Quyết định 31/2015/QĐ-UBND

Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 năm 2015 và giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Nội dung toàn văn Quyết định 31/2015/QĐ-UBND mức hỗ trợ phát triển sản xuất chương trình 135 2016 2020 Sóc Trăng


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2015/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 31 tháng 8 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2015 VÀ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD ngày 18/11/2013 của Ủy ban Dân tộc, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;

Căn cứ Thông tư số 551/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng sản xuất xã đặc biệt khó khăn">46/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 năm 2015 và giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kho bạc Nhà nước, Trưởng Ban Dân tộc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc Chương trình 135 và Thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: HC, KT, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Mẫn

 

QUY ĐỊNH

MỨC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2015 VÀ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định cụ thể về mức hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn (sau đây gọi chung là Quyết định số 551/QĐ-TTg) năm 2015 và giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất ngoài các quy định tại Quy định này sẽ áp dụng theo Thông tư số 551/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng sản xuất xã đặc biệt khó khăn">46/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số 551/QĐ-TTg (sau đây gọi chung là Thông tư số 551/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng sản xuất xã đặc biệt khó khăn">46/2014/TT-BNNPTNT).

2. Đối tượng áp dụng

Hộ nghèo, cận nghèo và nhóm hộ áp dụng theo Điểm a Khoản 1 Điều 4 Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD ngày 18/11/2013 của Ủy ban Dân tộc, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn và theo Khoản 2, 3 Điều 2 Thông tư số 551/QĐ-TTg hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng sản xuất xã đặc biệt khó khăn">46/2014/TT-BNNPTNT.

Chương II

NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 2. Nội dung và mức hỗ trợ

Mức hỗ trợ áp dụng chung cho hộ nghèo, cận nghèo và nhóm hộ tham gia dự án phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135.

1. Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư, khuyến công giúp người dân nâng cao kiến thức phát triển kinh tế hộ gia đình, áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất, tiếp cận tín dụng, thông tin thị trường, sử dụng đất đai có hiệu quả.

1.1. Các hoạt động được hỗ trợ

a) Các hoạt động tập huấn, bồi dưỡng, đào tạo cho người dân để nâng cao kiến thức, kỹ năng sản xuất, tiếp cận tín dụng, thông tin thị trường, sử dụng đất đai có hiệu quả.

b) Tạo điều kiện cho người dân tham quan, học tập kinh nghiệm các mô hình sản xuất tiên tiến.

1.2. Mức hỗ trợ

- Chi hỗ trợ theo Mục 1.3 Khoản 1 Điều 5 Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông (sau đây gọi là Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN).

- Đối với nội dung tại Điểm b Mục 1.1 Khoản 1 Điều 2 Quy định này, áp dụng mức hỗ trợ theo Khoản 8 Điều 5 Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC- BNN.

2. Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản vật tư sản xuất

2.1. Nội dung hỗ trợ

a) Giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản có năng suất, chất lượng, giá trị kinh tế cao, thị trường tiêu thụ theo nguyện vọng của người dân, phù hợp với điều kiện của địa phương và thuộc danh mục của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc danh mục cây con đặc thù của địa phương (biểu chi tiết kèm theo) đã được các hộ đăng ký trong dự án.

b) Các vật tư chính như thức ăn chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, vắc xin tiêm phòng.

c) Làm chuồng trại để chăn nuôi, cải tạo diện tích nuôi trồng thủy sản.

d) Hướng dẫn kỹ thuật cho các hộ về sử dụng các loại giống, vật tư theo quy trình sản xuất.

2.2. Mức hỗ trợ

Tùy theo từng mô hình cụ thể, hộ dân được hỗ trợ trọn gói 01 lần chi phí để triển khai thực hiện mô hình, mức tối thiểu 7.000.000 đồng/hộ (theo Điểm đ Khoản 2 Điều 3 Thông tư liên tịch số 68/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 21/5/2013 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Dự án 3 và Dự án 4 của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012 - 2015). Việc sử dụng tiền hỗ trợ do hộ dân tự quyết định phù hợp với mô hình đã đăng ký tham gia.

3. Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị, máy móc, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm nông nghiệp sau thu hoạch

3.1. Nội dung hỗ trợ

a) Chi phí mua máy, thiết bị cơ khí hoặc bán cơ khí phục vụ sản xuất và phục vụ chế biến, bảo quản nông sản. Ưu tiên hỗ trợ những trang thiết bị, máy, công cụ sử dụng được nguồn nguyên liệu sẵn có và đang có nhu cầu cao của địa phương.

b) Hướng dẫn, chuyển giao kỹ thuật để sử dụng thành thạo các loại trang thiết bị, máy, công cụ đã được hỗ trợ.

3.2 Mức hỗ trợ

Thực hiện theo Mục 2.2 Khoản 2 Điều 2 Quy định này.

4. Hỗ trợ xây dựng các mô hình phát triển sản xuất, hợp tác sản xuất

4.1. Các hoạt động được hỗ trợ

a) Xây dựng mô hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế gắn với các tiến bộ khoa học kỹ thuật về giống, quy trình canh tác, chăn nuôi, chế biến, bảo quản và tiêu thụ nông sản.

b) Xây dựng mô hình kinh tế hợp tác giữa hộ, nhóm hộ với các doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, nông hội, nhà khoa học,… trong sản xuất, chế biến, bảo quản và tiêu thụ nông sản.

c) Tạo điều kiện cho người dân tham quan, học tập kinh nghiệm, nhân rộng mô hình phát triển sản xuất có hiệu quả.

4.2. Mức hỗ trợ

- Đối với nội dung tại Điểm a, b Mục 4.1 Khoản 4 Điều 2 Quy định này, áp dụng mức hỗ trợ theo Mục 3.2 Khoản 3 Điều 5 Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN.

- Đối với nội dung tại Điểm c Mục 4.1 Khoản 4 Điều 2 Quy định này, áp dụng mức hỗ trợ theo Khoản 8 Điều 5 Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC- BNN.

5. Hỗ trợ nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ quản lý phát triển sản xuất, cán bộ khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư

5.1. Nội dung hỗ trợ

Bồi dưỡng, tập huấn nâng cao kiến thức, kỹ năng lập, phê duyệt, tổ chức thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, quản lý kinh tế trong lĩnh vực nông nghiệp.

5.2. Mức hỗ trợ

Thực hiện theo Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.

Điều 3. Xây dựng, thẩm định, phê duyệt và triển khai thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất

Thực hiện theo Điều 4 Thông tư số 46/2014/BNNPTNT ngày 05/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm

- Là cơ quan chủ trì, phối hợp các sở, ngành có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên toàn tỉnh.

- Phối hợp cơ quan thường trực Chương trình 135 của tỉnh và các sở, ban ngành có liên quan tổ chức triển khai Quy định này cho Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc Chương trình 135.

- Tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện Dự án trên địa bàn tỉnh; báo cáo định kỳ 6 tháng, năm về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND tỉnh theo quy định.

2. Thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quy định này.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã, phường, thị trấn thuộc Chương trình 135 (trên cơ sở kết quả thẩm định của Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế); chịu trách nhiệm chỉ đạo thực hiện các Dự án trên địa bàn huyện, thị xã; tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện Dự án trên địa bàn và báo cáo định kỳ 6 tháng, năm về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và cơ quan thường trực Chương trình 135 theo quy định.

4. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc Chương trình 135 là chủ đầu tư dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, có trách nhiệm lập dự án trình Ủy ban nhân dân huyện, thị xã phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện trên địa bàn xã, phường, thị trấn; tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện Dự án trên địa bàn và báo cáo định kỳ 6 tháng, năm về Ủy ban nhân dân huyện, thị xã theo quy định.

Trong quá trình thực hiện, nếu có văn bản mới có hiệu lực thay thế văn bản được hướng dẫn trong Quy định thì áp dụng theo văn bản mới thay thế. Nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, các sở, ban ngành, địa phương chủ động phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để được hướng dẫn, giải quyết; trường hợp vượt thẩm quyền, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để kịp thời xử lý./.

 

MỨC HỖ TRỢ CHO 59 MÔ HÌNH CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA CHẤT LƯỢNG

a) Phần vật tư

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

kg

100 - 120

100 - 120

2

Urê

kg

250

250

3

Lân Supe

kg

550

550

4

Kali Clorua

kg

150

150

5

Thuốc BVTV

1.000 đồng

1.200

1.200

6

Thuốc trừ cỏ

1.000 đồng

300

300

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4-5

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

 

2. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG LÚA CHẤT LƯỢNG

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

kg

70 - 80

70 - 80

2

Urê

kg

250

250

3

Lân Supe

kg

450

450

4

Kali Clorua

kg

150

150

5

Thuốc BVTV

1.000 đồng

1.200

1.200

6

Thuốc trừ cỏ

1.000 đồng

300

300

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4-5

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

 

3. MÔ HÌNH 3 GIẢM 3 TĂNG TRONG SẢN XUẤT LÚA

a) Phần vật tư

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

kg

80 - 100

80 - 100

2

Urê

kg

220

220

3

Lân Supe

kg

450

450

4

Kali Clorua

kg

135

135

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

700

700

6

Thuốc trừ cỏ

1.000 đồng

300

300

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4-5

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

20

 

4. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH MÍA

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống trồng mới

kg

10.000

10.000

2

Giống trồng dặm

kg

500

500

3

Urê

kg

400

400

4

Lân Supe

kg

600

600

5

Kali Clorua

kg

400

400

6

Thuốc BVTV

kg

4

4

7

Vôi bột

kg

700

700

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9-10

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

5. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BẮP LAI

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

kg

15 - 20

15 - 20

2

Ure

Kg

450

450

3

Lân Supe

Kg

600

600

4

Kali Clorua

Kg

200

200

5

Thuốc BVTV

1000 đồng

700

700

6

Thuốc trừ cỏ

1000 đồng

300

300

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

 

6. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ỚT CAY AN TOÀN

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

kg

0,3 - 0,4

0,3 - 0,4

2

Urê

kg

300

300

3

Lân Supe

kg

300

300

4

Kali Calorua

kg

400

400

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.500

2.500

6

Phân bón lá

1.000 đồng

500

500

7

Thuốc BVTV

1.000 đồng

1.000

1.000

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

7. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHỔ QUA AN TOÀN

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

kg

2 - 2,5

2 - 2,5

2

Urê

kg

300

300

3

Lân Supe

kg

350

350

4

Kali Calorua

kg

300

300

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

1.500

6

Phân bón lá

1.000 đồng

500

500

7

Thuốc BVTV

1.000 đồng

600

600

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

8. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DƯA CHUỘT AN TOÀN

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Gíông

kg

0,6 - 0,7

0,6 - 0,7

2

Urê

kg

250

250

3

Lân Supe

kg

350

350

4

Kali Calorua

kg

300

300

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đồng

500

500

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

1.500

1.500

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

9. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÀ CHUA AN TOÀN

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

 

1

Giống

kg

0,2 - 0,25

0,2 - 0,25

 

 

hoặc Cây giống

cây

30.000 - 32.000

30.000 - 32.000

 

2

Urê

kg

250

250

 

3

Lân Supe

kg

600

600

 

4

Kali Calorua

kg

300

300

 

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

2.000

 

6

Phân bón lá

1.000 đồng

1.000

1.000

 

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

1.500

1.500

 

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

10. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU AN TOÀN: CẢI XANH VÀ CẢI ĂN LÁ

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

kg

5 - 6

5 - 6

2

Urê

kg

60

60

3

Lân Supe

kg

120

120

4

Kali Clorua

kg

90

90

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

1.500

6

Phân bón lá

1.000 đồng

300

300

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

300

300

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

2

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

11. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BẮP CẢI AN TOÀN

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Hạt giống

kg

0,4

0,4

 

hoặc Cây giống

cây

33.000

33.000

2

Urê

kg

200

200

3

Lân Supe

kg

300

300

4

Kali Clorua

kg

170

170

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đồng

1.000

1.000

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

900

900

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

12. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BÍ XANH (BÍ ĐAO) AN TOÀN

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

kg

0,8 - 1

0,8 - 1

 

hoặc Cây giống

cây

22.000 - 25.000

22.000 - 25.000

2

Urê

kg

300

300

3

Lân Supe

kg

400

400

4

Kali Calorua

kg

350

350

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đồng

500

500

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

1.000

1.000

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

13. MÔ HÌNH SẢN XUẤT BÍ ĐỎ (BÍ NGÔ, BÍ RỢ) AN TOÀN

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

kg

0,5 - 0,7

0,5 - 0,7

 

hoặc Cây giống

cây

7.000

7.000

2

Urê

kg

250

250

3

Lân Supe

kg

550

550

4

Kali Calorua

kg

170

170

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.500

1.500

6

Phân bón lá

1.000 đồng

500

500

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

500

500

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

14. MÔ HÌNH TRỒNG CỦ SẮN

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

Lít

60

60

2

Nitratcansum

kg

250

250

3

Urê

kg

250

250

4

Lân Supe

kg

250

250

5

Kali Clorua

kg

100

100

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

1.000

1.000

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

15. MÔ HÌNH THÂM CANH ĐẬU PHỘNG ÁP DỤNG BIỆN PHÁP CHE PHỦ NILON

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Củ giống

kg

240

240

2

Nilon

kg

100

100

3

Urê

kg

80

80

4

Lân Supe

kg

600

600

5

Kali Clorua

kg

200

200

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.500

1.500

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

5

5

8

Vôi bột

kg

500

500

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

 

16. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU XANH

a) Phần vật tư

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

kg

50

50

2

Urê

kg

210

210

3

Lân Supe

kg

300

300

4

Kali Clorua

kg

110

110

5

Vi khuẩn CĐĐ

Chai

5

5

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

300

300

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

17. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU NÀNH

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

kg

60 -70

60 -70

2

Urê

kg

100

100

3

Lân Supe

kg

350

350

4

Kali Clorua

kg

100

100

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

600

600

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

 

18. MÔ HÌNH TRỒNG HÀNH TÍM GIỐNG

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

Kg

600

600

2

Phân hữu cơ

Kg

1.000

1.000

3

Urê

Kg

500

500

4

Lân

Kg

500

500

5

Kali

Kg

200

200

6

Thuốc bảo vệ thực vật

Chai

40

40

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

3

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

19. MÔ HÌNH TRỒNG HÀNH TÍM VỤ ĐÔNG XUÂN

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

Kg

1.000

1.000

2

Phân NPK

Kg

350

350

3

Phân hữu cơ

Kg

1.000

1.000

4

Urê

Kg

250

250

5

Lân

Kg

200

200

6

Kali

Kg

40

40

7

DAP

Kg

60

60

8

Thuốc bảo vệ thực vật

Chai

80

80

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

3

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

20. MÔ HÌNH TRỒNG CỦ CẢI

a) Phần vật tư

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

Kg

15

15

2

Phân hữu cơ

Kg

1.000

1.000

3

Urê

Kg

550

550

4

Lân

Kg

500

500

5

Kali

Kg

200

200

6

Thuốc bảo vệ thực vật

Chai

40

40

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

3

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

21. MÔ HÌNH TRỒNG DƯA HẤU

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

kg

400 - 600

400 - 600

2

Urê

Kg

250

250

3

Lân

Kg

750

750

4

Kali

Kg

300

300

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

2.000

6

Phân bón lá

1.000 đồng

500

500

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

1.000

1.000

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

22. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHOAI LANG

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Hom giống

kg

1200 - 1400

1200 - 1400

2

Urê

Kg

130

130

3

Lân Supe

Kg

350

350

4

Kali Clorua

Kg

200

200

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

500

500

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

 

23. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH KHOAI MÌ BỀN VỮNG

a) Phần vật tư

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

hom

18.000 - 20.000

18.000 - 20.000

2

Ure

Kg

300

300

3

Lân Supe

Kg

500

500

4

Kali Clorua

Kg

300

300

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

300

300

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

 

24. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHOAI SỌ

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

kg

1.200 – 1.400

1.200 – 1.400

2

Urê

Kg

300

300

3

Lân Supe

Kg

600

600

4

Kali Clorua

Kg

300

300

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

1.000

1.000

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

25. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM RƠM

a) Phần vật tư  

Tính cho 1 tấn nguyên liệu thô

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

kg

12

12

2

Nguyên liệu

kg

1.000

1.000

3

Giàn giá, dụng cụ

1.000 đồng

500

500

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

tấn nguyên liệu

20

 

26. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM LINH CHI

a) Phần vật tư

Tính cho 1 tấn nguyên liệu thô

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

bịch phôi

2.250 - 2.700

2.250 - 2.700

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

tấn nguyên liệu

20

 

27. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM BÀO NGƯ (NẤM SÒ)

a) Phần vật tư  

Tính cho 1 tấn nguyên liệu thô

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

bịch phôi

2.000

2.000

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

tấn nguyên liệu

20

 

28. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT THEO GAP

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống trồng mới

Cây

1.200

1.200

2

Giống trồng dặm

cây

60

60

3

Urê

kg

360

360

4

Lân Supe

kg

1.200

1.200

5

Kali Calorua

kg

480

480

6

Phân sinh học

lít

20

20

7

Vôi bột

kg

1.200

1.200

8

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

8

8

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

29. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH BƯỞI THEO GAP

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống trồng mới

Cây

500

500

2

Giống trồng dặm

Cây

25

25

3

Urê

Kg

200

200

4

Lân Supe

Kg

500

500

5

Kali Clorua

Kg

300

300

6

Vôi bột

Kg

800

800

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

5

5

8

Phân sinh học

lít

15

15

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

30. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH NHÃN, XOÀI, MÍT THEO GAP

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống trồng mới

Cây

400

400

2

Giống trồng dặm

Cây

20

20

3

Urê

Kg

150

150

4

Lân Supe

Kg

400

400

5

Kali Clorua

Kg

120

120

6

Vôi bột

Kg

400

400

7

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

3

3

8

Phân sinh học

lít

15

15

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

31. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH THANH LONG THEO GAP

a) Phần vật tư

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống trồng mới

Cây

3.330 - 4.440

3.330 - 4.440

2

Trụ xi măng

trụ

1.110

1.110

3

Ure

Kg

350

350

4

Lân Supe

Kg

1200

1200

5

Kali Clorua

Kg

450

450

6

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

2

2

7

Phân sinh học

lít

25

25

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

32. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH SẦU RIÊNG, MĂNG CỤT THEO GAP

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống trồng mới

Cây

200

200

2

Giống trồng dặm

Cây

10

10

3

Ure

Kg

75

75

4

Lân Supe

Kg

200

200

5

Kali Clorua

Kg

60

60

6

Vôi bột

Kg

200

200

7

Phân sinh học

lít

10

10

8

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg

3

3

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

33. MÔ HÌNH TRỒNG LÁC DỆT CHIẾU

a) Phần vật tư 

Tính cho 01 ha

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

Kg

3.000

3.000

2

Urê

Kg

300

300

3

Thuốc bảo vệ thực vật

Chai

10

10

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

7

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

 

34. MÔ HÌNH NUÔI TRÙN QUẾ

a) Phần vật tư  

Tính cho 10 m2

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Gạch

Viên

600

600

2

Cát xây

Khối

0,48

0,48

3

Xi măng

Bao

3

3

4

Tôl

Tấm

20

20

5

Cây tràm

Cây

20

20

6

Tầm vong

Cây

20

20

7

Thiên

0,4

0,4

8

Phân bò

Kg

4.000

4.000

9

Trùn quế

Kg

10

10

b) Phần triển khai

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

m2

500

 

35. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO THỊT

a) Yêu cầu chung

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT

- Heo thương phẩm

- Khối lượng lợn thương phẩm ≥ 20kg

- Khả năng tăng khối lượng cơ thể: lợn lai (nội x ngoại) ≥ 500 gam/con/ngày, lợn ngoại ≥ 700 gam/con/ngày

- Tiêu tốn thức ăn /kg tăng KLCT: lợn lai (nội x ngoại) ≤ 3,0 kg; lợn ngoại ≤ 2,8 kg

2

Số con/ điểm trình diễn

con

30 - 200

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ

con

5 - 40

 

b. Giống, vật tư, mức hỗ trợ (tính cho 01 con )

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Giống

kg

20

20

Mức hỗ trợ tính theo KL lợn 20kg/con

2

TAHH lợn thịt giai đoạn 20kg - xuất chuồng

kg

175

175

Đạm 14 - 18%

3

Vacxin

liều

6

6

(4) các bệnh đỏ, (1) LMLM, (1) Tai xanh

4

Thuốc thú y

lọ/ điểm

300

300

 

5

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

lít

15

15

 

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

3- 4

 

2

Tập huấn

lần

1

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

4

 

36. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN

a) Yêu cầu chung

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT

- Heo bố mẹ

- Heo cái hậu bị 50kg/con; đực hậu bị ≥ 90kg/con (sau khi kiểm tra năng suất cá thể)

- Tuổi đẻ lứa đầu ≤ 12 tháng

- Khối lượng heo con sơ sinh: Heo ngoại ≥ 1,2 kg/con; heo nội ≥ 0,8 kg/con;

- Số con cai sữa lứa 1 ≥ 8 con/lứa

- Số con cai sữa lứa 2 ≥ 8,5 con/lứa

2

Số con/ điểm trình diễn

con

20 - 100

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/ hộ

con

03 - 10

 

b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ ( tính cho 01 con )

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Giống ban đầu

 

 

 

Liều tinh sản xuất trong vùng ≥ 800 liều/năm

- Heo đực

- Heo cái

kg kg

90

50

90

50

2

Vật tư TTNT

liều

2

2

Hộ đã có lợn giống

3

Vacxin

liều

9

9

(4) các bệnh đỏ, (1) Parvo, (1) Lepto, (1) Suyển, (1) LMLM, (1) Tai xanh

4

Thuốc thú y

lọ/ điểm

300

300

 

5

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

lít

20

20

 

6

TAHH heo cái hậu bị

- Heo ngoại

- Heo nội

 

kg

kg

 

218

120

 

218

120

 

Đạm 13 - 15%

7

TAHH heo con

- Lứa 1

- Lứa 2

 

kg

kg

 

40

42,5

 

40

42,5

 

Đạm 18 - 20%

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

18

 

37. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ VỖ BÉO

a) Yêu cầu chung

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Đối tượng vỗ béo

 

- Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo

- Bò, bê nuôi hướng thịt

- Bê đực hướng sữa

Khả năng tăng khối lượng cơ thể ≥ 700g/con/ngày

2

Số con/ điểm trình diễn

con

20 - 250

 

3

Mức hỗ trợ tối đa/ hộ

con

20

 

b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ ( tính cho 01 con )

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Thuốc tẩy KST

- Ngoại KST

- Giun tròn

- Sán lá gan

 

liều

liều

liều

 

1

1

1

 

1

1

1

 

2

Thức ăn HH

kg

270

270

Bổ sung 3kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày (ưu tiên sử dụng thức ăn địa phương)

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

3

 

2

Tập huấn

lần

1

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

4

 

38. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ CẢI TẠO

a) Yêu cầu chung

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Giống bò đực ngoại hoặc lai có trong danh mục giống được phép SXKD

- Cái lai và nội

- Tỷ lệ có chửa/ tổng số bò phối giống ≥ 70%

- Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi ≥ 93%

- Khối lượng bê sơ sinh ≥ 20kg

2

Khối lượng

- Cái nội 

- Cái lai

- Đực ngoại, lai

 

kg/con

kg/con

kg/con

 

1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 40 cái

 

≥ 170

≥ 200

≥ 300

3

Số con/ điểm trình diễn

con

40 - 200

 

4

Mức hỗ trợ tối đa/ hộ

con

20 con cái hoặc 01 con đực

 

b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Bò đực giống

kg

300

300

Hỗ trợ tính theo KL 01 bò đực

2

Vật tư TTNT

- Tinh đông lạnh

- Nitơ lỏng

- Găng tay, ống gen

 

liều

 lít

bộ

 

2

2

2

 

2

2

2

 

Trong trường hợp không sử dụng đực giống

3

Thức ăn HH cho bò cái chửa

Kg

240

240

Bổ sung 2kg/con/ngày

4

Thức ăn HH cho bò đực

kg

540

540

Bổ sung 3kg/con/ngày

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

18

 

39. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA

a) Yêu cầu chung

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT

- Hà Lan (Holstein Friesian) thuần hoặc lai

- Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng

- Tỷ lệ chửa/ tổng số bò phối giống ≥ 65%

- Năng suất sữa bình quân: Bò lai ≥ 4.000kg/con/chu kỳ; Bò thuần ≥ 5.000kg/con/chu kỳ

2

Số con/ điểm trình diễn

con

10 - 50

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/ hộ

con

01 - 05

 

b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Vật tư TTNT

- Tinh đông lạnh

- Nitơ lỏng

- Găng tay, ống gen

 

liều

lít

bộ

 

2

2

2

 

2

2

2

 

2

Thức ăn HH cho bò cái chửa

kg

540

540

Bổ sung 3kg/con/ngày trong 180 ngày có chửa

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

18

 

40. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN

a) Yêu cầu chung

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Giống bò có trong danh mục giống được phép SXKD

- Cái lai và nội

- Đực ngoại, lai (F2 trở lên)

Tỷ lệ có chửa/ tổng số bò phối giống ≥ 65%

2

Khối lượng

- Cái nội, lai

- Đực ngoại, lai

 

kg/con

kg/con

1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 40 cái

 

≥ 180

≥ 300

3

Số con/ điểm trình diễn

con

10 – 80

 

4

Mức hỗ trợ tối đa/ hộ

con

03 con cái hoặc 01 con đực

 

b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Bò cái giống

kg

180

180

Hỗ trợ tính theo KL 01 bò cái

2

Bò đực giống

kg

300

300

Hỗ trợ tính theo KL 01 bò đực

3

Thức ăn HH cho bò cái chửa lứa đầu

kg

120

120

Bổ sung 2kg/con/ngày

4

Thức ăn HH cho bò đực

kg

540

540

Bổ sung 3kg/con/ngày

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

18

 

41. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN TRÂU

a) Yêu cầu chung

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT

- Trâu nội

- Tỷ lệ có chửa/ tổng số trâu phối giống ≥ 50%

- Tỷ lệ nuôi sống 6 tháng tuổi ≥ 90%

- Khối lượng nghé sơ sinh ≥ 22kg

2

Khối lượng

- Cái

- Đực

 

kg/con

kg/con

 

≥ 300

≥ 420

1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20 cái; sử dụng đực ≥ 3 năm tuổi phối trực tiếp

3

Số con/ điểm trình diễn

con

20 - 200

 

4

Mức hỗ trợ tối đa/ hộ

con

20 con cái hoặc 01 con đực

 

b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ ( tính cho 01 con )

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Trâu đực giống

kg

420

420

Hỗ trợ tính theo KL 01 trâu đực

2

Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái chửa

kg

120

120

Bổ sung 1kg/con/ngày trong 120 ngày

3

Thức ăn hỗn hợp cho trâu đực

kg

270

270

Bổ sung 1,5kg/con/ngày trong 180 ngày kể từ khi mua trâu

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

18

 

42. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI TRÂU SINH SẢN

a) Yêu cầu chung

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT

- Cái lai hoặc nội

- Đực lai hoặc nội

Tỷ lệ có chửa/ tổng số trâu phối giống ≥ 65% (lần 1)

 

2

Khối lượng

- Cái nội, lai

- Đực nội, lai

 

kg/con

kg/con

 

≥ 350

≥ 420

1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 10 - 20 cái

 

3

Số con/ điểm trình diễn

con

10 - 20

 

4

Mức hỗ trợ tối đa/ hộ

con

02 con cái hoặc 01 con đực

 

b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Trâu cái giống

kg

350

350

Hỗ trợ tính theo KL 01 trâu cái

2

Trâu đực giống

kg

420

420

Hỗ trợ tính theo KL 01 trâu đực

3

Thức ăn HH cho trâu cái

kg

120

120

Bổ sung 2kg/con/ngày

4

Thức ăn HH cho trâu đực

kg

540

540

Bổ sung 3kg/con/ngày

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

18

 

43. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN DÊ

a) Yêu cầu chung

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT

- Cái lai và nội

- Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo

- Số lứa/cái/năm ≥ 1,6

- Số con/lứa ≥ 1,7

- Tỷ lệ nuôi sống 3 tháng tuổi ≥ 90%

- Khối lượng dê sơ sinh ≥ 1,6 kg

2

Khối lượng

- Cái

- Đực

 

kg/con

kg/con

 

≥ 20

≥ 35

 

1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20 cái

3

Số con/ điểm trình diễn

con

80 - 320

 

4

Mức hỗ trợ tối đa/ hộ

con

20 cái hoặc 01 đực

 

b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

 

1

Dê đực giống

kg

35

35

Hỗ trợ tính theo KL 01 dê đực

 

2

Thức ăn HH cho dê cái chửa lứa đầu

kg

18

18

Bổ sung 0,3 kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14%

 

3

Thức ăn HH cho dê đực giống

kg

24

24

Bổ sung 0,4 kg/con/ngày trong 60 ngày kể từ khi mua về, đạm 14%

 

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

18

 

44. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN

a) Yêu cầu chung

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT

- Cái ngoại, lai, Bách Thảo

- Đực ngoại, lai, Bách Thảo

 

Khối lượng dê sơ sinh:

- Dê ngoại ≥ 2 kg/con

- Dê lai ≥ 1,6 kg/con

2

Khối lượng

- Cái ngoại

- Cái nội, lai

- Đực

 

kg/con

kg/con

kg/con

 

≥ 25

≥ 20

≥ 30

 

1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20 - 40 cái

3

Số con/ điểm trình diễn

con

30 - 320

 

4

Mức hỗ trợ tối đa/ hộ

con

05 - 10 con cái và 01 con đực

 

b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Dê cái giống

kg

20

20

Hỗ trợ tính theo KL 01 dê cái

2

Dê đực giống

kg

30

30

Hỗ trợ tính theo KL 01 dê đực

3

Thức ăn HH cho dê cái chửa lứa đầu

kg

18

18

Bổ sung 0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14%

4

Thức ăn HH cho dê đực

kg

36

36

Bổ sung 0,4 kg/con/ngày trong 90 ngày kế từ khi mua về, đạm 14%

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

 

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

 

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

18

 

45. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT

a) Yêu cầu chung

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT

- Gà thương phẩm

- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất ≥ 93%

- Khối lượng xuất chuồng: gà lông trắng ≥ 2,0 kg/ 7 tuần tuổi; gà lông màu: ≥ 1,6kg/ 12 tuần tuổi

- Tiêu tốn thức ăn cho 1 kg tăng trọng: gà lông trắng ≤ 2,2 kg; gà lông màu ≤ 2,8kg

2

Số con/ điểm trình diễn

con

2.000 - 5.000 con

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/ hộ

con

300 - 1.000

 

b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Giống (gà 01 ngày tuổi)

con

01

01

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho gà 0-3 tuần tuổi

- Gà lông trắng

- Gà lông màu

 


kg kg

 


0,8

0,7

 


0,8

0,7

 

Đạm 21 - 22%

3

Thức ăn hỗn hợp cho gà 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

- Gà lông trắng

- Gà lông màu

 


kg

kg

 


4,5

4,5

 


4,5

4,5

 

Đạm 17 - 18%

4

Vắc xin

liều

04

04

(1) Gum; (1) New;

(1) IB, (1) Cúm GC

5

Thuốc thú y

lọ/ điểm

300

300

 

6

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

lít

0,5

0,5

 

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

3

 

2

Tập huấn

lần

1

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

4

 

46. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN

a) Yêu cầu chung

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT

- Gà bố mẹ

- Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ ≥ 90%

- Năng suất trứng/mái: Gà nội ≥ 120 trứng, Gà hướng thịt ≥ 160 trứng, Gà hướng trứng ≥ 200 trứng

- Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ ≤ 2%/ tháng

2

Số con/ điểm trình diễn

con

1.000 - 5.000

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/ hộ

con

200 - 1.000

 

b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Giống (gà 01 ngày tuổi)

con

01

01

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho gà 0-6 tuần tuổi (42 ngày)

- Gà hướng thịt

- Gà hướng trứng

 


kg

kg

 


2,2

1,8

 


2,2

1,8

 

Đạm 18 - 21 %

3

Thức ăn hỗn hợp cho gà 7- 20 tuần tuổi

- Gà hướng thịt

- Gà hướng trứng

 


kg

kg

 


10,5

08

 


10,5

08

 

Đạm 15 - 16%

4

Thức ăn hỗn hợp cho gà 21- 45 tuần tuổi

- Gà hướng thịt

- Gà hướng trứng

 


kg

kg

 


24

20

 


24

20

 

Đạm 17 - 18%

5

Vắc xin

liều

13

13

(3) Gum; (4) New;

(4) IB, (2) Cúm GC

6

Thuốc thú y

lọ/ điểm

300

300

 

7

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

lít

1,25

1,25

 

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

18

 

47. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT THỊT

a) Yêu cầu chung

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

 

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT

- Vịt thương phẩm

- Tỷ lệ nuôi sống đến giết thịt ≥ 92%

- Khối lượng xuất chuồng: Vịt lai ≥ 2,5 kg/10 tuần tuổi, Vịt ngoại ≥ 3 kg/8 tuần tuổi

- Tiêu tốn thức ăn cho 1 kg tăng trọng: Vịt lai ≤ 3 kg, Vịt ngoại ≤ 2,8 kg

 

2

Số con/ điểm trình diễn

con

2.000 - 5.000 con

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/ hộ

con

300 - 1.000

 

b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Giống (vịt 01 ngày tuổi)

con

01

01

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho vịt 0-3 tuần tuổi

kg

1,5

1,5

Đạm 20 - 22%

3

Thức ăn hỗn hợp cho vịt 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

kg

07

07

Đạm 18 - 19%

4

Vắc xin

liều

03

03

(1) Dịch tả; (1) Viêm gan; (1) Cúm gia cầm

5

Thuốc thú y

lọ/ điểm

300

300

 

6

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

lít

0,5

0,5

 

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

3

 

2

Tập huấn

lần

1

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

4

 

48. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT SINH SÀN

a) Yêu cầu chung

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT

- Vịt bố mẹ

- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥ 80%

- Năng suất trứng/mái: Vịt hướng thịt ≥ 180 trứng, Vịt hướng trứng ≥ 250 trứng

2

Số con/ điểm trình diễn

con

Từ 1.000 - 4.000 con

 

3

Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/ hộ

con

200 - 500

 

b) Giống, vật tư, mức hỗ trợ (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Giống (vịt 01 ngày tuổi)

con

01

01

 

2

Thức ăn hỗn hợp cho vịt 0-8 tuần tuổi

- Vịt hướng thịt

kg

6

6

Đạm 18 - 20 %

20 - 22%

 

- Vịt hướng trứng

kg

3,5

3,5

 

3

Thức ăn hỗn hợp cho vịt 9-20 tuần tuổi

- Vịt hướng thịt

- Vịt hướng trứng

 


kg

kg

 


16

6,5

 


16

6,5

 

Đạm 14 - 15%

15 - 15,5%

4

Thức ăn hỗn hợp cho vịt 21-45 tuần tuổi

- Vịt hướng thịt

- Vịt hướng trứng

 


kg kg

 


37

27

 


37

27

 

Đạm 18 - 19%

5

Vắc xin

liều

05

05

(2) Dịch tả; (1) Viêm gan; (2) Cúm GC

6

Thuốc thú y

lọ/ điểm

300

300

 

7

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

lít

1,5

1,5

 

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

18

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

18

 

49. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ THÂM CANH

a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Tỷ lệ sống (%)

≥ 70%

2

Cỡ thu

≥ 0,03 kg/con

3

Năng suất

≥ 5 tấn/ha/vụ

b) Phần vật tư  

Tính cho 1 ha mặt nước

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu

chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Con giống (P15)

con

250.000

250.000

Mật độ 25 con/m2

2

Thức ăn (hàm lượng protein >30%)

kg

1.390

1.390

(FCR 1:1,2) x 80% (TLS) x 83c/kg

3

Vi sinh

kg

2

2

Định kỳ 200g/ha x 10 lần

4

Khoáng chất

kg

300

300

Định kỳ 10kg/ha x 30 lần

5

Vôi cải tạo

kg

1.000

1.000

 

6

Vôi định kỳ

kg

1.800

1.800

150kg/ha x 12 lần

7

Hoá chất xử lý nước (TCCA)

kg

100

100

10kg/1.000m3

8

Hoá chất phòng trị bệnh

lít

5

5

5 lần

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

 

1

Thời gian nuôi

tháng

4

 

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

 

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

5

 

50. MÔ HÌNH NUÔI THÂM CANH TÔM THẺ CHÂN TRẮNG

a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Tỷ lệ sống (%)

≥ 80%

2

Cỡ thu

≥ 0,012 kg/con

3

Năng suất

≥ 9 tấn/ha/vụ

b) Phần vật tư Tính cho 01 ha mặt nước

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu

chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Con giống (P12)

con

1.200.000

1.200.000

Mật độ 120 con/m2

2

Thức ăn (hàm lượng protein <30%)

kg

13.880

13.880

(FCR 1:1,2) x 80% (TLS) x 83c/kg

3

Vi sinh

kg

2

2

Định kỳ 200g/ha x 10 lần

4

Khoáng chất

kg

300

300

Định kỳ 10kg/ha x 30 lần

5

Vôi cải tạo

kg

1.000

1.000

 

6

Vôi định kỳ

kg

1.800

1.800

150kg/ha x 12 lần

7

Hoá chất xử lý nước (TCCA)

kg

150

150

10kg/1.000m3 x 15.000 m3

8

Hoá chất phòng trị bệnh

lít

10

10

5 lần

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

3

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

4

 

51. MÔ HÌNH NUÔI THÂM CANH TÔM CÀNG XANH

a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Tỷ lệ sống (%)

≥ 50%

2

Cỡ thu

≥ 0,03 kg/con

3

Năng suất

≥ 3 tấn/ha

b) Phần vật tư

Tính cho 1 ha mặt nước

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

 

1

Con giống (cỡ ≥ 2cm/con)

con

200.000

200.000

Mật độ 20 con/m2

 

2

Thức ăn (hàm lượng protein≥20%)

kg

7.500

7.500

 

 

3

Vitamin, khoáng chất, men tiêu hóa bổ sung

1.000 đồng

10.000

10.000

 

 

4

Vôi

kg

500

500

 

5

Thuốc trị bệnh

1.000 đồng

10.000

10.000

 

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

6

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

6

 

52. MÔ HÌNH NUÔI CUA THƯƠNG PHẨM

a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt  Tính cho 1ha

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Tỷ lệ sống (%)

≥ 50%

2

Cỡ thu

≥ 0,3 kg/con

3

Năng suất

≥ 1,5 tấn/ha

b) Phần vật tư

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Con giống (cỡ ≥1,2cm)

con

10.000

10.000

Mật độ 1 con/ m2

2

Thức ăn

kg

7.500

7.500

cá tạp

3

Vitamin, khoáng chất và men tiêu hóa bổ sung

kg

90

90

 

4

Vôi

kg

4.000

4.000

 

5

Hóa chất xử lý nước (thuốc tím)

kg

50

50

 

6

Hóa chất phòng bệnh

kg

40

40

 

c) Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

5

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

5.000 m2

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

i 5

 

53. MÔ HÌNH NUÔI BABA

a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt  

Tính cho 0,5 ha

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Tỷ lệ sống (%)

≥ 70%

2

Cỡ thu

≥ 1,2 kg/con

3

Năng suất

≥ 8 tấn/0,5 ha

b) Phần vật tư

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

 

1

Con giống (cỡ ≥ 100 gam/con)

con

10.000

10.000

Mật độ 2 con/ m2

 

2

Thức ăn

kg

84.000

84.000

cá tạp

 

c) Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

15

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

5000 m2

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

15

 

54. MÔ HÌNH NUÔI ẾCH

a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt  Tính cho 5.000 m2

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Tỷ lệ sống (%)

≥ 60%

2

Cỡ thu

≥ 0,2 kg/con

3

Năng suất

≥ 35 tấn/0,5 ha

b) Phần vật tư

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Con giống (cỡ ≥20g/con)

con

300.000

300.000

Mật độ 60 con/ m2

2

Thức ăn (hàm lượng ≥ 25%)

kg

64.800

64.800

 

c) Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

4

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

5.000 m2

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

4

 

55. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN THƯƠNG PHẨM TRONG BỂ

a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt  Tính cho 5.000 m2

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Tỷ lệ sống ( % )

≥ 60%

2

Cỡ thu

≥ 0,3 kg/con

3

Năng suất

≥ 50 tấn/0,5 ha

b) Phần vật tư

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Con giống (cỡ ≥15cm)

con

300.000

300.000

Mật độ 60 con/ m2

2

Thức ăn (hàm lượng protein ≥20%)

kg

216.000

216.000

 

3

Vitamin, khoáng chất và men tiêu hóa bổ sung

kg

12.000

12.000

 

4

Thuốc trị bệnh

kg

24.000

24.000

 

c) Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

6

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

5000 m2

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

6

 

56. MÔ HÌNH NUÔI CÁ KÈO THƯƠNG PHẨM

a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt  Tính cho 1.000 m2

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Tỷ lệ sống (%)

≥ 45%

2

Cỡ thu

≥ 0,02 kg/con

3

Năng suất

≥ 900kg/1.000 m2

b) Phần vật tư

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Con giống (cỡ ≥3cm)

con

100.000

100.000

Mật độ 100 con/ m2

2

Thức ăn (hàm lượng protein ≥18%)

kg

1.080

1.080

 

3

Vitamin, khoáng chất và men tiêu hóa bổ sung

kg

32

32

 

4

Vôi CaCO3 và Zeolite

kg

400

400

 

5

Hóa chất xử lý nước (thuốc tím)

kg

6

6

 

6

Hóa chất phòng bệnh

kg

16

16

 

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

5

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

6

 

57. MÔ HÌNH NUÔI CÁ THÁT LÁT

a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt  Tính cho 1ha

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Tỷ lệ sống (%)

≥ 70%

2

Cỡ thu

≥ 0,2 kg/con

3

Năng suất

≥ 12 tấn/ha

b) Phần vật tư

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Con giống (cỡ ≥2cm)

con

90.000

90.000

Mật độ 9 con/ m2

2

Thức ăn (hàm lượng protein ≥20%)

kg

44.100

44.100

 

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

12

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

12

 

58. MÔ HÌNH NUÔI THÂM CANH CÁ RÔ ĐỒNG

a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt  Tính cho 01 ha

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Tỷ lệ sống ( % )

≥ 80%

2

Cỡ thu

≥ 0,08 kg/con

3

Năng suất

≥ 30 tấn/ha

b) Phần vật tư

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

2

Con giống (cỡ ≥5,1cm)

con

500.000

500.000

Mật độ 50 con/ m2

3

Thức ăn (hàm lượng protein ≥25%)

kg

64.000

64.000

 

4

Vitamin, khoáng chất và men tiêu hóa bổ sung

kg

250

250

 

5

Vôi CaCO3 và Zeolite

kg

400

400

 

6

Hóa chất xử lý nước (thuốc tím)

kg

10

10

 

7

Thuốc trị bệnh

kg

100

100

 

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

7

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

8

 

59. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LÓC TRONG VÈO

a) Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Tỷ lệ sống (%)

≥ 60%

2

Cỡ thu

≥ 0,5 kg/con

3

Năng suất

≥ 600 kg/10 m2/vụ

b) Phần vật tư

STT

Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Vèo

cái

1

1

1.000.000 đồng/cái

2

Con giống (cỡ 8 - 10cm)

con

2.000

2.000

Mật độ 200 con/ m2

3

Thức ăn

kg

2.000

2.000

cá tạp, ốc, …

4

Hóa chất diệt khuẩn cho cá: thuốc tím

kg

2

2

 

5

Hóa chất diệt khuẩn: iodine

lít

2

2

 

6

Vôi

kg

100

100

 

7

Thuốc bổ sung (Vitamin C, vi sinh đường ruột, …)

kg

5

5

 

c) Phần triển khai (tính cho 1 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

tháng

3

 

2

Tập huấn

lần

2

01 ngày/lần

3

Cán bộ chỉ đạo

điểm trình diễn

1

 

4

Thời gian chỉ đạo

tháng

4

 

Ghi chú:

* Tại mỗi mô hình, áp dụng tỷ lệ hỗ trợ 100% đối với từng hạng mục (theo Quyết định số 162/2008/QĐ-TTg ngày 04/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách Khuyến nông, Khuyến ngư ở địa bàn khó khăn); tùy theo điều kiện thực tế mà địa phương lựa chọn quy mô phù hợp.

* Ngoài 59 mô hình đề xuất, nếu người dân có nhu cầu trồng hoặc nuôi những cây, con khác phù hợp quy hoạch sản xuất của địa phương thì Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng định mức gửi Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế thẩm định; đồng thời, có công văn xin ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 31/2015/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 31/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 31/08/2015
Ngày hiệu lực 10/09/2015
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 31/2015/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 31/2015/QĐ-UBND mức hỗ trợ phát triển sản xuất chương trình 135 2016 2020 Sóc Trăng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 31/2015/QĐ-UBND mức hỗ trợ phát triển sản xuất chương trình 135 2016 2020 Sóc Trăng
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 31/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Lâm Văn Mẫn
Ngày ban hành 31/08/2015
Ngày hiệu lực 10/09/2015
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 9 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản gốc Quyết định 31/2015/QĐ-UBND mức hỗ trợ phát triển sản xuất chương trình 135 2016 2020 Sóc Trăng

Lịch sử hiệu lực Quyết định 31/2015/QĐ-UBND mức hỗ trợ phát triển sản xuất chương trình 135 2016 2020 Sóc Trăng

  • 31/08/2015

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 10/09/2015

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực