Quyết định 291/QĐ-UBND

Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương

Nội dung toàn văn Quyết định 291/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính môi trường khoáng sản Sở Tài nguyên Bình Dương


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 291/-UBND

Bình Dương, ngày 31 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V VIC CÔNG B TH TC HÀNH CHÍNH ĐƯC SA ĐI, BSUNG TRONG LĨNH VC MÔI TRƯNG, KHÍ TƯNG THY VĂN, ĐA CHT VÀ KHOÁNG SN, TÀI NGUYÊN NƯC THUC THM QUYN GII QUYT CA STÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 30/TTr-STNMT ngày 17 tháng 01 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, gồm:

1. Lĩnh vực môi trường: 06 thủ tục hành chính

2. Lĩnh vực khí tượng thủy văn: 03 thủ tục hành chính

3. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản: 10 thủ tục hành chính

4. Lĩnh vực tài nguyên nước: 02 thủ tục hành chính

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Những thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã sẽ bị hết hiệu lực kể từ khi Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, KSTN, Website;
- Trung tâm Hành chính công;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

PHẦN I

DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

A. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Văn bản QPPL quy định việc sửa đi TTHC

Trang

A.

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1.

1.

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường

01

2.

2.

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường

18

3.

3.

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường

48

4.

4.

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường

Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8 năm 2018 về việc sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

74

5.

5.

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường

87

6.

6.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)

Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8 năm 2018 về việc sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

98

Lưu ý:

Sửa đổi, bổ sung từ trang 208 đến trang 225; từ trang 258 đến trang 312; từ trang 347 đến trang 372 Phn II ban hành kèm theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 về việc công b Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.

 

B.

LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

7.

1.

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường

101

8.

2.

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường

107

9.

3.

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường

114

Lưu ý:

Sửa đổi, bổ sung từ trang 755 đến trang 802 Phn II ban hành kèm theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.

C.

LĨNH VC ĐA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

10.

1.

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường

119

11.

2.

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường

134

Lưu ý:

Sửa đổi, bổ sung Sửa đổi từ trang 411 đến trang 420; từ trang 428 đến trang 433 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 về việc công b Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.

D.

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

12.

1.

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường

145

13.

2.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường

166

14.

3.

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường

182

15.

4.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường

225

16.

5.

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường

248

17.

6.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường

285

18.

7.

Cấp giấy phép xả thải nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường

308

19.

8.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả thải nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường

336

20.

9.

Cấp phép hành nghkhoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường

352

21.

10.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghkhoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường

363

Lưu ý:

Sửa đổi, bổ sung từ trang 588 đến trang 706; từ trang 717 đến trang 735 Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 291/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu291/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/01/2019
Ngày hiệu lực31/01/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 291/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 291/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính môi trường khoáng sản Sở Tài nguyên Bình Dương


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 291/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính môi trường khoáng sản Sở Tài nguyên Bình Dương
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu291/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Dương
              Người kýTrần Thanh Liêm
              Ngày ban hành31/01/2019
              Ngày hiệu lực31/01/2019
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật5 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 291/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính môi trường khoáng sản Sở Tài nguyên Bình Dương

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 291/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính môi trường khoáng sản Sở Tài nguyên Bình Dương

                      • 31/01/2019

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 31/01/2019

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực