Quyết định 2879/QĐ-BCT

Quyết định 2879/QĐ-BCT năm 2010 phê duyệt và ban hành danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 2879/QĐ-BCT danh sách Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín


BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 2879/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ BAN HÀNH DANH SÁCH “DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU UY TÍN” NĂM 2009

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Công Thương;
Căn cứ thông báo số 350/TB-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2009 của Bộ Công Thương về việc tiêu chí xét chọn “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2009;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2009.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Hiệp hội ngành hàng và Giám đốc doanh nghiệp có tên trong Danh sách ban hành kèm theo Quyết định chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

 


Nơi nhận:
Như Điều 3;
Lãnh đạo Bộ CT;
Lưu: VT, XNK (3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thành Biên

 

DANH SÁCH

DOANH NGHIỆP ĐẠT DANH HIỆU “DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU UY TÍN” NĂM 2009
(kèm theo Quyết định số 2879 /QĐ-BCT ngày 01 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mặt hàng “CAO SU” gồm 33 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty CP Chế biến Thực phẩm Hoàng Long

Sở Công Thương Nghệ An

2.

Công ty Cao su Bình Long

Hiệp hội Cao su Việt nam

3.

Công ty Cao su Chư Sê

Hiệp hội Cao su Việt nam

4.

Công ty Cao su Đăk Lăk

Hiệp hội Cao su Việt nam

5.

Công ty TNHH 1TV Cao su Dầu Tiếng

Hiệp hội Cao su Việt nam

6.

Công ty TNHH 1TV Tổng công ty Cao su Đồng Nai

Hiệp hội Cao su Việt nam

7.

Công ty Cao su Lộc Ninh

Hiệp hội Cao su Việt nam

8.

Công ty Cao su Thống Nhất

Hiệp hội Cao su Việt nam; Hiệp hội Nhựa Việt Nam

9.

Công ty CP Cao su Đà Nẵng

Hiệp hội Cao su Việt nam; Sở Công Thương Đà Nẵng

10.

Công ty CP Cao su Phước Hòa

Hiệp hội Cao su Việt nam

11.

Công ty CP Cao su Tây Ninh

Hiệp hội Cao su Việt nam

12.

Công ty CP Công nghiệp XNK Cao su

Hiệp hội Cao su Việt nam

13.

Công ty CP TM Dịch vụ & Du lịch Cao su

Hiệp hội Cao su Việt nam

14.

Công ty CP XNK Tổng hợp Bình Phước

Hiệp hội Cao su Việt nam

15.

Công ty CP Thể thao Ngôi sao Geru

Hiệp hội Cao su Việt nam

16.

Công ty Thương mại Kỹ thuật và Đầu tư Petec

Hiệp hội Cao su Việt nam

17.

Công ty TNHH ĐT & PT Công nghiệp Hoa Sen

Hiệp hội Cao su Việt nam

18.

Công ty TNHH 1TV Cao su Chư Păh

Hiệp hội Cao su Việt nam; Sở Công Thương Gia Lai

19.

Công ty TNHH SX Cao su Liên Anh

Hiệp hội Cao su Việt nam

20.

Công ty TNHH SX TM DV Nam Cường

Hiệp hội Cao su Việt nam

21.

Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam

Hiệp hội Cao su Việt nam

22.

Xí nghiệp Liên doanh Visorutex

Hiệp hội Cao su Việt nam

23.

Công ty CP SX XNK Lâm sản và Hàng TTCN

Hiệp hội Cao su Việt nam

24.

Công ty CP XNK Máy và Phụ tùng

Bộ Công Thương

25.

Công ty Cao su Sông Bé

Sở Công Thương Bình Phước

26.

Công ty CP Cao su Đồng Phú

Sở Công Thương Bình Phước

27.

Công ty TNHH Trung Chính

Sở Công Thương Quảng Ninh

28.

Công ty TNHH ĐT & TM Hoàng Vũ

Sở Công Thương Quảng Ninh

29.

Công ty 74

Sở Công Thương Gia Lai

30.

Công ty 75

Sở Công Thương Gia Lai

31.

Công ty TNHH 1TV Cao su Tân Biên

Sở Công Thương Tây Ninh

32.

Công ty TNHH 1TV Cao su Bà Rịa

Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu

33.

Công ty CP Cao su Hòa Bình

Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu

 

Mặt hàng “CÀ PHÊ” gồm 10 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Tổng Công ty Thương mại Hà Nội

Sở Công Thương Hà Nội

2.

Chi nhánh Công ty CP Intimex Việt Nam tại Đà Nẵng

Sở Công Thương Đà Nẵng

3.

Công ty CP XNK Tổng hợp I Việt Nam

Bộ Công Thương

4.

Công ty Cà phê Phước An

Sở Công Thương Đăk Lăk

5.

Công ty TNHH 1TV XNK 2-9 Đăklăk

Sở Công Thương Đăk Lăk; Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam

6.

Chi nhánh Công ty SX XNK Tổng hợp Hà nội

Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam

7.

Công ty TNHH 1TV Tín Nghĩa

Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam; Sở Công Thương Đồng Nai

8.

Công ty CP Dịch vụ Phú Nhuận

Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam

9.

Công ty CP Tập đoàn Thái Hòa

Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam

10.

Công ty TNHH Phúc Sinh

Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam

 

Mặt hàng “CHÈ CÁC LOẠI” gồm 09 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty CP Chè Mỹ Lâm

Sở Công Thương Tuyên Quang

2.

Công ty CP Chè Tân Trào

Sở Công Thương Tuyên Quang

3.

Công ty TNHH Thương mại Hùng Cường

Sở Công Thương Hà Giang

4.

Công ty CP Chè Lâm Đồng

Sở Công Thương Lâm Đồng

5.

Công ty TNHH XNK Trung Nguyên

Sở Công Thương Thái Nguyên

6.

Công ty Chè Phú Đa

Sở Công Thương Phú Thọ

7.

Công ty Đầu tư Phát triển Chè Nghệ An

Sở Công Thương Nghệ An

8.

Công ty TNHH NN 1 TV XNK và ĐT Hà Nội

Sở Công Thương Hà Nội

9.

Công ty TNHH Trà Hoàng Long

Sở Công Thương Hà Nội

 

Mặt hàng “GẠO” gồm 26 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty TNHH Nova

Sở Công Thương Hà Nội

2.

Công ty XNK Nông sản Thực phẩm An Giang

Sở Công Thương An Giang

3.

Công ty TNHH Khiêm Thanh

Sở Công Thương An Giang

4.

Công ty CP XNK An Giang

Sở Công Thương An Giang

5.

Công ty CP Du lịch An Giang

Sở Công Thương An Giang

6.

Công ty CP XNK Nông sản Thực phẩm Cà Mau

Sở Công Thương Cà Mau

7.

Công ty Lương thực Long An

Sở Công Thương Long An; Bộ NN & PTNT

8.

Công ty TNHH Đa Năng

Sở Công Thương Long An

9.

Công ty CP XNK Vĩnh Long

Sở Công Thương Vĩnh Long

10.

Công ty CP Thương mại Hồng Trang

Sở Công Thương Vĩnh Long

11.

Công ty CP Lương thực Thực phẩm Vĩnh Long

Sở Công Thương Vĩnh Long

12.

Công ty CP XNK HTĐT Vilexim

Bộ Công Thương

13.

Công ty CP Gentraco

Sở Công Thương Cần Thơ

14.

Công ty Lương thực Sông Hậu

Sở Công Thương Cần Thơ; Bộ NN & PTNT

15.

Công ty CP Vật tư Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ

Sở Công Thương Cần Thơ

16.

Công ty Lương thực Trà Vinh

Sở Công Thương Trà Vinh

17.

Công ty CP Docimexco

Sở Công Thương Đồng Tháp

18.

Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc

Bộ NN & PTNT

19.

Tổng Công ty Lương thực Miền Nam

Bộ NN & PTNT

20.

Công ty Lương thực Thực phẩm An Giang

Bộ NN & PTNT

21.

Công ty Lương thực Đồng Tháp

Bộ NN & PTNT

22.

Công ty TNHH Bình Tây

Bộ NN & PTNT

23.

Công ty TNHH 1TV Lương thực TP. HCM

Bộ NN & PTNT

24.

Công ty TNHH XNK Kiên Giang

Bộ NN & PTNT

25.

Công ty CP Lương thực Bình Định

Sở Công Thương Bình Định

26.

Công ty CP Lương thực Hà Bắc

Sở Công Thương Bắc Giang

 

Mặt hàng “HẠT ĐIỀU” gồm 15 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty TNHH Phú Thủy

Sở Công Thương Ninh Thuận

2.

Công ty CP XK Nông sản Ninh Thuận

Sở Công Thương Ninh Thuận; Hiệp hội Điều Việt Nam

3.

Công ty TNHH Đại Hưng Phát

Sở Công Thương Long An

4.

Công ty TNHH Chế biến Nông sản Thực phẩm Xuất khẩu Tân An

Sở Công Thương Long An

5.

Công ty CP Chế biến Hàng XK Long An

Sở Công Thương Long An

6.

Công ty CP Vật tư Tổng hợp Phú Yên

Sở Công Thương Phú Yên

7.

Công ty TNHH RALS Quốc tế Việt Nam

Hiệp hội Điều Việt Nam

8.

Công ty CP XNK Hạt điều và Hàng NSTP TP. HCM

Hiệp hội Điều Việt Nam

9.

Công ty CP Long Sơn

Hiệp hội Điều Việt Nam

10.

Công ty CP SX TM Huỳnh Minh

Hiệp hội Điều Việt Nam

11.

Công ty TNHH Bimico

Hiệp hội Điều Việt Nam; Sở Công Thương Tây Ninh

12.

Công ty CP Thực phẩm Lâm Đồng

Sở Công Thương Lâm Đồng

13.

Công ty TNHH Thảo Nguyên

Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu

14.

Công ty TNHH Nam Long

Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu

15.

Công ty Chế biến XNK NSTP Đồng Nai

Sở Công Thương Đồng Nai

 

Mặt hàng “HẠT TIÊU” gồm 07 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty CP XNK Intimex (Intimex Hochiminh)

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

2.

Công ty TNHH CB Gia vị Nedspice Việt Nam

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

3.

Công ty TNHH 1TV XNK 2-9 Đăklăk

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

4.

Công ty TNHH Phúc Sinh

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

5.

Công ty CP XD TM Quốc tế Phúc Thành

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

6.

Công ty CP Dịch vụ Phú Nhuận

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

7.

Chi nhánh Tổng Công ty Thương mại Hà nội tại TP. HCM

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

8.

Công ty CP Xuất nhập khẩu Petrolimex

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

 

Mặt hàng “RAU CỦ QUẢ” gồm 12 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp An Giang

Sở Công Thương An Giang

2.

Công ty CP Thực phẩm Xuất khẩu Đồng Giao

Sở Công Thương Ninh Bình

3.

Công ty CP XNK Rau quả I

Hiệp hội Rau quả Việt nam

4.

Công ty CP XNK Rau quả

Hiệp hội Rau quả Việt nam

5.

Công ty CP Nông sản Thực phẩm Lâm Đồng

Hiệp hội Rau quả Việt nam

6.

DNTN Rau quả Bình Thuận

Sở Công Thương Bình Thuận; Hiệp hội Rau quả Việt Nam

7.

Công ty TNHH Thanh Long Hoàng Hậu

Sở Công Thương Bình Thuận

8.

Công ty CP XNK Bến Tre

Sở Công Thương Bến Tre

9.

Công ty SX KD TH Đông Á

Sở Công Thương Bến Tre

10.

DNTN Cường Thịnh

Sở Công Thương Thừa Thiên Huế

11.

Công ty CP Rau quả Tiền Giang

Sở Công Thương Tiền Giang

12.

Công ty CP CB TP XK G.O.C

Sở Công Thương Bắc Giang

 

Mặt hàng “THỦY SẢN” gồm 43 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty CP XNK Thủy sản Cửu Long An Giang

Sở Công Thương An Giang

2.

Công ty CP Việt An

Sở Công Thương An Giang

3.

Công ty CP XNK Thủy sản An Giang

Sở Công Thương An Giang

4.

Công ty CP Nam Việt

Sở Công Thương An Giang

5.

Công ty CP Thủy sản Minh Hải

Sở Công Thương Bạc Liêu

6.

Công ty CP Chế biến Thủy sản XNK Việt Cường

Sở Công Thương Bạc Liêu

7.

Công ty TNHH Phương Nam

Sở Công Thương Sóc Trăng

8.

Công ty CP Chế biến Thủy sản Út Xi

Sở Công Thương Sóc Trăng

9.

Công ty TNHH Chế biến Thủy sản Minh Quý

Sở Công Thương Cà Mau

10.

Công ty TNHH KD CB Thủy sản và XNK Quốc Việt

Sở Công Thương Cà Mau

11.

Công ty CP Thủy sản Phú Cường Jostoco

Sở Công Thương Cà Mau

12.

Công ty CP XNK Thủy sản Năm Căn

Sở Công Thương Cà Mau

13.

Công ty CP Chế biến và Dịch vụ Thủy sản Cà Mau

Sở Công Thương Cà Mau

14.

Công ty CP Thực phẩm Đại Dương

Sở Công Thương Cà Mau

15.

Công ty CP Chế biến Thủy sản và XNK Cà Mau

Sở Công Thương Cà Mau

16.

Công ty CP Thủy sản Mekong

Sở Công Thương Cần Thơ

17.

Công ty CP Thủy sản Cửu Long

Sở Công Thương Trà Vinh

18.

Công ty CP Docimexco

Sở Công Thương Đồng Tháp

19.

Công ty TNHH Hùng Cá

Sở Công Thương Đồng Tháp

20.

Công ty TNHH Hải Nam

Sở Công Thương Bình Thuận

21.

Công ty CP XNK Thủy sản Bến Tre

Sở Công Thương Bến Tre; Hiệp hội CB & XK Thủy sản VN

22.

Công ty CP CB Hàng XK Cầu Tre

Sở Công Thương TP. HCM

23.

Công ty TNHH Thực phẩm XK Hai Thanh

Sở Công Thương TP. HCM

24.

Công ty CP Hùng Vương

Sở Công Thương Tiền Giang

25.

Công ty TNHH Chế biến Thực phẩm TM Ngọc Hà

Sở Công Thương Tiền Giang

26.

Công ty CP Nông thủy sản Việt Phú

Sở Công Thương Tiền Giang

27.

Công ty CP Hải Việt

Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu

28.

Công ty CP Thủy sản & XNK Côn Đảo

Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu

29.

Công ty CP CB XNK Thủy sản Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu

30.

Công ty CP Nha Trang Seafoods - F17

Sở Công Thương Khánh Hòa

31.

Công ty CP Hải sản Nha Trang

Sở Công Thương Khánh Hòa

32.

Công ty TNHH Hải Vương

Sở Công Thương Khánh Hòa

33.

Công ty TNHH Hải sản Việt Hải

Sở Công Thương Hậu Giang

34.

Công ty CP Thực phẩm Trung Sơn

Hiệp hội CB & XK Thủy sản VN

35.

Công ty TNHH Highland Dragon

Hiệp hội CB & XK Thủy sản VN

36.

Công ty CP Gò Đàng

Hiệp hội CB & XK Thủy sản VN

37.

Công ty CP Thực phẩm Sao Ta

Hiệp hội CB & XK Thủy sản VN

38.

Công ty CP ĐT TM Thủy sản

Hiệp hội CB & XK Thủy sản VN

39.

Công ty TNHH Đại Thành

Hiệp hội CB & XK Thủy sản VN

40.

Công ty CP Thủy sản Kiên Giang

Hiệp hội CB & XK Thủy sản VN

41.

Công ty CP Thủy sản và Thương mại Thuận Phước

Sở Công Thương Đà Nẵng

42.

Công ty CP XNK Thủy sản Miền Trung

Sở Công Thương Đà Nẵng

43.

Công ty CP Thủy sản Bình Định

Sở Công Thương Bình Định

 

Mặt hàng “SẢN PHẨM GỖ” gồm 13 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty TNHH Thanh Thành Đạt

Sở Công Thương Nghệ An

2.

Công ty CP Tập đoàn Kỹ nghệ Gỗ Trường Thành

Sở Công Thương Bình Dương

3.

Công ty CP Hưng Vượng

Sở Công Thương Bình Dương

4.

Công ty TNHH Mori Shige

Sở Công Thương Bình Dương

5.

Công ty TNHH Sản xuất Nguyên liệu Giấy Việt Nhật

Sở Công Thương Đà Nẵng

6.

Công ty TNHH SX Nguyên liệu Giấy Việt Nhật Cái Lân

Bộ NN & PTNT

7.

Công ty CP Kỹ nghệ Gỗ Tiến Đạt

Sở Công Thương Bình Định

8.

Tổng Công ty SX ĐT DV XNK Bình Định

Sở Công Thương Bình Định

9.

Công ty CP Công nghệ Gỗ Đại Thành

Hiệp hội Gỗ Lâm sản Việt Nam; Sở Công Thương Bình Định

10.

Công ty CP Phú Tài

Sở Công Thương Bình Định

11.

Công ty TNHH Mỹ Tài Bình Định

Sở Công Thương Bình Định

12.

Công ty CP Hòa Bình

Sở Công Thương Đồng Nai

13.

Công ty Cổ phần Chế biến gỗ Thuận An

Hiệp hội Cao su Việt Nam

 

Mặt hàng “DỆT MAY” gồm 22 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty LD Norfolk Hatexco

Sở Công Thương Hà Nội; Hiệp hội Dệt may Việt Nam

2.

Tổng Công ty CP Dệt may Hòa Thọ

Sở Công Thương Đà Nẵng

3.

Công ty CP Dệt may 29/3

Sở Công Thương Đà Nẵng

4.

Công ty CP May Sài Gòn 3

Hội Dệt may Thêu đan TP. HCM

5.

Tổng Công ty CP May Việt Tiến

Hiệp hội Dệt may Việt Nam

6.

Tổng Công ty Đức Giang – Công ty C ổ phần

Hiệp hội Dệt may Việt Nam

7.

Công ty CP May Nam Định

Hiệp hội Dệt may Việt Nam

8.

Công ty CP May 10

Hiệp hội Dệt may Việt Nam

9.

Công ty CP May Đáp Cầu

Hiệp hội Dệt may Việt Nam

10.

Công ty CP Dệt 10/10

Hiệp hội Dệt may Việt Nam

11.

Công ty TNHH 1TV May mặc Bình Dương

Hiệp hội Dệt may Tỉnh Bình Dương

12.

Công ty CP ĐT & TM TNG

Sở Công Thương Thái Nguyên

13.

Công ty TNHH Seshin Việt Nam

Sở Công Thương Phú Thọ

14.

Công ty CP Việt Hưng

Sở Công Thương TP. HCM

15.

Công ty CP Tiên Hưng

Sở Công Thương Hưng Yên

16.

Công ty CP May Việt Tiến

Sở Công Thương Tiền Giang

17.

Công ty CP May Sông Tiền

Sở Công Thương Tiền Giang

18.

Công ty TNHH Nam of London

Sở Công Thương Tiền Giang

19.

Công ty CP May Bắc Giang

Sở Công Thương Bắc Giang

20.

Công ty CP Đồng Tiến

Sở Công Thương Đồng Nai

21.

Công ty CP May Đồng Nai

Sở Công Thương Đồng Nai

22.

Công ty TNHH Minh Trí

Sở Công Thương Hà Nội

 

Mặt hàng “THỦ CÔNG MỸ NGHỆ” gồm 07 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty CP SX KD XNK Vĩnh Long

Sở Công Thương Vĩnh Long

2.

Công ty TNHH Thủ công mỹ nghệ Meko

Sở Công Thương Cần Thơ

3.

Công ty CP Trà Bắc

Sở Công Thương Trà Vinh

4.

Công ty CP NAJIMEX

Sở Công Thương Nam Định

5.

Hợp tác xã Quang Minh

Sở Công Thương Tiền Giang

6.

Công ty CP CB Lâm Thủy sản Khánh Hòa

Sở Công Thương Khánh Hòa

7.

Xí nghiệp Mây tre Ngọc Sơn

Sở Công Thương Hà Nội

 

Mặt hàng “SẢN PHẨM NHỰA” gồm 11 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty TNHH New Sweet Home

Sở Công Thương Bình Dương

2.

Công ty TNHH KAPS TEX VINA

Sở Công Thương Phú Thọ

3.

Công ty CP Đại Đồng Tiến

Sở Công Thương TP. HCM

4.

Công ty CP Văn hóa Tân Bình (ALTA)

Hiệp hội Nhựa Việt Nam

5.

Công ty TNHH Dây sợi rồng Á Châu

Hiệp hội Nhựa Việt Nam

6.

Công ty CP Nhựa Tân Đại Hưng

Hiệp hội Nhựa Việt Nam

7.

Công ty TNHH RKW Lotus

Hiệp hội Nhựa Việt Nam

8.

Công ty CP SX Nhựa Duy Tân

Hiệp hội Nhựa Việt Nam

9.

Công ty CP Bao bì Hà Tiên

Hiệp hội Nhựa Việt Nam

10.

Công ty CP Nhựa 04

Hiệp hội Nhựa Việt Nam

11.

Công ty CP Nhựa Mekong

Sở Công Thương Tiền Giang

 

Mặt hàng “SẢN PHẨM CƠ KHÍ” gồm 11 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty CP Kim khí Thăng Long

Sở Công Thương Hà Nội

2.

Công ty TNHH Uchiyama Việt Nam

Sở Công Thương Bình Dương

3.

Công ty TNHH 1TV Động cơ và Máy Nông nghiệp Miền Nam

Hiệp hội Doanh nghiệp cơ khí VN

4.

Công ty CP Đóng tàu Sông Cấm

Sở Công Thương Hải Phòng

5.

Công ty TNHH Sài Gòn Precision

Sở Công Thương TP. HCM

6.

Công ty TNHH Nidec Tosok Việt Nam

Sở Công Thương TP. HCM

7.

Công ty CP Thiết bị Điện Sài Gòn

Hiệp hội Công nghiệp Kỹ thuật Điện VN

8.

Công ty TNHH Đông Nam

Sở Công Thương Bình Dương

9.

Công ty TNHH Vietubes

Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu

10.

Công ty TNHH CS WIND Việt Nam

Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu

11.

Công ty TNHH Le Long Việt Nam

Sở Công Thương Long An

 

Mặt hàng “DÂY ĐIỆN VÀ DÂY CÁP ĐIỆN” gồm 03 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty Liên doanh Cáp điện LS-Vina

Hiệp hội Công nghiệp Kỹ thuật Điện VN

2.

Công ty CP Dây cáp điện Việt Nam

Hiệp hội Công nghiệp Kỹ thuật Điện VN

3.

Công ty TNHH Hệ thống Dây Sumi Hanel

Sở Công Thương Hà Nội

 

Mặt hàng “VẬT LIỆU XÂY DỰNG” gồm 05 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty TNHH Sứ Inax Việt Nam

Sở Công Thương Hà Nội

2.

Công ty CP Ống thép Việt Đức VG Pipe

Hiệp hội Thép Việt Nam

3.

Công ty CP Viglacera Hạ Long

Sở Công Thương Quảng Ninh

4.

Công ty CP ĐT XNK Viglacera

Bộ Xây Dựng

5.

Công ty CP Tôn Đông Á

Sở Công Thương Bình Dương

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2879/QĐ-BCT

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 2879/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 01/06/2010
Ngày hiệu lực 01/06/2010
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Doanh nghiệp
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 14 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2879/QĐ-BCT

Lược đồ Quyết định 2879/QĐ-BCT danh sách Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 2879/QĐ-BCT danh sách Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 2879/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Người ký Nguyễn Thành Biên
Ngày ban hành 01/06/2010
Ngày hiệu lực 01/06/2010
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Doanh nghiệp
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 14 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 2879/QĐ-BCT danh sách Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín

Lịch sử hiệu lực Quyết định 2879/QĐ-BCT danh sách Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín

  • 01/06/2010

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 01/06/2010

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực