Quyết định 2917/QĐ-UBND

Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang

Nội dung toàn văn Quyết định 2917/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Văn Hà Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2917/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỒNG VĂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của huyện Đồng Văn tại Tờ trình số 217/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 451/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đồng Văn với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Đồng Văn;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đồng Văn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CV KTN (đ/c Hải-TN, Hồng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Tiến

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2917/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đồng Văn

TT Phó Bảng

Xã Sủng Trái

Xã lũng Thầu

Xã Phố Là

Xã Ma Lé

Xã Lũng Cú

Xã Vàn Chải

Xã Sủng Là

Xã Sảng Tủng

(1)

(2)

(3)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đt nông nghiệp

NNP

36.564,51

1.980,28

971,05

1.651,39

1.210,87

1.093,91

4.128,31

3.120,63

2.008,49

1.430,83

2.349,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

795,28

178,9

20,53

-

3,8

43,64

139,99

107,76

-

3,82

-

 

Đất trng lúa nước còn lại

LUK

795,28

178,9

20,53

-

3,8

43,64

139,99

107,76

-

3,82

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.074,80

772,82

279,49

958,47

458,41

320,26

1.654,20

1.331,86

797,26

497,24

1.278,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

646,74

1,23

46,12

50,75

-

10,27

37,92

16,12

12,73

47,02

63,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.061,50

982,94

593,7

530,4

643,08

614,17

2.193,51

1.535,96

1.150,43

812,26

952,4

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.981,16

43,11

29,84

111,77

105,58

105,09

102,69

127,6

48,07

70,49

55,08

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,49

1,28

0,82

-

-

0,48

-

1,33

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,55

-

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.634,06

215,42

56,29

102,15

77,76

61,06

113,2

119,73

80,67

86,85

59,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

60,04

8

5,24

2

-

3,3

8,38

4,42

2

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,49

1,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,55

16,63

0,28

 

0,2

-

0,35

0,84

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,03

0,5

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

44,66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

573,2

71,69

25,77

38,27

10,91

12,11

49,67

41,52

26,52

29,55

29,45

2.6.1

Đất giao thông

DGT

502,49

54,55

22,25

34,4

9,32

9,25

46,57

32,48

24,43

28,28

27,39

2.6.2

Đất thủy lợi

DTL

8,27

0

0,3

1,3

0,13

1

0,08

2,77

-

-

0,55

2.6.3

Đất công trình năng lượng

DNL

3,99

0,54

0,19

0,17

-

-

0,16

1,89

0,05

0,03

0,02

2.6.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,69

0,03

0,16

0,02

0,31

-

0,14

0,12

0,03

0,15

0,02

2.6.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,77

2,65

-

0,5

-

-

-

-

0,4

-

-

2.6.6

Đất cơ sở y tế

DYT

4,52

1,63

0,29

0,05

0,1

0,13

0,16

0,16

0,32

0,09

0,08

2.6.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

34,88

8,88

1,36

1,68

1,05

1,52

1,91

2,86

1,23

1

1,39

2.6.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,42

0,78

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất chợ

DCH

12,17

2,62

1,08

0,15

-

0,21

0,65

1,24

0,06

 

 

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,63

5,5

-

-

-

-

-

6,3

-

-

-

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5,05

-

-

-

-

-

-

5

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,04

0,57

1,46

-

-

-

2,3

4

0,8

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

587,28

-

-

44,72

63,25

40,38

33,84

17,47

47,91

52,44

27,19

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

89,2

72,39

16,81

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,73

2,7

1,22

0,33

0,42

0,96

0,18

0,01

0,22

0,16

0,21

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,38

-

0,4

-

-

-

-

0,98

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang l,

NTD

22,97

4,85

0,83

0,6

-

0,71

1,07

0,51

0,8

0,46

1,36

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

60,05

0,42

-

6,61

1,5

2,3

0,4

-

0,53

3,45

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,22

0,17

0,22

0,79

0,2

0,15

0,27

0,9

0,13

0,16

0,15

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,52

0,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,17

0,33

0,02

-

-

-

-

4,82

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

102,11

28,17

4

7,11

-

0,5

14,82

31,26

-

-

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,65

1,5

-

1,73

1,28

0,65

1,93

1,72

1,76

0,63

0,8

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.972,65

568,86

103,59

908,27

201,76

236,14

5,74

151,4

47,74

118,89

475,36

Phân bdiện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019 (Các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tả Phìn

Xã Tả Lủng

Xã Lũng Phìn

Xã Phố Cáo

Xã Sà Phìn

Xã Sính Lủng

Xã Lũng Táo

Xã Thài Phìn Tng

Xã H Quáng Phìn

(1

(2)

(3)

(6)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

36.564,51

1.940,07

2.784,98

1.087,39

3.473,55

1.093,78

1.333,44

1.674,45

1.592,67

1.638,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

795,28

6

3,23

-

186,5

-

-

31,21

69,89

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

795,28

6

3,23

-

186,5

-

-

31,21

69,89

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.074,80

585,34

959,69

734,96

1.461,91

577,15

331,44

620,49

823,2

632,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

646,74

26,23

59,11

61,75

32,15

49,81

67,35

11,97

23,41

28,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.061,50

1.158,35

1.438,93

241,78

1.615,17

440,57

886,6

924,29

540,9

806,06

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.981,16

164,15

324,02

48,9

177,24

26,26

48,05

86,49

135,27

171,45

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,49

-

-

-

0,58

-

-

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.634,06

66,87

68,68

93,08

82,03

55,46

53,32

65,93

80,95

95,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

60,04

5

1

8

-

-

1

3,7

3

5

2.2

Đất an ninh

CAN

1,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,55

-

-

0,05

0,2

-

-

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,03

-

 

-

-

-

-

-

0,5

-

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

44,66

-

-

-

-

-

-

-

-

44,66

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

573,2

31,9

35,58

22,94

31,43

28,82

17,94

22,23

31,49

15,43

2.6.1

Đất giao thông

DGT

502,49

29,95

33,32

19,54

28,39

25,25

15,42

19,87

28,69

13,15

2.6.2

Đất thủy lợi

DTL

8,27

-

-

-

0,48

0,05

0,55

-

0,9

0,16

2.6.3

Đt công trình năng lượng

DNL

3,99

0,05

0,03

0,18

0,02

0,07

0,05

0,16

0,33

0,05

2.6.4

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

1,69

-

0,09

0,07

0,1

0,01

0,09

0,13

0,11

0,11

2.6.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,77

-

0,17

-

-

-

-

0,05

-

-

2.6.6

Đất cơ sở y tế

DYT

4,52

0,12

0,14

0,31

0,1

0,12

0,09

0,44

0,12

0,07

2.6.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

34,88

1,3

1,32

1,7

1,43

1,22

1,3

1,08

1,34

1,33

2.6.8

Đất cơ sở thể dục - th thao

DTT

1,42

-

-

-

-

-

-

-

-

0,5

2.6.9

Đất chợ

DCH

12,17

0,48

0,52

1,15

0,92

2,1

0,44

0,5

-

0,06

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,63

 

-

-

-

0,83

-

-

 

-

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5,05

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,04

-

-

0,3

-

-

0,08

-

0,03

1,5

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

587,28

23,6

19,84

49,51

41,86

19,59

23,19

23,37

39,32

19,81

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

89,2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,73

0,14

0,34

0,14

0,23

0,23

0,24

0,51

0,31

0,18

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,11

-

-

-

0,11

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

22,97

1

1

3,5

1,37

1,62

1

1,13

1

0,15

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

60,05

3,11

9,8

2,85

0,8

2,75

6,02

13,36

0,45

5,7

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,22

0,49

0,12

0,43

0,17

0,43

0,63

-

0,21

0,6

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,52

-

-

-

-

-

 

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

102,11

0,2

-

3,7

5,45

-

2,5

1,24

3,17

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,65

1,44

1

1,61

0,41

1,19

0,72

0,39

1,47

2,42

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.972,65

554,55

14,18

937,99

262,7

344,2

889,59

344,78

636,2

170,71

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số:
2917/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đồng Văn

TT Phó Bảng

Xã Sủng Trái

Lũng Thầu

Xã Phố Là

Xã Ma Lé

Xã Lũng Cú

Xã Vàn Chải

Xã Sủng Là

Xã Sảng Tủng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

187,75

50,61

5,67

11,12

2,65

5,51

4,43

17,62

16,26

0,85

1,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,83

5,32

-

-

-

-

-

0,51

-

-

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

5,83

5,32

-

-

-

-

-

0,51

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,96

3,46

-

2,02

0,15

0,15

0,15

-

0,04

-

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,75

0,45

0,5

2,2

-

2,5

0,5

-

2

-

0,3

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

160,2

41,38

5,17

6,9

2,5

2,86

3,78

17,11

14,22

0,85

1,3

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,004

0,004

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,09

6,21

0,09

-

-

0,3

-

0,42

-

-

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,89

4,45

0,09

-

-

0,3

-

-

-

-

-

2.1.1

Đất giao thông

DGT

4,4

4,4

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1.2

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1.3

Đất chợ

DCH

0,44

-

0,09

-

-

0,3

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

-

-

 

 

 

 

-

-

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,66

0,24

-

-

-

-

-

0,42

-

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,5

1,5

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,005

0,005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tả Phìn

Xã Tả Lủng

Xã Lũng Phìn

Xã Phố Cáo

Xã Sà Phìn

Xã Sính Lủng

Xã Lũng Táo

Xã Thài Phìn Tủng

Xã Hố Quáng Phìn

(1)

(2)

(3)

(4)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

187,75

8,86

4,73

10,6

5,84

13,39

6,11

2,1

10,94

8,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

5,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,96

0,13

0,12

0,2

-

0,5

0,05

-

0,14

1,8

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,75

0,1

-

-

0,1

1,4

0,6

-

1,5

0,6

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

160,2

8,63

4,61

10,4

5,74

11,49

5,46

2,1

9,3

6,42

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,004

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,09

-

-

-

-

0,05

-

-

0,02

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,89

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

2.1.1

Đất giao thông

DGT

4,4

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1.2

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1.3

Đất chợ

DCH

0,44

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

-

-

-

 

-

 

-

-

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,5

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,005

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định
số: 2917
/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đồng Văn

TT Phó Bảng

Xã Sủng Trái

Lũng Thầu

Xã Phố Là

Xã Ma Lé

Xã Lũng Cú

Xã Vàn Chải

Xã Sủng Là

Xã Sảng Tủng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

187,75

50,61

5,67

11,12

2,65

5,51

4,43

17,62

16,26

0,85

1,65

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

5,83

5,32

 

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

5,83

5,32

 

 

 

 

 

0,51

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,96

3,46

 

2,02

0,15

0,15

0,15

 

0,04

 

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,75

0,45

0,5

2,2

 

2,5

0,5

 

2

 

0,3

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

160,2

41,38

5,17

6,9

2,5

2,86

3,78

17,11

14,22

0,85

1,3

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,004

0,004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN

 

14,40

1,20

-

-

-

9,00

1,00

-

3,00

-

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

14,4

1,2

 

 

 

9

1

 

3

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

2,5

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2019 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tả Phìn

Xã Tả Lủng

Xã Lũng Phìn

Xã Phố Cáo

Xã Sà Phìn

Xã Sính Lủng

Xã Lũng Táo

Xã Thài Phìn Tủng

Xã Hố Quáng Phìn

(1)

(2)

(3)

(4)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

187,75

8,86

4,73

10,6

5,84

13,39

6,11

2,1

10,94

8,82

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

5,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

5,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,96

0,13

0,12

0,2

-

0,5

0,05

-

0,14

1,8

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,75

0,1

-

-

0,1

1,4

0,6

-

1,5

0,6

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

160,2

8,63

4,61

10,4

5,74

11,49

5,46

2,1

9,3

6,42

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,004

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

14,40

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

14,4

-

-

-

0,2

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

2,5

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 4.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2917/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

TT Đồng Văn

TT Phó Bảng

Xã Sủng Trái

Lũng Thầu

Xã Phố Là

Xã Ma Lé

Xã Lũng Cú

Xã Vàn Chải

Xã Sủng Là

Xã Sảng Tủng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.788,00

 

 

 

305

 

 

250

279

250

-

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.779,00

-

-

-

300

-

-

250

279

250

-

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

9

-

-

-

5

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

92,6

5,05

-

8,78

0,8

5,3

2,97

0,5

5,33

3,75

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,7

-

-

-

-

3

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,25

3

-

-

0,2

-

0,05

-

-

-

-

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,43

0,1

-

0,67

-

-

0,52

-

0,4

-

-

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,71

-

-

-

-

-

1,3

0,5

0,8

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,3

-

-

1,5

0,2

-

0,7

-

3,6

0,3

-

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

1,95

1,95

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

56,81

-

-

6,61

-

2,3

0,4

-

0,53

3,45

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,5

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,4

-

-

-

0,4

-

-

-

-

-

-

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tả Phìn

Xã Tả Lủng

Xã Lũng Phìn

Xã Phố Cáo

Xã Sà Phìn

Xã Sính Lủng

Xã Lũng Táo

Xã Thài Phìn Tủng

Xã Hố Quáng Phìn

(1)

(2)

(3)

(4)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.788,00

100

300

-

4

-

-

300

-

-

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.779,00

100

300

-

-

-

-

300

-

-

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

9

-

-

-

4

-

-

-

-

-

2

Đất phi nghiệp nông

PNN

92,6

5,15

9,8

7,4

0,8

2,75

6,78

17,26

1,48

8,7

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,7

2

-

3

-

-

-

3,7

1

3

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, huyện, cấp xã

DHT

2,43

0,36

-

-

-

-

0,18

0,2

-

-

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,71

-

-

-

-

-

0,08

-

0,03

1

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

1,95

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,55

-

-

1,55

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

56,81

2,79

9,8

2,85

0,8

2,75

6,02

13,36

0,45

4,7

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,5

-

-

-

-

-

0,5

-

-

-

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,4

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2917/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2917/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/12/2018
Ngày hiệu lực27/12/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2917/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2917/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Văn Hà Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2917/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Văn Hà Giang
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2917/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hà Giang
                Người kýNguyễn Minh Tiến
                Ngày ban hành27/12/2018
                Ngày hiệu lực27/12/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2917/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Văn Hà Giang

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2917/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Văn Hà Giang

                        • 27/12/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 27/12/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực