Quyết định 297/QĐHC-CTUBND

Quyết định 297/QĐHC-CTUBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 297/QĐHC-CTUBND hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết sở công thương Sóc Trăng 2013 đã được thay thế bởi Quyết định 98/QĐHC-CTUBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết sở công thương Sóc Trăng 2014 và được áp dụng kể từ ngày 17/02/2014.

Nội dung toàn văn Quyết định 297/QĐHC-CTUBND hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết sở công thương Sóc Trăng 2013


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 297/QĐHC-CTUBND

Sóc Trăng,ngày 12 tháng 4 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 30/TTr-SCT ngày 08/4/2013 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1381/QĐHC-CTUBND ngày 24/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ TP);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CVP và các PCVP.UBND tỉnh;
- Lưu: KS, HC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hiếu

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG

(Kèm theo Quyết định số 297 /QĐHC-CTUBND ngày 12 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Số trang

 

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

 

2

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (do hết hạn)

 

3

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (do bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng).

 

 

Tổng số 03 thủ tục

 

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (sửa đổi, bổ sung)

- Trình tự thực hiện:

* Bước 1: Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (số 14 Châu Văn Tiếp, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).

* Bước 2: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc Sở Công thương kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Sở Công thương thông báo bằng văn bản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm để hoàn chỉnh hồ sơ (thời gian chờ bổ sung hồ sơ của các cơ sở không tính trong thời gian thẩm định hồ sơ)

* Bước 3: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc Sở Công thương sẽ tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và thẩm định thực tế tại cơ sở

* Bước 4: Trong vòng năm (05) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt”, Sở Công thương cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. Trường hợp kết quả thẩm định “Không đạt” Sở Công thương lập Biên bản và thông báo cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 03 tháng.

* Bước 5: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (số 14 Châu Văn Tiếp, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng)

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ nghỉ)

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua hệ thống bưu chính

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu Phụ lục 1);

+ Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm;

+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu Phụ lục 2 hoặc Phụ lục 3);

+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định;

+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.

Số lượng hồ sơ: Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đóng thành 01 quyển (02 bộ).

- Thời hạn giải quyết: Trong vòng 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và có kết quả thẩm định “Đạt”.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công thương.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận

- Mức thu phí, lệ phí: (sửa đổi, bổ sung)

+ Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm: 200.000 đồng/lần/cơ sở;

+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm: 50.000 đồng/lần cấp.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục 1);

+ Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ sản xuất, chế biến thực phẩm (Phụ lục 2);

+ Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm (Phụ lục 3);

+ Báo cáo kết quả khắc phục (phụ lục 6);

+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo Phụ lục 8)

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh đối với các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột và tinh bột, bánh, mứt, kẹo; dụng cụ vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phải được Cơ quan có thẩm quyền thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

- Các đối tượng không phải cấp Giấy chứng nhận gồm:

+ Sản xuất ban đầu nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 lao động trở xuống trực tiếp tham gia sản xuất;

+ Kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 nhân viên trở xuống trực tiếp kinh doanh;

+ Bán hàng rong;

+ Kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo qui định.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính (sửa đổi, bổ sung)

+ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;

+ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

+ Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;

+ Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

 

Phụ lục 1

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------

............., ngày......... tháng......... năm............

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Kính gửi: (tên đơn vị có thẩm quyền cấp, cụ thể).....................................................

Cơ sở:.............................................................................................................................

Trụ sở tại:........................................................................................................................

Điện thoại:...................................................... Fax:.........................................................

Giấy phép kinh doanh số:.................... ngày cấp:........................ đơn vị cấp:.................

Ngành nghề sản xuất:.....................................................................................................

Công suất sản xuất:........................................................................................................

Số lượng công nhân viên:...................... (trực tiếp:................... ; gián tiếp:.................... )

Nay nộp hồ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ghi cụ thể loại hình sản xuất, chế biến)

Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở............................................

và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.

Trân trọng cảm ơn.

 

Hồ sơ gửi kèm gồm:

- Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh (xác nhận của cơ sở);

- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất;

- Bản vẽ sơ đồ thiết kế mặt bằng;

- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khoẻ, Xét nghiệm phân của chủ cơ sở và người trực tiếp (có xác nhận của cơ sở);

- Bản sao Giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về VSATTP (có xác nhận của cơ sở).

CHỦ CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục 2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT,
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

I. THÔNG TIN CHUNG

- Cơ sở: ..............................................................................................................

- Đại diện cơ sở: ................................................................................................

- Địa chỉ văn phòng: ..........................................................................................

- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: ...................................................................

- Địa chỉ kho: .....................................................................................................

- Điện thoại…………………………………………… Fax ............................

- Giấy phép kinh doanh số:………Ngày cấp……..Nơi cấp .............................

- Mặt hàng sản xuất, chế biến:...........................................................................

- Công suất thiết kế: ..........................................................................................

- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân

- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất /kinh doanh

- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:

- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

II.1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng sản xuất ……..m2, Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ………..m2;

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (Kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành phần; khu vực vệ sinh;...)

- Kết cấu nhà xưởng

- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL

- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng

- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân.)

- Hệ thống xử lý môi trường

- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến

TT

Tên trang, thiết bị

(ghi theo thứ tự quy trình công nghệ

Số lượng

Xuất xứ

Thực trạng hoạt động của trang thiết bị

Ghi chú

 

 

 

 

Tốt

Trung bình

Kém

 

I

Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có

1

Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến

 

 

 

 

 

 

2

Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm

 

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm

 

 

 

 

 

 

4

Thiết bị bảo quản thực phẩm

 

 

 

 

 

 

5

Thiết bị khử trùng, thanh trùng

 

 

 

 

 

 

6

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

 

 

 

 

 

 

7

Thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

 

8

Phương tiện rửa và khử trùng tay

 

 

 

 

 

 

9

Dụng cụ lưu phụ lục và bảo quản phụ lục

 

 

 

 

 

 

10

Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

 

11

Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm

 

 

 

 

 

 

12

Hệ thống cung cấp khí nén

 

 

 

 

 

 

13

Hệ thống cung cấp hơi nước

 

 

 

 

 

 

14

Hệ thống thông gió

 

 

 

 

 

 

II

Trang, thiết bị dự kiến bổ sung

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

- Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa?

- Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).

Cam kết của cơ sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.

 

 

…………, ngày……tháng……năm……...

CHỦ CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục 3

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ
KINH DOANH THỰC PHẨM

I. THÔNG TIN CHUNG

- Cơ sở:...........................................................................................................................

- Đại diện cơ sở:.............................................................................................................

- Địa chỉ văn phòng:........................................................................................................

- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:.............................................................................................

- Địa chỉ kho:...................................................................................................................

- Điện thoại:......................................................... Fax....................................................

- Giấy phép kinh doanh số:...................... Ngày cấp:..................... Nơi cấp:..................

- Mặt hàng kinh doanh:....................................................................................................

- Phạm vi kinh doanh:………………………………………………………………….

- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân:..........................................................................

- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp kinh doanh:...........................................................

- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:

- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:..........................................

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

II.1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng kinh doanh…………m2, trong đó diện tích kho hàng…………m2;

- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (Kho sản phẩm, khu vực trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm;…);

- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL;

- Nguồn điện cung cấp;

- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân (Khu vực rửa tay; phòng thay đồ; vệ sinh cá nhân,..)

- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường;

- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy.

II.2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh

TT

Tên trang, thiết bị

Số lượng

Xuất xứ

Thực trạng hoạt động của trang thiết bị

Ghi chú

Tốt

Trung bình

Kém

I

Trang thiết bị, dụng cụ hiện có

1

Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm

 

 

 

 

 

 

2

Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm

 

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm

 

 

 

 

 

 

4

Dụng cụ rửa và sát trùng tay

 

 

 

 

 

 

5

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng)

 

 

 

 

 

 

6

Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng)

 

 

 

 

 

 

7

Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

 

8

Dụng cụ, thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

 

II

Trang thiết bị dự kiến bổ sung

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

- Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?

- Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).

Cam kết cơ sở:

3. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

4. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.

 

 

…………, ngày……tháng……năm……...

CHỦ CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục 6

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

............., ngày......... tháng......... năm............

Kính gửi: (Tên Cơ quan có thẩm quyền).................................................

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

I. Thông tin chung:

1. Tên Cơ sở:...................................................................................................................

2. Địa chỉ Cơ sở:..............................................................................................................

3. Số điện thoại:..................................... Fax:................................. Email:...........................................

II. Tóm tắt kết quả khắc phục:

TT

Sai lỗi theo kết luận kiểm tra ngày........tháng........năm.......... của......................................

Nguyên nhân sai lỗi

Biện pháp khắc phục

Kết quả

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4

 

 

 

 

5

 

 

 

 

Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.

 

 

CHỦ CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục 8

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ………………

Chứng nhận

Cơ sở:.............................................................................................................................

Loại hình sản xuất:.........................................................................................................

Chủ cơ sở:.....................................................................................................................

Địa chỉ sản xuất:............................................................................................................

Điện thoại:..................................................................... Fax:........................................

ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT:

(Ghi tên các mặt hàng thực phẩm cụ thể)

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

 

 

 

Số cấp:...................... /GCNATTP-SCT   

Giấy chứng nhận có hiệu lực đến ngày……/……/………

và thay thế Giấy chứng nhận số:………cấp ngày……/……/……

………, ngày……tháng……năm……

GIÁM ĐỐC

(Ký tên, đóng dấu)

 

2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (do hết hạn) (sửa đổi, bổ sung)

- Trình tự thực hiện:

* Bước 1: Trước 06 tháng (tính đến ngày Giấy chứng nhận hết hạn), trong trường hợp tiếp tục sản xuất, kinh doanh, cơ sở phải nộp đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (số 14 Châu Văn Tiếp, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).

* Bước 2: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc Sở Công thương kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Sở Công thương thông báo bằng văn bản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm để hoàn chỉnh hồ sơ (thời gian chờ bổ sung hồ sơ của các cơ sở không tính trong thời gian thẩm định hồ sơ)

* Bước 3: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc Sở Công thương sẽ tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và thẩm định thực tế tại cơ sở

* Bước 4: Trong vòng năm (05) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt”, Sở Công thương cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. Trường hợp kết quả thẩm định “Không đạt” Sở Công thương lập Biên bản và thông báo cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 03 tháng.

* Bước 5: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (số 14 Châu Văn Tiếp, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng)

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ nghỉ)

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua hệ thống bưu chính

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu Phụ lục 9);

+ Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm;

+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu Phụ lục 2 hoặc Phụ lục 3);

+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định;

+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.

Số lượng hồ sơ: Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đóng thành 01 quyển (02 bộ).

- Thời hạn giải quyết: Trong vòng 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và có kết quả thẩm định “Đạt”.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công thương.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận

- Mức thu phí, lệ phí: (sửa đổi, bổ sung)

+ Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm: 200.000 đồng/lần/cơ sở;

+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm: 50.000 đồng/lần cấp.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục 9);

+ Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ sản xuất, chế biến thực phẩm (Phụ lục 2);

+ Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm (Phụ lục 3);

+ Báo cáo kết quả khắc phục (phụ lục 6);

+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo Phụ lục 8)

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh đối với các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột và tinh bột, bánh, mứt, kẹo; dụng cụ vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phải được Cơ quan có thẩm quyền thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

- Các đối tượng không phải cấp Giấy chứng nhận gồm:

+ Sản xuất ban đầu nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 lao động trở xuống trực tiếp tham gia sản xuất;

+ Kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 nhân viên trở xuống trực tiếp kinh doanh;

+ Bán hàng rong;

+ Kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo qui định.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

+ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;

+ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

+ Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;

+ Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

 

Phụ lục 9

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

…………, ngày……tháng……năm………

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm)

Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở)............................................................................................

đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh (ghi tên sản phẩm), cụ thể như sau:

Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số:................................. ngày cấp.............................

Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận:..................................................................................

Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.

 

 

CHỦ CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục 2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT,
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

I. THÔNG TIN CHUNG

- Cơ sở: ..............................................................................................................

- Đại diện cơ sở: ................................................................................................

- Địa chỉ văn phòng: ..........................................................................................

- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: ...................................................................

- Địa chỉ kho: .....................................................................................................

- Điện thoại…………………………………………… Fax ............................

- Giấy phép kinh doanh số:………Ngày cấp……..Nơi cấp .............................

- Mặt hàng sản xuất, chế biến:...........................................................................

- Công suất thiết kế: ..........................................................................................

- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân

- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất /kinh doanh

- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:

- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

II.1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng sản xuất ……..m2, Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ………..m2;

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (Kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành phần; khu vực vệ sinh;...)

- Kết cấu nhà xưởng

- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL

- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng

- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân.)

- Hệ thống xử lý môi trường

- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến

TT

Tên trang, thiết bị

(ghi theo thứ tự quy trình công nghệ

Số lượng

Xuất xứ

Thực trạng hoạt động của trang thiết bị

Ghi chú

 

 

 

 

Tốt

Trung bình

Kém

 

I

Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có

1

Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến

 

 

 

 

 

 

2

Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm

 

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm

 

 

 

 

 

 

4

Thiết bị bảo quản thực phẩm

 

 

 

 

 

 

5

Thiết bị khử trùng, thanh trùng

 

 

 

 

 

 

6

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

 

 

 

 

 

 

7

Thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

 

8

Phương tiện rửa và khử trùng tay

 

 

 

 

 

 

9

Dụng cụ lưu phụ lục và bảo quản phụ lục

 

 

 

 

 

 

10

Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

 

11

Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm

 

 

 

 

 

 

12

Hệ thống cung cấp khí nén

 

 

 

 

 

 

13

Hệ thống cung cấp hơi nước

 

 

 

 

 

 

14

Hệ thống thông gió

 

 

 

 

 

 

II

Trang, thiết bị dự kiến bổ sung

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

- Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa?

- Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).

Cam kết của cơ sở:

5. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

6. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.

 

 

…………, ngày……tháng……năm……...

CHỦ CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục 3

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ
KINH DOANH THỰC PHẨM

IV. THÔNG TIN CHUNG

- Cơ sở:.............................................................................................................................

- Đại diện cơ sở:................................................................................................................

- Địa chỉ văn phòng:...........................................................................................................

- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:................................................................................................

- Địa chỉ kho:......................................................................................................................

- Điện thoại:......................................................... Fax.......................................................

- Giấy phép kinh doanh số:................................... Ngày cấp:..................... Nơi cấp:........

- Mặt hàng kinh doanh:......................................................................................................

- Phạm vi kinh doanh:………………………………………………………………….

- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân:..........................................................................

- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp kinh doanh:...........................................................

- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:

- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:.........................

V. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

V.1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng kinh doanh…………m2, trong đó diện tích kho hàng…………m2;

- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (Kho sản phẩm, khu vực trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm;…);

- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL;

- Nguồn điện cung cấp;

- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân (Khu vực rửa tay; phòng thay đồ; vệ sinh cá nhân,..)

- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường;

- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy.

V.2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh

TT

Tên trang, thiết bị

Số lượng

Xuất xứ

Thực trạng hoạt động của trang thiết bị

Ghi chú

Tốt

Trung bình

Kém

I

Trang thiết bị, dung cụ hiện có

1

Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm

 

 

 

 

 

 

2

Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm

 

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm

 

 

 

 

 

 

4

Dụng cụ rửa và sát trùng tay

 

 

 

 

 

 

5

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng)

 

 

 

 

 

 

6

Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng)

 

 

 

 

 

 

7

Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

 

8

Dụng cụ, thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

 

II

Trang thiết bị dự kiến bổ sung

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

VI. ĐÁNH GIÁ CHUNG

- Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?

- Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).

Cam kết cơ sở:

7. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

8. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.

 

 

…………, ngày……tháng……năm……...

CHỦ CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục 6

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

............., ngày......... tháng......... năm............

Kính gửi: (Tên Cơ quan có thẩm quyền).................................................

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

I. Thông tin chung:

1. Tên Cơ sở:.................................................................................................................

2. Địa chỉ Cơ sở:............................................................................................................

3. Số điện thoại:..................................... Fax:................................. Email:....................

II. Tóm tắt kết quả khắc phục:

TT

Sai lỗi theo kết luận kiểm tra ngày........tháng........năm.......... của......................................

Nguyên nhân sai lỗi

Biện pháp khắc phục

Kết quả

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4

 

 

 

 

5

 

 

 

 

Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.

 

 

CHỦ CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục 8

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ………………

Chứng nhận

Cơ sở:..............................................................................................................................

Loại hình sản xuất:...........................................................................................................

Chủ cơ sở:.......................................................................................................................

Địa chỉ sản xuất:..............................................................................................................

Điện thoại:..................................................................... Fax:..........................................

ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT:

(Ghi tên các mặt hàng thực phẩm cụ thể)

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

 

 

 

Số cấp:...................... /GCNATTP-SCT   

Giấy chứng nhận có hiệu lực đến ngày……/……/………

và thay thế Giấy chứng nhận số:………cấp ngày……/……/……

………, ngày……tháng……năm……

GIÁM ĐỐC

(Ký tên, đóng dấu)

 

3. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (do bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) (sửa đổi, bổ sung)

- Trình tự thực hiện:

* Bước 1: Trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng, cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải có văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (số 14 Châu Văn Tiếp, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng) để được xem xét cấp lại.

* Bước 2: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, Sở Công thương xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận cho cơ sở, trường hợp từ chối cấp lại, phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.

* Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (số 14 Châu Văn Tiếp, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng)

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ nghỉ)

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua hệ thống bưu chính

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu Phụ lục 9);

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công thương.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận

- Mức thu phí, lệ phí: (sửa đổi, bổ sung)

+ Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm: 200.000 đồng/lần/cơ sở;

+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm: 50.000 đồng/lần cấp.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục 9);

+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo Phụ lục 8)

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

+ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;

+ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

+ Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;

+ Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

 

Phụ lục 9

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

…………, ngày……tháng……năm………

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm)

Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở).......................................................................................................

đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh (ghi tên sản phẩm), cụ thể như sau:

Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số:................................. ngày cấp...........................................

Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận:..............................................................................................

 

Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.

 

 

CHỦ CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục 8

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ………………

Chứng nhận

Cơ sở:................................................................................................................................

Loại hình sản xuất:.............................................................................................................

Chủ cơ sở:.........................................................................................................................

Địa chỉ sản xuất:................................................................................................................

Điện thoại:..................................................................... Fax:............................................

ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT:

(Ghi tên các mặt hàng thực phẩm cụ thể)

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

 

 

 

Số cấp:...................... /GCNATTP-SCT   

Giấy chứng nhận có hiệu lực đến ngày……/……/………

và thay thế Giấy chứng nhận số:………cấp ngày……/……/……

………, ngày……tháng……năm……

GIÁM ĐỐC

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 297/QĐHC-CTUBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu297/QĐHC-CTUBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/04/2013
Ngày hiệu lực12/04/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 17/02/2014
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 297/QĐHC-CTUBND

Lược đồ Quyết định 297/QĐHC-CTUBND hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết sở công thương Sóc Trăng 2013


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 297/QĐHC-CTUBND hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết sở công thương Sóc Trăng 2013
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu297/QĐHC-CTUBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sóc Trăng
                Người kýNguyễn Trung Hiếu
                Ngày ban hành12/04/2013
                Ngày hiệu lực12/04/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 17/02/2014
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 297/QĐHC-CTUBND hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết sở công thương Sóc Trăng 2013

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 297/QĐHC-CTUBND hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết sở công thương Sóc Trăng 2013