Quyết định 2985/QĐ-UBND

Quyết định 2985/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế

Nội dung toàn văn Quyết định 2985/QĐ-UBND 2017 danh mục thủ tục thuộc thẩm quyền Sở Nông nghiệp Huế


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2985/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Lut Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thtướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một ca liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc S Nông nghiệp và phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (có phụ lục kèm theo).

Điu 2. Quyết định này có hiệu lực ktừ ngày 25/12/2017.

Giám đốc SNông nghiệp và phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Trung tâm Hành chính công tỉnh để thực hiện niêm yết thủ tục hành chính, công bố tại Cổng dịch vụ công và website Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh, Giám đốc S Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, CCHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên TTHC

S TTHC đưa vào TTHCC

1. Lĩnh vực Trồng trọt

5/5

1

Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy phân bón

 

2

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

 

3

Công nhận vườn cây đu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

 

4

Cấp lại Giấy công nhận cây đu dòng, vườn cây đu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

 

5

Tiếp nhn bản công bố hợp quy giống cây trồng

 

2. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

4/5

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vthực vật

 

3

Cấp Giấy phép vn chuyển thuốc bảo vệ thực vật

 

4

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuc bảo vệ thực vật

 

3. Lĩnh vực Thú y

15/18

1

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tnh (gm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật đng vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chuẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

 

2

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chng chỉ hành nghề thú y)

 

3

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

 

4

Cấp Giy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

6

Cấp giy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

 

7

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

 

8

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

 

9

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

 

10

Cấp lại Giy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

 

11

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

 

12

Cấp đi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cn hoc dưới nước)

 

13

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

 

14

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

 

15

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thusản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, ly mu đúng, đủ slượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhn

 

4. nh vực Thủy sản

2/26

1

Cấp phép nhp khẩu tàu cá đã qua sử dụng

 

2

Cấp phép nhp khu tàu cá mới

 

5. Lĩnh vực Lâm nghiệp

40/43

1

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cp tỉnh xác lập

 

2

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trng bng vốn ngân sách, vốn vin trợ không hoàn lại đối với tổ chức

 

3

Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyn sang trng cao su của tổ chức

 

4

Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức

 

5

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trng trong rừng phòng hcủa tổ chức

 

6

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại LSNG (lâm sản ngoài gỗ) thuộc loài nguy cấp, quý hiếm và loài được ưu tiên bảo vtheo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, RPH (rừng phòng h)

 

7

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gkhông thuộc loài nguy cấp, quý hiếm, loài được Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức

 

8

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài g không thuộc loài nguy cấp, quý hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy đnh của pháp luật trong rừng đặc dụng

 

9

Thẩm định, phê duyệt phương án qun lý rừng bn vững của tổ chức

 

10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưng cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lc II, III của Công ước CITES

 

11

Cp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

 

12

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuc đa phương quản lý

 

13

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý

 

14

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phần khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

 

15

Thẩm định, phê duyệt dự án đu tư vùng đệm đối với khu rừng đc dng thuc địa phương quản lý

 

16

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dng thuc đa phương quản lý

 

17

Thẩm định, phê duyệt cho Ban qun lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức hoặc liên kết vi tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vnghỉ dưng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

 

18

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đi tác đầu tư đthực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc đa phương quản lý

 

19

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đc dng thuộc đa phương quản lý

 

20

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

 

21

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết đnh thành lập thuộc địa phương quản lý

 

22

Thẩm đnh, phê duyt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh

 

23

Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý

 

24

Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)

 

25

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dng và khu bảo tn biển thuộc địa phương quản lý

 

26

Cấp chứng nhn nguồn gốc lô giống

 

27

Cấp chng nhn nguồn gc lô cây con

 

28

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyn hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)

 

29

Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đi với khu rừng đặc dng do tnh quản lý

 

30

Thẩm đnh và phê duyt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)

 

31

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)

 

32

Miễn, giảm tin chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)

 

33

Thm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

 

34

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tin sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyn đi nơi khác, đề nghị giảm din tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam đnh cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngi)

 

35

Giao rừng đối với tchức

 

36

Cho thuê rừng đối với tchức

 

37

Cấp giấy chng nhn trại nuôi gu

 

38

Giao np gu cho nhà nước

 

39

Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế vQuỹ Bảo v và Phát triển rừng của tnh

 

40

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)

 

9. Lĩnh vực An toàn thực phẩm

6/6

1

Cấp giy chứng nhận cơ sở đđiều kiện an toàn thực phẩm đi với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

 

2

Cấp giấy xác nhn kiến thức van toàn thực phẩm

 

3

Cấp li giấy chứng nhận cơ sở đ điều kiện an toàn thực phm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vn còn hiệu lực nhưng bị mt, hng, tht lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giy chng nhn)

 

4

Cấp li Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phm đối vi cơ sở sn xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chng nhận ATTP hết hạn)

 

5

Xác nhn ni dung qung cáo thực phẩm ln đu

 

6

Xác nhận lại nội dung qung cáo thực phẩm

 

Tổng cộng: 72 TTHC

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2985/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2985/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/12/2017
Ngày hiệu lực25/12/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2985/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2985/QĐ-UBND 2017 danh mục thủ tục thuộc thẩm quyền Sở Nông nghiệp Huế


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2985/QĐ-UBND 2017 danh mục thủ tục thuộc thẩm quyền Sở Nông nghiệp Huế
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2985/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thừa Thiên Huế
                Người kýPhan Ngọc Thọ
                Ngày ban hành21/12/2017
                Ngày hiệu lực25/12/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2985/QĐ-UBND 2017 danh mục thủ tục thuộc thẩm quyền Sở Nông nghiệp Huế

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2985/QĐ-UBND 2017 danh mục thủ tục thuộc thẩm quyền Sở Nông nghiệp Huế

                        • 21/12/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 25/12/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực