Nội dung toàn văn Quyết định 2917/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Văn Hà Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2917/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỒNG VĂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Đồng Văn tại Tờ trình số 217/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 451/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đồng Văn với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Đồng Văn;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đồng Văn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2917/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Đồng Văn | TT Phó Bảng | Xã Sủng Trái | Xã lũng Thầu | Xã Phố Là | Xã Ma Lé | Xã Lũng Cú | Xã Vàn Chải | Xã Sủng Là | Xã Sảng Tủng | ||||
(1) | (2) | (3) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 36.564,51 | 1.980,28 | 971,05 | 1.651,39 | 1.210,87 | 1.093,91 | 4.128,31 | 3.120,63 | 2.008,49 | 1.430,83 | 2.349,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 795,28 | 178,9 | 20,53 | - | 3,8 | 43,64 | 139,99 | 107,76 | - | 3,82 | - |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 795,28 | 178,9 | 20,53 | - | 3,8 | 43,64 | 139,99 | 107,76 | - | 3,82 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 15.074,80 | 772,82 | 279,49 | 958,47 | 458,41 | 320,26 | 1.654,20 | 1.331,86 | 797,26 | 497,24 | 1.278,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 646,74 | 1,23 | 46,12 | 50,75 | - | 10,27 | 37,92 | 16,12 | 12,73 | 47,02 | 63,88 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 18.061,50 | 982,94 | 593,7 | 530,4 | 643,08 | 614,17 | 2.193,51 | 1.535,96 | 1.150,43 | 812,26 | 952,4 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.981,16 | 43,11 | 29,84 | 111,77 | 105,58 | 105,09 | 102,69 | 127,6 | 48,07 | 70,49 | 55,08 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,49 | 1,28 | 0,82 | - | - | 0,48 | - | 1,33 | - | - | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,55 | - | 0,55 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.634,06 | 215,42 | 56,29 | 102,15 | 77,76 | 61,06 | 113,2 | 119,73 | 80,67 | 86,85 | 59,16 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 60,04 | 8 | 5,24 | 2 | - | 3,3 | 8,38 | 4,42 | 2 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,49 | 1,49 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 18,55 | 16,63 | 0,28 |
| 0,2 | - | 0,35 | 0,84 | - | - | - |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,03 | 0,5 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 44,66 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 573,2 | 71,69 | 25,77 | 38,27 | 10,91 | 12,11 | 49,67 | 41,52 | 26,52 | 29,55 | 29,45 |
2.6.1 | Đất giao thông | DGT | 502,49 | 54,55 | 22,25 | 34,4 | 9,32 | 9,25 | 46,57 | 32,48 | 24,43 | 28,28 | 27,39 |
2.6.2 | Đất thủy lợi | DTL | 8,27 | 0 | 0,3 | 1,3 | 0,13 | 1 | 0,08 | 2,77 | - | - | 0,55 |
2.6.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,99 | 0,54 | 0,19 | 0,17 | - | - | 0,16 | 1,89 | 0,05 | 0,03 | 0,02 |
2.6.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,69 | 0,03 | 0,16 | 0,02 | 0,31 | - | 0,14 | 0,12 | 0,03 | 0,15 | 0,02 |
2.6.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,77 | 2,65 | - | 0,5 | - | - | - | - | 0,4 | - | - |
2.6.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 4,52 | 1,63 | 0,29 | 0,05 | 0,1 | 0,13 | 0,16 | 0,16 | 0,32 | 0,09 | 0,08 |
2.6.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 34,88 | 8,88 | 1,36 | 1,68 | 1,05 | 1,52 | 1,91 | 2,86 | 1,23 | 1 | 1,39 |
2.6.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 1,42 | 0,78 | 0,14 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6.9 | Đất chợ | DCH | 12,17 | 2,62 | 1,08 | 0,15 | - | 0,21 | 0,65 | 1,24 | 0,06 |
|
|
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,63 | 5,5 | - | - | - | - | - | 6,3 | - | - | - |
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 5,05 | - | - | - | - | - | - | 5 | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,04 | 0,57 | 1,46 | - | - | - | 2,3 | 4 | 0,8 | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 587,28 | - | - | 44,72 | 63,25 | 40,38 | 33,84 | 17,47 | 47,91 | 52,44 | 27,19 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 89,2 | 72,39 | 16,81 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,73 | 2,7 | 1,22 | 0,33 | 0,42 | 0,96 | 0,18 | 0,01 | 0,22 | 0,16 | 0,21 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,38 | - | 0,4 | - | - | - | - | 0,98 | - | - | - |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, | NTD | 22,97 | 4,85 | 0,83 | 0,6 | - | 0,71 | 1,07 | 0,51 | 0,8 | 0,46 | 1,36 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 60,05 | 0,42 | - | 6,61 | 1,5 | 2,3 | 0,4 | - | 0,53 | 3,45 | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,22 | 0,17 | 0,22 | 0,79 | 0,2 | 0,15 | 0,27 | 0,9 | 0,13 | 0,16 | 0,15 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,52 | 0,52 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,17 | 0,33 | 0,02 | - | - | - | - | 4,82 | - | - | - |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 102,11 | 28,17 | 4 | 7,11 | - | 0,5 | 14,82 | 31,26 | - | - | - |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 22,65 | 1,5 | - | 1,73 | 1,28 | 0,65 | 1,93 | 1,72 | 1,76 | 0,63 | 0,8 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 6.972,65 | 568,86 | 103,59 | 908,27 | 201,76 | 236,14 | 5,74 | 151,4 | 47,74 | 118,89 | 475,36 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019 (Các xã tiếp theo)
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Tả Phìn | Xã Tả Lủng | Xã Lũng Phìn | Xã Phố Cáo | Xã Sà Phìn | Xã Sính Lủng | Xã Lũng Táo | Xã Thài Phìn Tủng | Xã Hố Quáng Phìn | ||||
(1 | (2) | (3) | (6) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 36.564,51 | 1.940,07 | 2.784,98 | 1.087,39 | 3.473,55 | 1.093,78 | 1.333,44 | 1.674,45 | 1.592,67 | 1.638,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 795,28 | 6 | 3,23 | - | 186,5 | - | - | 31,21 | 69,89 | - |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 795,28 | 6 | 3,23 | - | 186,5 | - | - | 31,21 | 69,89 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 15.074,80 | 585,34 | 959,69 | 734,96 | 1.461,91 | 577,15 | 331,44 | 620,49 | 823,2 | 632,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 646,74 | 26,23 | 59,11 | 61,75 | 32,15 | 49,81 | 67,35 | 11,97 | 23,41 | 28,93 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 18.061,50 | 1.158,35 | 1.438,93 | 241,78 | 1.615,17 | 440,57 | 886,6 | 924,29 | 540,9 | 806,06 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.981,16 | 164,15 | 324,02 | 48,9 | 177,24 | 26,26 | 48,05 | 86,49 | 135,27 | 171,45 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,49 | - | - | - | 0,58 | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,55 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.634,06 | 66,87 | 68,68 | 93,08 | 82,03 | 55,46 | 53,32 | 65,93 | 80,95 | 95,45 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 60,04 | 5 | 1 | 8 | - | - | 1 | 3,7 | 3 | 5 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,49 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 18,55 | - | - | 0,05 | 0,2 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,03 | - |
| - | - | - | - | - | 0,5 | - |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 44,66 | - | - | - | - | - | - | - | - | 44,66 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 573,2 | 31,9 | 35,58 | 22,94 | 31,43 | 28,82 | 17,94 | 22,23 | 31,49 | 15,43 |
2.6.1 | Đất giao thông | DGT | 502,49 | 29,95 | 33,32 | 19,54 | 28,39 | 25,25 | 15,42 | 19,87 | 28,69 | 13,15 |
2.6.2 | Đất thủy lợi | DTL | 8,27 | - | - | - | 0,48 | 0,05 | 0,55 | - | 0,9 | 0,16 |
2.6.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,99 | 0,05 | 0,03 | 0,18 | 0,02 | 0,07 | 0,05 | 0,16 | 0,33 | 0,05 |
2.6.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,69 | - | 0,09 | 0,07 | 0,1 | 0,01 | 0,09 | 0,13 | 0,11 | 0,11 |
2.6.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,77 | - | 0,17 | - | - | - | - | 0,05 | - | - |
2.6.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 4,52 | 0,12 | 0,14 | 0,31 | 0,1 | 0,12 | 0,09 | 0,44 | 0,12 | 0,07 |
2.6.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 34,88 | 1,3 | 1,32 | 1,7 | 1,43 | 1,22 | 1,3 | 1,08 | 1,34 | 1,33 |
2.6.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 1,42 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,5 |
2.6.9 | Đất chợ | DCH | 12,17 | 0,48 | 0,52 | 1,15 | 0,92 | 2,1 | 0,44 | 0,5 | - | 0,06 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,63 |
| - | - | - | 0,83 | - | - |
| - |
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 5,05 | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,04 | - | - | 0,3 | - | - | 0,08 | - | 0,03 | 1,5 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 587,28 | 23,6 | 19,84 | 49,51 | 41,86 | 19,59 | 23,19 | 23,37 | 39,32 | 19,81 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 89,2 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,73 | 0,14 | 0,34 | 0,14 | 0,23 | 0,23 | 0,24 | 0,51 | 0,31 | 0,18 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,11 | - | - | - | 0,11 | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 22,97 | 1 | 1 | 3,5 | 1,37 | 1,62 | 1 | 1,13 | 1 | 0,15 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 60,05 | 3,11 | 9,8 | 2,85 | 0,8 | 2,75 | 6,02 | 13,36 | 0,45 | 5,7 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,22 | 0,49 | 0,12 | 0,43 | 0,17 | 0,43 | 0,63 | - | 0,21 | 0,6 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,52 | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,17 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 102,11 | 0,2 | - | 3,7 | 5,45 | - | 2,5 | 1,24 | 3,17 | - |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 22,65 | 1,44 | 1 | 1,61 | 0,41 | 1,19 | 0,72 | 0,39 | 1,47 | 2,42 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 6.972,65 | 554,55 | 14,18 | 937,99 | 262,7 | 344,2 | 889,59 | 344,78 | 636,2 | 170,71 |
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2917/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Đồng Văn | TT Phó Bảng | Xã Sủng Trái | Xã Lũng Thầu | Xã Phố Là | Xã Ma Lé | Xã Lũng Cú | Xã Vàn Chải | Xã Sủng Là | Xã Sảng Tủng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 187,75 | 50,61 | 5,67 | 11,12 | 2,65 | 5,51 | 4,43 | 17,62 | 16,26 | 0,85 | 1,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,83 | 5,32 | - | - | - | - | - | 0,51 | - | - | - |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 5,83 | 5,32 | - | - | - | - | - | 0,51 | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8,96 | 3,46 | - | 2,02 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | - | 0,04 | - | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,75 | 0,45 | 0,5 | 2,2 | - | 2,5 | 0,5 | - | 2 | - | 0,3 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 160,2 | 41,38 | 5,17 | 6,9 | 2,5 | 2,86 | 3,78 | 17,11 | 14,22 | 0,85 | 1,3 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,004 | 0,004 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,09 | 6,21 | 0,09 | - | - | 0,3 | - | 0,42 | - | - | - |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,89 | 4,45 | 0,09 | - | - | 0,3 | - | - | - | - | - |
2.1.1 | Đất giao thông | DGT | 4,4 | 4,4 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1.2 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,05 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1.3 | Đất chợ | DCH | 0,44 | - | 0,09 | - | - | 0,3 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,02 |
| - | - |
|
|
|
| - | - | - |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,66 | 0,24 | - | - | - | - | - | 0,42 | - | - | - |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,5 | 1,5 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,005 | 0,005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Tả Phìn | Xã Tả Lủng | Xã Lũng Phìn | Xã Phố Cáo | Xã Sà Phìn | Xã Sính Lủng | Xã Lũng Táo | Xã Thài Phìn Tủng | Xã Hố Quáng Phìn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 187,75 | 8,86 | 4,73 | 10,6 | 5,84 | 13,39 | 6,11 | 2,1 | 10,94 | 8,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,83 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 5,83 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8,96 | 0,13 | 0,12 | 0,2 | - | 0,5 | 0,05 | - | 0,14 | 1,8 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,75 | 0,1 | - | - | 0,1 | 1,4 | 0,6 | - | 1,5 | 0,6 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 160,2 | 8,63 | 4,61 | 10,4 | 5,74 | 11,49 | 5,46 | 2,1 | 9,3 | 6,42 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,004 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,09 | - | - | - | - | 0,05 | - | - | 0,02 | - |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,89 | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - |
2.1.1 | Đất giao thông | DGT | 4,4 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1.2 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1.3 | Đất chợ | DCH | 0,44 | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 | - | - | - |
| - |
| - | - |
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,66 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,5 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,005 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2917/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Đồng Văn | TT Phó Bảng | Xã Sủng Trái | Xã Lũng Thầu | Xã Phố Là | Xã Ma Lé | Xã Lũng Cú | Xã Vàn Chải | Xã Sủng Là | Xã Sảng Tủng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 187,75 | 50,61 | 5,67 | 11,12 | 2,65 | 5,51 | 4,43 | 17,62 | 16,26 | 0,85 | 1,65 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 5,83 | 5,32 |
|
|
|
|
| 0,51 |
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 5,83 | 5,32 |
|
|
|
|
| 0,51 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8,96 | 3,46 |
| 2,02 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| 0,04 |
| 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,75 | 0,45 | 0,5 | 2,2 |
| 2,5 | 0,5 |
| 2 |
| 0,3 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 160,2 | 41,38 | 5,17 | 6,9 | 2,5 | 2,86 | 3,78 | 17,11 | 14,22 | 0,85 | 1,3 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,004 | 0,004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN |
| 14,40 | 1,20 | - | - | - | 9,00 | 1,00 | - | 3,00 | - | - |
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 14,4 | 1,2 |
|
|
| 9 | 1 |
| 3 |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 2,5 | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Tả Phìn | Xã Tả Lủng | Xã Lũng Phìn | Xã Phố Cáo | Xã Sà Phìn | Xã Sính Lủng | Xã Lũng Táo | Xã Thài Phìn Tủng | Xã Hố Quáng Phìn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 187,75 | 8,86 | 4,73 | 10,6 | 5,84 | 13,39 | 6,11 | 2,1 | 10,94 | 8,82 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 5,83 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 5,83 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8,96 | 0,13 | 0,12 | 0,2 | - | 0,5 | 0,05 | - | 0,14 | 1,8 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12,75 | 0,1 | - | - | 0,1 | 1,4 | 0,6 | - | 1,5 | 0,6 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 160,2 | 8,63 | 4,61 | 10,4 | 5,74 | 11,49 | 5,46 | 2,1 | 9,3 | 6,42 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,004 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | 14,40 | - | - | - | 0,20 | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 14,4 | - | - | - | 0,2 | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 2,5 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2917/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Đồng Văn | TT Phó Bảng | Xã Sủng Trái | Xã Lũng Thầu | Xã Phố Là | Xã Ma Lé | Xã Lũng Cú | Xã Vàn Chải | Xã Sủng Là | Xã Sảng Tủng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.788,00 |
|
|
| 305 |
|
| 250 | 279 | 250 | - |
1.1 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.779,00 | - | - | - | 300 | - | - | 250 | 279 | 250 | - |
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9 | - | - | - | 5 | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 92,6 | 5,05 | - | 8,78 | 0,8 | 5,3 | 2,97 | 0,5 | 5,33 | 3,75 | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 15,7 | - | - | - | - | 3 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,25 | 3 | - | - | 0,2 | - | 0,05 | - | - | - | - |
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,43 | 0,1 | - | 0,67 | - | - | 0,52 | - | 0,4 | - | - |
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,71 | - | - | - | - | - | 1,3 | 0,5 | 0,8 | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,3 | - | - | 1,5 | 0,2 | - | 0,7 | - | 3,6 | 0,3 | - |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,95 | 1,95 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,55 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 56,81 | - | - | 6,61 | - | 2,3 | 0,4 | - | 0,53 | 3,45 | - |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,5 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,4 | - | - | - | 0,4 | - | - | - | - | - | - |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Tả Phìn | Xã Tả Lủng | Xã Lũng Phìn | Xã Phố Cáo | Xã Sà Phìn | Xã Sính Lủng | Xã Lũng Táo | Xã Thài Phìn Tủng | Xã Hố Quáng Phìn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.788,00 | 100 | 300 | - | 4 | - | - | 300 | - | - |
1.1 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.779,00 | 100 | 300 | - | - | - | - | 300 | - | - |
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9 | - | - | - | 4 | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nghiệp nông | PNN | 92,6 | 5,15 | 9,8 | 7,4 | 0,8 | 2,75 | 6,78 | 17,26 | 1,48 | 8,7 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 15,7 | 2 | - | 3 | - | - | - | 3,7 | 1 | 3 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, huyện, cấp xã | DHT | 2,43 | 0,36 | - | - | - | - | 0,18 | 0,2 | - | - |
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,71 | - | - | - | - | - | 0,08 | - | 0,03 | 1 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,95 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,55 | - | - | 1,55 | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 56,81 | 2,79 | 9,8 | 2,85 | 0,8 | 2,75 | 6,02 | 13,36 | 0,45 | 4,7 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,5 | - | - | - | - | - | 0,5 | - | - | - |
2.11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,4 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |