Nội dung toàn văn Quyết định 312-TTg phân bổ tiếp hạn ngạch xuất khẩu gạo 1997
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 312-TTg | Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ TIẾP HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU GẠO NĂM 1997
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Xét báo cáo của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về tình hình sản xuất và tiêu thụ lúa gạo trong các tháng đầu năm 1997,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.- Bổ sung hạn ngạch xuất khẩu gạo trong năm 1997 với số lượng 1.000.000 tấn, trong đó 700.000 tấn được phân cho các tỉnh và doanh nghiệp; 300.000 tấn để dự phòng theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.- Các nguyên tắc điều hành xuất khẩu gạo thực hiện theo Quyết định số 141-TTg ngày 08 tháng 03 năm 1997.
Điều 3.- Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC
(kèm theo Quyết định số 312-TTg ngày 10 tháng 5 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ)
BỔ SUNG HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU GẠO NĂM 1997
Đơn vị: Tấn
Số TT | Tỉnh, doanh nghiệp | Đã phân bổ trong quý I/1997 | Bổ sung | Tổng hạn ngạch |
1 | An Giang | 270.000 | 50.000 | 320.000 |
2 | Cần Thơ | 175.000 | 60.000 | 235.000 |
3 | Đồng Tháp | 230.000 | 80.000 | 310.000 |
4 | Long An | 155.000 | 60.000 | 215.000 |
5 | Vĩnh Long | 150.000 | 60.000 | 210.000 |
6 | Kiên Giang | 170.000 | 80.000 | 250.000 |
7 | Tiền Giang | 210.000 | 50.000 | 260.000 |
8 | Trà Vinh | 80.000 | 50.000 | 130.000 |
9 | Sóc Trăng | 150.000 | 20.000 | 170.000 |
10 | TP Hồ Chí Minh | 75.000 | 30.000 | 105.000 |
11 | TCT Lương thực miền Nam | 480.000 | 100.000 | 580.000 |
12 | TCT Lương thực miền Bắc | 180.000 | 60.000 | 240.000 |
13 | Bạc Liêu | 65.000 | - | 65.000 |
14 | Cà Mau | 20.000 | - | 20.000 |
15 | Bến Tre | 20.000 | - | 20.000 |
16 | Thái Bình | 30.000 | - | 30.000 |
17 | Petech (Bộ Thương mại) | 20.000 | - | 20.000 |
18 | Gedosico (Bộ Thương mại) | 20.000 | - | 20.000 |
19 | Dự phòng |
|
| 300.000 |
20 | Tổng số | 2.500.000 | 700.000 | 3.500.000 |