Quyết định 31/2018/QĐ-UBND

Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang

Nội dung toàn văn Quyết định 31/2018/QĐ-UBND tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng An Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2018/QĐ-UBND

An Giang, ngày 26 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Nghị định số 165/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản tại cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1333/TTr-STC ngày 19 tháng 9 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định tại điểm a khoản 1 và khoản 3 Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

2. Các nội dung khác liên quan đến tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng được thực hiện theo hướng dẫn tại Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản pháp luật có liên quan.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan Đảng, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang.

Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

1. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: do Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị quyết định.

2. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh; Huyện ủy; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi chung là cấp huyện); các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc cấp huyện (bao gồm Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn) quy định như sau:

a) Đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định:

- Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (số lượng, chủng loại) tối đa trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị được quy định theo Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.

- Căn cứ tiêu chuẩn, định mức quy định tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định tiêu chuẩn, định mức cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý.

b) Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị (là người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo phân cấp của Hội đồng nhân dân tỉnh) quyết định việc trang bị đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng sau:

- Máy móc, thiết bị chuyên dùng là hệ thống mạng tin học (máy chủ và các thiết bị kèm theo) sau khi có ý kiến của cơ quan Thông tin và Truyền thông.

- Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định.

c) Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị.

3. Việc trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này phải phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng, thiết kế xây dựng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, khả năng cân đối ngân sách và nguồn kinh phí được phép sử dụng của cơ quan, tổ chức, đơn vị; bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả và người có thẩm quyền quyết định trang bị chịu trách nhiệm về quyết định của mình.

4. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị được trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng theo Quyết định này thực hiện mua sắm theo phân cấp của Hội đồng nhân dân tỉnh; quản lý, sử dụng theo tiêu chuẩn, định mức; tổ chức hạch toán và thực hiện công khai theo quy định.

5. Trường hợp cần thiết phải trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng nhằm đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ vượt số lượng quy định tại điểm a khoản 2 Điều này, thì các cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng gửi đề nghị bằng văn bản đến các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh) hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện) để rà soát và gửi Sở Tài chính tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trang bị bổ sung sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 10 năm 2018.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nưng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Số TT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

(1)

(2)

(3)

(4)

A

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

I

Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

1

Màn hình led phục vụ tuyên truyền các ngày lễ lớn

Cái

01

2

Máy ảnh chuyên dùng

Cái

02

II

Thanh tra Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

 

 

1

Thiết bị đo cường độ ánh sáng

Cái

01

2

Thiết bị đo cường độ âm thanh

Cái

01

3

Thiết bị đo độ PH, tiêu chuẩn nước bể bơi

Cái

01

4

Thiết bị đo nhanh nước thảy

Cái

01

5

Thiết bị ghi hình

Cái

01

6

Máy ảnh chuyên dùng

Máy

01

III

Bảo Tàng An Giang

 

 

1

Máy quay phim chuyên dùng + chân đế

Bộ

01

2

Máy ảnh chuyên dùng

Máy

01

3

Ống kính máy ảnh

Cái

01

4

Máy bộ đàm

Máy

06

5

Máy in mã vạch

Máy

01

6

Máy đọc mã vạch

Máy

01

7

Máy quét mã vạch

Máy

01

8

Máy đo độ ẩm kho hiện vật

Máy

07

9

Máy hút ẩm kho hiện vật

Máy

07

10

Máy scan số hóa

Máy

02

11

Máy thuyết minh tự động

Máy

50

12

Xe nâng hiện vật

Chiếc

01

13

Xe đẩy hiện vật

Chiếc

01

14

Thước kẹp đo hiện vật

Máy

03

15

Hệ thống chuông báo động + đèn led

Hệ thống

01

16

Tủ kính cường lực đựng hiện vật trưng bày có hệ thống chống trộm

Cái

05

17

Hệ thống đèn led màu các tủ trưng bày hiện vật

Hệ thống

01

18

Thiết bị thu phát lịch sử hiện vật

Hệ thống

01

19

Máy scan ảnh hiện vật

Máy

01

20

Máy scan hiện vật 3D

Máy

01

21

Loa kéo di động (phục vụ triển lãm di động)

Cái

01

22

Micro không dây (phục vụ triển lãm)

Bộ

03

23

Máy in màu (phục vụ in hình ảnh cổ vật)

Cái

01

24

Máy chiếu + màn chiếu + máy vi tính xách tay (phục vụ chiếu phim tư liệu)

Bộ

01

25

Tủ trưng bày hiện vật

Cái

20

26

Máy tính màn hình cảm ứng giới thiệu hiện vật tại phòng trưng bày

Bộ

06

27

Bộ pano (04 cái) trưng bày hình ảnh cố định và lưu động

Bộ

10

IV

Ban quản lý khu lưu niệm Tôn Đức Thắng

 

 

1

Máy bộ đàm

Máy

12

2

Máy phát cỏ

Máy

03

3

Bộ âm thanh

Bộ

03

4

Máy xới tay

Máy

02

5

Máy chiếu phục vụ chiếu phim tư liệu

Máy

01

6

Máy ảnh chuyên dùng

Máy

01

7

Máy cắt kiểng hàng rào

Máy

03

8

Máy scan ảnh hiện vật

Máy

01

V

Thư viện Tỉnh

 

 

1

Máy quét mã vạch chuyên dùng

Máy

02

2

Máy in thẻ đọc Datacard (in thẻ từ)

Máy

01

3

Máy chuyên dụng ghi đĩa

Máy

01

4

Cổng từ kiểm tra an ninh

Bộ

04

5

Máy đóng sách, báo A3

Máy

01

6

Máy hút chân không (Làm sạch môi trường, không côn trùng hại sách)

Máy

08

7

Máy ảnh chuyên dùng

Máy

01

8

Máy nạp và khử tử

Máy

04

9

Ti vi 80 inch phục vụ chiếu phim thiếu nhi

Cái

01

10

Máy đo độ ẩm chuyên dụng

Máy

01

11

Máy hút ẩm chuyên dùng

Máy

01

12

Máy hút bụi chuyên dùng

Máy

01

13

Máy in mã vạch

Máy

01

14

Máy quay phim kỹ thuật số chuyên dụng phục vụ xe thư viện lưu động

Máy

01

15

Máy chiếu, màn chiếu, máy vi tính xách tay phục vụ xe thư viện lưu động

Hệ thống

01

16

Loa kéo phục vụ xe thư viện lưu động

Bộ

01

17

Micro không dây phục vụ xe thư viện lưu động

Bộ

01

18

Hệ thống thang máy chuyên dụng vận chuyển sách 700kg

Hệ thống

01

19

Máy đọc sách phóng to chữ dành cho người khiếm thị

Máy

01

20

Máy nói dành cho người khiếm thị

Máy

01

21

Máy in chữ nỗi dành cho người khiếm thị

Máy

01

22

Hệ thống thu âm sách nói cho người khiếm thị, thu âm tài liệu địa phương

Hệ thống

01

23

Máy scan số hóa

Máy

01

VI

Trung tâm Văn hóa tỉnh

 

 

1

Thiết bị nén âm thanh

Cái

04

2

Echo

Cái

02

3

Phân tầng

Cái

01

4

Dàn lược âm thanh

Cái

04

5

Công suất các loại

Cái

32

6

Loa các loại

Cái

50

7

Monitor

Cặp

04

8

Micro tay cầm không dây

Cây

30

9

Micro đeo tai

Bộ

15

10

Cáp tín hiệu

Hộp

03

11

Tủ đựng công suất

Cái

04

12

Đàn organ

Cây

07

13

Trống da

Bộ

03

14

Hộp trống điện tử

Hộp

03

15

Đàn guitar các loại

Cây

05

16

Đờn sến

Cây

01

17

Guitar phím lõm

Cây

01

18

Mixer đèn

Bộ

04

19

Mái che bộ phận âm thanh

Cái

01

20

Đèn các loại

Cây

150

21

Pholo 330

Cây

01

22

Máy bộ đàm

Cái

05

23

Máy bắn pháo hoa kim tuyến

Máy

02

24

Máy chiếu Full HD

Máy

03

25

Máy ảnh chuyên dùng

Cái

01

26

Máy quay phim tư liệu

Cái

01

VII

Đoàn ca múa nhạc tổng hợp

 

 

1

Loa các loại

Cái

35

2

Micro không dây các loại

Bộ

18

3

Bộ xử lý hệ thống

Bộ

01

4

Sub đôi

Cái

04

5

Công suất đèn par

Cái

06

6

Công suất QSC 900w và 1300w

Cái

02

7

Bàn điều khiển ánh sáng DMX

Cái

01

8

Bộ điều khiển Dinner

Bộ

01

9

Đèn scan lập trình

Cây

02

10

Hai trụ đèn 4 chân

Bộ

01

11

Car điều khiển ánh sáng

Cái

01

12

Ampli các loại

Cái

08

13

Thiết bị nén âm thanh

Bộ

01

14

Đèn Fowlow có thùng

Cây

02

15

Đèn Fowlow led 500w

Cây

02

16

Đèn Moving head

Cây

14

17

Đèn par led chống thấm

Cây

12

18

Đèn Danger heat

Cây

02

19

Đèn kỹ thuật tra bông

Cây

01

20

Đèn par led 54 bóng chống mưa

Cây

16

21

Đèn par 4 cây/bộ

Bộ

02

22

Mixer 32.4 (Mackie)

Bộ

01

23

Mixer 432 - 32 mic/line

Bộ

01

24

Mixer 16 line và 24 line

Cái

02

25

Mixer đèn par 48

Bộ

01

26

Bộ lược âm thanh DRP -10 Mulli

Bộ

01

27

Equalizer EQ - 231

Cái

01

28

Trống điện tử

Bộ

01

29

Trống bonggo, conga + bộ nhạc cụ kèm theo

Bộ

01

30

Hộp trống điện tử

Hộp

01

31

Trống jazz

Bộ

01

32

Roland XP 30

Cây

01

33

Đàn guitar các loại

Cây

05

34

Đàn organ

Cây

04

35

Đàn piano

Cây

01

36

Kèn Alto saxo

Cây

01

37

Kèn Trumpet

Cây

01

38

Hộp phá tiếng Guitar

Hộp

01

39

Hộp phá tiếng Bass

Hộp

01

40

Hộp kết nối tín hiệu nhạc cụ

Hộp

02

VIII

Tạp chí Văn hóa - Lịch sử

 

 

1

Máy ảnh chuyên dùng + ống kính

Cái

01

2

Máy ảnh chuyên dùng

Cái

01

IX

Trung tâm huấn luyện thi đấu thể dục thể thao

 

 

IX.1

Võ cổ truyền

 

 

1

Thảm tập

Bộ

01

2

Bao đá

Cái

05

3

Hình nhân tập luyện

Con

02

4

Sàn đài

Bộ

01

IX.2

Wushu

 

 

1

Bao đá

Cái

05

2

Hình nhân tập luyện

Con

02

3

Sàn đài sanshu

Bộ

01

IX.3

Pencak Silat

 

 

1

Thảm tập

Bộ

01

2

Bao đá

Cái

05

3

Hình nhân tập luyện

Con

02

IX.4

Kickboxing

 

 

1

Bao đá

Cái

05

2

Hình nhân tập luyện

Con

02

3

Sàn đài

Bộ

01

IX.5

Karatedo

 

 

1

Thảm tập

Bộ

01

2

Hình nhân tập luyện

Con

02

IX.6

Taekwondo

 

 

1

Thảm tập

Bộ

01

2

Hình nhân tập luyện

Con

02

3

Bao đá

Cái

05

4

Trụ đá 12 mục tiêu

Trụ

01

5

Nệm tập nhào lộn (quyền)

Bộ

01

6

Giàn nhún (tập nhào lộn)

Bộ

01

7

Giáp điện tử (Taekwondo)

Bộ

01

IX.7

Vovinam

 

 

1

Thảm tập

Bộ

01

2

Hình nhân tập luyện

Con

02

3

Bao đá

Cái

05

4

Bộ máy chấm điểm điện tử

Bộ

01

IX.8

Boxing

 

 

1

Thảm tập

Bộ

01

2

Hình nhân tập luyện

Con

02

3

Bộ máy chấm điểm điện tử

Bộ

01

4

Sàn đài

Bộ

01

IX.9

Bắn cung

 

 

1

Cung 1 dây

Cây

08

2

Cung 3 dây

Cây

08

3

Chân cung 1 dây

Cái

08

4

Chân cung 3 dây

Cái

08

5

Hộp đựng cung 1 dây

Hộp

08

6

Hộp đựng cung 3 dây

Hộp

08

7

Ống nhòm

Cái

02

8

Hộp tên ( thân, đuôi, cánh, đầu)

Hộp

48

9

Thước ngắm

Cái

08

10

Cần Thăng bằng

Cái

16

11

Cánh cung

Cặp

08

12

Máy cắt tên

Cái

02

13

Máy làm dây cung

Cái

02

14

Kềm bắn cung 3 dây

Cái

08

15

Kềm bắn cung 1 dây

Cái

08

IX.10

Canoeing

 

 

1

Thuyền đơn Kayak Carbon

Chiếc

01

2

Thuyền đôi Kayak Carbon

Chiếc

01

3

Thuyền bốn Kayak Carbon

Chiếc

01

4

Mái chèo Kayak Carbon

Cái

01

5

Bộ dụng cụ sửa chữa thuyền

Bộ

01

6

Sạp thuyền Canoe C2

Cái

02

7

Sạp thuyền Canoe C4

Cái

02

8

Thuyền đơn Canoe Carbon

Chiếc

01

9

Thuyền đôi Canoe Carbon

Chiếc

01

10

Thuyền bốn Canoe Carbon

Chiếc

01

11

Mái chèo Canoe Carbon

Cái

05

IX.11

Rowing

 

 

1

Mái chèo Scull

Đôi

05

2

Mái chèo Coxless

Chiếc

04

3

Thuyền đơn 1 X

Chiếc

05

4

Thuyền đôi 2 X

Chiếc

02

5

Thuyền đôi 4 X

Chiếc

02

6

Bộ dụng cụ sửa chữa thuyền

Bộ

01

IX.12

Cử tạ

 

 

1

Bộ tạ

Bộ

02

2

Đòn tạ chuyên dùng

Cây

02

3

Sàn tạ

Sàn

01

IX.13

Thể hình, fitness

 

 

1

Thảm tập

Bộ

02

2

Dàn xoay eo

Cái

02

3

Xe đạp

Chiếc

04

4

Máy chạy bộ điện

Chiếc

04

5

Bộ tạ tay

Bộ

02

6

Bộ tạ thanh đòn

Bộ

02

7

Tạ đĩa tròn

tấn

02

8

Dàn gánh tạ

Bộ

02

9

Ghế tập chuyên dùng

cái

22

10

Máy đa năng 8 mặt

Bộ

01

11

Máy đa năng 2 mặt

Bộ

01

12

Máy tập chuyên dùng

Bộ

18

IX.14

Môn xe đạp

 

 

IX.14.1

Xe đạp đường trường

 

 

1

Xe đạp đường trường

Chiếc

08

2

Xe đạp cá nhân tính giờ

Chiếc

04

3

Đồng hồ đo tốc độ, tim mạch

Cái

01

4

Bánh xe thi đấu tính giờ

Cặp

06

5

Bánh xe thi đấu đường trường

Cặp

06

6

Bơm chuyên dùng

Cái

02

7

Bánh sơ cua

Cặp

02

8

Group đồ gồm có: Tay đề líp, dĩa; Cùi đề lip, dĩa; Cốt giữa; Hàm thắng; Dò dĩa

Bộ

02

IX.14.2

Xe đạp địa hình

 

 

1

Xe đạp băng đồng

Chiếc

08

2

Xe đạp đổ đèo

Chiếc

04

3

Đồng hồ đo tốc độ, tim mạch

Cái

01

4

Bơm chuyên dùng

Cái

02

5

Bánh xe thi đấu địa hình

Cặp

06

6

Bánh sơ cua

Cặp

02

7

Phuộc đổ đèo

Cái

04

8

Group đồ gồm có: tay đề líp, dĩa; cùi đề líp, dĩa; cốt giữa; hàm thắng; dò dĩa

Bộ

02

9

Máy kiểm tra tốc độ, y sinh

Bộ

02

IX.15

Bơi lội

 

 

1

Áo bơi công nghệ

Cái

09

2

Quần bơi công nghệ

Cái

24

IX.16

Điền kinh

 

 

1

Máy chạy bộ điện

Chiếc

02

X

Trung tâm bóng đá

 

 

1

Hàng rào đá phạt

Cái

01

2

Máy tập đa năng

Cái

02

3

Xe đạp hồi phục

Cái

02

4

Máy tập đạp tạ chân

Cái

02

5

Máy tập đá đùi trước

Cái

02

6

Máy tập bụng

Cái

02

7

Máy tập móc đùi sau

Cái

02

8

Máy tập tay

Cái

02

9

Máy tập đẩy vai

Cái

02

10

Dàn tạ 8 mặt

Cái

01

11

Ghế đẩy ngực ngang

Cái

01

12

Ghế đẩy ngực trên

Cái

01

13

Ghế đẩy ngực dưới

Cái

01

14

Khung tập thể lực đa năng

Cái

01

15

Khung tập tay vai bụng

Cái

01

16

Ghế tập móc đùi sau

Cái

01

17

Đòn tạ và tạ bánh

Bộ

04

18

Máy chiếu Full HD

Máy

01

19

Máy ảnh chuyên dụng

Máy

02

20

Máy quay phim (tư liệu)

Máy

01

XI

Trường Năng khiếu Thể thao

 

 

XI.1

Môn xe đạp

 

 

1

Xe đạp đường trường

Chiếc

20

2

Xe đạp băng đồng

Chiếc

12

3

Xe đạp đỗ đèo

Chiếc

04

XI.2

Môn đua thuyền

 

 

1

Thuyền Canoe đơn

Chiếc

14

2

Thuyền Canoe đôi

Chiếc

07

3

Thuyền Canoe 04 người

Chiếc

04

4

Thuyền Kayak đơn

Chiếc

12

5

Thuyền Kayak đôi

Chiếc

06

6

Thuyền Kayak 04 người

Chiếc

03

7

Thuyền Rowing đơn

Chiếc

06

8

Thuyền Rowing đôi

Chiếc

02

9

Chèo Kayak

Cây

12

10

Chèo Colex - Croker (Rowing)

Bộ đôi 2 chèo

04

11

Chèo Rowing đôi

Bộ đôi 4 chèo

04

12

Chèo Canoe

Cây

14

13

Máy kéo

Máy

04

14

Thuyền huấn luyện + Máy honda

Bộ

03

XI.3

Môn thể hình, Fitness:

 

 

1

Thảm tập Fitness

Bộ

01

2

Nệm tập nhào lộn

Bộ

01

XI.4

Môn bắn cung

 

 

1

Cung 01 dây

Cây

12

2

Cung 03 dây

Cây

12

XI.5

Môn cử tạ

 

 

1

Bộ Tạ nam

Bộ

01

2

Bộ Tạ nữ

Bộ

01

3

Đòn tạ chuyên dùng

Cây

05

4

Giá để tạ nam và tạ nữ

Cái

10

5

Thảm tập

Tấm

20

XI.6

Môn điền kinh

 

 

1

Nệm nhảy cao + 02 trụ + 01 xà

Bộ

01

2

Rào chạy

Bộ

01

3

Bộ tạ ném đẩy

Bộ

05

4

Bộ đĩa ném

Bộ

05

XI.7

Các môn võ

 

 

1

Thảm tập (Các môn võ: Cổ truyền, Pencak Silat, Vovinam, Taekwondo, Boxing, Wushu, Kick Boxing, Karatedo)

Bộ

08

2

Thảm thi đấu (Các môn võ: Cổ truyền, Pencak Silat, Vovinam, Taekwondo, Wushu, Kick Boxing, Karatedo)

Bộ

07

3

Giáp điện tử (Taekwondo)

Bộ

01

4

Thảm tập và thi đấu (Judo)

Bộ

01

5

Giá đỡ bao đấm

Cái

40

6

Bao cát đấm các môn võ

Bao

40

7

Hình nhân tập luyện các môn võ

Hình

16

8

Nệm tập nhào lộn

Bộ

08

9

Sàn đài (Cổ truyền)

Bộ

01

10

Sàn đài (Kick Boxing)

Bộ

01

11

Sàn đài (Wushu)

Bộ

01

XI.8

Thiết bị sử dụng chung

 

 

1

Bảng điểm điện tử

Bộ

01

2

Bộ tạ tập thể lực

Bộ

05

3

Giá để tạ tập thể lực

Cái

05

4

Máy đo phản xạ tốc độ

Bộ

05

5

Máy chiếu, màn chiếu, máy tính xách tay (phục vụ giảng dạy văn hóa cho học sinh năng khiếu theo giáo án điện tử)

Bộ

02

B

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

I

Thanh tra Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

1

Máy đo chỉ số octane và cetane trong xăng và dầu DO

Máy

02

2

Máy đo chỉ số sulfur

Máy

01

3

Máy đo tia X điện tử hiện số

Máy

02

II

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

1

Thiết bị kiểm tra điện 3 pha cầm tay

Bộ

01

2

Thiết bị kiểm định huyết áp kế

Bộ

01

3

Kiểm định đồng hồ đo nước lạnh có cơ cấu định tử

Bộ

01

4

Thiết bị kiểm định Taximet

Bộ

01

5

Thiết bị kiểm định nhiệt kế

Bộ

01

6

Thiết bị KĐ PTĐ điện tim

Bộ

01

7

Thiết bị KĐ PTĐ điện não

Bộ

01

8

Bể đo nhiệt khô (40⁰C đến ÷650⁰C)

Cái

01

9

Bể đo nhiệt khô (- 50⁰C đến ÷140⁰C)

Cái

01

10

Bể đo nhiệt khô (50⁰C đến ÷1200⁰C)

Cái

01

11

Thiết bị kiểm định nhiệt kế y học

Bộ

01

12

Hệ thống TB hiệu chuẩn nhiệt kế tủ cấp ĐL

Hệ thống

01

13

Thiết bị kiểm định PTĐ độ ẩm nông sản (Tủ sấy mẫu, máy nghiền mẫu, bổ ray kim loại, bình hút ẩm, Đồng hồ đến thời gian liên tục KT số, Thiết bị đo nhiệt độ và độ ẩm phòng TN)

Bộ

01

14

Đồng hồ chỉ thị áp suất

Bộ

01

15

Thiết bị chuẩn kiểm định PTĐ tiêu cự mắt

Bộ

01

16

Bình chuẩn 2-1000 lít hạng II

Cái

05

17

Bộ quả chuẩn F1, F2, E2

Bộ

10

18

Cân chuẩn điện tử Max 6,2kg

Bộ

01

19

Cân phân tích 4 số lẻ

Cái

01

20

Bình chuẩn hang II (10 lít, 20 lít)

Bình

02

21

Bình chuẩn hạng I

Bình

01

22

Bình chuẩn 500 lít

Bình

01

23

Đồng hồ bấm dây

Cái

01

24

Máy kiểm tra MSMV

Máy

01

25

Thiết bị kiểm tra Công tơ điện 1 pha

Bộ

02

26

Thiết bị phân tích xăng

Bộ

01

27

Máy đo hàm lượng lưu huỳnh

Máy

01

28

Hệ thống TB hiệu chuẩn ẩm kế, nhiệt kế

Hệ thống

01

29

Hệ thống tạo áp

Bộ

01

III

Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

1

Cân phân tích hiện số

Cái

01

2

Cân kỹ thuật hiện số

Cái

01

3

Tủ cấy vô trùng

Cái

01

4

Máy đo oxy hòa tan

Máy

01

5

Thiết bị hủy đất COD

Cái

01

6

Máy lấy mẫu khí

Máy

01

7

Máy bơm lấy mẫu bụi

Máy

01

8

Bộ chỉnh lưu lượng khí HK

Bộ

01

9

Dụng cụ đo BOD 6 chổ

Bộ

01

10

Tủ ấm BOD

Cái

01

11

Máy cất nước 2 lần

Máy

02

12

Nồi hấp đứng

Cái

01

13

Máy khuấy từ gia nhiệt

Máy

01

14

Cân kỹ thuật số

Cái

01

15

Máy định vị

Máy

01

16

Bơm cứu hỏa

Cái

01

17

Thiết bị đo BOD 6 mẫu

Bộ

01

18

Máy lấy mẫu bui thể thích cao

Máy

01

19

Thiết bị phân tích khí thải tại ống khói

Bộ

01

20

Máy lấy mẫu khí các nhân

Máy

01

21

Máy li tâm ống nghiệm

Máy

01

22

Máy đo DO

Máy

01

23

Máy đo ồn hiện số

Máy

01

24

Buồng hấp bịch phôi nấm

Cái

01

25

Máy trộn nguyên liệu

Máy

01

26

Máy chiếu (sàn )

Máy

01

27

Máy đo pH để bàn 3510

Máy

01

28

Thiết bị chưng cất cô quay RE301

Bộ

01

29

Thiết bị lấy mẫu bụi tổng MTXQ

Bộ

01

30

Máy chưng cất đạm tự động

Máy

01

31

Máy quang phổ tử ngoại khả biến

Máy

01

32

Tủ cấy vô trùng

Cái

02

33

Kính hiển vi sôi nổi có máy chụp hình

Cái

01

34

Kính hiển vi sôi nổi

Cái

01

35

Tủ hút khí độc

Cái

02

36

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

01

37

Nồi lên men

Cái

01

38

Tủ sấy

Cái

01

39

Tủ ấm

Cái

02

40

Máy lắc vòng gia nhiệt

Máy

02

41

Cân phân tích

Cái

02

42

Nồi khuấy điện công nghiệp

Cái

01

43

Máy đo pH cầm tay

Máy

01

44

Máy đo DO cầm tay

Máy

01

45

Máy đo tốc độ gió

Máy

01

46

Kẹp dòng 500A, 5000A AC

Cái

01

47

Đồng hồ đo công suất

Cái

01

48

Máy phân tích chất lượng dòng điện

Máy

01

49

Thiết bị đo tốc độ gió

Cái

01

50

Thiết bị đo lưu lượng dòng chảy

Cái

01

51

Thiết bị đo tốc độ động cơ tiếp xúc

Cái

01

52

Thiết bị đo nhiệt độ bằng tia hồng ngoại

Cái

01

53

Thiết bị lấy mẫu bụi TSP lưu lượng cao

Bộ

01

54

Máy định vị vệ tinh

Cái

01

55

Máy đo độ ồn

Cái

01

56

Máy đo nhiệt độ, ẩm, tốc độ gió

Cái

01

57

Nồi cô đặc chân không 251

Cái

01

58

Nồi khuấy có cánh 4001 điện công nghiệp

Cái

01

59

Máy xay gạo

Cái

01

60

Máy rang gạo

Cái

01

61

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

01

62

Máy rung siêu âm

Cái

01

63

Máy thu mẫu khí lưu lượng thấp

Bộ

01

IV

Trung tâm Công nghệ Sinh học

 

 

1

Nồi hấp thanh trùng (110 lít)

Cái

05

2

Tủ sấy

Cái

04

3

Waterbath (bếp ổn nhiệt)

Cái

04

4

Tủ âm sâu

Cái

03

5

Tủ đựng hóa chất

Cái

04

6

Máy đo nồng độ CO2 và O2 trong đồ uống

Máy

03

7

Máy sấy lạnh

Máy

03

8

Máy thử độ rã viên nang

Máy

03

9

Máy sàng rây

Máy

03

10

Thiết bị chưng cất rượu

Cái

04

11

Máy đóng gói chân không công nghiệp

Máy

04

12

Máy vắt sữa dê cừu

Máy

03

13

Bộ bình chứa và bình chiết nitơ lỏng

Bộ

05

14

Súng bắn gene

Cái

03

15

Máy lên liếp

Máy

02

C

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

I

Văn phòng Sở Giao thông Vận tải

 

 

1

Súng bậc nẩy bê tông

Cái

01

2

Máy siêu âm bê tông

Máy

01

3

Máy thủy bình

Máy

01

4

Máy in chuyên dùng in Giấy phép lái xe

Bộ

04

II

Thanh tra Giao thông

 

 

1

Cân ô tô xách tay 10 tấn/bánh

Cái

12

2

Cân ô tô xách tay 20 tấn/bánh

Cái

20

D

SỞ XÂY DỰNG

 

 

I

Văn phòng Sở Xây dựng

 

 

1

Máy in A3 chuyên dụng cho bản đồ quy hoạch

Máy

01

2

Máy vi tính để bàn cấu hình cao (phục vụ công tác quản lý bản đồ quy hoạch)

Bộ

01

3

Máy thủy chuẩn (phục vụ công tác kiểm tra)

Máy

01

4

Máy đo khoảng cách cầm tay (phục vụ công tác kiểm tra)

Máy

01

5

Máy kiểm tra độ dày của tôn (phục vụ công tác kiểm tra)

Máy

01

6

Máy quét laser hoàn thiện (phục vụ công tác kiểm tra)

Máy

01

7

Máy đo bề dày lớp phủ (phục vụ công tác kiểm tra)

Máy

01

II

Trung tâm Tư vấn và Kiểm định xây dựng

 

 

1

Máy kinh vĩ

Máy

02

2

Máy thủy chuẩn

Máy

02

3

Máy đo khoảng cách cầm tay

Máy

01

4

Máy khoan bê tông

Máy

05

5

Máy siêu âm bê tông

Máy

01

6

Máy thử nén bê tông

Máy

02

7

Máy thử kéo vải địa kỹ thuật + phụ kiện

Máy

01

8

Máy khoan tay

Máy

03

9

Máy siêu âm định vị cốt thép

Máy

01

10

Máy thử mài mòn

Cái

01

11

Máy thử ép 3 cạnh ống cống

Cái

01

12

Máy li tâm xác định hàm lượng nhựa

Cái

01

13

Máy kéo nén vạn năng

Cái

01

14

Máy thử thấm bê tông

Cái

01

15

Máy lắc rây phân cở hạt

Cái

01

16

Máy toàn đạt điện tử

Cái

01

17

Máy đo điện trở đất

Cái

01

18

Máy cắt mẫu đá/ bê tông

Cái

01

19

Thiết bị thử ăn mòn cốt thép

Cái

01

20

Thiết bị đo độ võng sàn

Bộ

01

21

Thiết bị đầm mẫu đất tự động + phụ kiện

Cái

01

22

Thiết bị thử độ bám dính của vữa trát

Cái

01

23

Thiết bị phân tích mẫu ASPHALT tự động

Bộ

01

24

Súng bật nẩy bê tông

Cây

03

25

Súng bật nẩy vữa

Cây

01

26

Máy kiểm tra độ dày của tôn

Máy

01

27

Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật mối hàn

Máy

01

28

Máy in A3 chuyên dụng cho bản đồ quy hoạch

Máy

01

29

Máy quét Laser hoàn thiện

Máy

01

30

Máy đo bề dày lớp phủ

Máy

01

31

Máy siêu âm khuyết tật kim loại

Máy

01

32

Máy thử uốn nén vữa

Máy

01

33

Tủ môi trường

Cái

01

34

Thiết bị thử cường độ khe vữa bê tông và gạch

Cái

01

35

Máy nén CBR

Máy

01

36

Máy trộn tự động

Máy

01

37

Máy dò khuyết tật bằng gông từ

Máy

01

38

Bộ kích thủy lực 220T

Bộ

01

39

Cân thủy tĩnh

Cái

01

40

Cân phân tích

Cái

01

41

Cân kỹ thuật

Cái

01

42

Cân điện tử

Cái

01

43

Tủ sấy

Cái

02

44

Bàn dằn tạo mẫu xi măng

Cái

01

45

Đồng hồ đo độ lún

Cái

30

46

Giá giữ đồng hồ

Cái

30

47

Thiết bị đo tốc độ gió

Bộ

01

48

Dụng cụ đo hình dạng mẫu

Bộ

01

49

Cần Benkelman

Bộ

02

50

Máy dò lỗi sơn, kiểm tra khuyết tật sơn

Máy

01

51

Bàn rung tạo mẫu

Cái

01

52

Kính đo vết nứt

Cái

01

53

Lò nung

Cái

01

54

Máy đo độ kim lún

Máy

01

Đ

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

I

Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

1

Máy ảnh chuyên dùng

Cái

01

II

Trung tâm Dịch vụ Công nghệ thông tin và truyền thông

 

 

1

Thiết bị định tuyến

Cái

01

2

Thiết bị chuyển mạch (switch)

Cái

01

3

Máy scan tốc độ cao

Cái

01

III

Trung tâm Tin học

 

 

1

Hệ thống Access control

Máy

06

2

Thiết bị Flycam

Máy

02

3

Máy ảnh chuyên dùng

Cái

01

4

Camera Full HD

Máy

01

E

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

I

Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Máy định vị vệ tinh

Máy

02

2

Máy đo độ sâu

Máy

01

3

Máy ảnh chuyên dùng

Máy

01

4

Máy quay phim chuyên dùng

Máy

01

5

Ống nhòm hồng ngoại

Cái

01

6

Máy ghi âm

Cái

01

7

Máy vi tính xách tay phục vụ công tác thanh tra

Cái

01

II

Phòng Khoáng sản

 

 

1

Máy định vị GPS

Máy

01

2

Máy đo hồi âm

Máy

01

III

Phòng Tài nguyên nước và Biến đổi khí hậu

 

 

1

Bộ kít kiểm tra Arsen

Bộ

01

2

Máy đo mực nước ngầm

Cái

01

3

Máy định vị GPS

Cái

01

IV

Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử

Cái

01

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

01

3

Thiết bị đo khoảng cách bằng tia laser

Bộ

02

V

Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật tài nguyên môi trường

 

 

1

Tủ ấm

Cái

03

2

Tủ mát (chứa MT đông khô)

Cái

02

3

Tủ cấy vô trùng

Cái

01

4

Tủ trữ mẫu

Cái

02

5

Tủ lạnh (chứa MT pha sẵn)

Cái

01

6

Tủ sấy

Cái

04

7

Tủ ủ BOD lớn

Cái

01

8

Máy quang phổ

Máy

01

9

Máy đếm khuẩn lạc

Máy

01

10

Máy ly tâm

Máy

01

11

Máy đo PH

Máy

02

12

Máy cất nước

Máy

04

13

Máy đo DO

Máy

01

14

Máy lắc ngang

Máy

02

15

Máy đo độ đục

Máy

01

16

Máy đo dầu khoáng

Máy

01

17

Máy đo đạc

Máy

33

18

Máy định vị

Máy

08

19

Máy bộ đàm

Máy

14

20

Hệ thống KenDan

Hệ thống

01

21

Thiết bị phân tích BOD Track II

Hệ thống

01

22

Bếp gia nhiệt khuấy từ

Cái

02

23

Bộ phân tích SS

Bộ

01

24

Lò nung

cái

01

25

Bể siêu âm

Bộ

01

26

Bếp gia nhiệt

Cái

03

27

Block phá mẫu COD

Cái

03

28

Kính hiển vi

Cái

01

29

Máy cô quay

Máy

01

30

Phổ hấp thu phân tử

Cái

02

31

Phổ hấp thu nguyên tử

Cái

01

32

Nhiệt kế chia vạch

Cái

04

33

Cân phân tích

Cái

04

34

Đồng hồ đo nhiệt độ, ẩm độ

Cái

03

35

Sắc ký ion

Cái

01

36

Sắc ký khí

Cái

01

37

Chiếc pha rắn

Cái

01

38

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

02

39

Micropipette cấy mẫu

Cái

02

40

Micropipette pha môi trường

Cái

02

VI

Trung tâm Phát triển quỹ đất

 

 

1

Máy toàn đạt điện tử

Máy

01

2

Máy in chuyên dụng khổ A0

Máy

01

VII

Văn phòng Đăng ký đất đai

 

 

1

Máy toàn đạt điện tử

Máy

25

2

Máy scan chuyên dùng

Máy

12

3

Máy in chuyên dụng khổ A0

Máy

01

G

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

I

Chi cục Kiểm Lâm

 

 

1

Máy định vị GPS

Cái

13

2

Máy xịt chữa cháy đeo vai

Cái

60

3

Máy chữa cháy đồng bằng

Cái

25

4

Bồn chứa nước Inox

Cái

26

5

Máy chữa cháy đồi núi lắp ráp (3 loại phụ kiện)

Bộ

35

6

Máy bơm nổi PCCCR

Cái

01

7

Bơm điện PCCCCR

Cái

01

8

Trạm biến áp bơm điện

Bộ

01

9

Máy bộ đàm

Bộ

10

10

Cưa máy cầm tay

Cái

04

II

Chi cục Thủy sản

 

 

1

Súng cao su

Cây

02

2

Ống nhòm hồng ngoại

Bộ

02

3

Máy test nhanh môi trường đa chức năng

Bộ

03

III

Trung tâm Kiểm nghiệm chất lượng nông lâm sản & thủy sản

 

 

1

Máy UV-Vis

Cái

01

2

Máy lắc ngang

Cái

01

3

Máy loại ion trong nước

Cái

01

4

Máy cất nước 1 lần

Cái

01

5

Máy đo BOD

Cái

01

6

Máy nghiền mẫu

Cái

01

7

Máy ly tâm

Cái

02

8

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

01

9

Máy lắc trộn

Cái

01

10

Máy ủ lắc

Cái

01

11

Máy rửa tự động

Cái

01

12

Máy đọc ELISA (máy tính + máy in)

Cái

01

13

Máy nhân gen 96 giếng

Cái

01

14

Máy nước cất 2 lần

Cái

01

15

Tủ hút vô cơ

Cái

01

16

Tủ sấy

Cái

01

17

Tủ đông

Cái

02

18

Tủ mát

Cái

01

19

Tủ hút hữu cơ

Cái

01

20

Tủ cấy vô trùng

Cái

02

21

Tủ hút hóa chất

Cái

02

22

Bộ chiết ly pha rắn

Bộ

01

23

Cân phân tích số các loại

Cái

01

24

Bộ cô quay chân không

Bộ

01

25

Kính hiển vi sôi nổi huỳnh quang

Cái

01

26

Lò nung

02

27

Cột sắc ký lỏng C18

Cái

01

28

Đèn Arsen (As)

Cái

01

IV

Trung tâm Giống cây trồng và vật nuôi

 

 

1

Máy cắt cỏ

Cái

01

2

Máy bơm nước

Cái

01

3

Máy bơm nước xa quạt

Cái

01

4

Máy đo nồng độ muối

Cái

02

5

Máy đo PH để bàn

Cái

02

6

Máy đo PH cầm tay

Cái

01

7

Máy đo oxy

Cái

02

8

Máy nghiền mẫu

Cái

01

9

Máy hút ẩm

Cái

01

10

Máy thổ hạt

Cái

01

11

Máy đo độ ẩm nhanh

Cái

01

12

Moture 5 HP

Cái

01

13

Thiết bị chia mẫu dạng nón

Cái

01

14

Thiết bị chia mẫu dạng hộp

Cái

01

15

Kính hiển vi quang học

Cái

01

16

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

01

17

Cân điện tử

Cái

03

18

Cân phân tích

Cái

01

19

Tủ sinh trưởng

Cái

01

20

Tủ nẩy mầm

Cái

01

21

Tủ phá ngủ Incubator

Cái

01

22

Tủ sấy cài nhiệt độ

Cái

01

23

Bộ quả cân chuẩn, độ chính xác E2

Bộ

01

24

Kính lúp soi hạt

Cái

01

25

Máy đếm hạt

Cái

01

V

Văn phòng thường trực Ban chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn An Giang (đặt tại Chi cục Thủy lợi)

 

 

1

Máy quay phim chuyên dụng

Cái

01

2

Máy ảnh chuyên dùng

Cái

01

3

Máy đo độ sâu cầm tay

Cái

01

4

Máy thủy bình

Cái

01

5

Máy đo chiều dài

Cái

01

VI

Trung tâm Nước sạch & vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

1

Bơm điện ly tâm trục ngang

Cái

03

2

Bơm điện ly tâm trục đứng

Cái

03

3

Bơm điện định lượng hóa chất

Cái

04

4

Bộ biến tần điều khiển bơm

Bộ

01

5

Đồng hồ tổng đo lưu lượng

Cái

01

6

Máy đo đa chỉ tiêu có 3 đầu đo riêng biệt

Cái

01

7

Máy đo nồng độ chlroine hiện số

Cái

01

8

Máy quang phổ

Cái

01

9

Máy đo độ đục cầm tay

Cái

01

10

Thiết bị phản ứng nhiệt

Cái

01

11

Dụng cụ chuẩn độ hiện số cầm tay

Cái

01

12

Máy cất nước 2 lần

Cái

01

13

Cân kỷ thuật 02 số lẽ

Cái

01

14

Cân phân tích 4 số lẽ

Cái

01

15

Tủ trữ mẫu (tủ mát, tủ đông) 300 lít

Cái

01

16

Tủ trữa hóa chất ( tủ mát 3-50C) 300 lít

Cái

01

17

Bộ lọc chân không để kiểm vi sinh

Cái

01

18

Máy khấy từ gia nhiệt

Cái

01

19

Máy lắc vortex

Cái

01

20

Tủ hút khí độc

Cái

01

21

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

01

22

Tủ cấy vi sinh

Cái

01

23

Tủ ấm

Cái

02

24

Tủ sấy

Cái

01

25

Bể cách thủy

Cái

02

26

Máy server tổng

Cái

01

H

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

I

Văn phòng Sở Công thương

 

 

1

Máy đo điện trở cách điện

Cái

01

2

Máy đo điện trở đất

Cái

01

3

Kềm đo điện đa năng

Cái

02

4

Máy đo độ cao dây dẫn điện

Cái

01

5

Máy đo diện tích TMJ-I

Cái

01

6

Máy đo khoảng cách

Cái

01

7

Máy ảnh chuyên dụng

Cái

02

8

Thiết bị đo độ sáng

Bộ

01

II

Trung tâm Khuyến công

 

 

1

Thiết bị đo công suất

Bộ

01

2

Ampe kềm đo công suất

Bộ

01

3

Thiết bị đo tốc độ vòng quay

Bộ

01

4

Thiết bị phân tích chất lượng điện năng

Bộ

01

5

Thiết bị đo công suất loại để bàn

Bộ

01

6

Thiết bị đo độ sáng

Bộ

01

7

Thiết bị phân tích khí đốt trong công nghiệp

Bộ

01

8

Thiết bị đo áp suất/vận tốc/lưu lượng/nhiệt độ không khí

Bộ

01

9

Thiết bị ghi nhiệt, điện áp, độ ẩm

Bộ

01

10

Thiết bị đo nhiệt độ bằng tia hồng ngoại

Bộ

01

11

Thiết bị đo nhiệt độ tiếp xúc

Bộ

02

III

Chi cục Quản lý thị trường (trang bị cho các Đội Quản lý thị trường):

 

 

1

Máy bộ đàm

Bộ

13

2

Máy đo octan trong xăng

Bộ

13

3

Bộ dụng cụ test nhanh (test mẫu thực phẩm)

Bộ

13

4

Máy test nhanh (dầu hỏa)

Cái

13

5

Máy ảnh chuyên dùng

Bộ

13

6

Máy quay phim chuyên dụng

Máy

13

7

Súng bắn đạn cao su

Cây

30

8

Roi điện

Cây

20

I

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

I

Văn phòng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

1

Máy đo điện trở đất

Cái

01

2

Máy đo vạn năng

Cái

04

3

Máy đo dòng điện (Ampe kìm)

Cái

01

4

Máy đo độ dày kim loại

Cái

01

5

Máy đo khoảng cách

Cái

01

6

Máy đo đa thông số (ánh sáng, độ ồn, nhiệt độ, vận tốc gió)

Cái

01

7

Máy ảnh phục vụ công tác thanh tra, tuyên truyền

Cái

02

8

Máy vi tính xách tay phục vụ công tác thanh tra

Cái

01

9

Bộ máy chiếu + màn chiếu + máy vi tính xách tay phục vụ công tác tuyên truyền

Bộ

01

II

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

1

Máy ảnh chuyên dùng

Cái

01

2

Bộ máy chiếu + màn chiếu + máy vi tính xách tay phục vụ công tác tuyên truyền

Bộ

01

3

Hệ thống âm thanh phục vụ tuyên truyền lưu động

Bộ

02

III

Trung tâm Bảo trợ xã hội

 

 

1

Máy giặt

Cái

02

2

Tủ lạnh (bảo quản thức ăn cho đối tượng)

Cái

01

IV

Trung tâm Công tác xã hội Bảo vệ trẻ em

 

 

1

Bộ điện chuẩn 121 dụng cụ

Bộ

02

2

Máy ảnh chuyên dùng

Cái

01

V

Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

 

 

1

Hệ thống phát thanh nội bộ

Hệ thống

01

2

Máy giặt (phục vụ cho đối tượng)

Cái

02

K

SỞ TƯ PHÁP

 

 

1

Máy tính xách tay phục vụ công tác: Thanh tra, phổ biến giáo dục pháp luật, thẩm định văn bản.

Cái

03

2

Máy scan phục vụ công tác cung cấp thông tin lý lịch tư pháp qua mail giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cái

01

L

SỞ TÀI CHÍNH

 

 

1

Máy in siêu tốc (in ấn tài liệu phục vụ các kỳ họp)

Cái

01

2

Máy in khổ A3 (in báo cáo ngân sách, tài sản)

Cái

02

3

Máy in màu chuyên dùng (phục vụ in Giấy chứng nhận tập huấn, bồi dưỡng)

Cái

01

M

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

1

Máy in siêu tốc (phục vụ sao in đề thi)

Cái

03

2

Máy xếp trang

Cái

02

3

Máy in chuyên dùng (phục vụ in các loại bằng cấp)

Cái

01

4

Hệ thống máy quét và chấm bài thi trắc nghiệm

Hệ thống

04

5

Máy in laser màu (phục vụ in ấn chỉ kỳ thi THPT quốc gia)

Cái

02

N

BAN QUẢN LÝ DI TÍCH VĂN HÓA ÓC EO

 

 

1

Máy dò tiền xu

Cái

01

2

Máy định vị GPS

Cái

02

3

Máy thủy bình

Cái

01

4

Máy quay phim

Cái

01

5

Máy ảnh

Cái

01

6

Ti vi 52 inch

Cái

02

7

Máy in màu A3 phục vụ in hình ảnh di tích

Cái

01

8

Máy chiếu, màn chiếu, máy tính xách tay phục vụ công tác tuyên truyền

Bộ

01

9

Máy scan ảnh hiện vật

Cái

01

10

Máy đo độ ẩm + hút ẩm

Cái

01

11

Hệ thống âm thanh phục vụ tuyên truyền lưu động

Hệ thống

01

O

ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH AN GIANG

 

 

1

Camera phóng viên

Cái

40

2

Camera làm phim

Cái

03

3

Bộ Playout

Bộ

06

4

Bộ TBC chuẩn tín hiệu hình

Bộ

05

5

Bộ mã hóa giải mã truyền cáp quang qua IP

Bộ

14

6

Bộ thu chương trình qua vệ tinh HD có hẹn giờ

Bộ

10

7

Mixer Audio có line điện thoại

Bộ

05

8

Hệ thống Anten UHF

Hệ thống

01

9

Hệ thống Anten FM

Cái

02

10

Hệ thống lưu trữ tư liệu

Hệ thống

02

11

Hệ thống khuếch đại phân chia SDI, Router số SD/HD

Hệ thống

10

12

Hệ thống lưu trữ băng từ LTO

Hệ thống

02

13

Bộ dựng phi tuyến

Bộ

20

14

Bàn trộn hình chuẩn SD/HD

Bộ

12

15

Bộ key logo SD/HD

Bộ

06

16

Hệ thống tổng khống chế, truyền dẫn phát sóng SD/HD

Hệ thống

02

17

Thiết bị thu phát 3G, 4G

Bộ

02

18

Hệ thống mạng quang cho mạng phát sóng phát hình-phát thanh

Hệ thống

04

19

Camera phim trường

Bộ

20

20

Camera xe truyền hình lưu động

Bộ

15

21

Máy phát thanh FM

Cái

02

22

Hệ thống đèn phim trường

Hệ thống

06

23

Studio phòng thu hình

Hệ thống

03

24

Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số 16 đường

Cái

10

25

Hệ thống bump camera phim trường

Hệ thống

02

26

Hệ thống màn chiếu sau phim trường

Hệ thống

03

27

Hệ thống âm thanh lưu động

Hệ thống

02

28

Hệ thống camera link HD (cam di động)

Hệ thống

03

29

Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số 24 đường

Bộ

06

30

Studio phòng thu tiếng

Bộ

03

31

Thiết bị phòng thu tiếng

Bộ

03

32

Server phát sóng phát thanh

Bộ

03

33

Hệ thống liên lạc (intercom)

Hệ thống

04

34

Hệ thống bump (ngoài hiện trường, quay lưu động)

Hệ thống

01

35

Hệ thống doly

Hệ thống

02

36

Thiết bị ghi âm cho phóng viên

Bộ

12

37

Máy dựng chương trình phát thanh

Bộ

08

38

Máy tính kiểm duyệt các TVC quảng cáo

Bộ

05

39

Hệ thống phim trường ảo

Hệ thống

02

40

Hệ thống prompter chạy chữ nhắc lời cho phim trường

Hệ thống

03

41

Bộ máy làm đồ họa và kỷ xảo

Bộ

04

P

BÁO AN GIANG

 

 

1

Camera phóng viên (bao gồm chân máy quay)

Bộ

15

2

Mixer Audio có line điện thoại

Cái

06

3

Máy chủ vận hành Website

Bộ

02

4

Hệ thống lưu trữ tư liệu

Hệ thống

03

5

Máy vi tính dựng video

Hệ thống

02

6

Máy vi tính phục vụ đồ họa

Bộ

05

7

Máy vi tính phục vụ website

Bộ

08

8

Bộ nhắn lời cho phát thanh viên

Bộ

15

9

Bộ key logo

Bộ

01

10

Thiết bị thu phát 3G, 4G

Bộ

02

11

Camera phim trường

Bộ

04

12

Hệ thống phim trường

Hệ thống

06

13

Hệ thống phim trường ảo

Hệ thống

01

14

Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số

Hệ thống

01

15

Máy ảnh chuyên dụng

Cái

02

16

Flycam (sạc, pin,cánh dự phòng...)

Bộ

10

17

Máy tính bảng điều khiển Flycam

Bộ

08

Q

BAN BẢO VỆ, CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ

 

 

1

Máy xét nghiệm nước tiểu

Cái

02

2

Máy điện tim 3 cần

Cái

03

3

Kính hiển vi hai thị kính

Cái

01

4

Máy quay ly tâm

Cái

01

5

Máy giúp thở xách tay

Cái

01

6

Máy rửa phim X-quang

Cái

01

7

Máy X-quang cao tầng 500mA

Cái

01

8

Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động

Cái

02

9

Máy xét nghiệm huyết học

Cái

01

10

Máy đo loãng xương

Cái

01

11

Máy Holter điện tim 24 giờ

Cái

01

12

Máy đo điện tim 12 chuyển đạo

Cái

01

13

Máy trị liệu kết hợp (Điện xung + siêu âm + laser + từ trường)

Cái

01

14

Máy xét nghiệm tiểu đường DREW (HBA1C)

Cái

01

15

Hệ thống thu nhận & xử lý tín hiệu X-quang số hóa trực tiếp

Cái

01

16

Máy siêu âm dopper màu xách tay số hóa

Cái

01

17

Máy siêu âm dopper màu xách tay số hóa đánh giá độ đàn hồi nhu mô Elastography

Cái

01

18

Máy siêu âm dopper 3D

Cái

01

R

TRUNG TÂM ĐÔNG Y CHÂM CỨU-HỘI ĐÔNG Y

 

 

1

Tủ sấy tiệt trùng 1 cửa

Bộ

01

2

Tủ sấy tiệt trùng 2 cửa

Bộ

01

3

Nồi hấp chai

Bộ

01

4

Máy sàng viên

Cái

01

5

Máy chiết xuất thuốc

Cái

04

6

Máy đóng gói

Cái

01

7

Máy xông hơi

Cái

02

8

Máy nước nóng

Cái

02

9

Máy Laser quang liệu

Cái

05

10

Máy Laser quang châm

Cái

12

11

Máy Laser bán dẫn nội mạch

Cái

02

12

Đèn đọc phim X quang

Cái

01

13

Đèn hồng ngoại để bàn

Cái

01

14

Đèn hồng ngoại đứng

Cái

01

15

Máy trị liệu KWD

Cái

06

16

Máy trị liệu Việt Nam

Cái

01

17

Nồi hấp kim

Cái

01

18

Máy nghiền dược liệu

Cái

01

19

Máy cắt, thái dược liệu

Cái

01

20

Máy làm viên

Cái

01

21

Máy đo lưu huyết đồ

Cái

02

22

Máy điện châm

Cái

02

23

Thiết bị siêu âm trị liệu

Cái

01

24

Giường kéo dãn cột sống

Cái

01

25

Thiết bị tập cơ tứ đầu đùi

Cái

01

26

Thiết bị đo huyết áp + ống nghe

Cái

02

27

Thiết bị kiểm tra đường huyết

Cái

02

28

Thanh song tập đi

Cái

01

29

Bậc thang tập đi

Cái

01

30

Bồn nấu Paraffin

Cái

01

31

Thiết bị từ trị liệu

Cái

01

32

Thiết bị điện trị liệu

Cái

01

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 31/2018/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu31/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/09/2018
Ngày hiệu lực08/10/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 31/2018/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 31/2018/QĐ-UBND tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng An Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 31/2018/QĐ-UBND tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng An Giang
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu31/2018/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh An Giang
              Người kýLê Văn Nưng
              Ngày ban hành26/09/2018
              Ngày hiệu lực08/10/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài chính nhà nước
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 31/2018/QĐ-UBND tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng An Giang

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 31/2018/QĐ-UBND tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng An Giang