Quyết định 29/2007/QĐ-BTC

Quyết định 29/2007/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Quyết định 29/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đã được thay thế bởi Quyết định 39/2007/QĐ-BTC mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và được áp dụng kể từ ngày 14/06/2007.

Nội dung toàn văn Quyết định 29/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi


BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2007/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 28/04/2007.

Bãi bỏ Quyết định số 09/2007/QĐ-BTC ngày 06/03/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ./.

 


Nơi nhận:

- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




 Trần Văn Tá

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29 /2007/QĐ-BTC ngày 27/04/ 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

2710

 

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chư­a được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

 

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối l­ượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu    đ­ược từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

 

2710

11

 

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :

 

2710

11

11

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

5

2710

11

12

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

5

2710

11

13

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

5

2710

11

14

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

5

2710

11

15

00

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

5

2710

11

16

00

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

5

2710

11

17

00

- - - Xăng máy bay

5

2710

11

18

00

- - - Tetrapropylene

5

2710

11

21

00

- - - Dung môi trắng (white spirit)

5

2710

11

22

00

- - - Dung môi có hàm lư­ợng chất thơm thấp, dư­ới 1%

5

2710

11

23

00

- - - Dung môi khác

5

2710

11

24

00

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

5

2710

11

25

00

- - - Dầu nhẹ khác

5

2710

11

29

00

- - - Loại khác

5

2710

19

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

2710

19

11

00

- - - - Dầu hoả thắp sáng

0

2710

19

12

00

- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

0

2710

19

13

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

15

2710

19

14

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy d­ưới 23 độ C

15

2710

19

15

00

- - - - Paraphin mạch thẳng

15

2710

19

19

00

- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

15

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

2710

19

21

00

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

22

00

- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

5

2710

19

23

00

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

5

2710

19

24

00

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

5

2710

19

25

00

- - - - Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

26

00

- - - - Mỡ bôi trơn

5

2710

19

27

00

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

28

00

- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

2710

19

31

00

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

0

2710

19

32

00

- - - - Nhiên liệu diesel khác

0

2710

19

33

00

- - - - Nhiên liệu đốt khác

10

2710

19

39

00

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Dầu thải:

 

2710

91

00

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710

99

00

00

-  - Loại khác

20

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 29/2007/QĐ-BTC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu29/2007/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/04/2007
Ngày hiệu lực12/05/2007
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Thuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 14/06/2007
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 29/2007/QĐ-BTC

Lược đồ Quyết định 29/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản hiện thời

        Quyết định 29/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
        Loại văn bảnQuyết định
        Số hiệu29/2007/QĐ-BTC
        Cơ quan ban hànhBộ Tài chính
        Người kýTrần Văn Tá
        Ngày ban hành27/04/2007
        Ngày hiệu lực12/05/2007
        Ngày công báo...
        Số công báo
        Lĩnh vựcThương mại, Thuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
        Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 14/06/2007
        Cập nhật7 năm trước

        Văn bản được dẫn chiếu

          Văn bản hướng dẫn

            Văn bản được hợp nhất

              Văn bản gốc Quyết định 29/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

              Lịch sử hiệu lực Quyết định 29/2007/QĐ-BTC mức thuế suất nhập khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2710 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi