Nội dung toàn văn Quyết định 30/2013/QĐ-UBND đặt tên đường thị trấn Sịa huyện Quảng Điền Huế
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2013/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 01 tháng 8 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN SỊA, HUYỆN QUẢNG ĐIỀN ĐỢT 1
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 91/2005/NĐ-CP">36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hoá Thông tin (nay là Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân tỉnh về việc đặt tên đường tại thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, đợt 1;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đặt tên đường tại thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền đợt 1, gồm 25 (hai mươi lăm) đường (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng triển khai đồng bộ các thủ tục liên quan đến công tác quản lý hành chính, quản lý đô thị đối với các tuyến đường được đặt tên ghi tại Điều 1 theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc các sở: Giao thông Vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn Sịa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI
THỊ TRẤN SỊA, HUYỆN QUẢNG ĐIỀN ĐỢT I
(Kèm theo Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Đường hiện tại |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (m) |
Rộng (m) |
Loại mặt đường |
Tên đường |
|
Hiện tại |
Quy hoạch |
|||||||
01 |
Tỉnh lộ 19 |
Giáp xã Quảng Vinh |
Giao Tỉnh lộ 4 |
4.700 |
26- 32 |
32- 48 |
Bê tông nhựa |
Nguyễn Vịnh |
02 |
Tỉnh lộ 11A |
Cầu Đan Điền |
Xí nghiệp gỗ Hoài Ân |
2.100 |
26 |
32 |
Bê tông nhựa |
Nguyễn Kim Thành |
03 |
Đường tránh lũ Sịa |
Hạt Kiểm Lâm |
Giáp xã Quảng Vinh |
2.800 |
26 |
26 |
Bê tông nhựa |
Hóa Châu |
04 |
Tỉnh lộ 4 |
Múi cầu Đan Điền |
Giao đường ven phá Tam Giang |
2.500 |
5,5 |
16,5 |
Bê tông nhựa |
Tam Giang |
05 |
Đường liên thôn Tráng Lực - Thạch Bình - An Gia |
Đầu thôn Khuông Phò Đông |
Giao Tỉnh lộ 4 |
2.800 |
7,5 |
16,5 |
Bê tông xi măng |
Lê Tư Thành |
06 |
Đường từ Cầu Bộ Phi đến đình Văn Căn |
Cầu Bộ Phi |
Giao Tỉnh lộ 11A (Đình Văn Căn) |
2.000 |
7,5 |
16,5 |
Bê tông nhựa |
Trần Trùng Quang |
07 |
Đường từ trường MN Bình Minh đến thôn Uất Mậu |
Trường Mầm non Bình Minh |
Giao đường tránh lũ |
1.400 |
5,5 |
16,5 |
Bê tông nhựa |
Đặng Hữu Phổ |
08 |
Đường nội thị qua UBND thị trấn Sịa |
Cuối xóm 3 Thạch Bình |
Cuối Trung tâm Thương mại huyện |
950 |
5,5- 9,5 |
16,5 |
Bê tông nhựa |
Trần Hữu Khác |
09 |
Đường thôn Giang Đông |
Giao Tỉnh lộ 4 |
Cuối thôn Giang Đông |
1.450 |
7,5 |
16,5 |
Bê tông xi măng |
Trần Bá Song |
10 |
Đường Tỉnh lộ 4 nối dài về sông Diên Hồng |
Khu vực tổ chức lễ hội Sóng nước Tam giang |
Giáp sông Diên Hồng |
1.300 |
5,5 |
32 |
Bê tông nhựa |
Đan Điền |
11 |
Đường Cầu Vĩnh Hòa - Đan Điền |
Cầu Vĩnh Hòa |
Cầu Đan Điền |
400 |
6,0 |
16,5 |
Bê tông nhựa |
Nam Dương |
12 |
Đường thôn Uất Mậu - Khuông Phò |
Doanh nghiệp tư nhân Tri thức trẻ |
Giao đường Đặng Hữu Phổ |
900 |
7,5 |
16,5 |
Bê tông xi măng |
Nguyễn Dĩnh |
13 |
Đường nội thị |
Cửa hàng xăng dầu HTX Đông Phước |
Giao đường nội thị thị trấn Sịa - xã Quảng Phước |
530 |
5,5 |
16,5 |
Bê tông nhựa |
Nguyễn Minh Đạt |
14 |
Đường thôn Văn Căn đến thôn Lương Cổ |
Từ đình thôn Lương Cổ |
Cuối thôn Văn Căn (giáp sông Nang) |
1.800 |
7,5 |
16,5 |
Bê tông xi măng |
Đặng Huy Cát |
15 |
Đường từ Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT đi Sơn Tùng |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT |
Trường Cấp 2-3 Quảng Điền cũ |
800 |
5,5 |
16,5 |
Bê tông nhựa |
Trần Đạo Tiềm |
16 |
Đường vào thôn Uất Mậu |
Cổng thôn Uất Mậu |
Giao đường thôn Uất Mậu- Khuông Phò |
780 |
5,5 |
16,5 |
Bê tông xi măng |
Nguyễn Hữu Đà |
17 |
Đường trước cơ quan Huyện ủy |
Giao Tỉnh lộ 11A |
Giao đường Trung tâm Y tế - Văn Căn |
830 |
26 |
26 |
Bê tông nhựa |
Trần Quang Nợ |
18 |
Đường nối từ Tỉnh lộ 4 đi Phước Lập |
Giao Tỉnh lộ 4 |
Giáp xã Quảng Phước |
1.100 |
7,5 |
19,5 |
Bê tông nhựa |
Trương Thị Dương |
19 |
Đường Hương Quảng |
Giao Tỉnh lộ 4 |
Giáp xã Quảng Phước |
850 |
5,5 |
16,5 |
Bê tông xi măng |
Nguyễn Súy |
20 |
Đường thôn Uất Mậu - Khuông Phò |
Huyện đội (bên trái) |
Đền Tưởng niệm Liệt sĩ huyện |
400 |
7,5 |
16,5 |
Bê tông xi măng |
Nguyễn Đình Anh |
21 |
Đường Thủ Lễ Nam |
Giao Tỉnh lộ 11A |
Giao đường Trần Trùng Quang |
530 |
6,0 |
16,5 |
Bê tông xi măng |
Nguyễn Cảnh Dị |
22 |
Đường Giang Đông nối Tỉnh lộ 4 |
Giao đường thôn Giang Đông |
Giao Tỉnh lộ 4 |
800 |
7,0 |
16,5 |
Bê tông nhựa |
Phạm Quang Ái |
23 |
Đường Tỉnh lộ 4 nối dài qua nhà thờ Thạch Bình |
Giáp ranh giới trường Trung cấp Nghề |
Xóm cụt Thạch Bình |
300 |
5,5 |
16,5 |
Bê tông nhựa |
Lê Thành Hinh |
24 |
Đường vào khu dân cư Cồn Kiêu |
Giao Tỉnh lộ 19 |
Khu dân cư Cồn Kiêu |
270 |
5,5 |
16,5 |
Bê tông xi măng |
Trương Bá Kìm |
25 |
Đường phía Bắc Trung tâm thương mại huyện |
Giao Tỉnh lộ 19 |
Cuối Trung tâm Thương mại huyện |
250 |
5,5 |
7,5 |
Bê tông xi măng |
Lê Xuân |