Quyết định 3062/QĐ-UBND

Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2008 về danh mục và thời gian giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành

Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2008 danh mục và thời gian giải quyết công việc đã được thay thế bởi Quyết định 3367/QĐ-UBND Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính và được áp dụng kể từ ngày 19/10/2011.

Nội dung toàn văn Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2008 danh mục và thời gian giải quyết công việc


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3062/QĐ-UBND

Tam Kỳ, ngày 22 tháng 9 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 758/TTr-SNV ngày 21/8/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông:

1. Thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông.

2. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.

3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao, quyết định bổ sung thêm các công việc giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông.

4. Tổ chức xây dựng dữ liệu điện tử về thủ tục hành chính gửi Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp, đăng tải lên Cổng thông tin điện tử tỉnh.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Minh Ánh

 

DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3062 /QĐ-UBND ngày 22 /9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Công việc

Thời gian giải quyết

Trong ngày

Số ngày làm việc

I

Thẩm định dự án

 

 

1

Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án nhóm B về bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin

 

15

2

Thẩm định thiết kế cơ sở và thiết kế kỹ thuật đối với các dự án nhóm C về bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin

 

10

3

Thống nhất chủ trương xây dựng trạm phát sóng thông tin di động (trạm BTS)

 

10

II

Báo chí, xuất bản

 

 

1

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

 

10

2

Cấp giấy phép cho cơ sở In xuất bản phẩm

 

10

3

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

 

10

4

Cấp phép tổ chức Hội chợ triển lãm xuất bản phẩm

 

10

5

Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục Báo chí-Bộ Thông tin- Truyền thông cấp giấy phép Xuất bản báo chí, tạp chí, tập san, đặc san

 

10

6

Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục Báo chí-Bộ Thông tin- Truyền thông cấp giấy phép thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

 

10

7

Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục Báo chí-Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử

 

10

III

Khiếu nại, tố cáo

 

 

1

Giải quyết khiếu nại, tố cáo lần đầu của tổ chức, cá nhân

 

 

1,1

Trường hợp thông thường

 

30

1,2

Trường hợp phức tạp

 

45

2

Giải quyết khiếu nại, tố cáo mỗi lần tiếp theo của tổ chức, cá nhân

 

 

2,1

Trường hợp thông thường

 

45

2,2

Trường hợp phức tạp

 

60

Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3062/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3062/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành22/09/2008
Ngày hiệu lực22/09/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 19/10/2011
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3062/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2008 danh mục và thời gian giải quyết công việc


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2008 danh mục và thời gian giải quyết công việc
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3062/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Nam
                Người kýLê Minh Ánh
                Ngày ban hành22/09/2008
                Ngày hiệu lực22/09/2008
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 19/10/2011
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2008 danh mục và thời gian giải quyết công việc

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2008 danh mục và thời gian giải quyết công việc