Quyết định 3002/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 3002/QĐ-UBND 2022 sửa đổi Phụ lục Quyết định 511/QĐ-UBND Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3002/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ TRỊ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 511/QĐ-UBND NGÀY 31/01/2019 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn định mức, sử dụng máy móc thiết bị;

Căn cứ Nghị quyết số 111/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Kết luận số 798/KL-HĐND ngày 07/12/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Kết luận số 491/KL-HĐND ngày 05/9/2022 của Thường trực HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của Nhà hát Nghệ thuật Truyền thống Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh ban hành và phân cấp ban thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thành lập Nhà hát Nghệ thuật Truyền thống Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3548/TTr-STC-QLCSGC ngày 29/6/2022 (kèm theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2558/TTr-SVHTTDL ngày 10/6/2022).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mục II chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Nhà hát Nghệ thuật Truyền thống Thanh Hóa thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản ban hành kèm theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Nhà hát Nghệ thuật Truyền thống Thanh Hóa, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC. (thht)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Thi

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ TRỊ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA NHÀ HÁT NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 3002/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

 

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

II

NHÀ HÁT NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG THANH HÓA

 

 

1

Sân khấu hợp kim nhôm phục vụ biểu diễn lưu động

Bộ

3

2

HỆ THỐNG ÂM THANH

Hệ thống

5

 

01 Hệ thống âm thanh bao gồm:

 

 

 

Bàn mixer

Bộ

1

 

Loa các loại

Bộ

48

 

Giá treo hợp kim nhôm

Bộ

2

 

Tời ba lăng

Bộ

2

 

Micro xăng phin (Cài tai)

Bộ

20

 

Micro không dây (Cầm tay)

Bộ

20

 

Bộ xử lý âm thanh

Bộ

2

 

Bộ đàm liên lạc

Bộ

10

 

Micro cho dàn nhạc

Bộ

20

 

Máy tính xách tay cho máy tăng âm và dàn nhạc

Cái

2

 

Dây tín hiệu Micro mét

Mét

1000

 

Dây cáp điện

Mét

1000

 

Máy tính bảng

Cái

2

 

Thiết bị tạo độ vang

Bộ

2

 

Phụ kiện khác: Dây điện, Lioa, Thớt chia nguồn, Dây nguồn, Ổ cắm…

 

 

3

HỆ THỐNG ÁNH SÁNG

Hệ thống

3

 

01 Hệ thống ánh sáng bao gồm:

 

 

 

Bàn điều khiển số

Bộ

1

 

Cục đẩy ánh sáng

Bộ

2

 

Đèn Pha LED

Bộ

30

 

Đèn phetleo

Bộ

10

 

Đèn BEAM

Bộ

10

 

Đèn LED FULL

Cái

30

 

Đèn PAD Halogen

Cái

20

 

Đèn chiếu Polo

Cái

2

 

Chân đèn + tời

Bộ

2

 

Máy khói

Bộ

6

 

Dây cáp tín hiệu ánh sáng

Mét

100

 

Dây cáp điện 3 pha

Mét

1000

 

Dây điện

Mét

1000

 

Cục công suất

Cục

10

 

Chia nguồn

Bộ

2

 

Đèn Pad led

Bộ

20

 

Đèn Moving hoa

Bộ

20

 

Đèn nhuộm màu

Bộ

20

 

Đèn khói tạo mây

Bộ

6

 

Dây cáp

Sợi

10

4

NHẠC CỤ CỦA DÀN NHẠC DÂN TỘC

Bộ

4

 

01 bộ nhạc cụ bao gồm:

 

 

 

Đàn Organ

Cái

1

 

Sáo

Bộ

3

 

Đàn ghi ta điện

Cái

1

 

Đàn ghi ta bass dân tộc

Cái

1

 

Đàn bầu

Cái

1

 

Đàn tranh

Cái

1

 

Nhị 1

Cái

1

 

Nhị 2

Cái

1

 

Đàn tam thập lục

Cái

1

 

Bộ trống dân tộc

Bộ

1

 

Đàn nguyệt

Cái

1

 

Đàn Cello (trung hồ cầm)

Cái

1

 

Khèn dân tộc Mông

Cái

1

 

Tiêu

Cái

1

 

Đàn tam

Cái

1

 

Đàn tỳ bà

Cái

1

 

Đàn đáy

Cái

1

 

Đàn sến

Cái

1

 

Đàn tính

Cái

1

 

Đàn tứ

Cái

1

 

Tính tẩu

Cái

1

 

Đàn Hạc

Cái

1

 

Cò líu

Cái

1

 

Đàn hồ (hồ trung; hồ đại)

Bộ

1

 

K’ní

Cái

1

 

Bộ trống hội

Bộ

1

 

Bộ Mõ

Bộ

1

 

Đàn T’rưng

Cái

1

 

Cồng chiêng

Cái

1

 

Kèn bầu

Cái

1

 

Kèn lá

Cái

1

 

Kèn xô- na

Cái

1

 

Pí đôi

Cái

1

 

Đàn môi

Cái

1

 

Séo mèo

Cái

1

 

Đàn Piano điện

Cái

2

 

Trống điện tử

Cái

1

 

Máy tính xách tay

Cái

1

 

Máy tính bảng

Cái

1

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3002/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3002/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/09/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3002/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3002/QĐ-UBND 2022 sửa đổi Phụ lục Quyết định 511/QĐ-UBND Thanh Hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3002/QĐ-UBND 2022 sửa đổi Phụ lục Quyết định 511/QĐ-UBND Thanh Hóa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3002/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýNguyễn Văn Thi
                Ngày ban hành06/09/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 3002/QĐ-UBND 2022 sửa đổi Phụ lục Quyết định 511/QĐ-UBND Thanh Hóa

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 3002/QĐ-UBND 2022 sửa đổi Phụ lục Quyết định 511/QĐ-UBND Thanh Hóa

                            • 06/09/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực