Quyết định 3030/QĐ-UBND

Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 25, quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 3030/QĐ-UBND duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 25, quận Bình Thạnh


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 3030/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 7 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) PHƯỜNG 25, QUẬN BÌNH THẠNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh tại Tờ trình số 2951/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2007 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5016/TTr-TNMT-KH ngày 24 tháng 6 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của phường 25, quận Bình Thạnh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010.

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

HT năm 2005

QH đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

184,20

100,00

184,20

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

184,20

100,00

184,20

100,00

2.1

* Đất ở

OTC

85,02

46,16

72,52

39,37

2.1.1

- Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.1.2

- Đất ở tại đô thị

ODT

85,02

100,00

72,52

100,00

2.2

* Đất chuyên dùng

CDG

70,94

38,51

84,53

45,89

2.2.1

- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

6,13

3,33

5,94

7,03

2.2.2

- Đất quốc phòng, an ninh

CQA

10,04

5,45

8,76

10,36

2.2.3

- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

13,92

7,56

13,14

15,54

2.2.3.1

+ Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.2.3.2

+ Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

13,92

100,00

13,14

100,00

2.2.3.3

+ Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.2.3.4

+ Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

2.2.4

- Đất có mục đích công cộng

CCC

40,85

22,18

56,69

67,06

2.2.4.1

+ Đất giao thông

DGT

35,04

19,02

45,51

80,28

2.2.4.2

+ Đất thủy lợi

DTL

0,06

0,03

1,24

2,19

2.2.4.3

+ Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

0,01

0,01

0,01

0,02

2.2.4.4

+ Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,78

0,42

0,87

1,53

2.2.4.5

+ Đất cơ sở y tế

DYT

0,01

0,01

0,01

0,02

2.2.4.6

+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,79

2,06

3,63

6,40

2.2.4.7

+ Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,40

0,22

4,67

8,24

2.2.4.8

+ Đất chợ

DCH

0,76

0,41

0,75

1,32

2.2.4.9

+ Đất có di tích, danh thắng

LDT

 

 

 

 

2.2.4.10

+ Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,49

0,27

0,49

0,27

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,08

0,04

0,08

0,04

2.5

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

SMN

27,67

15,02

26,58

14,43

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

 

 

 

 

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

PN0(a)/PN1(a)

2,52

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TSO/PN1(a)

0,28

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

1,28

3.4

Đất công cộng không thu tiền sử dụng đất

CCO(a)/PN1(a)

0,02

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

 

3.6

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

SMN/PN1(a)

0,94

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKT(a)/OTC

0,51

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

0,36

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

0,36

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

4.4

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

SMN/OTC

0,15

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

16,33

2.1

Đất ở

OTC

13,01

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

13,01

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

3,32

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,28

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

1,28

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,59

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,17

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

2.5

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/2.000) và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 25 do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh lập ngày 24 tháng 12 năm 2007.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 25, quận Bình Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

184,20

184,20

184,20

184,20

184,20

184,20

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

184,20

184,20

184,20

184,20

184,20

184,20

2.1

* Đất ở

OTC

85,02

81,21

81,24

76,20

73,18

72,52

2.1.1

- Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.1.2

- Đất ở tại đô thị

ODT

85,02

81,21

81,24

76,20

73,18

72,52

2.2

* Đất chuyên dùng

CDG

70,94

75,55

75,73

80,77

83,82

84,53

2.2.1

- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

6,13

6,11

6,20

6,02

5,94

5,94

2.2.2

- Đất quốc phòng, an ninh

CQA

10,04

10,04

10,04

9,76

9,76

8,76

2.2.3

- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

13,92

13,07

13,07

12,61

13,14

13,14

2.2.3.1

+ Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.2.3.2

+ Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

13,92

13,07

13,07

12,61

13,14

13,14

2.2.3.3

+ Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.2.3.4

+ Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

2.2.4

- Đất có mục đích công cộng

CCC

40,85

46,33

46,42

52,38

54,98

56,69

2.2.4.1

+ Đất giao thông

DGT

35,04

35,43

35,58

41,54

44,18

45,51

2.2.4.2

+ Đất thủy lợi

DTL

0,06

0,86

0,86

0,86

0,86

1,24

2.2.4.3

+ Đất để CD năng lượng, truyền thông

DNT

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.2.4.4

+ Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,78

0,80

0,87

0,87

0,87

0,87

2.2.4.5

+ Đất cơ sở y tế

DYT

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.2.4.6

+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,79

3,79

3,66

3,66

3,63

3,63

2.2.4.7

+ Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,40

4,67

4,67

4,67

4,67

4,67

2.2.4.8

+ Đất chợ

DCH

0,76

0,76

0,76

0,76

0,75

0,75

2.2.4.9

+ Đất có di tích, danh thắng

LDT

 

 

 

 

 

 

2.2.4.10

+ Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,49

0,49

0,49

0,49

0,49

0,49

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

2.5

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

SMN

27,67

26,87

26,66

26,66

26,63

26,58

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

RDD/NKR(a)

2,52

0,82

0,06

0,46

0,13

1,05

3.1

Đất trụ sở cơ quan

RPH/NKR(a)

0,28

0,02

 

0,18

0,08

 

3.2

Đất quốc phòng, an ninh

PN0(a)/PN1(a)

1,28

 

 

0,28

 

1,00

3.3

Đất công cộng không thu tiền sử dụng đất

TS0/PN1(a)

0,02

 

0,00

 

0,02

 

3.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

CQA/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

CC0(a)/PN1(a)

0,94

0,80

0,06

 

0,03

0,05

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

NTD/PN1(a)

0,51

0,18

0,21

0,06

0,06

 

4.1

Đất chuyên dùng

SMN/PN1(a)

0,36

0,18

0,06

0,06

0,06

 

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

PKT(a)/OTC

 

 

 

 

 

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CDG/OTC

 

 

 

 

 

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CTS/OTC

 

 

 

 

 

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CQA/OTC

0,36

0,18

0,06

0,06

0,06

 

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

CSK/OTC

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

CCC/OTC

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

TTN/OTC

0,15

 

0,15

 

 

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

NTD/OTC

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

17,25

0,80

0,97

11,54

2,77

1,17

2.1

Đất ở

OTC

13,01

0,80

0,92

8,81

2,31

0,17

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

13,01

0,80

0,92

8,81

2,31

0,17

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

3,15

 

 

1,78

0,37

1,00

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,28

 

 

0,18

0,10

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

1,28

 

 

0,28

 

1,00

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,59

 

 

1,32

0,27

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

SMN

1,09

 

0,05

0,95

0,09

 

 

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 25 quận Bình Thạnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3030/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3030/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành15/07/2008
Ngày hiệu lực15/07/2008
Ngày công báo01/08/2008
Số công báoSố 58
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3030/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3030/QĐ-UBND duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 25, quận Bình Thạnh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3030/QĐ-UBND duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 25, quận Bình Thạnh
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3030/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Hồ Chí Minh
                Người kýNguyễn Thành Tài
                Ngày ban hành15/07/2008
                Ngày hiệu lực15/07/2008
                Ngày công báo01/08/2008
                Số công báoSố 58
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật18 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 3030/QĐ-UBND duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 25, quận Bình Thạnh

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 3030/QĐ-UBND duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 25, quận Bình Thạnh

                        • 15/07/2008

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/08/2008

                          Văn bản được đăng công báo

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 15/07/2008

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực