Quyết định 29/2007/QĐ-UBND điều chỉnh giá các loại đất năm 2007 đã được thay thế bởi Quyết định 01/2008/QĐ-UBND quy định giá các loại đất năm 2008 và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2008.
Nội dung toàn văn Quyết định 29/2007/QĐ-UBND điều chỉnh giá các loại đất năm 2007
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2007/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 04 tháng 7 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2007/QĐ-UBND NGÀY 26/01/2007 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 188/2004/NĐ-CP">114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính Phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Nay điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về quy định giá các loại đất như các phụ lục 1, 2, 3 đính kèm.
2. Giá các loại đất trên địa bàn huyện Cam Lâm được quy định như sau:
a) Thị trấn Cam Đức: Áp dụng giá đất quy định của các vị trí tương ứng trên địa bàn xã Cam Đức và xã Cam Hải Tây, thị xã Cam Ranh.
b) Các xã Cam Tân, Cam Hòa, Cam Hải Tây, Sơn Tân, Cam Hiệp Bắc, Cam Hiệp Nam, Cam Thành Bắc, Cam An Bắc, Cam An Nam, Cam Phước Tây, Cam Hải Đông: Áp dụng giá đất quy định tại các xã tương ứng trên địa bàn thị xã Cam Ranh.
c) Các xã Suối Tân và Suối Cát: Áp dụng giá đất quy định tại các xã tương ứng trên địa bàn huyện Diên Khánh.
Điều 2. Quy định tại Điều 1 Quyết định này có hiệu lực áp dụng kể từ ngày ký. Các quy định khác của Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2007 vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ngành, đoàn thể, đơn vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2007/QĐ-UBND NGÀY
26/01/2007 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HOÀ VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
|
Khoản mục được điều chỉnh, bổ sung |
Nội
dung đã quy định |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung |
I |
Bảng quy định |
|
|
1 |
Phần B: PHÂN HẠNG ĐẤT, KHU
VỰC, VỊ TRÍ, LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
|
- Vị trí 2 |
Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ) từ 6m đến 8m. |
Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ) từ 6m trở lên. |
2 |
Phần B: PHÂN HẠNG ĐẤT, KHU
VỰC, VỊ TRÍ, LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
|
Bổ sung
điểm 7.3 như sau: |
II |
Phụ lục 1 |
|
|
|
Phần A: XÃ
MIỀN NÚI |
|
Bổ sung
điểm 5 như sau: |
III |
Phụ lục II |
|
|
|
Phần Ghi chú |
|
Bỏ toàn bộ nội dung đã quy định |
IV |
Thị xã Cam Ranh |
|
|
1 |
Phụ lục 4.1 - Mục I |
|
|
|
stt 7 |
Đường 22/9 |
Đường 22/8 |
|
stt 8 |
Đường 3/5 |
Đường 3/4 |
|
stt 43 |
Tỉnh lộ 10 |
Tỉnh lộ 9 |
2 |
Phụ lục 4.2 - Mục I |
|
|
|
stt VIII -
3. CAM HẢI TÂY |
Hệ số: 9,00 |
Hệ số: 0,90 |
V |
Huyện Diên Khánh |
|
|
1 |
Phụ lục 5.1 - Mục I |
|
|
|
stt 1: Đường Lý Tự Trọng - đoạn 3 |
Điểm Cuối: Giáp Cầu Hà Dừa |
Điểm cuối: đến ngã ba Tỉnh lộ 2 và đường Lý Tự Trọng |
|
stt 11: Quốc lộ 1A đi qua thị trấn Diên Khánh |
|
|
|
Đoạn 1 |
(Sửa đổi toàn bộ nội dung đã quy định) |
Điểm đầu:
ngã ba Cải lộ tuyến |
|
Đoạn 2 |
(Sửa đổi toàn bộ nội dung đã quy định) |
Điểm đầu:
ngã ba Cải lộ tuyến |
|
stt 12 : Tỉnh lộ 1 |
|
Bỏ toàn bộ nội dung đã quy định (vì trùng lắp với nội dung tại stt 13) |
|
stt 14 - đoạn 2 |
Điểm cuối: ngã 3 đường vào xã Diên Sơn và |
Điểm cuối: ngã ba đường vào xã Diên Sơn |
2 |
Phụ lục 5.2 (Tên phụ lục) |
Bảng giá đất nông nghiệp ven trục giao thông chính |
Bảng giá đất phi nông nghiệp ven trục giao thông chính |
a |
I. QUỐC LỘ 1A |
|
|
|
stt2 |
Từ UBND xã Diên Phú đến đường vào tỉnh lộ 8 |
Từ UBND xã Diên Phú đến giáp ranh thị trấn và xã Diên Phú |
|
stt 3 + 4 |
(Sửa đổi toàn bộ nội dung đã quy định) |
Từ cầu Mới
đến đường liên xã Diên An |
b |
II. TỈNH LỘ 2 |
|
|
|
stt 7 : Từ cầu Đôi đến cầu Ồ ồ |
Loại đường:
3 |
Loại đường:
3 |
c |
III. TỈNH LỘ 8 |
|
|
|
stt 4 |
Từ Nhà thờ Cầu Vông đến mỏ đá Hòn Ngang |
Từ Nhà thờ Cây Vông đến mỏ đá Hòn Ngang |
d |
IV. ĐƯỜNG 23/10 |
|
|
|
stt 3 + 4 |
(Sửa đổi toàn bộ nội dung đã quy định) |
Từ ngã tư
thông tin (cũ) đến giáp ranh xã Diên An và thị trấn (xưởng tôn Thành Dũng) |
e |
V. MỘT SỐ ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TRONG HUYỆN |
|
|
|
stt 2: Từ tiếp giáp đường 23/10 đến hết chợ Diên An (bên phải) và Kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) |
Loại đường:
2 |
Loại đường:
1 |
3 |
Phụ lục 5.3 - Mục I - A |
|
|
|
stt 1: xã Diên An |
|
|
|
Đoạn 1 |
(Sửa đổi toàn bộ nội dung đã quy định) |
Từ tiếp giáp trường THCS Trần Nhân Tông và tiếp giáp đường Gò Miễu - Cầu Cháy (phía đối diện) đến đường liên xã Diên An - Diên Toàn |
VI |
Huyện Ninh Hoà |
|
|
1 |
Phụ lục 6.1 - Mục I |
|
|
|
stt 2 |
Đường 16/8 |
Đường 16/7 |
2 |
Phụ lục 6.2 - Mục I |
|
|
|
B. Dọc đường Quốc lộ 26 |
|
|
|
stt 4 : Từ ngã ba Tỉnh lộ 6 đến phía Đông cầu Dục Mỹ |
Hệ số: 0,50 |
Hệ số :
0,80 |
|
stt 6: Đoạn tiếp theo đến Cầu Ông Bốn |
Hệ số: 0,50 |
Hệ số: 0,80 |
3 |
Phụ lục 6.3 - Mục I |
|
|
|
stt 17: xã Ninh Sơn |
Đề nghị bỏ toàn bộ nội dung đã quy định (vì xã Ninh Sơn được điều chỉnh thành xã miền núi ) |
Xã miền núi
- Hệ số xã: 1,8 Khu vực 2:
thôn 3, thôn 4 và thôn 5. |
|
stt 22: xã Ninh Xuân |
|
|
|
Thôn Ngũ Mỹ |
|
Bỏ toàn bộ nội dung đã quy định (vì đã quy định là khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) |
VII |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
1 |
Phụ lục 7.1 - Mục I |
|
|
|
stt 43 : Khu dân cư Đồng Láng |
|
Bổ sung như phụ lục 2 đính kèm |
|
stt 44: Khu dân cư Ruộng Đùi |
|
Bổ sung như phụ lục 2 đính kèm |
VIII |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
|
Phụ lục 8.1 - Mục I |
|
|
|
stt 7 : Lam Sơn |
|
Bỏ toàn bộ nội dung đã quy định (vì hiện nay đã có sự điều chỉnh, đoạn đường này không còn) |
|
stt9 : Nguyễn văn Trỗi |
|
|
|
đoạn 2 |
|
Bỏ toàn bộ nội dung đã quy định (vì đã quy định trùng lắp với stt 13 - đường đi Sơn Trung) |
|
Phụ lục 8.3 |
Toàn bộ nội dung Phụ lục 8.3 |
Thay bằng Phụ lục 3 đính kèm |
PHỤ LỤC 2.
BỔ
SUNG PHỤ LỤC 7.1 QUYẾT ĐỊNH 04/2007/QĐ-UBND NGÀY 26/01/2007 CỦA UBND TỈNH KHÁNH
HÒA VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng7 năm 2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Thị trấn Vạn Giã - Huyện Vạn Ninh
Khung giá đất ở |
|||||
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
1 |
2.400.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
450.000 |
280.000 |
2 |
1.500.000 |
780.000 |
650.000 |
300.000 |
180.000 |
3 |
850.000 |
516.000 |
430.000 |
200.000 |
130.000 |
4 |
500.000 |
288.000 |
240.000 |
130.000 |
110.000 |
5 |
250.000 |
156.000 |
130.000 |
110.000 |
100.000 |
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại đường |
Hệ số |
Giá đất theo hệ số |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||||||
43 |
Khu dân cư Đồng Láng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 4 |
Lê Hồng Phong |
Đường số 3 |
2 |
0,70 |
1.050.000 |
546.000 |
455.000 |
210.000 |
126.000 |
|
Đường số 6 |
Đường số 4 |
Đường số 3 |
3 |
0,90 |
765.000 |
464.400 |
387.000 |
180.000 |
117.000 |
44 |
Khu dân cư Ruộng Đùi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐX 1 |
Nguyễn Tri Phương (QH) |
Huỳnh Thúc Kháng (QH) |
3 |
0,65 |
552.500 |
335.400 |
279.500 |
130.000 |
84.500 |
|
Huỳnh Thúc Kháng (QH) |
Lạc Long Quân (QH) |
Đường ĐX 1 |
3 |
0,65 |
552.500 |
335.400 |
279.500 |
130.000 |
84.500 |
|
Nguyễn Tri Phương (QH) |
Lạc Long Quân (QH) |
Lý Thái Tổ (QH) |
4 |
0,90 |
450.000 |
259.200 |
216.000 |
117.000 |
99.000 |
|
Đường số 1 |
Đường ĐX 1 |
Giáp khu dân cư |
4 |
0,90 |
450.000 |
259.200 |
216.000 |
117.000 |
99.000 |
PHỤ LỤC 3
THAY
THẾ PHỤ LỤC 8.3 QUYẾT ĐỊNH 04/2007/QĐ-UBND NGÀY 26/01/2007 CỦA UBND TỈNH KHÁNH
HÒA VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Các xã thuộc huyện Khánh Sơn
Khung giá đất ở |
||||
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
Xã MN |
1MN |
40.000 |
30.000 |
22.000 |
2MN |
30.000 |
22.000 |
15.000 |
|
Xã KK |
1KK |
20.000 |
15.000 |
11.000 |
2KK |
15.000 |
11.000 |
7.500 |
I. ĐẤT Ở
STT |
TÊN XÃ |
Hệ
số |
Khu vực |
Giá đất theo hệ số |
|||
|
|
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
I |
Các xã miền núi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ba Cụm Bắc |
Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Cao Văn Phúc, thôn Dốc Trầu đến nhà ông Mấu Xiêm, thôn Dốc Trầu |
0,7 |
1MN |
28.000 |
21.000 |
15.400 |
|
|
Đường Tỉnh lộ 9: đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Tha Mang đến Hạt Kiểm lâm Khánh Sơn |
0,7 |
1MN |
28.000 |
21.000 |
15.400 |
|
|
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Dốc Trầu, thôn Tha Mang, thôn Suối Đá và thôn A Thi |
0,7 |
2MN |
21.000 |
15.400 |
10.500 |
2 |
Sơn Trung |
Đường liên xã Sơn Trung - Sơn Hiệp : đoạn từ cầu Sơn Trung, thôn Tà Nỉa đến ngã ba đường vào Trung tâm dạy nghề |
0,7 |
1MN |
28.000 |
21.000 |
15.400 |
|
|
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Tà Nỉa, thôn Ma O và thôn Chi Chay |
0,7 |
2MN |
21.000 |
15.400 |
10.500 |
3 |
Sơn Lâm |
Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Bùi Dần, thôn Cam Khánh đến nhà ông Đặng Tuấn Hùng, thôn Du Oai |
1,0 |
1MN |
40.000 |
30.000 |
22.000 |
|
|
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Cam Khánh, thôn Du Oai, thôn Ha Nít và thôn Cu Roá |
1,0 |
2MN |
30.000 |
22.000 |
15.000 |
4 |
Sơn Bình |
Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Nguyễn Chương, thôn Liên Hoà đến nhà ông Nguyễn Tấn Bảng, thôn Liên Bình |
1,0 |
1MN |
40.000 |
30.000 |
22.000 |
|
|
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Xóm Cỏ, thôn Liên Hoà, thôn Liên Bình và thôn Kô Lắc |
1,0 |
2MN |
30.000 |
22.000 |
15.000 |
5 |
Sơn Hiệp |
Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Hoàng, thôn Liên Hiệp đến nhà ông Hang thôn Liên Hiệp |
1,0 |
1MN |
40.000 |
30.000 |
22.000 |
|
|
Đường vào thác Tà Gụ: đoạn từ đường Tỉnh lộ 9, thôn Liên Hiệp đến nhà ông Hồ Vĩnh Tại, thôn Xà Bói |
1,0 |
1MN |
40.000 |
30.000 |
22.000 |
|
|
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Tà Gụ, thôn Xà Bói, thôn Liên Hiệp và thôn Hòn Dung |
1,0 |
2MN |
30.000 |
22.000 |
15.000 |
II |
Các xã đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành Sơn |
Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Đỗ Thanh Lâm, thôn Apa 1 đến nhà bà Trang Hùng, thôn Apa 1 |
0,9 |
1KK |
18.000 |
13.500 |
9.900 |
|
|
Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Út Hương, thôn Apa 2 đến Đài Truyền thanh - Tiếp hình, xã Thành Sơn |
0,9 |
1KK |
18.000 |
13.500 |
9.900 |
|
|
Đường BTXM (thôn Apa 2): đoạn từ Tỉnh lộ 9 đến UBND xã Thành Sơn |
0,9 |
1KK |
18.000 |
13.500 |
9.900 |
|
|
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Apa 2, thôn Tà Giang 1 và thôn Tà Giang 2 |
0,9 |
2KK |
13.500 |
9.900 |
6.750 |
2 |
Ba Cụm Nam |
Đường vào xã Ba Cụm Nam : đoạn từ ngã ba đi thôn Hòn Gầm đến ngã ba đường 135 thôn Ka Tơ |
0,9 |
1KK |
18.000 |
13.500 |
9.900 |
|
|
Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Suối Me, thôn Ka Tơ và thôn Hòn Gầm |
0,9 |
2KK |
13.500 |
9.900 |
6.750 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.