cổ phần khai khoáng Minh Đức | Xã Hưng Thịnh | SKS | 50,94 |
| TY62 | Năm 2016 chuyển tiếp |
34 | Mỏ quặng sắt của Công ty cổ phần đầu tư khoáng sản Tây Bắc | Xà Hưng Thịnh | SKS | 20,00 |
| TY29 | Năm 2016 chuyển tiếp |
35 | Khu sản xuất Tập trung | TT Cổ Phúc | SKC | 1,10 |
| TY25 | Năm 2016 chuyển tiếp |
36 | Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp (Dự án xây dựng khu văn hóa, thể thao vui chơi giải trí gắn với phát triển thương mại, dịch vụ và chỉnh trang khu dân cư nông thôn) | Xã Bảo Hưng | SKC | 261,70 |
| TY34 | Năm 2016 chuyển tiếp |
37 | Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp | Xã Minh Quân | SKC | 120,20 |
| TY77 | Năm 2016 chuyển tiếp |
38 | Mỏ đất làm vật liệu xây dựng thông thường của Công ty cổ phần vật liệu xây dựng gạch Bảo Hưng | Xã Bảo Hưng | SKX | 1,00 |
| TY33 | Năm 2016 chuyển tiếp |
II | NĂM 2017 (3 CT) | 3 |
|
|
|
|
|
39 | Thu hồi bổ sung hạ tầng kỹ thuật sân vận động huyện Trấn Yên | TT Cổ Phúc | DTT | 0,01 |
| TY144 | Năm 2017 chuyển tiếp |
40 | Xây dựng trường Mầm non xã Quy Mông | Xã Quy Mông | DGD | 0,20 |
| TY91 | Năm 2017 chuyển tiếp |
41 | Nhà văn hóa thôn 3A | Xã Việt Cường | DSH | 0,05 |
| TY128 | Năm 2017 chuyển tiếp |
I | NĂM 2018 (12 CT) | 12 |
|
|
|
|
|
42 | Mở rộng trường tiểu học số 1 Hưng Khánh | Xã Hưng Khánh | DGD | 0,10 |
| TY52 | Năm 2018 chuyển tiếp |
43 | Đài tưởng niệm | Xã Hưng Khánh | DVH | 0,50 |
| TY11 | Năm 2018 chuyển tiếp |
44 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 9 | Xã Quy Mông | DSH | 0,05 |
| TY08 | Năm 2018 chuyển tiếp |
45 | Hợp tác xã dịch vụ tổng hợp xã Hồng Ca | Xà Hồng Ca | SKC | 0,50 |
| TY143; TY143A | Năm 2018 chuyển tiếp |
46 | Quỹ đất khu số 9 điểm 9b, 9d (đối diện công ty TNHH Vina ô tô Hòa Bình) | Xã Bảo Hưng | ONT | 16,00 |
| TY117 | Năm 2018 chuyển tiếp |
47 | Khu sản xuất Tập trung | Xã Minh Quán | SKC | 3,00 |
| TY73D | Năm 2018 chuyển tiếp |
48 | Nhà Sinh hoạt cộng đồng Thôn 6B | Xã Việt Cường | DSH | 0,06 |
|
| Cập nhật QĐ 749 |
49 | Mở mới nghĩa trang Thôn 7 | Xã Minh Quán | NTD | 1,00 |
| TY322 | Cập nhật QĐ 749 |
50 | Xây dựng Nhà máy Chế biến dâu tơ tằm | Xã Tân Đồng | SKC | 2,00 |
|
| Cập nhật QĐ 749 |
51 | Xây dựng Đài Tưởng Niệm liệt sỹ | Xã Hưng Thịnh | DVH | 0,05 |
|
| Cập nhật QĐ 1738 |
52 | Dự án đường dây và TBA 110kv Bảo Hưng và dự án đường dây 35kv, 22kv huyện Yên Bình, TP Yên Bái | Xã Bảo Hưng | DNL | 0,38 |
|
| Cập nhật QĐ 1738 |
53 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2014-2020) (Bổ sung) | Xã Kiên Thành | DNL | 0,22 |
|
| Cập nhật QĐ 1738 |