Quyết định 3049/QĐ-UB

Quyết định 3049/QĐ-UB năm 2005 về giá đất thực hiện trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2006

Nội dung toàn văn Quyết định 3049/QĐ-UB 2005 giá đất Hải Phòng năm 2006


UỶ BAN NHÂN DÂN
 THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3049/QĐ-UB

Hải Phòng, ngày 29 tháng 12 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH GIÁ ĐẤT THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NĂM 2006

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;

- Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH ngày 26/11/2003;

- Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

- Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

- Căn cứ Thông tư số 188/2004/NĐ-CP">114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;

- Căn cứ Quyết định số 3612/QĐ -UB ngày 29/12/2004 của Uỷ ban nhân dân thành phố ban hành giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng;

- Căn cứ Nghị quyết số 10/2005/NQ-HĐND ngày 16/12/2005 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giá đất năm 2006;

- Xét đề nghị của Liên ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục Thuế nhà nước thành phố tại Tờ trình số 1871 /TT-LN ngày 16/11/2005, Báo cáo số 1960/BC-TC ngày 03/12/2005 của Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành bảng giá đất thực hiện trên địa bàn thành phố Hải Phòng, gồm 11 Phụ lục chi tiết kèm theo.

Điều 2: Giá đất quy định tại Điều 1 được áp dụng trong các trường hợp sau:

- Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất.

- Tính tiền sử dụng đất và tiền cho thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu đất.

- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền cho các tổ chức, cá nhân theo quy định tại Điều 33 Luật Đất đai năm 2003.

- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá.

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất.

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia công cộng và phát triển kinh tế.

- Tính bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2006. Các văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

- Đối với các trường hợp bồi thường khi thu hồi đất trước thời gian ban hành Quyết định này, nếu chưa thực hiện đầy đủ vẫn thực hiện theo quyết định cũ.

- Việc điều chỉnh giá cho thuê đất đối với các đối tượng có hợp đồng thuê đất trả tiền hàng năm: Giao Cục Thuế nhà nước thành phố chủ trì cùng với các ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, điều chỉnh lại giá cho thuê đất (theo mức giá quy định tại Quyết định này và thực hiện) theo quy định hiện hành.

- Khi giá đất biến động giảm từ 10% hoặc tầng từ 20% trở lên, hoặc điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, thay đổi hạng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất thì Liên ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục Thuế nhà nước thành phố có trách nhiệm phối hợp với các Uỷ ban nhân dân quận, huyện, thị xã khảo sát, điều chỉnh bổ sung, báo cáo Uỷ ban nhân dân thành phố xem xét, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, quyết định điều chỉnh giá đất để thực hiện từ ngày 01/01 năm sau.

Điều 4: Giao Liên ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục Thuế nhà nước thành phố hướng dẫn và tổ chức thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, báo cáo Uỷ ban nhân dân thành phố xem xét, giải quyết.

Điều 5: Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế nhà nước thành phố, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, Thủ trưởng các ngành, các cấp, các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành. /.

 

 

T/M.UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH




Trịnh Quang Sử

 

PHỤ LỤC SỐ 01

QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ MỨC GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC QUẬN HỒNG BÀNG, LÊ CHÂN, NGÔ QUYỀN, HẢI AN, KIẾN AN.

Số TT

Tên đường phố

Đoạn đường phố

Loại đường

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp

Từ

Đến phố

A

GIÁ ĐẤT CÁC ĐƯỜNG PHỐ

I

Quận Hồng Bàng

1

Quang Trung

đầu đường

cuối đường

1

25.000.000

12.500.000

2

Lãn Ông

đầu đường

cuối đường

1

25.000.000

12.500.000

3

Hoàng Văn Thụ

Nhà hát lớn

Điện Biên Phủ

1

25.000.000

12.500.000

4

 

Điện Biên Phủ

Cổng Cảng

2

20.000.000

10.000.000

5

Điện Biên Phủ

Cầu Lạc Long

Ngã tư Trần Hưng Đạo

1

25.000.000

12.500.000

6

Trần Hưng Đạo

Đinh Tiên Hoàng

Điện Biên Phủ

1

25.000.000

12.500.000

7

 

Điện Biên Phủ

Hoàng Diệu

2

20.000.000

10.000.000

8

Phan Bội Châu

đầu đường

cuối đường

2

20.000.000

10.000.000

9

Trần Quang Khải

đầu đường

cuối đường

2

20.000.000

10.000.000

10

Đinh Tiên Hoàng

đầu đường

cuối đường

2

20.000.000

10.000.000

11

Lê Đ ại Hành

đầu đường

cuối đường

2

20.000.000

10.000.000

12

Ký Con

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

13

Trạng Trình

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

14

Hoàng Ngân

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

15

Tôn Thất Thuyết

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

16

Nguyễn Thái Học

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

17

Bạch Đằng

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

18

Minh Khai

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

19

Bến Bính

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

20

Cù Chính Lan

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

21

Nguyễn Tri Phương

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

22

Phan Chu Chinh

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

23

Phạm Hồng Thái

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

24

Hồ Xuân Hương

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

25

Hoàng Diệu

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

26

Tam Bạc

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

27

Lý Tự Trọng

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

28

Lý Thường Kiệt

Điện Biên Phủ

Ngã tư Lãn Ông

4

12.000.000

6.000.000

29

 

Ngã tư Lãn Ông

Ngã 3 Phạm Hồng Thái

5

8.000.000

4.000.000

30

Nguyễn Thượng Hiền

đầu đường

cuối đường

5

8.000.000

4.000.000

31

Kỳ Đồng

đầu đường

cuối đường

5

8.000.000

4.000.000

32

Phạm Bá Trực

đầu đường

cuối đường

5

8.000.000

4.000.000

33

Thất Khê

đầu đường

cuối đường

5

8.000.000

4.000.000

34

Tôn Đản

đầu đường

cuối đường

5

8.000.000

4.000.000

35

Đường Hà Nội

Cầu Xi Măng

Ngã 5 Thượng Lý

5

8.000.000

4.000.000

36

 

Ngã 5 Thượng Lý

Ngã 3 Sở Dầu

6

6.000.000

3.000.000

37

 

Ngã 3 Sở Dầu

Cống Trắng H. An Dương

9

2.100.000

1.050.000

38

Đường Hùng Vương

Cầu Quay

Ngã 5 Thượng Lý

7

4.000.000

2.000.000

39

Tôn Đức Thắng

ngã ba Sở Dầu

Cống Cái Tắt

7

4.000.000

2.000.000

40

Phạm Phú Thứ

đầu đường

cuối đường

8

2.700.000

1.350.000

41

Bãi Sậy

đầu đường

cuối đường

8

2.700.000

1.350.000

42

Hạ Lý

đầu đường

cuối đường

8

2.700.000

1.350.000

43

Đường Cầu Bính

Ngã 5 Thượng Lý

Cầu Bính

8

2.700.000

1.350.000

44

Phan Đình Phùng

đầu đường

cuối đường

9

2.100.000

1.050.000

45

Đường Hồng Bàng

Ngã 5 Thượng Lý

Ngã 4 Tôn Đức Thắng

9

2.100.000

1.050.000

46

Đường 5 mới

Ngã tư Tôn Đức Thắng

giáp địa phận xã gam Sơn H. An Dương

9

2.100.000

1.050.000

47

Hải Triều (đường 10 di phà kiền)

Ngã 3 Quán Toan

đến hết đường Quán Toan

9

2.100.000

1.050.000

48

Phố Quán Toan 1

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

49

Phố Quán Toan 2

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

50

Phố Quán Toan 3

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

51

Tiên Dung

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

52

Đinh Nhu

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

53

Quang Đàm

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

54

Vũ Hải

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

55

Núi Voi

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

56

Đình Hạ

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

57

Thế Lữ

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

58

Tản Viên

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

59

Cao Sơn

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

60

Nguyễn Hồng Quân

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

61

Quý Minh

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

62

Hồng Duệ Vương

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

63

Chi Lăng

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

64

Vạn Kiếp

Cổng Nhà máy Xi Măng

giáp phố ghi Lăng

10

1.600.000

800.000

65

Chương Dương

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

66

Cao Thắng

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

67

Tiến Đức

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

68

Trại Sơn

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

69

Đốc Tít

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

70

Cử Bình

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

71

Tán Thuật

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

72

Do Nha

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

73

Phố Cống Mỹ

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

74

Trương Văn Lực

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

75

Quỳnh Cư

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

76

Lệnh Bá - Chinh Trọng

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

77

Cam Lộ

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

78

An Trì

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

79

Nguyễn Trung Thành

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

80

Nguyễn Văn Tuý

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

81

Đường 351 - T.Tr Rế

Ngã 3 trạm xăng dầu Q. Toan

giáp địa phận g.An Dương

10

1.600.000

800.000

II

Quận Lê Chân

1

Tô Hiệu

đầu đường

cuối đường

1

25.000.000

12.500.000

2

Nguyễn Đức Cảnh

Cầu Đất

Ngã tư Tam Kỳ

1

25.000.000

12.500.000

3

 

Ngã tư Tam Kỳ

Cầu Quay

2

20.000.000

10.000.000

4

Tôn Đức Thắng

Ngã 4 An Dương

Cầu An Dương

3

16.000.000

8.000.000

5

Hai Bà Trưng

đầu đường

cuối đường

3

16.000.000

8.000.000

6

Trần Nguyên Hãn

Đập Tam Kỳ

Cống Trạm

3

16.000.000

8.000.000

7

 

Cống Trạm

chân Cầu Niệm

4

12.000.000

6.000.000

8

Hồ Sen

Từ Tô Hiệu

ngã ba Chợ Con

3

16.000.000

8.000.000

9

 

Ngã 3 Chợ Con

Nguyễn Công Trứ

5

8.000.000

4.000.000

10

Hàng Kênh

Tô Hiệu

Bốt Tròn

4

12.000.000

6.000.000

11

Cát Cụt

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

12

Mê Linh

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

13

Lê Chân

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

14

Nguyễn Văn Linh

Lạch Tray

đường vào UBND P. Dư Hàng Kênh

4

12.000.000

6.000.000

15

 

đường vào UBND P. Dư Hàng Kênh

Cầu An Đồng

5

8.000.000

4.000.000

16

Chùa Hàng

Tô Hiệu

ngã 3 Dư Hàng

4

12.000.000

6.000.000

17

 

Ngã 3 Dư Hàng

Cổng Chùa Hàng

5

8.000.000

4.000.000

18

 

Cổng Chùa Hàng

đến hết phố

7

4.000.000

2.000.000

19

Chợ Con

đầu đường

cuối đường

5

8.000.000

4.000.000

20

Dư Hàng

Ngã 3 Dư Hàng

Ngã 3 Nhà nghỉ Công Đoàn (Hồ Sen)

5

8.000.000

4.000.000

21

Nguyễn Công Trứ

đầu đường

cuối đường

5

8.000.000

4.000.000

22

Đường vòng quanh Hồ Sen

đường Chợ Con vòng quanh hồ

đường Hồ Sen

5

8.000.000

4.000.000

23

Đình Đ ông

ngã ba Bốt Tròn

ngã tư Quán Bà Mau

5

8.000.000

4.000.000

24

Đường Thiên Lôi

Cầu Rào

đường vào thôn Trại Lẻ

5

8.000.000

4.000.000

25

 

đường vào thôn Trại Lẻ

Nguyễn Văn Linh

6

6.000.000

3.000.000

26

 

Nguyễn Văn Linh

Trần Nguyên Hãn

5

8.000.000

4.000.000

27

Chợ Hàng

Ngã ba Bốt Tròn

Ngã 3 vào Trường ĐHDL

5

8.000.000

4.000.000

28

 

Ngã 3 vào Trường ĐHDL

Quán Sỏi

6

6.000.000

3.000.000

29

Đường Chợ Hàng mới

Chùa Đồng Thiện

Ngã 3 Quán Sỏi

6

6.000.000

3.000.000

30

Lán Bè

Cầu Quay

Cầu An Đồng (An Dương 2)

6

6.000.000

3.000.000

31

Đường Miếu Hai Xã

Ngã 3 Quán Sỏi

Đường Dư Hàng

6

6.000.000

3.000.000

32

Nguyên Hồng

đầu đường

cuối đường

7

4.000.000

2.000.000

33

Lam Sơn

đầu đường

cuối đường

7

4.000.000

2.000.000

34

Phố Nhà Thương

đầu đường

cuối đường

7

4.000.000

2.000.000

35

Hoàng Quý

Từ Tô Hiệu

số nhà 16 bên chẵn (bên lẻ là số nhà 27 có lối thông ra ngõ 297 Tô Hiệu)

7

4.000.000

2.000.000

36

 

số nhà 16 bên chẵn (bên lẻ là số nhà 27 có lối thông ra ngõ 297 bô Hiệu)

hết phố

8

2.700.000

1.350.000

37

Đường vòng chân Cầu Niệm

Trần Nguyên Hãn đi vòng

Nguyễn Văn Linh

7

4.000.000

2.000.000

38

Đường khu vực ký túc xá ĐHDL

đường trục từ Nguyễn Văn Linh

Ngõ Hào Khê

6

6.000.000

3.000.000

39

 

Các đường nhánh trong khu vực ra trục chính

7

4.000.000

2.000.000

40

 

Các đường nhánh còn lại

8

2.700.000

1.350.000

41

Đường ven mương cứng thoát nước

Từ cầu qua đường (rẽ trái đi phố Nguyễn C. Trứ. bên phải là Trường mẫu giáo Kim Đồng 4)

Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải

8

2.700.000

1.350.000

42

Đường qua Trường ĐHDL

đường Nguyễn văn Linh qua cổng Trường ĐHDL

đường Chợ Hàng

7

4.000.000

2.000.000

43

Đường Đông Trà

đầu đường

cuối đường

7

4.000.000

2.000.000

44

Đường Trại Lẻ

Nguyễn Văn Linh

Thiên Lôi

9

2.100.000

1.050.000

45

Phạm Hữu Điều

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

46

Phạm Huy Thông

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

47

Phạm Tử Nghi

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

48

Nguyễn Tường Loan

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

49

Đường ven hồ điều hoà (đường nồi ven hồ Lâm Tường - Dư Hàng)

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

50

Đường ven mương cứng dự án thoát nước 1B

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

51

Nguyễn Sơn Hà

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

52

Cầu Cáp

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

53

Thi Sơn

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

III

Quận Ngô Quyền

1

Điện Biên Phủ

Ngã tư Trần Hưng Đạo

Ngã 6

1

25.000.000

12.500.000

2

Cầu Đất

đầu đường

cuối đường

1

25.000.000

12.500.000

3

Lạch Tray

Ngã tư Thành Đội

Ngã tư Quán Bà Mau

1

25.000.000

12.500.000

4

 

ngã tư Quán Bà Mau

hết đường

2

20.000.000

10.000.000

5

Lương Khánh Thiện

Cầu Đất

ngã 3 Trần Bình Trọng

2

20.000.000

10.000.000

6

 

Ngã 3 Trần Bình Trọng

ngã 6

3

16.000.000

8.000.000

7

Trần Phú

đầu đường

cuối đường

2

20.000.000

10.000.000

8

Đà Nẵng

Ngã 6

Ngã 5

2

20.000.000

10.000.000

9

 

Ngã 5

Cầu Tre

3

16.000.000

8.000.000

10

 

Cầu Tre

Hết phố

4

12.000.000

6.000.000

11

Lê Lợi

đầu đường

cuối đường

2

20.000.000

10.000.000

12

Nguyễn Khuyến

đầu đường

cuối đường

3

16.000.000

8.000.000

13

Trần Nhật Duât

đầu đường

cuối đường

3

16.000.000

8.000.000

14

Phạm Ngũ Lão

đầu đường

cuối đường

3

16.000.000

8.000.000

15

Chu Văn An

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

16

Lê Lai

Ngã 5

Lê Thánh Tông

4

12.000.000

6.000.000

17

 

Lê Thánh Tông

Ngô Quyền

5

8.000.000

4.000.000

18

Trần Bình Trọng

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

19

Lê Thánh Tông

cổng Cảng (giáp H.Diệu)

ngã 3 Chùa Vẽ

4

12.000.000

6.000.000

20

 

Ngã 3 Chùa Vẽ

ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm

5

8.000.000

4.000.000

21

Nguyễn Trãi

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

22

Lê Hồng Phong

ngã 5

Nguyễn Bỉnh Khiêm

4

12.000.000

6.000.000

23

Phạm Minh Đức

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

24

Trần Khánh Dư

đầu đường

cuối đường

5

8.000.000

4.000.000

25

Võ Thị Sáu

đầu đường

cuối đường

5

8.000.000

4.000.000

26

Lương Văn Can

đầu đường

cuối đường

5

8.000.000

4.000.000

27

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Lạch Tray

Lê Hồng Phong

5

8.000.000

4.000.000

28

Nguyễn Bình

Văn Cao

Lạch Tray

5

8.000.000

4.000.000

29

 

Lạch Tray đi Trường Đảng

hết đường

6

6.000.000

3.000.000

30

Phố Cấm

Lê Lợi

Nguyễn Hữu Tuệ

5

8.000.000

4.000.000

31

 

Nguyễn Hữu Tuệ

đầu ngõ 119 lối vào Đầm Lác (cống qua đường)

6

6.000.000

3.000.000

32

Đội Cấn

đầu đường

cuối đường

5

8.000.000

4.000.000

33

Phó Đức Chính

đầu đường

cuối đường

5

8.000.000

4.000.000

34

Máy Tơ

đầu đường

cuối đường

5

8.000.000

4.000.000

35

Đường vòng Vạn Mỹ

đầu đường

cuối đường

5

8.000.000

4.000.000

36

An Đà

Quán Mau

Ngõ 40. số nhà 19

6

6.000.000

3.000.000

37

 

Ngõ 40

Ngã 3 đường đi Đông Khê

7

4.000.000

2.000.000

38

 

Ngã 3 đường đi Đông Khê

Nguyễn Bỉnh Khiêm

7

4.000.000

2.000.000

39

Đông Khê

đầu đường

cuối đường

6

6.000.000

3.000.000

40

Lê Quýnh

đầu đường

cuối đường

6

6.000.000

3.000.000

41

Ngô Quyền

đầu đường

cuối đường

7

4.000.000

2.000.000

42

Nguyễn Hữu Tuệ

đầu đường

cuối đường

7

4.000.000

2.000.000

43

Phương Lưu

Ngã 3 Đoạn Xá

cổng chùa Vĩnh Khánh

8

2.700.000

1.350.000

IV

Quận Hải An

1

Văn Cao

đầu đường

cuối đường

4

12.000.000

6.000.000

2

Lê Hồng Phong

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Cổng Sân bay Cát Bi

5

8.000.000

4.000.000

3

Ngô Gia Tự

Cầu Rào

Ngã 3 Nguyễn Văn Hới

5

8.000.000

4.000.000

4

 

Ngã 3 Nguyễn Văn Hới

Lê Hồng Phong

7

4.000.000

2.000.000

5

 

Lê Hồng Phong

Cổng Sân bay Cát Bi cũ

8

2.700.000

1.350.000

6

 

Cổng sân bay Cát Bi cũ

Chợ Sâm Bồ (Cống Đen)

9

2.100.000

1.050.000

7

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Lê Hồng Phong

Ngã 3 đường rẽ đi Đình Vũ

6

6.000.000

3.000.000

8

Nguyễn Bỉnh Khiêm kéo dài

Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (lối rẽ đi l / Vũ)

Hải Đoàn 128 Hải Quân

7

4.000.000

2.000.000

9

 

Hải Đoàn 128 Hải Quân

Phà Đình Vũ

9

2.100.000

1.050.000

10

 

Đường từ Đập Đình Vũ

Cảng Đình Vũ

9

2.100.000

1.050.000

11

Các trục đường phường Cát Bi

12

Cát Bi

đầu đường

cuối đường

7

4.000.000

2.000.000

13

An Khê

đầu đường

cuối đường

8

2.700.000

1.350.000

14

Hào Khê

đầu đường

cuối đường

8

2.700.000

1.350.000

15

Trần Văn Lan

đầu đường

cuối đường

8

2.700.000

1.350.000

16

Nguyễn Văn Hới

đầu đường

cuối đường

8

2.700.000

1.350.000

17

Lý Hồng Nhật

đầu đường

cuối đường

9

2.100.000

1.050.000

18

Nguyễn Thị Thuận

đầu đường

cuối đường

9

2.100.000

1.050.000

 

Các đường trục phường Đằng Lâm

19

Đường tái định cư Đằng Lâm

Ngõ 193 - tiếp giáp đường Văn Cao (trục chính

lối rẽ thứ 2 tay phải (số nhà 98 ngõ 193)

6

6.000.000

3.000.000

20

 

Các đường nhánh trong khu vực rộng trên 5m

ra đường trục chính

7

4.000.000

2.000.000

21

 

Các đường nhánh còn lại

ra đường nhánh trong khu vực rộng trên 5m

8

2.700.000

1.350.000

22

Từ ngã 3 Kiều Sơn đi UBND quận Hải An và đi vào khu dân cư qua đình Kiều Sơn

đầu đường

đến ngã 3 Ngô Gia Tự - Trần Văn Lan

8

2.700.000

1.350.000

23

Ngã 3 Cảnh Khuyển Đằng Lâm đi chợ Lũng

Ngô Gia Tự

đường Lê Hồng Phong

8

2.700.000

1.350.000

24

Các đường trục phường Đông Hải

25

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (cây xăng Đ ông Á) ra ngõ 282 Đà Nẵng

đầu đường

cuối đường

8

2.700.000

1.350.000

26

Đường Phú Xá- đoạn Xá

Đà Nẵng

Nguyễn B. Khiêm (cầu vượt)

8

2.700.000

1.350.000

27

Bình Kiều

Giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm qua UBND phường Đ ông Hải

đầu đường Hà Đoạn II (trường Tiểu Học)

10

1.600.000

800.000

28

 

đầu đường Hà Đoạn II (trường Tiểu học Đ ông Hải)

Cầu trắng Nam Hải

11

1.300.000

650.000

29

Đường trục từ số nhà 186 đoạn ngã 3 Chùa Vẽ - ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm đến trạm biến áp Phương Lưu

từ số nhà186 đoạn ngã 3 Chùa Vẽ - ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm

giáp đường nối Nguyễn Bỉnh Khiêm (cây xăng Đ ông á) ra ngõ 282 Đà Nẵng

11

1.300.000

650.000

30

Đường Hà Đoạn I

giáp đường Bình Kiều

đường đi Đình Vũ

11

1.300.000

650.000

31

Đường Hà Đoạn II

giáp đường Bình Kiều (trường tiểu học Đ ông Hải)

đường đi Đình Vũ

11

1.300.000

650.000

32

Các đường trục thuộc phường Đằng Hải

 

 

 

 

33

Ngã 3 Cảnh Khuyển Đằng Lâm đi chợ Lũng

đường Lê Hồng Phong

chợ Lũng

8

2.700.000

1.350.000

34

Chợ Lũng - Lê Hồng Phong - Kiều Sơn - Nguyễn Bỉnh Khiêm

đầu đường

cuối đường

8

2.700.000

1.350.000

35

Trục đường

Trường THCS Đằng Hải

Cầu Bà Sáu

10

1.600.000

800.000

36

Trục đường

Ngã 3 đường chợ Lũng - Cảnh Khuyển

cầu Lũng

10

1.600.000

800.000

37

Trục đường

ngã tư Bà Ken

Ngô Gia Tự

10

1.600.000

800.000

38

Trục đường

Cầu Lũng

chùa Lũng Đông

10

1.600.000

800.000

39

Trục đường

ngã tư Bà Ken

đường Sâm Bồ

11

1.300.000

650.000

40

Trục đường

cổng trường THCS

Cầu Ông Nom

11

1.300.000

650.000

41

Trục đường

Cầu Ông Nom

Cầu Ông Quật

11

1.300.000

650.000

42

Các đường trục thuộc phường Nam Hải

Cầu Trắng

Chợ Sâm Bồ (Cống Đen)

11

1.300.000

650.000

43

 

đường Cống Trắng - Cống Đen

UBND phường Nam Hải - Đền Ngô Quyền

11

1.300.000

650.000

44

 

đường từ chợ Sâm Bồ (Cống Đen)

bãi rác Tràng Cát

11

1.300.000

650.000

45

Các đường trục thuộc phường Tràng Cát

cầu Cống Đen

UBND Tràng Cát

11

1.300.000

650.000

46

 

UBND Tràng Cát

Cầu Cống Đen 2

11

1.300.000

650.000

V

Quận Kiến An

 

 

 

 

 

1

Trường Chinh

đầu đường

cuối đường

6

6.000.000

3.000.000

2

Hoàng Quốc Việt

đầu đường

Cổng Sân bay

7

4.000.000

2.000.000

3

Trần Thành Ngọ

đầu đường

cuối đường

7

4.000.000

2.000.000

4

Lê Quốc Uy

đầu đường

cuối đường

7

4.000.000

2.000.000

5

Phan Đăng Lưu

đầu đường

cuối đường

7

4.000.000

2.000.000

6

Trần Nhân Tông

đầu đường

cuối đường

7

4.000.000

2.000.000

7

Lê Duẩn

ngã 3 Quán Trữ

Cổng Quân Khu ba

7

4.000.000

2.000.000

8

Trần Tất Văn

ngã 5 Kiến An

lô cốt Phù Lưu

7

4.000.000

2.000.000

9

 

Lô cốt Phù Lưu

đến hết địa phận Kiến An

8

2.700.000

1.350.000

10

Nguyễn Lương Bằng

ngã 5 Kiến An

Xưởng đồ dùng dạy học

7

4.000.000

2.000.000

11

 

xưởng đồ dùng dạy học

Cống Đẩu Sơn

9

2.100.000

1.050.000

12

 

Cống Đẩu Sơn

Đa Phúc

10

1.600.000

800.000

13

Bùi Mộng Hoa

đầu đường

cuối đường

8

2.700.000

1.350.000

14

Cao Toàn

đầu đường

cuối đường

8

2.700.000

1.350.000

15

Hoàng Thiết Tâm

quân khu 3

cầu Kiến An

8

2.700.000

1.350.000

16

Chiêu Hoa

đầu đường

cuối đường

8

2.700.000

1.350.000

17

Cổng Rồng

đầu đường

cuối đường

8

2.700.000

1.350.000

18

Tây Sơn

đầu đường

cuối đường

8

2.700.000

1.350.000

19

Phố Hoà Bình

Nhà thờ Phan Đăng Lưu

Trần Thành Ngọ

8

2.700.000

1.350.000

20

Phan Đăng Lưu

ngã tư Cống Đ ôi

cầu Kiến An

8

2.700.000

1.350.000

21

Phố Lãm Hà

đầu đường

cuối đường

8

2.700.000

1.350.000

22

Phố vào XN Điện nước

đầu đường

cuối đường

8

2.700.000

1.350.000

23

Đường cổng chính bệnh viện Nhi Đức

đầu đường

cuối đường

8

2.700.000

1.350.000

24

Nguyễn Dần Lượng

đầu đường

cuối đường

8

2.700.000

1.350.000

25

Mạc Kinh Điển

đầu đường

cuối đường

8

2.700.000

1.350.000

26

Quy Tức

đầu đường

cuối đường

9

2.100.000

1.050.000

27

Mạc Đĩnh Chi

đầu đường

cuối đường

9

2.100.000

1.050.000

28

Lê Khắc Cẩn

đầu đường

cuối đường

9

2.100.000

1.050.000

29

Đường Phù Liễn

đầu đường

cuối đường

9

2.100.000

1.050.000

30

Đường Đồng Hoà

ngã 3 Quán Trữ

cống thôn Mỹ Khê

9

2.100.000

1.050.000

31

Đường Đoàn Kết

đầu đường

cuối đường

9

2.100.000

1.050.000

32

Đường cổng sau Bệnh viện Nhi Đức

đầu đường

cuối đường

9

2.100.000

1.050.000

33

Trần Huy Liệu

đầu đường

cuối đường

9

2.100.000

1.050.000

34

Đường 10 cũ giáp bờ sông

đầu đường

cuối đường

9

2.100.000

1.050.000

35

Đường vào thôn Lãm Khê Đồng Hoà-nhà thờ Lãm Khê

đầu đường (từ số 425 Trường Trinh)

cuối đường đi vòng qua nhà thờ Lãm Khê ra đường Trường Chinh

9

2.100.000

1.050.000

36

Đường Quán Trữ (Từ ngõ 109 vào bến xe Miền Tây)

đường Trường Chinh

XN gạch Mỹ Khê cũ

9

2.100.000

1.050.000

37

Đường Phù Liễn

đầu đường

cuối đường

9

2.100.000

1.050.000

38

Đường Cựu Viên

Trần Nhân Tông

cổng nghĩa trang Cựu Viên

9

2.100.000

1.050.000

39

 

Nghĩa trang Cựu Viên

đường Lê Duẩn

9

2.100.000

1.050.000

40

Đường Khúc Trì

đầu đường

cuối đường

9

2.100.000

1.050.000

41

Đường Cận Sơn

Trung tâm GDTX

Trại trẻ mồ côi

9

2.100.000

1.050.000

42

Nguyễn Xiển

Trần Thành Ngọ

đỉnh núi Phù Liễn - P.Trần Thành Ngọ

9

2.100.000

1.050.000

43

Đường Lệ Tảo

Trần Nhân Tông

thôn Lệ Tảo

10

1.600.000

800.000

44

Kha Lâm - Đẩu Sơn

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

45

Đường vào Cột Còi

đầu đường

cuối đường

10

1.600.000

800.000

46

Nguyễn Mẫn

Trần Nhân Tông

Đường Đất Đỏ - P.Nam Sơn

11

1.300.000

650.000

47

Chiêu Chinh

Cổng sư đoàn 363

Nguyễn Lương Bằng

11

1.300.000

650.000

48

Thống Trực

Đường Đất Đỏ

Cầu Lệ Tảo

11

1.300.000

650.000

49

Trần Nhội

Trần Nhân Tông

Đường Đất Đỏ - P.Văn Đẩu

11

1.300.000

650.000

50

Trần Phương

Nguyễn Lương Bằng

Đầm Bầu - P.Văn Đẩu

11

1.300.000

650.000

51

Phố Hương Sơn

Trần Nhân Tông

Nguyễn L. Bằng-P.Văn Đẩu

11

1.300.000

650.000

52

Phố Phù Lưu

Trần Tất Văn

sông Đa Độ - P.Tràng Minh

10

1.600.000

800.000

B

GIÁ ĐẤT CÁC NGÕ

1

Ngõ thuộc đường phố loại 1

4.000.000

2.000.000

 

Ngõ thuộc đường phố loại 2

3.500.000

1.750.000

 

Ngõ thuộc đường phố loại 3

3.000.000

1.500.000

2

Ngõ thuộc đường phố loại 4

2.000.000

1.000.000

3

Ngõ thuộc đường phố loại 5

1.500.000

750.000

 

Ngõ thuộc đường phố loại 6

1.400.000

700.000

 

Ngõ thuộc đường phố loại 7

1.300.000

650.000

4

Ngõ thuộc đường phố từ loại 8

1.000.000

500.000

 

Ngõ thuộc đường phố từ loại 9

900.000

450.000

 

Ngõ thuộc đường phố từ loại 10

900.000

450.000

 

Ngõ thuộc đường phố từ loại 11

800.000

400.000

5

(riêng Q.Kiến An và phường Nam Hải - Tràng Cát) Ngõ thuộc đường phố từ loại 8 đến 11

700.000

350.000

6

Các dự án phát triển nhà theo quy hoạch tại các quận với diện tích không bám mặt đường được tính tương đương theo giá ngõ các đường phố. Phương pháp tính như phụ lục 11

 

PHỤ LỤC SỐ 02

QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN AN DƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp

A

GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN AN DƯƠNG

I

Đường 351

 

 

1

Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến đầu cầu Rế

1.500.000

750.000

2

Từ cầu Rế đến cổng huyện uỷ

2.000.000

1.000.000

3

Từ cổng huyện uỷ đến đầu cầu Vật tư nông nghiệp

2.000.000

1.000.000

4

Từ cầu Vật tư nông nghiệp đến hết đất thị trấn

1.500.000

750.000

II

Đường 208

 

 

1

Từ giáp địa phận xã Lê Lợi đến Cầu Rế

1.200.000

600.000

2

Từ Cầu Rế đến Cống bến than

2.000.000

1.000.000

3

Cống bến than đến giáp địa phận xã An Đồng

1.200.000

600.000

B

GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

I

Quốc lộ 5 cũ

 

 

1

Từ Cống Trắng đến qua Chợ Hỗ mới 100m

1.500.000

750.000

2

Từ qua Chợ Hỗ mới 100m đến lối rẽ XN gạch Kim Sơn

1.000.000

500.000

3

Từ lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn đến giáp địa phận tỉnh Hải Dương

600.000

300.000

II

Quốc lộ 5 mới

1

Từ nút giao thông KS Nghĩa Sơn đến giáp phường Hùng Vương, Q. Hồng Bàng

2.000.000

1.000.000

2

Từ Cống Cái Tắt đến ngã 3 Trường CN Cơ điện

5.000.000

2.500.000

3

Từ ngã 3 Trương CN Cơ điện đến cầu An Đồng

5.000.000

2.500.000

III

Đường Tôn Đức Thắng: Cầu An Dương đến ngã 3 Trường Cơ điện

5.000.000

2.500.000

IV

Quốc lộ 10 mới

1

Từ Cầu Kiền đến Cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan)

1.800.000

900.000

2

Từ đường 5 cũ đến hết địa phận huyện An Dương (Từ Cầu Vượt đường 10 đến Cầu Trạm Bạc huyện An Dương)

1.500.000

750.000

V

Đường 351

1

Từ phà Kiền cũ đến phường Quán Toan (trừ QL 10 mới)

1.300.000

650.000

2

Từ Cầu Cách đến đường sắt

1.800.000

900.000

3

Từ đường sắt đến giáp địa phận thị trấn An Dương

1.500.000

750.000

4

Giáp Thị trấn An Dương (Trường Đảng) đến ngã ba rẽ vào thôn Đào Yêu

1.300.000

650.000

5

Từ ngã ba rẽ vào thôn Đào Yêu đến cầu Kiến An

1.600.000

800.000

VI

Đường 208:

1

Từ cống Ngọ Dương đến cầu chui đường 10

800.000

400.000

2

Từ cầu chui đường 10 đến giáp Thị trấn An Dương

1.000.000

500.000

3

Từ giáp địa phận Thị trấn An Dương đến cách ngã 3 rẽ vào uỷ ban xã An Đồng cũ 100m

1.500.000

750.000

4

Từ cách ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 100m đến ngã tư ắc quy

1.800.000

900.000

5

Từ ngã tư ắc quy đến cổng Xí nghiệp 20-7 mới

2.400.000

1.200.000

6

Từ cổng XN 20 - 7 mới đến Cầu Treo cũ

2.000.000

1.000.000

VII

Đường máng nước (Từ ngã ba Trường cơ điện đến đường 351)

1

Từ ngã 3 Trưòng Cơ Điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng

1.800.000

900.000

2

Từ lối rẽ vào UBND xã An Đồng đến đường 351

1.500.000

750.000

VIII

Đường mương An Kim Hải

1

Từ đường 5 mới đến hết địa phận xã An Đồng

1.500.000

750.000

2

Từ hết địa phận xã An Đồng đến Cầu Đen (đường 351đ)

1.000.000

500.000

3

Từ Cầu Đen đến Cầu Nhu

800.000

400.000

4

Từ cầu Nhu đến đường 208

600.000

300.000

IX

Đường qua khu dân cư An Đồng

1.500.000

750.000

X

Các trục đường liên xã

 

 

1

Đường An Đồng - Đồng Thái

1.500.000

750.000

2

Đường An Hưng - An Hồng

700.000

350.000

3

Đường An Hưng - Đ ại Bản

400.000

200.000

4

Đường Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện

400.000

200.000

5

Đường Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái

300.000

150.000

6

Đường Hồng Thái - Đồng Thái

400.000

200.000

7

Đường Chợ Hỗ đến Hồng Phong (đường 5 - đường 208)

500.000

250.000

C

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ NÔNG THÔN

I

Các xã ven đô loại I: Xã An Đồng

-

Đường trục xã có mặt cắt trên 3m

700.000

350.000

-

Đường nhánh có mặt cắt trên 3m nối với đường trục xã

400.000

200.000

-

Các khu vực còn lại của xã

200.000

100.000

II.

Các xã ven đô loại II: xã Nam Sơn, An Hưng, Tân Tiến, Thị trấn An Dương

-

Đường trục xã có mặt cắt trên 3m

500.000

250.000

-

Đường nhánh có mặt cắt trên 3m nối với đường trục xã

300.000

150.000

-

Các khu vực còn lại của xã

150.000

75.000

II

Các xã nông thôn loại I: An Hồng, thôn Tiền Phong (Đại Bản), thôn Phí Xá (Lê Thiện), Bắc Sơn (trừ khu vực đường 10)

-

Đường trục xã có mặt cắt trên 3m

400.000

200.000

-

Đường nhánh có mặt cắt trên 3m nối với đường trục xã

200.000

100.000

-

Các khu vực còn lại của xã

100.000

50.000

III

Các xã nông thôn loại II: Hồng Thái, Đồng Thái, Lê Thiện (trừ thôn Phí Xá), Đ ại Bản (trừ thôn Tiền Phong), Đặng Cương, Lê Lợi

-

Đường trục xã có mặt cắt trên 3m

300.000

150.000

-

Đường nhánh có mặt cắt trên 3m nối với đường trục xã

180.000

90.000

-

Các khu vực còn lại của xã

90.000

45.000

IV

Các xã nông thôn loại III: An Hoà, Hồng Phong, Quốc Tuấn và thôn Đồng Văn, Duyên Hải của xã Đ ại Bản

-

Đường trục xã có mặt cắt trên 3m

200.000

100.000

-

Đường nhánh có mặt cắt trên 3m nối với đường trục xã

100.000

50.000

-

Các khu vực còn lại của xó

60.000

45.000

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

QUY ĐỊNH VỀ ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN AN LÃO

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp

A

GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN

I

Đoạn từ ngã tư thị trấn - Cầu Cựu

 

Từ ngã tư thị trấn - Cầu Vàng

1.600.000

800.000

 

Qua Cầu vàng - hết địa giới thị trấn

1.200.000

600.000

II

Ngã tư thị trấn qua Xuân Sơn đến Ngã ba An Tràng

 

Ngã tư - Ngã ba xăng dầu

1.600.000

800.000

 

Ngã ba xăng dầu - Cống

1.000.000

500.000

III

Ngã ba Thị trấn qua đồi Tiên Hội đến ngã ba An Tràng

 

Ngã ba đến Trường THTH An Lão

1.000.000

500.000

IV

Ngã tư Thị trấn đi Trường Thành

 

Ngã tư thị trấn đến cổng toà án

1.600.000

800.000

 

Cổng Toà án đến cầu Anh Trỗi

1.400.000

700.000

 

Cầu Anh Trỗi đến hết bệnh viện

1.000.000

500.000

 

Từ hết bệnh viện đến ngã ba Khúc Giản

700.000

350.000

 

Từ cầu Anh Trỗi đi Trung tâm GDTX (R = 100m)

400.000

200.000

V

Trục ngã tư thị trấn - tập thể trường PTTH An Lão

 

Ngã tư thị trấn - huyện đội

1.400.000

700.000

 

Huyện đội - tập thể trường PTTH An Lão

1.000.000

500.000

VI

Các đường còn lại trong khu vực thị trấn rộng trên 3m

 

Đường bê tông nhựa

300.000

150.000

 

Đường đá cấp phối

200.000

100.000

 

Các vị trí khác

70.000

45.000

B

GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

Trục quốc lộ số 10 chạy qua địa bàn An Lão

 

Đoạn từ ngã tư thị trấn - Cầu Cựu mới

 

Từ hết địa giới thị trấn đến cách chợ Kênh 100m

1.000.000

500.000

 

Đoạn tiếp qua chợ Kênh 100m (R-100m)

1.200.000

600.000

 

Đoạn tiếp theo đến lô cốt (cách phà 100m)

700.000

350.000

 

Từ lô cốt đến Cầu Cựu

400.000

200.000

 

Ngã tư thị trấn qua Xuân Sơn đến Ngã 3 An Tràng

 

Từ Cống đến hết An Thắng

700.000

350.000

 

Tiếp đến mộ Lương Khánh Thiện

500.000

250.000

 

Lương Khánh Thiện đến UBND xã Trường Sơn

800.000

400.000

 

UBND xã Trường Sơn - Ngã ba An Tràng

1.500.000

750.000

 

Ngã ba An Tràng đến giáp đất Kiến An

 

Ngã ba An Tràng - Cống Trường Sơn

1.500.000

750.000

 

Cống Trường Sơn - - Sân bay (giáp đất Kiến An)

1.600.000

800.000

 

Ngã ba thị trấn qua đồi Tiên Hội đến ngã 3 An Tràng

 

Từ trường PTTH An Lão - Trạm xá An Tiến

800.000

400.000

 

Trạm xá An Tiến đến hết địa giới xã An Tiến

500.000

250.000

 

Tiếp đến lối rẽ vào khu tập thể xí nghiệp gạch ngói

800.000

400.000

 

Từ khu tập thể XN gạch ngói đến ngã ba An Tràng

1.200.000

600.000

 

Ngã ba Quang Thanh đến cầu Trạm Bạc (QL 10 mới)

 

Ngã ba Quang Thanh đến ngã ba Khúc giản

1.000.000

500.000

 

Ngã ba Khúc Giản đến Cầu Trạm Bạc

800.000

400.000

 

Trục Cầu Nguyệt - Phà Khuể

 

Từ Cầu Nguyệt đi về Kiến An hết địa giới An Lão

1.800.000

900.000

 

Cầu Nguyệt đến Quán Rẽ

1.000.000

500.000

 

Cách Quán Rẽ 100m đến hết chợ Thái

800.000

400.000

 

Qua chợ Thái đến bến phà Khuể

600.000

300.000

C

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ NÔNG THÔN

I

Đường liên huyện: Kênh - quán Chủng bán kính 100m đối với Quán Lãng - UBND xã Tân Viên - Quán Chủng

400.000

200.000

II

Ven đường liên xã, thôn:

 

Đường rải nhựa từ 2, 5 đến 3m

200.000

100.000

 

Đường đất đá cấp phối

100.000

50.000

 

Các vị trí còn lại

50.000

45.000

III

Các tuyến đường giao thông huyện quản lý

 

Đường 302 ( Kênh quán Chủng)

400.000

200.000

 

Đường 402, đường 405, đường 303

300.000

150.000

 

Đường 301, đường 304

200.000

100.000

 

PHỤ LỤC SỐ 04

QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN CÁT HẢI

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp

A

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ NÔNG THÔN

I

Các xã đồng bằng (Khu vực Cát Hải)

 

Đường huyện

1

Đường huyện tuyến 1 ngã 3 đi Đồng Bài - Phà Ninh Tiếp

350.000

175.000

2

Đường huyện tuyến 2

170.000

85.000

3

Đường huyện tuyến 3

90.000

45.000

4

Đường huyện tuyến 4

50.000

25.000

 

Đường xã

1

Đường xã tuyến 1

100.000

50.000

2

Đường xã tuyến 2

50.000

25.000

3

Đường xã tuyến 3, 4

25.000

12.500

II

Các xã miền núi (Khu vực Cát Bà)

 

Đường huyện

1

Đường huyện tuyến 1

500.000

250.000

2

Đường huyện tuyến 2

250.000

125.000

3

Đường huyện tuyến 3

120.000

60.000

4

Đường huyện tuyến 4

50.000

25.000

 

Đường xã

1

Đường xã tuyến 1

200.000

100.000

2

Đường xã tuyến 2

50.000

25.000

3

Đường xã tuyến 3. 4

25.000

12.500

B

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN CÁT BÀ

1

Từ lối ra cổng chính chợ Cát Bà đến đầu Tùng Dinh

7.000.000

3.500.000

2

Đường vòng Tùng Dinh

5.000.000

2.500.000

3

Từ ngã ba cảng cá đến công ty lương thực cũ

8.000.000

4.000.000

4

Từ Cty lương thực cũ đến Chi Cục Thuế

5.000.000

2.500.000

5

Từ chi cục thuế đến công an huyện

4.000.000

2.000.000

6

Từ công an huyện đến ngã 3 Thị trấn Cát Bà

5.000.000

2.500.000

7

Từ ngã ba cao áp đến hết cửa hàng xăng dầu (gần Huyện uỷ)

5.000.000

2.500.000

8

Từ cửa hàng xăng dầu đến hết nhà ông Trương Văn Sơn (Ngã 3 lên Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi)

4.000.000

2.000.000

9

Từ nhà ông Sơn đến hết công ty xây dựng cũ

3.000.000

1.500.000

10

Từ công ty xây dựng đến qua Đài liệt sỹ áng ván 200m

3.500.000

1.700.000

11

Từ điểm cách đài liệt sỹ 200m đến ngã ba vào đơn vị hải quân

3.000.000

1.500.000

12

Từ ngã ba áng sỏi đến chân dốc áng sỏi đi xã Trân Châu

3.000.000

1.500.000

13

Từ ngã 3 đơn vị hải quân đến chân dốc bà thà

2.000.000

1.000.000

14

Từ ngã ba Thị trấn Cát Bà đến Ngân hàng Cát Bà

4.000.000

2.000.000

15

Từ ngân hàng đến máy bơm áng vả

2.000.000

1.000.000

16

Từ ngân hàng cát bà đến ngã 3 núi 1 Bèo

3.000.000

1.500.000

17

Từ ngã 3 dốc bèo núi 1 đến Nhà nghỉ Hải Yến

3.000.000

1.500.000

18

Từ Nhà nghỉ Hải Yến đến cầu bến bèo

5.000.000

2.500.000

C

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ KHU CẢNG CÁ - CÁT BÀ

1

Từ ngã 3 Chùa Đông đến KS Hoàng Hương

11.000.000

5.500.000

2

Từ hai bên đường KS Hoàng Hương đến nhà khách công an

10.000.000

5.000.000

 

Từ nhà hàng Viên Dương đến Nhà Khách Công an

10.000.000

5.000.000

3

Từ ngã 3 hoàng hương đến hết đồn 54

11.000.000

5.500.000

4

Từ ngã 3 Bưu điện (cảng) đến KS Mặt trời và biển

10.000.000

5.000.000

 

Đất tiếp giáp từ KS Mặt trời và biển đến ngõ số 2 Tổ 19 - TT Cát Bà

10.000.000

5.000.000

5

Đoạn từ ngã 3 KS Mặt trời và biển đến hết Trường tiểu học Chu Văn An

8.000.000

4.000.000

6

Từ Trường Chu Văn An đến cột điện cao thế 281 - K1

5.000.000

2.500.000

7

Từ cột cao thế 281 đến nhà khách công an

7.000.000

3.500.000

8

Từ đồn biên phòng 54 đến ngã 3 cảng cá

10.000.000

5.000.000

9

Lô 2 vòng cua sau núi I

2.200.000

1.100.000

D

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN CÁT HẢI

1

Khu vực bến Gót đến hết trạm thuế Cát Hải

800.000

400.000

2

Từ trạm thuế đến Bệnh viện Cát Hải

600.000

300.000

3

Từ Bệnh viện Cát Hải đến đầu đê Gia Lộc

1.000.000

500.000

 

Từ bệnh viện đến đầu đường Trường PTCS - TT Cát Hải

1.000.000

500.000

4

Từ văn phòng 2 đến hết bưu điện

800.000

400.000

5

Từ chợ Cát Hải cũ đến đường rẽ vào trường cấp 1-2

600.000

300.000

 

Từ ngã ba thị trấn Cát Hải đến hết đường rẽ 2B

600.000

300.000

6

Đất tiếp giáp thị trấn đến ngã 3 đi xã Đồng Bài

400.000

200.000

 

Từ điểm rẽ vào Trường PTCS - TT Cát Hải đi Đồng Bài

500.000

250.000

7

Đường 2B Cát Hải

600.000

300.000

 

Các khu vực khác

8

Khu vực từ ngã ba Chùa đông đến Cát cò I

8.000.000

4.000.000

9

Từ ngã ba Chùa đông đến Cát Cò 3

 

Từ ngã ba Chùa đông đến 100m

10.000.000

5.000.000

 

Từ mét thứ 101 đến Cát cò 3

7.000.000

3.500.000

10

Đất tiếp giáp từ Tùng Dinh đến khu hải sản cũ

 

Từ Tùng Dinh đến hết Công ty Hải Nam

7.000.000

3.500.000

 

Từ Công ty Hải Nam đến hết khu Hải sản cũ

4.000.000

2.000.000

 

Khu vực Cảng cá cát Bà

5.000.000

2.500.000

 

PHỤ LỤC SỐ 05

QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ XÃ ĐỒ SƠN

Đơn vị tính: đồng/m2

Stt

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp

 

Đường Nguyễn Hữu Cầu

1

Từ ngã 3 Quán Ngọc - Ngã 3 Bà Thau - Ngã 3 lò vôi Phú Sơn (đường 353 cũ. đường 353 mới)

2.500.000

1.200.000

2

Giáp Tân Thành - Quán Ngọc (đường 353 cũ. đường 353 mới)

1.500.000

750.000

3

Từ lò vôi Phú Sơn cũ đến đền Bà Đế

2.000.000

1.000.000

 

Đường Phạm Ngọc

1

Từ Quán Ngọc - Ngã 3 (cống Đ á - Đường Nghè)- Ngã 3 đường Suối Rồng - Phạm Ngọc

700.000

350.000

 

Đường Nghè

1

Từ ngã 3 Cống Đá (Phạm Ngọc, Suối Rồng, đường Nghè) đến C6

600.000

300.000

 

Đường Lý Thánh Tông

1

Từ ngã 3 (Bà Thau, đường Chẽ, Lý Thánh Tông) - Ngã 3 Chẽ

3.000.000

1.500.000

2

Từ ngã 3 Chẽ (Lý Thánh Tông) đến Ngã 3 khu I

4.000.000

2.000.000

 

Đường Suối Rồng

1

Đoạn từ ngã 3 Ngân hàng - Ngã 3 (đường Thanh Niên. Suối Rồng)

1.500.000

750.000

2

Từ ngã 3 (đường Thanh Niên. Suối Rồng) đến Cống Đ á (Suối Rồng - Phạm Ngọc - đường Nghè)

700.000

350.000

 

Đường Thanh Niên

1

Tuyến 1 đường Thanh Niên

1.500.000

750.000

2

Tuyến 2 đường Thanh Niên

700.000

350.000

 

Đường lò vôi Phú Sơn cũ - Nhà ông Hào

1

Nhà Ông Hào (Ngã 3 đường Lý Thánh Tông đường lò vôi Phú Sơn) - Ngã 4 (đường UBND phường Vạn Sơn - Lò vôi Phú Sơn)

1.500.000

750.000

2

Từ ngã 4 (đường lò vôi Phú Sơn cũ - đường từ UBND phường Vạn Sơn) - đường 353 mới

700.000

350.000

 

Đường tổ dân phố Vừng

1

Từ UBND phường Vạn Sơn đến ngã 4 đường lò vôi Phú Sơn - Nhà Ông Hào

700.000

350.000

 

Đường Sơn Hải

1

Từ ngã 3 (đường Lý Thánh Tông) đến ngã 3 đường Sơn Hải (Đình Hoài - Đường Lý Thánh Tông - NH CT)

1.800.000

900.000

 

Đường Tài chính - Đình Đoài

 

Đường Lý Thánh Tông - đường Sơn Hải

1.500.000

750.000

 

Đường từ ngã 3 ông Ngải (Lý Thánh Tông) - Trường THNV lương thực thực phẩm - ường 353

700.000

350.000

 

Đường 401 (Phường Ngọc Xuyên)

1

Quán Ngọc - Cống cơ khí cũ

700.000

350.000

2

Cống cơ khí cũ - Cầu Sông họng

500.000

250.000

 

Đường 401 Bàng La - Tú Sơn

1

Cầu sông họng đến Cầu Gù

400.000

200.000

2

Cầu Gù đến giáp Tú Sơn (Kiến Thụy)

400.000

200.000

 

Ngã 3 ông Phạm - UBND xã Bàng La - Đê Biển Đại Phong

250.000

125.000

 

Ngã 3 đường 401 - UBND xã Bàng La

150.000

75.000

 

Ngã 3 Trường tiểu học Đồng Tiến - Đê biển 2

200.000

100.000

 

Các tụ điểm dân cư ven đường liên thôn, xã

400.000

200.000

 

Đường Vạn Hoa

 

 

1

Vạn Hoa - PaGotđông - Ngã 3 con hươu - ngã 3 khách sạn Hải Âu - Ngã 4 Đoàn 295B (Yết Kiêu. Vạn Sơn. Vạn Hoa. đường 353 mới)

7.000.000

3.500.000

2

Ngã 4 Đoàn 295B - Ngã 3 Lâm Nghiệp

5.000.000

2.500.000

3

Từ ngã 3 Lâm Nghiệp đến ngã 3 khu I

5.000.000

2.500.000

 

Đường Vạn Sơn

 

Từ ngã 3 khu I đến trạm Công an Vạn Hương (ven bãi tắm khu I)

5.000.000

2.500.000

 

Đường Yết Kiêu

1

Ngã 3 Con Hươu, quán Gió, Khách sạn Vạn Thông, ngã 4 Đoàn 295B

7.000.000

3.500.000

2

Ngã 3 Tượng Ba Cô - Đường Vạn Hoa

7.000.000

3.500.000

 

Ngã 3 Quán Gió - Nhà khách Bộ Quốc Phòng - Ngã 3 biệt thự 21 Nhà nghỉ Ngô Quyền

7.000.000

3.500.000

 

Đường Vạn Bún

1

Ngã 3 Lâm Nghiệp - ngã 4 - Ngã 3 đường 353 mới

2.000.000

1.000.000

2

Ngã 4 - Nhà nghỉ Hoá Chất

2.000.000

1.000.000

 

Đường xóm Chẽ

 

Từ ngã 3 đường Lý Thánh Tông - Hết dân cư Chẽ

600.000

300.000

 

Ngã 3 khu I đến đoàn 295A

 

Đường ngã 3 khu I đến đường vào Nhà nghỉ Bộ Xây dựng, đoàn 295

5.000.000

2.500.000

 

Đường vào nhà nghỉ Bộ Xây dựng đến Đồi Độc

3.500.000

1.700.000

 

Đường 353 mới vòng chân núi sau khu I

1

Ngã 3 khu I (Trung tâm tập huấn Ngân hàng) - Ngã 3 Vạn Bún

4.000.000

2.000.000

2

Ngã 3 Vạn Bún - Đến ngã 4 đường 295B

4.000.000

2.000.000

 

Ngã 3 (Lò vôi Phú Sơn cũ) đến Quán Thanh Hương đường Lý Thánh Tông

4.000.000

2.000.000

 

Đường ven núi phía Đ ông :

 

- Biệt thự 21 đến quán Gió

5.000.000

2.500.000

 

- Đ ông đồi 72 từ biệt thự hoa lan qua nhà nghỉ hội thảo đến dốc Casino

5.000.000

2.500.000

 

Đường khu đô thị mới:

 

- Đường Trung Dũng 3 (lô 2)

1.500.000

750.000

 

- Đường Trung Dũng 4 (lô 4)

900.000

450.000

 

- Đường Đoàn Kết 3 (lô 2)

1.200.000

600.000

 

- Đường Đoàn Kết 4 (lô 4)

700.000

350.000

 

PHỤ LỤC SỐ 06

QUY ĐỊNH PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN KIẾN THỤY

Đơn vị tính: đồng/m2

Stt

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp

A

GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN

I

Đường 401

1

Giáp Đại đồng đến Cầu Đen

450.000

225.000

2

Từ Cầu đen đến cách ngã ba bến xe 300m

600.000

300.000

3

Từ cách ngã ba bến xe 300m đến Cống Vịt

1.000.000

500.000

4

Cống Vịt đến Cống Mới

400.000

200.000

5

Cống Mới đến hết địa phận thị trấn

300.000

150.000

II

Đường 402

1

Từ ngã 3 Sâm Linh đến giáp đất Thị trấn

800.000

400.000

 

Từ giáp Minh Tân đến Cống Vịt

900.000

450.000

2

Ngã ba bến xe đến hết địa phận thị trấn (giáp Thanh Sơn)

1.000.000

500.000

3

Từ giáp đất Thanh Sơn đến đầu núi Trà Phương

800.000

400.000

4

Đường nhánh 402 vào thôn Xuân La. đường cống Xuất khẩu đến trường PTTH dân lập

200.000

100.000

5

Đường nhánh 402 từ huyện đội đi bờ mương cống xuất khẩu

200.000

100.000

6

Đường từ ngã 3 huyện đội đến đường qua đèo Núi Đối

400.000

200.000

7

Đường qua đèo núi đối đến ngã ba bệnh viện Kiến Thụy

200.000

100.000

8

Đường ngã tư trạm điện đến nghĩa địa Tân Linh

600.000

300.000

III

Đường 405:

1

Từ ngã ba Bách hóa qua chợ đến ngã ba Trường cấp III Kiến Thuỵ

1.200.000

600.000

2

Từ ngã ba Trường cấp III qua Cổng bệnh viện đến hết địa bàn Thị trấn

600.000

300.000

3

Từ đường giáp kênh đào đến ngã 3 đường 7

600.000

300.000

4

Từ ngã 3 tượng đài Kim Sơn đến cống xuất khẩu

600.000

300.000

5

Từ Cống xuất khẩu đếm Chùa Bà Sét

200.000

100.000

6

Đất khu dân cư Thọ Xuân

200.000

100.000

7

Đất khu dân cư mới Hồ Sen

300.000

150.000

B

GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

I

Đường Phạm Văn Đồng (Đường 353: Cầu Rào - Đồng Nẻo)

1

Tuyến Cầu Rào theo đường 353 cũ đến giáp đường 353 mới

2.500.000

1.200.000

2

Tuyến Cầu Rào theo đường 353 mới đến ngã ba đường 353 cũ

3.000.000

1.500.000

3

Từ ngã 3 đường mới, đường cũ đến cây xăng đội 5 Nông trường Thành Tô

2.500.000

1.200.000

4

Nút giao thông đường 353 - 355 về hai phía mỗi phía 200m

3.000.000

1.500.000

5

Cách nút giao thông đường 353-355 200m đến cây xăng đội 5 Nông trường Thành Tô

3.000.000

1.500.000

6

Tiếp theo đến qua đường 402 về phía Đồ Sơn 200m

1.800.000

900.000

7

Tiếp theo đến cách chợ Quý Kim 300m

1.500.000

750.000

8

Chợ Quý Kim về hai phía mỗi phía 300 m

2.500.000

1.200.000

9

Tiếp theo đến ngã 3 đường mới Khu Chế xuất

1.600.000

800.000

10

Tiếp theo đến hết địa phận Kiến Thụy

800.000

400.000

II

Đường 355: (Ninh Hải - Kiến An)

1

Từ ngã 3 Ninh Hải đi Kiến An 500m đầu tiên

2.000.000

1.000.000

 

Tiếp theo đến đường vào UBND xã Anh Dũng

1.800.000

900.000

 

Khu vực trung tâm UBND xã Hưng Đạo về 2 phía mỗi phía 300m

1.200.000

600.000

2

Tiếp theo đến nghĩa trang Hưng Đạo

1.000.000

500.000

3

Từ nghĩa trang Hưng Đạo đến cách ngã ba Đa Phúc 200m

800.000

400.000

4

Cách ngã 3 Đa Phúc 200m đến giáp Kiến An

1.000.000

500.000

C

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ NÔNG THÔN:

I

Đường 401: (Đa Phúc - Bàng La)

1

Ngã ba Đa phúc về phía Kiến Thụy 300m

800.000

400.000

2

Từ 300m cách ngã ba Đa phúc - giáp Thị trấn

400.000

200.000

3

Từ giáp Thị trấn đến Cống trạm điện Tú Sơn

200.000

100.000

 

- Từ chợ Tân Phong về 2 phía 100m theo đường 401

400.000

200.000

4

Cống trạm điện Tú Sơn đến UBND xã Tú Sơn

300.000

150.000

5

UBND xã Tú Sơn đến qua chợ Tú Sơn 200m

700.000

350.000

6

Từ qua chợ Tú Sơn 200m tiếp đến Bàng la

200.000

100.000

II

Đường 402: (Toàn Thắng - Du Lễ)

1

300m đầu tiên từ đầu đường 353

1.000.000

500.000

2

Từ sau 300m đến ngã tư Sâm Linh

500.000

250.000

3

Từ Ngã ba Núi Trà Phương đến hết địa bàn Kiến Quốc

300.000

150.000

6

Riêng phía Chợ Mỗ. Chợ Du Lễ về hai phía mỗi phía 100m

400.000

200.000

III

Đường 403: (Đồng Nẻo - Đoàn Xá)

1

Đoạn 100m đầu tiên

400.000

200.000

2

Sau 100m đầu tiên đến dốc Lê Xá

200.000

100.000

3

Đầu đốc Lê xá đến Bưu điện Tú Sơn

400.000

200.000

4

Từ Bưu điện Tú Sơn qua ngã 4 Tú Sơn 200m

700.000

350.000

5

Tiếp theo đến cách cổng chợ Đ ại Hợp 200m

300.000

150.000

6

Từ cổng chợ về 2 phía mỗi phía 200m

500.000

250.000

7

Tiếp theo đến Cống Đ ại Hợp

250.000

125.000

8

Từ Cống Đ ại hợp đến chân đê Nam Hải - Đoàn Xá

250.000

125.000

IV

Đường 404: Ngã ba Núi Trà phương - Đoàn xá

 

Giá chung toàn tuyến

300.000

150.000

1

Chợ Đ ại Hà về hai phía mỗi phía 100m

500.000

250.000

2

Ngã tư Tân Trào - Đ ại Hà - Ngũ Đoan về 4 phía mỗi phía 100m

500.000

250.000

3

Từ cách ngã tư Tân Trào - Đ ại Hà - Ngũ Đoan 100m đến trạm xá Tân Trào

200.000

100.000

4

Từ trạm xá Tân Trào đến phà Dương áo

200.000

100.000

5

Từ cách ngã tư Tân Trào - Đ ại Hà - Ngũ Đoan 100m đến UBND xã Ngũ Đoan

200.000

100.000

V

Đường 405: Thị trấn Núi Đối - Thuận Thiên

1

Giá chung cho toàn tuyến

200.000

100.000

2

Từ hết Thị trấn qua ngã 3 Tam Kiệt - cách ngã 3 Tam Kiệt 100m

300.000

150.000

3

Từ UBND Xã Hữu Bằng. UBND Xã Thuận Thiên về 2 phía mỗi phía 200m

250.000

125.000

VI

Các tuyến đường Liên Xã

1

Từ chợ Tân Phong qua thôn Lão Phú đến nghĩa trang Hợp Đức

200.000

100.000

2

Từ nghĩa trang Hợp Đức qua thôn Kính Trực (Tân Phong) đến giáp đường 401

200.000

100.000

3

Từ ngã 3 Đức Phong qua Đ ại Đồng. Đ ông Phương đến giáp chợ Hương. Các đường liên xã trong khu vực

200.000

100.000

4

Từ đường 355 qua UBND xã Đa Phúc đến giáp Phường Đồng Hoà (Kiến An)

300.000

150.000

5

Đường Kênh Hoà Bình

400.000

200.000

7

Đường trục thôn Phú Hải

400.000

200.000

8

Đường trục thôn Vân Quan. Phúc Hải. Đ ông Lãm. Quảng Luận

200.000

100.000

 

Các đường công vụ 1,2,3, 4 xã Tân Thành. Hải Thành đoạn 300m đầu tiên

500.000

250.000

 

Các đường công vụ 1,2,3, 4 xã Tân Thành. Hải Thành sau đoạn 300m đầu tiên

400.000

200.000

9

Các đường nhánh của đường 353 trục thôn Hoà Nghĩa, Hợp Đức đoạn 300m đầu tiên

500.000

250.000

10

Các đường nhánh của đường 353 trục thôn Hoà nghĩa. Hợp Đức sau 300m đầu tiên

300.000

150.000

11

Các đường nhánh đường 355, đường liên thôn xã

300.000

150.000

12

Giá đất các lô nhà tuyến 2. 3 Khu đô thị Anh Dũng (đường 353)

 

 

 

- Các lô đất mặt đường nội bộ nối với đường 353

1.500.000

750.000

 

- Các lô đất mặt đường nhánh trong dự án

1.200.000

600.000

13

- Giá đất Khu nhà ở tại xã Anh Dũng (đường 355)

 

 

 

- Các lô đất mặt đường nội bộ nối với đường 355

1.200.000

600.000

 

- Các lô đất mặt đường nhánh trong dự án

800.000

400.000

14

Giá đất các khu vực còn lại

 

 

 

- Đường trên 6m

150.000

75.000

 

- Đường từ 3 - 6m

100.000

50.000

 

- Đường dưới 3m

80.000

45.000

 

PHỤ LỤC SỐ 07

QUY ĐỊNH PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUỶ NGUYÊN

Đơn vị tính: đồng/m2

Stt

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp

A

GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN

I

Thị trấn Núi Đèo

1

Từ Trụ sở huyện Hội phụ nữ đến giáp Cầu Tây

3.500.000

1.750.000

2

Từ cầu Tây đến giáp Thuỷ Đường

4.000.000

2.000.000

3

Từ cầu Tây đến cửa UBND xã Thuỷ Sơn

3.000.000

1.500.000

4

Từ BHTH đến lối rẽ vào cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu

3.500.000

1.750.000

5

Từ Trụ sở điện lực Thủy Nguyên đến ngã ba thôn Thường Sơn Thuỷ Đường

2.400.000

1.200.000

II

Thị trấn Minh Đức

1

Từ cổng Nhà máy Sửa chữa tầu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũ đến ngã 4 ( Lối rẽ vào phòng khám đa khoa)

1.500.000

750.000

2

Từ cổng Nhà máy sửa chữa tầu biển Phà Rừng đến ngã 3 (lối rẽ đi Nhà máy Xi măng HP)

1.500.000

750.000

3

Mặt đường nhựa còn lại

1.500.000

750.000

 

+ Ngã 3 (lối rẽ đi lM Xi măng HP ) đến cầu Tràng Kênh

1.000.000

500.000

 

+ Ngã 3 đến Nhà máy Xi măng Chinfong

1.000.000

500.000

 

+ Đất ở những đoạn còn lại

500.000

250.000

B

GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

I

Từ cầu Đá Bạc đến Cầu Kiền (Đường 10 mới)

1.500.000

750.000

II

Tuyến Bến Bính - Phà Rừng

1

Từ cầu Bính đến trụ sở Huyện hội phụ nữ

2.000.000

1.000.000

2

Từ giáp Thị trấn Núi đèo đến cầu sưa An Lư

3.000.000

1.500.000

3

Từ giáp cầu sưa An Lư đến bến phà Rừng

1.500.000

750.000

4

Bến Bính đến ngã tư tiếp giáp với đường Cầu Bính - Núi Đèo

2.000.000

1.000.000

III

Đường 351:

1

Từ cửa UBND xã Thủy Sơn đến ngã 3 Trịnh xá

2.500.000

1.250.000

2

Từ ngã 3 Trịnh Xá đến bến phà Kiền cũ (Trừ QL 10 mới)

1.000.000

500.000

II

Đường 352:

1

Từ giáp ngã ba Trịnh Xá đến cầu Si Cao Nhân

1.000.000

500.000

2

Từ giáp cầu Si Cao Nhân đến cửa UBND xã Kỳ Sơn

400.000

200.000

3

Từ giáp cửa UBND xã Kỳ Sơn đến bến phà Lại Xuân

300.000

150.000

C

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ NÔNG THÔN

I

Tuyến Cầu Đen. Hoa Động. Thiên Hương

1

Từ giáp Cầu Đen Hoa Động đến giáp Lâm Động

1.000.000

500.000

2

Từ Lâm Động đến giáp ngã 3 Trịnh Xá - Thiên Hương

800.000

 

3

Từ cầu Huê đến giáp đường liên xã Hoa Động - Thiên Hương

400.000

200.000

4

Từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan

400.000

200.000

5

Từ ngã 3 đường 352 qua cống Vẹt đến UBND xã Phù Ninh

500.000

250.000

6

Từ UBND xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn

200.000

100.000

II

Tuyến từ cổng cơ sở II Trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang (đường 10 mới)

2.000.000

1.000.000

III

Tuyến từ Ngũ Lão - Lập Lễ

1

Từ ngã 3 Bưu điện Ngũ Lão đến giáp Phả Lễ

300.000

150.000

2

Từ giáp Phả Lễ đến Bến cá Mắt Rồng - Lập Lễ

300.000

150.000

3

Từ đường 10 cũ qua Tràng than đến UBND xã Phục Lễ

400.000

200.000

IV

Tuyến từ ngã 3 cầu Giá qua UBND xã Kênh Giang đến sân vận động xã Quảng Thanh:

150.000

75.000

V

Tuyến từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến giáp Minh Đức

200.000

100.000

VI

Tuyến Trung Hà - Hoà Bình - Kênh Giang

150.000

75.000

VII

Tuyến đường máng nước từ ngã tư Tân Dương đến Núi Đèo

400.000

200.000

VIII

Tuyến đường Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân

150.000

75.000

IX

Tuyến đường Gia Minh - Gia Đức

1

Đường 10 mới vào hết xã Gia Đ ước

300.000

150.000

X

Giá đất ven đường còn lại

100.000

50.000

 

PHỤ LỤC SỐ 08

QUY ĐỊNH PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN LÃNG

Đơn vị tính: đồng/m2

Stt

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp

A

GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN

I

Ngã 3 Bưu điện - Bến Khuể

1

Ngã 3 Bưu điện - Chợ Đ ôi

2.000.000

1.000.000

2

Chợ Đ ôi - ngõ Dốc

1.800.000

900.000

3

Ngõ Dốc - Cầu Đen

1.800.000

900.000

4

Cầu Đen - Đê sông Khuể

1.000.000

500.000

II

Ngã 3 Bưu điện - Cầu Hàn

1

Ngã ba - Cầu huyện đội

2.000.000

1.000.000

2

Cầu huyện đội - Đường Rồng

1.800.000

900.000

III

Ngã ba Bưu điện - Đường 10

1

Ngã 3 Bưu điện - Trạm điện (đường vào Phú kê)

2.000.000

1.000.000

2

Trạm điện - Cầu cá

1.500.000

750.000

IV

Cầu đen - Cầu Rộc Vinh quang

1

Cầu Đen - Cầu Triều Đ ông

1.500.000

750.000

2

Cầu Triều Đ ông - Cầu chè

1.200.000

600.000

3

Cầu chè - hết Thị trấn

1.000.000

500.000

V

Cầu Triều Đ ông - Khu VI (Hết đường trục thôn Đ ông Cầu)

1

Cầu Triều Đ ông - Đ ông Cầu (Khu VI đường trục thị trấn)

600.000

300.000

VI

Cầu Triều Đ ông - Bến vua

1

Cầu Triều Đ ông - Ngõ Dốc

1.000.000

500.000

2

Ngõ Dốc - Cách chợ huyện 50m

1.200.000

600.000

3

Cách chợ huyện 50m - qua chợ huyện 50m

1.500.000

750.000

4

Qua chợ 50m - ngã tư Huyện

1.500.000

750.000

5

Đường cổng chợ Đ ôi phía Nam (đường trục vào chợ)

1.500.000

750.000

6

Ngã tư Huyện - Bến vua

800.000

400.000

VII

Khu vực khác

-

Đường xương cá khu vực trung tâm

800.000

400.000

 

+ Đường Trạm điện khu 2

 

 

-

Ngõ khu trung tâm: Đường lò mổ cổng chợ

600.000

300.000

 

+ Đường ngõ dốc

600.000

300.000

 

+ Đường vào Trường CSTH Thị trấn

600.000

300.000

 

+ Đường vào nhà văn hoá khu 4 - Thị trấn

500.000

250.000

-

Ngõ khu vực trung tâm

400.000

200.000

 

Ngõ khu vực khác

200.000

100.000

-

Đất khác còn lại

100.000

50.000

-

Cầu Huyện đội - Cầu Bình Minh

400.000

200.000

B

GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

I

Tuyến ngã ba Bưu điện - Cầu Hàn

1

Đường Rồng - Cầu ông Trễ

1.200.000

600.000

2

Cầu ông Trễ - Đường trục Bạch đằng

1.200.000

600.000

3

Đường trục Bạch đằng - cách chợ đầm 50m

1.000.000

500.000

4

Cách chợ Đầm 50m đến qua chợ Đầm 50m

1.500.000

750.000

5

Qua chợ Đầm 50m đến Cầu Đầm

800.000

400.000

6

Cầu Đầm đến Cầu Hàn

400.000

200.000

7

Cầu đầm - UBND xã Kiến Thiết

500.000

250.000

 

UBND xã Kiến Thiết - Cầu đăng

400.000

200.000

II

Ngã ba Bưu điện - Đường 10

 

 

1

Cầu cá - Ngã 3 đi Tiên Thanh

800.000

400.000

2

Ngã 3 đi Tiên Thanh - Cầu thôn Ngân Cầu

600.000

300.000

3

Cầu thôn Ngân Câu - Cầu sông mới

500.000

250.000

4

Cầu sông mới - UBND xã Tiên Cường

500.000

250.000

6

UBND xã Tiên Cường - chợ Hòa Bình

500.000

250.000

III

Tuyến Tiên Cựu - Quý Cao

1

Ngã tư Hòa Bình về 2 phía đường 10 bán kính 100m

1.500.000

750.000

2

Các đoạn còn lại thuộc đường 10

1.000.000

500.000

C

GIÁ ĐẤT DÂN CƯ NÔNG THÔN

 

 

I

Tuyến Cầu Đen - Cầu Rộc Vinh Quang

1

Hết Thị trấn - Trường THPT Toàn Thắng

500.000

250.000

2

Trường PTTH Toàn Thắng - Cách chợ Đ ông Quy 50m

800.000

400.000

3

Cách chợ Đ ông Quy 50 m - Qua chợ Đ ông Quy 50m

1.200.000

600.000

4

Qua chợ Đ ông Quy - đường rẽ vào Tự Tiên

800.000

400.000

5

Đường rẽ vào Tự Tiên - Trạm điện 35KV

500.000

250.000

6

Trạm điện 35KV - Qua chợ Trù 50m

800.000

400.000

8

Qua chợ Trù 50m - Quán Cháy

400.000

200.000

9

Quán Cháy - Cách Cầu Dương áo 50m

400.000

200.000

10

Cách Cầu Dương áo 50m - hết bưu điện

800.000

400.000

11

Hết Bưu điện - Thái Hòa

600.000

300.000

12

Thái Hòa - cầu rộc Vinh Quang

400.000

200.000

II

Quán Cháy - Cống 4

1

Quán Cháy - ngã 4 vào Chùa Bắc Hưng

500.000

250.000

2

Ngã 4 Bắc Hưng - UBND xã Nam Hưng

800.000

400.000

3

UBND xã Nam Hưng - phòng khám 4

600.000

300.000

4

Phòng khám 4 - đê biển

400.000

200.000

III

Đường liên xã

1

Cầu Trù - Bến Sứa

300.000

150.000

2

Cầu Thái Hoà - UBND xã Tiên Hưng

300.000

150.000

3

UBND xã Tiên Hưng - đồn biên phòng 46

500.000

250.000

4

Cầu Dương áo - Phà Dương áo

400.000

200.000

5

Ngã 4 Đ ông Hưng - Ngã 4 Tiên Hưng

300.000

150.000

6

Đường Liên xã

200.000

100.000

IV

Đất có hạ tầng mang tính chất nông thôn

1

Các trục đường liên thôn. xã

200.000

100.000

2

Các trục đường xóm (thôn) + Đường 10 cũ và đường 191 cũ

100.000

50.000

3

Đất các khu vực khác trong khu dân cư

50.000

45.00

 

PHỤ LỤC SỐ 09

QUY ĐỊNH PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH BẢO

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất phi nông nghiệp

A

GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

I

Đường 17

 

 

1

Cầu Liên Thâm - Nhà ông Phẩm

1.400.000

700.000

 

Cầu Liên Thâm - Trường Đảng

1.400.000

700.000

 

Trường Đảng - Nhà Ông Phẩm

2.000.000

1.000.000

 

Nhà ông Phẩm - Ngân hàng

2.300.000

1.150.000

 

Từ Ngân hàng - Cầu Bà Trừ

3.000.000

1.500.000

 

Từ ngân hàng đến Cầu mục

3.000.000

1.500.000

 

Cầu bà Trừ đến Cầu giao thông

1.800.000

900.000

 

Cầu Mục đến Cầu giao thông

1.800.000

900.000

 

Cầu giao thông - Ngã 3 Cúc Phố

1.400.000

700.000

 

Ngã 3 Cúc Phố - Cầu Đòng

900.000

450.000

 

Cầu Đòng - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

1.000.000

500.000

 

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cách thị tứ Nam Am 200m

1.200.000

600.000

 

Cách thị tứ Nam Am 200m đến Cầu Chiến lược

1.200.000

600.000

 

Cầu Chiến lược - Chùa Thái

400.000

200.000

 

Chùa Thái - Cống I

200.000

100.000

 

Cầu Liễu Thâm - Ngã 3 đi Hùng Tiến

800.000

400.000

 

Ngã 3 đi Hùng Tiến - Cách thị tứ Vĩnh Long 100m

700.000

350.000

 

Thị tứ Vĩnh Long 100m bán kính 100m (Trung tâm là chợ Hà Phương)

1.800.000

900.000

 

Cách Thị tứ Vĩnh Long 100m - Chanh Chử

700.000

350.000

II

Đường 10

 

 

1

Phà Quý Cao cũ đến đường 10

700.000

350.000

2

Cầu Quý cao - Đường vào xã Giang Biên

1.400.000

700.000

3

Đường vào UBND xã Giang Biên - cách thị tứ Vĩnh An 200m

800.000

400.000

 

Đường vào UBND xã Giang Biên - đường vào Thiết Chanh Vĩnh An

800.000

400.000

 

Từ đường vào Thiết Chanh - Bưu điện Vĩnh An

1.800.000

900.000

 

Bưu điện Vĩnh An - đường vào xã Tân Liên

800.000

400.000

4

Thị tứ Vĩnh An bán kính 200m

1.800.000

900.000

5

Cách thị tứ Vĩnh An 200m - đường vào xã Tân Liên

800.000

400.000

 

Từ đường vào xã Tân Liên - Cầu Tây

1.200.000

600.000

6

Cầu Tây - Trạm y tế Thị trấn Vĩnh bảo

1.700.000

850.000

7

Trạm y tế Thị trấn - Phòng Giáo dục

2.000.000

1.000.000

8

Phòng Giáo dục - Đỉnh vàng

 

 

 

Từ Phòng Giáo dục đến cầu Mục

2.500.000

1.250.000

 

Từ Cầu Mục đến Đỉnh Vàng

2.000.000

1.000.000

9

Từ Đỉnh Vàng đến hết khu dân cư Tân Hoà

 

 

 

Từ Đỉnh Vàng - đường bao thị trấn

1.700.000

850.000

 

Hết khu dân cư Tân Hoà đến đường bao thị trấn

1.200.000

600.000

 

Đường bao thị trấn đến cách thị tứ Cầu Nghìn 100m

800.000

400.000

10

Thị tứ Cầu nghìn bán kính 100m

1.500.000

750.000

B

GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG LIÊN XÃ (trừ các thị tứ các trung tâm dân cư)

 

 

1

Đường Cầu phao đăng

 

 

 

Từ cầu giao thông - giáp xã Tam Đa

700.000

350.000

 

Từ giáp xã Tam Đa - Cầu phao Đăng

500.000

250.000

 

Trước cửa UBND xã Tam đa bán kính 200m

300.000

150.000

 

Trung tâm xã Tam Đa bán kính 100m (Trung tâm là đường vào UBND xã)

800.000

400.000

2

Đường 17B

 

 

 

Từ chợ Cầu Vĩnh An - Cầu áng Ngoại

600.000

300.000

 

Từ ngã 3 Hùng Tiến (cầu áng Ngoại) - Cầu Kê Sơn

500.000

250.000

 

Đường 10 - Chợ Cộng Hiền

500.000

250.000

 

Chợ Cộng Hiền - Cao Minh

400.000

200.000

 

Cao Minh - Tam Cường - Cổ Am

300.000

150.000

3

Đường Linh đông - Cúc phố

 

 

 

Từ Cúc phố - Chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B)

600.000

300.000

 

Chợ Cộng Hiền (đường 17B - Trường cấp 3 Cộng Hiền)

1.800.000

900.000

 

Từ cấp 3 Cộng Hiền - Linh Đ ông Tiền Phong

500.000

250.000

 

Từ Linh Đ ông Tiền Phong - Quán Khái Vĩnh Phong

300.000

150.000

4

Đường Hàn Hoá

 

 

 

Từ Cầu hàn đến cầu Chiến lược

700.000

350.000

 

Từ cầu Chiến lược (đường 17A) - Cầu phao sông Hoá

600.000

300.000

D

GIÁ ĐẤT CÁC TRỤC ĐƯỜNG NỘI THỊ - THỊ TRẤN VĨNH BẢO

 

 

1

Đường trước cửa Truờng cấp 3 (từ đường 10 - cầu Tân Hưng)

1.200.000

600.000

2

Đường vào chợ Thị trấn (từ đường 10 - chợ cũ)

1.200.000

600.000

 

Từ phòng Giáo dục - Cổng chợ cũ

700.000

350.000

3

Đường sau Công an - đường vào Điềm Niêm

500.000

250.000

4

Các tuyến đường trục khác

 

 

 

Từ cầu giao thông - QL 10

800.000

400.000

 

đường trục thôn Đ ông Tạ (từ đường 17A - QL10 Cầu tây)

500.000

250.000

 

Đường từ trạm y tế thị trấn - Trại Chiều

800.000

400.000

 

Từ trạm y tế - Chùa Đ ông Tạ

400.000

200.000

 

đường bao phía tây nam (từ cầu Tân Hưng - Liên Thâm)

600.000

300.000

 

Từ cổng chợ cũ - Trại Chiều

300.000

150.000

E

GIÁ ĐẤT CÁC THỊ TỨ, CÁC TRUNG TÂM DÂN CƯ

 

 

1

Thị tứ Cộng Hiền

1.800.000

900.000

2

Khu vực Chợ Đồng Minh

600.000

300.000

3

Khu vực Chợ Hùng Tiến

600.000

300.000

 

Khu vực UBND xã An Hoà

600.000

300.000

 

Khu vực UBND xã Việt Tiến

600.000

300.000

 

Khu vực UBND xã Hoà Bình

800.000

400.000

 

Khu vực UBND xã Cổ Am

800.000

400.000

 

Khu vực UBND xã Tam Cường

800.000

400.000

 

Khu vực trung tâm dân cư khác

600.000

300.000

 

Các tuyến đường liên xã

250.000

125.000

 

Các tuyến đường liên thôn

100.000

50.000

 

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư

70.000

45.000

 

PHỤ LỤC SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

1/ Giá đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Nội thành (Hồng Bàng, Lê Chân, Ngô Quyền, Hải An, Kiến An)

Các huyện: An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo, Thuỷ Nguyên, Kiến Thuỵ, An Dương, Thị xã Đồ Sơn

Huyện Cát Hải

Xã đồng bằng

Xã miền núi

I

60.000

45.000

 

 

II

51.000

38.000

 

 

III

42.000

32.000

20.000

10.000

IV

33.000

25.000

15.000

7.500

V

24.000

18.000

10.000

5.000

VI

15.000

12.000

6.000

3.000

2/ Giá đất trồng cây lâu năm (bằng 110% giá đất trồng cây hàng năm)

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Nội thành (Hồng Bàng, Lê Chân, Ngô Quyền, Hải An, Kiến An)

Các huyện: An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo, Thuỷ Nguyên, Kiến Thuỵ, An Dương, Thị xã Đồ Sơn

Huyện Cát Hải

Xã đồng bằng

Xã miền núi

I

66.000

49.500

 

 

II

56.100

42.000

 

 

III

46.200

35.000

22.000

11.000

IV

36.300

27.500

16.500

8.000

V

26.400

20.000

11.000

5.500

VI

16.500

13.000

7.000

3.300

3/ Giá đất nuôi trồng thuỷ sản (bằng 80% giá đất trồng cây hàng năm)

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Nội thành (Hồng Bàng, Lê Chân, Ngô Quyền, Hải An, Kiến An)

Các huyện: An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo, Thuỷ Nguyên, Kiến Thuỵ, An Dương, Thị xã Đồ Sơn

Huyện Cát Hải

Xã đồng bằng

Xã miền núi

I

48.000

36.000

 

 

II

41.000

30.500

 

 

III

34.000

25.500

16.000

8.000

IV

26.500

20.000

12.000

6.000

V

19.000

14.500

8.000

4.000

VI

12.000

9.500

5.000

2.500

4/ Giá đất rừng sản xuất (bằng 70% giá đất trồng cây hàng năm)

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Nội thành (Hồng Bàng, Lê Chân, Ngô Quyền, Hải An, Kiến An)

Các huyện: An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo, Thuỷ Nguyên, Kiến Thuỵ, An Dương, Thị xã Đồ Sơn

Huyện Cát Hải

Xã đồng bằng

Xã miền núi

II

35.500

26.500

 

 

III

29.500

22.500

14.000

7.000

IV

23.000

17.500

10.500

5.000

V

17.000

12.500

7.000

3.500

VI

10.500

8.500

4.000

2.000

5/ Giá đất làm muối (bằng 70% giá đất trồng cây hàng năm)

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Thị xã Đồ Sơn

Huyện Cát Hải

II

26.500

 

III

22.500

14.000

IV

17.500

10.500

6/ Giá đất vườn ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở:

Đất làm vườn ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại các khu dân cư ngoài diện tích được xác định là đất ở không do thành phố giao lâu dài theo Quyết định số 03/QĐ - UB và Nghị định số 64/NĐ - CP của Chính phủ.

Mức giá:

 

Nội thành:

150.000đ/m2

 

Ngoại thành:

Bằng 70% mức giá đất ở liền kề nhưng không quá 100.000đ /m2.

 

Huyện Cát Hải:

25.000đ/m2

(Mức giá trên khi thực hiện bồi thường sẽ được hỗ trợ theo quy định)

 

Ghi chú:

Giá đất nông nghiệp thực hiện cho việc bồi thường khi thu hồi đất ở khu vực giáp ranh nội và ngoại thành: Các xã ngoại thành có đất nông nghiệp tiếp giáp với nội thành hoặc tiếp giáp với xã có mức giá cao hơn khi thực hiện bồi thường thu hồi đất cho 1 dự án cũng được tính theo mức giá bình quân giữa 2 mức giá (đất nội thành và ngoại thành hoặc 2 mức giá đất ngoại thành khác nhau).

 

PHỤ LỤC SỐ 11

QUY ĐỊNH CHI TIẾT XÁC ĐỊNH MỨC GIÁ ĐẤT Ở CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

A/ KHU VỰC ĐÔ THỊ:

I/ Thửa đất bám mặt đường:

1. Đất có chiều ngang mặt đường =,< 2,5m, giảm 10% giá chuẩn.

2. Đất thắt đuôi chuột:

a. Đối với những căn hộ có sẵn hoặc những căn hộ được quy hoạch chi tiết:

a1. Mức độ thắt đuôi chuột > 1m, giảm 10% giá chuẩn.

a2. Mức độ thắt đuôi chuột =,< 1m, giảm 5% giá chuẩn.

b. Đối với khu vực đất chưa có quy hoạch chi tiết mà thắt đuôi chuột, lấy mỗi khoảng sâu 20m từ mặt chính trở vào để tính ra diện tích thắt đuôi chuột: Tính giảm 5% giá chuẩn cho diện tích ở khoảng đó.

3. Đất chéo méo:

a. Đối với những căn hộ có sẵn hoặc những căn hộ được quy hoạch chi tiết bị chéo, méo mỗi yếu tố giảm 5% giá chuẩn.

b. Đối với đất chưa quy hoạch chi tiết mà bị chéo méo thì chia khoảng diện tích chéo méo có chiều sâu 20m từ mặt chính trở vào: Tính giảm 5% giá chuẩn cho mỗi yếu tố với diện tích ở khoảng đó. Nếu trường hợp chéo méo theo chiều ngang thì chia khoảng diện tích chéo méo có chiều dài 20m từ mặt ngang trở vào: Tính giảm 5% giá chuẩn cho mỗi yếu tố với diện tích ở khoảng đó.

4. Trường hợp đất gần với đầu mối giao thông (có nhiều đường phố giao nhau): Khoảng cách tính từ chỉ giới giao thông theo quy hoạch của đường phố về mỗi bên trở vào bằng 20m tương đương và tính gọn với 5 gian nhà:

a. Các đường phố giao nhau liền kề có mức giá đất bằng nhau thì tăng 5% giá chuẩn.

b. Các đường phố giao nhau liền kề có giá đất khác nhau:

b1. Đường phố có giá đất cao hơn tăng 5% giá chuẩn.

b2. Đường phố có giá đất thấp tính bằng giá bình quân của đường phố có giá đất thấp với đường phố cao hơn một mức giá.

5. Đất gần chợ (chợ được thành phố cho phép) nằm trong khoảng cách 20m tính từ ranh giới sử dụng chợ trở ra tương đương và tính gọn cho 5 gian nhà tăng 5% giá chuẩn.

Trên một đường phố có hai loại vị trí đường phố khác nhau thì từ điểm ranh giới phân chia hai loại đường phố ra 20m hoặc tương đương và tính gọn cho 5 gian nhà thì đường phố loại vị trí thấp được tính bình quân với giá đường phố loại thấp với đường phố loại cao hơn một mức giá.

6. Đất mặt đường một chủ sử dụng:

a. Từ chỉ giới vỉa hè giáp thửa đất vào sâu =,< 20m tính bằng giá chuẩn đất mặt đường.

b. Từ chỉ giới vỉa hè giáp thửa đất vào sâu > 20m đến 100m tính bằng 60% giá chuẩn mặt đường.

c. Từ chỉ giới vỉa hè giáp thửa đất vào sâu > 100m tính bằng 40% giá chuẩn mặt đường.

d. Riêng đối với đường phố loại 8, 9, 10, 11 từ chỉ giới hè, đường giáp thửa đất vào sâu > 20m tính bằng 70% giá chuẩn mặt đường.

7. Đất có chiều ngang mặt đường nhỏ hơn chiều ngang phía trong thì phần diện tích nằm tại phần chiều ngang khuất mặt đường tính bằng 70% giá trị đất mặt đường trong phạm vi tuyến I.

8. Lô đất của 1 hộ cách mặt đường hiện trạng là khoảng lưu không hoặc sân lối đi chung chủ hộ không được sử dụng (không có công trình án ngữ): Giá đất tính bằng 70% giá trị đất mặt đường trong phạm vi tuyến I.

9. Đất dưới hành lang an toàn đường điện, đất bị án ngữ bởi dốc cầu mức giá bằng 70% giá chuẩn (do giảm giá trị sử dụng d).

II/ Thửa đất nằm trong ngõ tại vị trí đất tương ứng: (chiều rộng tính cả phần hè nếu có, chiều sâu tính từ chỉ giới đường hoặc hè giáp thửa đất)

1. Các yếu tố giảm của lô đất mặt ngõ được áp dụng như các điểm 1, 2, 3 của mục I quy định tại vị trí mặt đường.

2. Đất của một chủ sử dụng:

a. Từ chỉ giới vào sâu =,< 20m tính bằng 100% giá chuẩn của ngõ.

b. Từ chỉ giới vào sâu > 20m tính bằng 70% giá chuẩn của ngõ.

3. Các yếu tố khác tăng giảm giá trị vị trí.

a. Hệ số điều chỉnh giá theo chiều rộng ngõ:

a1. Ngõ rộng =,< 2m tính theo giá chuẩn của ngõ.

a2. Ngõ rộng từ > 2m đến =,< 3m tăng 20% giá chuẩn của ngõ.

a3. Ngõ rộng từ > 3m đến =,< 4m tăng 30% giá chuẩn của ngõ.

a4. Ngõ rộng từ > 4m đến =,< 5m tăng 40% giá chuẩn của ngõ.

a5. Ngõ rộng từ > 5m đến =,< 6m tăng 50% giá chuẩn của ngõ.

a6. Ngõ rộng từ > 6m tăng 60% giá chuẩn của ngõ.

b. Hệ số điều chỉnh giá tăng giảm theo chiều sâu ngõ:

b1. Chiều dài ngõ =,< 25m, tăng 40% giá chuẩn của ngõ.

b2. Chiều dài ngõ > 25m đến =,< 50m, tăng 30% giá chuẩn của ngõ.

b3. Chiều dài ngõ > 50m đến =,< 75m, tăng 20% giá chuẩn của ngõ.

b4. Chiều dài ngõ > 75m đến =,< 100m, tăng 10% giá chuẩn của ngõ.

b5. Chiều dài ngõ > 100m đến =,< 150m, bằng giá chuẩn của ngõ.

b6. Chiều dài ngõ > 150m đến =,< 200m, giảm 10% giá chuẩn của ngõ.

b7. Chiều dài ngõ > 200m, giảm 20% giá chuẩn của ngõ.

4. Với vị trí của lô đất trong ngõ mức giá tính bằng phương pháp theo giá chuẩn của ngõ có tăng giảm hệ số và phương pháp theo vị trí tuyến đất có kết quả khác nhau thì lấy theo kết quả có mức giá cao.

5. Với 1 ngõ thông ra 2 đường phố có giá khác nhau thì tính theo mức giá ngõ của đường phố gần nhất. Vị trí đất ứng với 5 gian nhà nằm giữa ngõ thuộc 2 đường phố có giá khác nhau thì tính bằng bình quân 2 mức giá. Trường hợp tại vị trí giáp ranh mức giá chênh lệch quá 50%, giao cho Hội đồng định giá Liên ngành xem xét trình UBND thành phố quyết định.

6. Đối với ngách riêng của 1 chủ sử dụng giá đất tính theo yếu tố tăng giảm của ngõ nhưng ở vị trí trong phạm vi 20m cách mặt ngõ giá đất thấp nhất bằng 70% mức giá chuẩn của ngõ; từ mét thứ 21 bằng 50% mức giá chuẩn của ngõ.

7. Ngõ có các khu nhà ở đã xây dựng theo quy hoạch đồng bộ hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng: Vẫn tính theo các nguyên tắc trên và được tăng thêm 20% mức giá cho yếu tố đất đã được xây dựng quy hoạch đồng bộ.

III/ Đất sử dụng chung có nhà nhiều tầng, nhiều hộ sử dụng:

1/ Hệ số tầng nhà:

Nhà

Tổng giá chuẩn

Hệ số tầng nhà (Tỷ lệ giá phân bổ)

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

Tầng 6

2 tầng

1.0

0,7

0,3

 

 

 

 

3 tầng

1.0

0,7

0,2

0,1

 

 

 

4 tầng

1.0

0,7

0,15

0,1

0,05

 

 

5 tầng trở lên

1.0

0,7

0,15

0,08

0,05

0,02

0,00

2/ Quy định về tính giá:

a. Đối với các nhà có tiện nghi dùng chung ở tầng 1 thì giá trị sử dụng đất của khu dùng chung được phân bổ cho các hộ (nếu không chia được). Nếu đủ điều kiện chia tách thì chia cho các hộ.

b. Giá chuẩn là mức giá sử dụng đất tính tại vị trí đất tương ứng (đã tính các hệ số tăng hoặc giảm như ngõ rộng, nông, thuận lợi,,,,)

B/ KHU VỰC NÔNG THÔN VÀ KHU ĐÔ THỊ HẠ TẦNG CÒN MANG TÍNH CHẤT NÔNG THÔN:

Khi xác định giá đất ở khu vực ngoại thành và các vùng đất tuyến sau của đô thị, thị trấn, hạ tầng cơ sở và việc phân bổ đất ở mang tính chất nông thôn thì thực hiện theo các nguyên tắc sau:

I - Các khu đất theo hiện trạng tự nhiên:

1/ Lô đất có một phía giáp mặt đường: (Có chiều sâu > 20m)

- Diện tích tuyến I: Từ sau vỉa hè hoặc chỉ giới giao thông (ở khu vực đã quy hoạch làm hành lang giao thông) đến 20m: Tính theo giá chuẩn mặt đường.

- Diện tích tuyến II: Từ mét thứ 21 đến mét thứ 100 bằng 60% giá chuẩn mặt đường.

- Diện tích tuyến III: Từ sau mét thứ 100 bằng 40% giá chuẩn.

2/ Lô đất không bám mặt đường:

- Diện tích tuyến I: Từ sau vỉa hè hoặc chỉ giới giao thông (ở khu vực đã quy hoạch làm hành lang giao thông) đến 20m:

+ Có nhà khác án ngữ: bằng 60% giá chuẩn mặt đường.

+ Cách mặt đường hiện trạng bằng khoảng cách lưu không hoặc sân lối đi chung chủ hộ không được sử dụng và không có công trình án ngữ tính bằng 70% giá chuẩn mặt đường.

- Tuyến II: Diện tích từ mét thứ 21 trở đi đến mét thứ 100 bằng 40% giá chuẩn mặt đường.

- Tuyến III: Diện tích từ mét thứ 101 bằng 30% giá chuẩn mặt đường.

(Ghi chú: Chỉ giới giao thông được hiểu là: chỉ giới đường, hè giáp thửa đất).

3/ Đất ở các giao điểm đường có mức giá khác nhau:

Các điểm ranh giới phân chia 2 tuyến đường hoặc hai đoạn đường trên một tuyến với khoảng tính gọn năm gian nhà trong phạm vi 20m về phía có giá thấp được tính bằng mức bình quân của hai mức giá. Nếu ở các giao lộ thì tính giá theo nguyên tắc tại mục 4 khoản I phần A phụ lục này.

4/ Về cốt đất và hạ tầng cơ sở có sự chênh lệch trong một tuyến đường có chung mức giá:

Giá quy định tại các bảng giá là tính theo cốt đất tự nhiên hiện trạng và hạ tầng cơ sở chung cả tuyến. Trường hợp giao đất ở hoặc tính giá đất bồi thường từng khu vực đặc biệt cần xử lý giá cho phù hợp liên Sở xem xét trình ủy ban Nhân dân thành phố quyết định.

II - Các khu đất đã được quy hoạch:

Khi xác định giá cho các khu đất đã được quy hoạch chi tiết để giao đất xây dựng nhà ở, giao đất phát triển đô thị thì căn cứ quy hoạch của khu vực, kết cấu hạ tầng cơ sở và vị trí các lô thửa để xác định giá có sự cân đối giữa các lô nhà tuyến đất cho phù hợp, có sự tương quan hợp lý với giá đất các lô tuyến I mặt đường.

C/ CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:

Với các khu đất chưa đủ điều kiện xác định giá theo quy định tại bảng giá ban hành, giao cho Hội đồng định giá Thành phố xem xét xác định cụ thể trình ủy ban Nhân dân thành phố quyết định.

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3049/QĐ-UB

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 3049/QĐ-UB
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 29/12/2005
Ngày hiệu lực 01/01/2006
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Không còn phù hợp
Cập nhật 17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3049/QĐ-UB

Lược đồ Quyết định 3049/QĐ-UB 2005 giá đất Hải Phòng năm 2006


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 3049/QĐ-UB 2005 giá đất Hải Phòng năm 2006
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 3049/QĐ-UB
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Trịnh Quang Sử
Ngày ban hành 29/12/2005
Ngày hiệu lực 01/01/2006
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Không còn phù hợp
Cập nhật 17 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 3049/QĐ-UB 2005 giá đất Hải Phòng năm 2006

Lịch sử hiệu lực Quyết định 3049/QĐ-UB 2005 giá đất Hải Phòng năm 2006

  • 29/12/2005

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 01/01/2006

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực