Quyết định 2993/QĐ-BYT

Quyết định 2993/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 6) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 2993/QĐ-BYT 2013 Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 6


BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2993/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 6)

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 6) gồm 22 thuốc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y-Bộ Quốc phòng; Cục Y tế-Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên


DANH MỤC

22 THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 6)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2993/QĐ-BYT ngày 19/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sản xuất

1

Alodip 5

Amlodipin besylat

Amlodipin besylat tương đương Amlodipin 5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-3897-07

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai

Việt Nam

2

Glucoform 850

Metformin hydroclorid

Metformin hydroclorid 850mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-11086-10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai

Việt Nam

3

Glucoform 500

Metformin hydroclorid

Metformin hydroclorid 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên.

 

VD-10305-10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai

Việt Nam

4

Lodimax 5mg

Amlodipin 5mg (tương đương với Amlodipin besylat 6,935mg)

 

Viên nén dài bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-11090-10

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai

Việt Nam

5

Pyzacar 50

Losartan Kali

Losartan Kali 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VD-13596-10

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Việt Nam

6

Amlodipin PMP 5mg;

Amlodipin besylat

Amlodipin 5mg (dưới dạng Amlodipin besylat)

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-14813-11

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Việt Nam

7

Ofmantine - Domesco 625 mg

Amoxicilin trihdrat; Clavunic potassium

Amoxicilin 500mg + acid clavunic 125mg;

Viên kéo dài bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VD-7075-09

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

66 Quốc lộ 30 - Phường Mỹ Phú, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Việt Nam

8

Vosfarel MR - Domesco

Trimetazidin dihydroclorid  35mg

Trimetazindin dihydroclorid  35mg

Viên nén bao phim phóng thích chậm

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 30 viên

VD-7078-09

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

66 Quốc lộ 30 - Phường Mỹ Phú, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Việt Nam

9

Dorotor 20mg

Atorvastatin calci trihydrat

Atorvastatin calci trihydrat 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-5607-09

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

66 Quốc lộ 30 - Phường Mỹ Phú, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Việt Nam

10

Atorvastatin 20 mg

Atorvastatin calci trihydrat

Atorvastatin calci trihydrat 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-9716-09

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

66 Quốc lộ 30 - Phường Mỹ Phú, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Việt Nam

11

Cefimbrand 100

Cefixim trihydrat

Cefixim 100mg (dưới dạng Cefixim trihydrat);

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 2g

VD-8099-09

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

12

Cefimvid 100

Cefixim trihydrat

Cefixim 100mg (dưới dạng Cefixim trihydrat 111,9 mg);

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 2g

VD-15841-11

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha

Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

13

Azithromycin - Teva

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin Dihyrate 500mg)

 

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-16620-13

Pliva Croatia Ltd

Prilaz Baruna Filipovica 25, 10000 Zegreb, Croatia

Croatia

14

Fudcime 200mg

Cefixim

Cefixim 200mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x vỉ 10 viên.

Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 250 viên, 500 viên

VD-9507-09

Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông;

Lô 7, đường 2, KCN Tân Tạo, Ρ. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

15

Viên nén bao phim pms-IMEPHASE 850mg

Metformin HCl

Metformin HCl 850mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VD-11063-10

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm;

Số 04, đường 30/4, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.

Việt Nam

16

Pyme Am5 Caps

Amlodipin besylat

Amlodipin 5mg (dưới dạng Amlodipin besylat)

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-13587-10

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

Việt Nam

17

Amlodipin STADA 5mg

Amlodipin besylat

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Hộp 1 chai x 30 viên

VD-4493-07

Công ty TNHH Liên Doanh Stada - VN

K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

18

Meyerdipin 5

Amlodipin besylat

6,94g Amlodipin besilat tương đương với 5mg Amlodipin

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-4984-08

Công ty liên doanh Meyer-BPC

6A3, Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre.

Việt Nam

19

Dentafar

Cefaclor monohydrat

Cefaclor 250mg (dưới dạng monohydrat)

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 12 viên

VD-7294-09

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha;

Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp; huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.

Việt Nam

20

Cefaclor 250mg

Cefaclor monohydrat

Cefaclor 250mg (dưới dạng monohydrat)

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 12 viên

VD-5518-08

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha;

Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp; huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.

Việt Nam

21

Cefaclorvid  250

Cefaclor monohydrat

Cefaclor 250mg (dưới dạng monohydrat)

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 12 viên

VD-15470-11

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha;

Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp; huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.

Việt Nam

22

Cezirnate 500mg

Cefuroxim Acetil

Cefuroxim acetil tương đương 500mg Cefuroxim

Viên nén dài bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-12984-10

Công ty cổ phần dược phẩm TW25

448B Nguyễn Tất Thành, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2993/QĐ-BYT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2993/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/08/2013
Ngày hiệu lực19/08/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2993/QĐ-BYT

Lược đồ Quyết định 2993/QĐ-BYT 2013 Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 6


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 2993/QĐ-BYT 2013 Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 6
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu2993/QĐ-BYT
          Cơ quan ban hànhBộ Y tế
          Người kýNguyễn Thị Xuyên
          Ngày ban hành19/08/2013
          Ngày hiệu lực19/08/2013
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcThể thao - Y tế
          Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
          Cập nhật11 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 2993/QĐ-BYT 2013 Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 6

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 2993/QĐ-BYT 2013 Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 6