Quyết định 2945/QĐ-UBND

Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán chi phí lập chương trình phát triển đô thị cho thị xã Đồng Xoài và Bình Long, tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015-2020 và tầm nhìn đến năm 2030

Nội dung toàn văn Quyết định 2945/QĐ-UBND phê duyệt dự toán chi phí lập chương trình phát triển đô thị Bình Phước 2015


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2945/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 25 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI PHÍ LẬP CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ CHO THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI VÀ THỊ XÃ BÌNH LONG GIAI ĐOẠN 2015-2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2010 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định tiền lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước thực hiện gói thầu tư vấn và áp dụng hình thức hp đng theo thời gian thuộc dự án sử dụng vốn nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3790/STC-HCSN ngày 21/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt dự toán chi phí lập chương trình phát triển đô thị cho thị xã Đồng Xoài và thị xã Bình Long giai đoạn 2015-2020 và tầm nhìn đến năm 2030. Cụ thể như sau:

1. Dự toán chi phí: 583.064.000 đồng (Năm trăm tám mươi ba triệu, không trăm sáu mươi bốn ngàn đồng).

Trong đó:

- Lập chương trình phát triển đô thị thị xã Đồng Xoài: 291.532.000 đ.

- Lập chương trình phát triển đô thị thị xã Bình Long: 291.532.000 đ.

Có dự toán chi tiết kèm theo.

2. Nguồn kinh phí: Bố trí vào dự toán năm 2016 (kinh phí quy hoạch).

Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư Kho bạc Nhà nước Bình Phước và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng KTTH, KTN;
- Lưu: VT. (110. Huyền 22/12)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Trai

 

DỰ TOÁN CHI PHÍ

LẬP CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ ĐỒNG XOÀI GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của UBND tnh)

(Đơn vị tính: đng)

TT

Thành phần chi phí

Ghi chú

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thời gian thực hiện

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

A

CHI PHÍ CỦA ĐƠN VỊ LẬP CHƯƠNG TRÌNH

Ctv

 

 

 

 

1

Chi phí lương chuyên gia tư vấn lập chương trình phát triển đô th

Ccg

 

100,000,000

 

1.1

Chnhiệm Chương trình (Chuyên gia trên 10 năm kinh nghiệm)

 

người

1

10.000.000đ/tháng

4 tháng

40,000,000

Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

1.2

Cán bộ kỹ thuật thực hiện chuyên môn đề án (5 đến 10 năm kinh nghiệm)

 

người

3

5.000.000đ/tháng

4 tháng

60,000,000

2

Chi phí quản lý của đơn vị tư vấn

Cql

Cql = 55% x Ccg

55,000,000

 

3

Chi phí khác

Ck

 

46,700,000

 

3.1

Chi phí mua tài liệu, số liệu

 

Biểu

10

1.000.000đ

 

10,000,000

Theo đơn giá thực tế

3.2

Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị

 

máy

4 máy * 12.000.000đ/máy x 4 tháng
/5 năm/12 tháng

3,200,000

 

3.3

Văn phòng phẩm

 

Tháng

4

2,000,000

 

8,000,000

Theo đơn giá thực tế

3.4

Phô tô in ấn Hồ sơ, tài liệu Chương trình phục vụ báo cáo thẩm định

 

 

 

 

 

25,500,000

3.4.1

In hồ sơ tài liệu phục vụ báo cáo thẩm định

 

 

 

 

 

 

 

- In ấn các thành phần hồ sơ gồm: Thuyết minh in màu; Phụ lục bảng biểu số liệu, tài liệu liên quan; Bản đồ màu A3 (gửi UBND tỉnh; các Sở ngành của tỉnh và chính quyền đô thị Đồng Xoài)

 

Bộ

30

500.000đ

 

15,000,000

 

- Biên tập, in ấn bản đồ màu khổ A0

 

Bộ

5

500.000đ

 

2,500,000

3.4.2

In và hoàn thiện sn phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Biên tập, in n bn đồ màu khổ A0

 

Bộ

1

500.000đ

 

500,000

Theo đơn giá thực tế

 

- In h sơ màu, thành phn hồ sơ gồm: Thuyết minh in màu; Phụ lục bảng biểu số liệu, tài liệu liên quan; Bản đồ màu A3

 

Bộ

15

500.000đ

 

7,500,000

4

Thu nhập chịu thuế tính trước

TN

TN = 6% x (Ccg+Ck+Cql)

12,102,000

 

5

Thuế giá trị gia tăng

VAT

VAT = 10% x (Ccg+Ck+Cql+TN)

21,380,200

 

 

TNG A

Ctv

Ctv = (Ccg+Ck+Cql+TN+VAT)

235,182,200

 

B

CHI PHÍ LẬP ĐCƯƠNG NHIỆM VỤ

* Nội suy tỷ lệ: 9,6+{[(12,8-9,6) /(200-500)]*(235-500)}=12,4%

Cđc

12,4% x Ctv

29,162,593

Theo Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013

C

CHI PHÍ THM ĐỊNH

* Nội suy tỷ lệ: 8,8+{[(11,2-8,8) /(200-500)]*(235-500)}=10,8%

Ctđs

10,8% x Ctv x 20%

5,079,936

D

CHI PHÍ QUẢN LÝ TCHỨC THC HIỆN LP CHƯƠNG TRÌNH PTĐT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ

* Nội suy tỷ lệ: 8,0+{[(9,6-8,0) /(200-500)]*(235-500)}=9,4%

Cqlđt

9,4% x Ctv

22,107,127

 

TỔNG GIÁ TRỊ DỰ TOÁN

 

(A+B+C+D+E)

291,531,855

 

 

TNG GIÁ TRỊ D TOÁN (làm tròn)

 

 

291,532,000

 

(Bằng chữ: Hai trăm chín mươi mt triệu, năm trăm ba mươi hai nghìn đồng./.)

 

DỰ TOÁN CHI PHÍ

LẬP CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ BÌNH LONG GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của UBND tnh)

(Đơn vị tính: đng)

TT

Thành phần chi phí

Ghi chú

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thời gian thực hiện

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

A

CHI PHÍ CỦA ĐƠN VỊ LẬP CHƯƠNG TRÌNH

Ctv

 

 

 

 

1

Chi phí lương chuyên gia tư vấn lập chương trình phát triển đô th

Ccg

 

100,000,000

 

1.1

Chnhiệm Chương trình (Chuyên gia trên 10 năm kinh nghiệm)

 

người

1

10.000.000đ/tháng

4 tháng

40,000,000

Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

1.2

Cán bộ kỹ thuật thực hiện chuyên môn đề án (5 đến 10 năm kinh nghiệm)

 

người

3

5.000.000đ/tháng

4 tháng

60,000,000

2

Chi phí quản lý của đơn vị tư vấn

Cql

Cql = 55% x Ccg

55,000,000

 

3

Chi phí khác

Ck

 

46,700,000

 

3.1

Chi phí mua tài liệu, số liệu

 

Biểu

10

1.000.000đ

 

10,000,000

Theo đơn giá thực tế

3.2

Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị

 

máy

4 máy * 12.000.000đ/máy x 4 tháng
/5 năm/12 tháng

3,200,000

 

3.3

Văn phòng phẩm

 

Tháng

4

2,000,000

 

8,000,000

Theo đơn giá thực tế

3.4

Phô tô in ấn Hồ sơ, tài liệu Chương trình phục vụ báo cáo thẩm định

 

 

 

 

 

25,500,000

3.4.1

In hồ sơ tài liệu phục vụ báo cáo thẩm định

 

 

 

 

 

 

 

- In ấn các thành phần hồ sơ gồm: Thuyết minh in màu; Phụ lục bảng biểu số liệu, tài liệu liên quan; Bản đồ màu A3 (gửi UBND tỉnh; các Sở ngành của tỉnh và chính quyền đô thị Bình Long)

 

Bộ

30

500.000đ

 

15,000,000

 

- Biên tập, in ấn bản đồ màu khổ A0

 

Bộ

5

500.000đ

 

2,500,000

3.4.2

In và hoàn thiện sn phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Biên tập, in n bn đồ màu khổ A0

 

Bộ

1

500.000đ

 

500,000

Theo đơn giá thực tế

 

- In h sơ màu, thành phn hồ sơ gồm: Thuyết minh in màu; Phụ lục bảng biểu số liệu, tài liệu liên quan; Bản đồ màu A3

 

Bộ

15

500.000đ

 

7,500,000

4

Thu nhập chịu thuế tính trước

TN

TN = 6% x (Ccg+Ck+Cql)

12,102,000

 

5

Thuế giá trị gia tăng

VAT

VAT = 10% x (Ccg+Ck+Cql+TN)

21,380,200

 

 

TNG A

Ctv

Ctv = (Ccg+Ck+Cql+TN+VAT)

235,182,200

 

B

CHI PHÍ LẬP ĐCƯƠNG NHIỆM VỤ

* Nội suy tỷ lệ: 9,6+{[(12,8-9,6) /(200-500)]*(235-500)}=12,4%

Cđc

12,4% x Ctv

29,162,593

Theo Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013

C

CHI PHÍ THM ĐỊNH

* Nội suy tỷ lệ: 8,8+{[(11,2-8,8) /(200-500)]*(235-500)}=10,8%

Ctđs

10,8% x Ctv x 20%

5,079,936

D

CHI PHÍ QUẢN LÝ TCHỨC THC HIỆN LP CHƯƠNG TRÌNH PTĐT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ

* Nội suy tỷ lệ: 8,0+{[(9,6-8,0) /(200-500)]*(235-500)}=9,4%

Cqlđt

9,4% x Ctv

22,107,127

 

TỔNG GIÁ TRỊ DỰ TOÁN

 

(A+B+C+D+E)

291,531,855

 

 

TNG GIÁ TRỊ D TOÁN (làm tròn)

 

 

291,532,000

 

(Bằng chữ: Hai trăm chín mươi mt triệu, năm trăm ba mươi hai nghìn đồng./.)

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2945/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2945/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/12/2015
Ngày hiệu lực25/12/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2945/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2945/QĐ-UBND phê duyệt dự toán chi phí lập chương trình phát triển đô thị Bình Phước 2015


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 2945/QĐ-UBND phê duyệt dự toán chi phí lập chương trình phát triển đô thị Bình Phước 2015
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu2945/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Phước
              Người kýTrần Ngọc Trai
              Ngày ban hành25/12/2015
              Ngày hiệu lực25/12/2015
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật8 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 2945/QĐ-UBND phê duyệt dự toán chi phí lập chương trình phát triển đô thị Bình Phước 2015

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 2945/QĐ-UBND phê duyệt dự toán chi phí lập chương trình phát triển đô thị Bình Phước 2015