Quyết định 3027/QĐ-UBND

Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Nội dung toàn văn Quyết định 3027/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch đầu tư tỉnh Thái Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3027/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 29 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOẠCH VÀ ĐU TƯ THUỘC THM QUYN GIẢI QUYT CỦA Y BAN NHÂN DÂN CẤP HUYN ĐƯC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 88/TTr-SKHĐT ngày 23 tháng 10 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 21 (hai mươi mốt) thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);
- Lưu: VT, NCKSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 ca Ủy ban nhân dân tnh Thái Bình).

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

TÊN TTHC

QUYẾT ĐỊNH CÔNG B

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Quyết định số 245/QĐ- BKHĐT, ngày 12/03/2019 ca BKế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

3

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

4

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

1

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT, ngày 08/5/2019 của B Kế hoch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý ca Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ca hợp tác xã

5

Đăng ký khi hợp tác xã chia

6

Đăng ký khi hợp tác xã tách

7

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

8

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

10

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

11

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

12

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

13

Tạm ngừng hoạt động của hp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

14

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

15

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

16

Thay đổi cơ quan đăng ký hp tác xã

PHN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN

BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỨC HIỆN

THỜI GIAN THỰC HIỆN

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH

1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

03 ngày làm vic

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

01 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

2. Đăng ký thay đi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Cơ quan Đăng ký thuế, cơ quan khác

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

01 ngày (03 ngày nếu chuyển địa chỉ sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng)

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

3. Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

01 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính

01 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Không quy định

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính

 

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

 

5. Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký hộ kinh doanh

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

1. Đăng ký thành lập hợp tác xã

03 ngày làm việc

Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trkết quả

0,5 ngày

2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hp tác xã

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoch - Tài chính

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hp tác xã

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trkết quả

0,5 ngày

5. Đăng ký khi hợp tác xã chia

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

6. Đăng ký khi hợp tác xã tách

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

7. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Cơ quan Đăng ký thuế, cơ quan khác

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

8. Đăng ký khi hp tác xã sáp nhập

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Cơ quan Đăng ký thuế, cơ quan khác

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

9. Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký hợp tác xã, giấy chng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

10. Giải thể tự nguyện hợp tác xã

05 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

3 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và tr kết quả

0,5 ngày

11. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác

2

Bước 2

Ghi nhận thông tin, bsung hồ sơ đăng ký hợp tác xã

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

2,5 ngày

12. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác

2

Bước 2

Ghi nhận thông tin, bổ sung hồ sơ Đăng ký hợp tác xã

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

2,5 ngày

13. Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Cơ quan Đăng ký thuế, cơ quan khác

2

Bước 2

Ghi nhận thông tin, bổ sung hồ sơ Đăng ký hợp tác xã

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

2,5 ngày

14. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Cơ quan Đăng ký thuế, cơ quan khác

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

15. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

03 ngày làm vic

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trkết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Cơ quan Đăng ký thuế, cơ quan khác

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

16. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

03 ngày làm việc

 

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

Cơ quan đăng ký thuế, cơ quan khác

2

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Cán bộ phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính

1 ngày

4

Bước 4

Trả kết quả

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3027/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3027/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/10/2019
Ngày hiệu lực01/11/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3027/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3027/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch đầu tư tỉnh Thái Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3027/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch đầu tư tỉnh Thái Bình
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3027/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Bình
                Người kýNguyễn Khắc Thận
                Ngày ban hành29/10/2019
                Ngày hiệu lực01/11/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 3027/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch đầu tư tỉnh Thái Bình

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 3027/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch đầu tư tỉnh Thái Bình

                        • 29/10/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/11/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực