Quyết định 2891/QĐ-UBND

Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Quyết định 2891/QĐ-UBND thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Xuất bản In Bà Rịa Vũng Tàu 2016 đã được thay thế bởi Quyết định 2391/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Xuất bản Ủy ban huyện Vũng Tàu và được áp dụng kể từ ngày 30/08/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 2891/QĐ-UBND thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Xuất bản In Bà Rịa Vũng Tàu 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2891/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 24 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 34/TTr-STTTT ngày 12 tháng 10 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa; bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tịnh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa:

Stt

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy;

Xuất bản, In và phát hành

Ủy ban nhân dân cấp huyện

2

Thủ tục thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy.

Xuất bản, In và phát hành

Ủy ban nhân dân cấp huyện

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:

Stt

Số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

1

T-VTB-286652-TT

Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

2

T-VTB-286653-TT

Thủ tục thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

 

Phần II

NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN:

1. Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.

- Trình tự thực hiện:

Cơ sở dịch vụ photocopy phải thực hiện khai báo hoạt động với Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất 10 ngày trước khi hoạt động.

Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp huyện phải có trách nhiệm cập nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình để quản lý.

- Cách thức thực hiện:

+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính;

+ Qua hệ thống bưu chính.

- Thành phần hồ sơ:

+ Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (Mẫu số 16- Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 6/3/2015).

- Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

+ Tổ chức;

+ Cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Lệ phí: Chưa quy định.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (Mẫu số 16- Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 6/3/2015).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

+ Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính Phủ quy định về hoạt động in.

 

Mẫu 16

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 ---------------

…………….., ngày …. tháng ….. năm ……

TỜ KHAI HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY

Kính gửi: Ủy ban nhân dân (cấp huyện) …………….. (1)

1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy: ....................................................................................

- Địa chỉ: .........................................................................................................................

- Điện thoại: ……………………….. Fax: …………………….. Email: ..............................

2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy:................................................... (2)

- Địa chỉ nơi cư trú: .........................................................................................................

- Điện thoại: ....................................................................................................................

- Chứng minh nhân dân số: ………………… ngày …. tháng ….. năm...........................

nơi cấp: ..........................................................................................................................

3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số …………… ngày ….. tháng …. năm ……………… nơi cấp     

4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy: .........................................

5. Danh mục thiết bị:

Stt

Tên (3) máy móc, thiết bị

Nước sản xuất, năm sản xuất

Hãng sản xuất

Model và Số sê-ri của máy

Số lượng

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết tính chính xác nội dung khai trên đây và chấp hành đúng các quy định pháp luật về hoạt động của dịch vụ photocopy.

Tờ khai này được lập thành 02 (hai) bản giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch vụ photocopy lưu giữ./.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
 Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)

 

__________________

Chú thích:

(1) Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã

(2) Người đại diện theo pháp luật

(3) Máy photocopy phải ghi rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng (copy-scan-in-fax).

 

2. Thủ tục thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy.

- Trình tự thực hiện:

Cơ sở dịch vụ photocopy phải gửi tờ khai thay đổi thông tin trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có một trong các thay đổi về thông tin đã khai báo đến Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp huyện phải có trách nhiệm cập nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình để quản lý.

- Cách thức thực hiện:

+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính;

+ Qua hệ thống bưu chính.

- Thành phần hồ sơ:

+ Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy (Mẫu số 17- Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 6/3/2015).

- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

+ Tổ chức;

+ Cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Lệ phí: Chưa quy định.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy (Mẫu số 17- Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 6/3/2015).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

+ Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

 

Mẫu 17

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

…………….., ngày …. tháng ….. năm ……

TỜ KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY

Kính gửi: Ủy ban nhân dân (cấp huyện) …………………… (1)

I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO

1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy: .....................................................................................

- Địa chỉ: .........................................................................................................................

- Điện thoại: ………………………. Fax: ………………….. Email: ...................................

2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy:......................................................

- Địa chỉ nơi cư trú: .........................................................................................................

- Điện thoại:.....................................................................................................................

- Chứng minh nhân dân số: …………….. ngày …. tháng …. năm ….. nơi cấp: ............

3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số …………. ngày …… tháng …… năm ………… nơi cấp          

4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy: .........................................

5. Danh mục thiết bị:

Stt

Tên (3)
máy móc, thiết bị

Nước sản xuất, năm sản xuất

Hãng sản xuất

Số se-ri của máy

Số lượng

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)

1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy: .....................................................................................

- Địa chỉ: .........................................................................................................................

- Điện thoại: ………………………. Fax: ………………….. Email: .........................................

2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy: ……….. (2)

- Địa chỉ nơi cư trú: .........................................................................................................

- Điện thoại: ....................................................................................................................

- Chứng minh nhân dân số: …………….. ngày …. tháng …. năm ….. nơi cấp: ....................

3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ……………… ngày ……… tháng ……… năm ………… nơi cấp          

4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy: .........................................

5. Danh mục thiết bị:

Stt

Tên (3)
máy móc, thiết bị

Nước sản xuất, năm sản xuất

Hãng sản xuất

Số se-ri của máy

Số lượng

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết tính chính xác nội dung khai trên và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động của cơ sở dịch vụ photocopy.

Tờ khai này được lập thành 02 (hai) bản giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch vụ photocopy lưu giữ./.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)

 

____________________

Chú thích:

(1) Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã

(2) Người đại diện theo pháp luật

(3) Máy photocopy phải ghi rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng (copy-scan-in-fax).

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2891/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 2891/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 24/10/2016
Ngày hiệu lực 24/10/2016
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính, Văn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 30/08/2018
Cập nhật 6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2891/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2891/QĐ-UBND thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Xuất bản In Bà Rịa Vũng Tàu 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 2891/QĐ-UBND thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Xuất bản In Bà Rịa Vũng Tàu 2016
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 2891/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Thanh Tịnh
Ngày ban hành 24/10/2016
Ngày hiệu lực 24/10/2016
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính, Văn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 30/08/2018
Cập nhật 6 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 2891/QĐ-UBND thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Xuất bản In Bà Rịa Vũng Tàu 2016

Lịch sử hiệu lực Quyết định 2891/QĐ-UBND thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Xuất bản In Bà Rịa Vũng Tàu 2016