Quyết định 3123/QĐ-UBND

Quyết định 3123/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa

Nội dung toàn văn Quyết định 3123/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Thể dục thể thao Sở Văn hóa tỉnh Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3123/-UBND

Thanh Hóa, ngày 02 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn c Luật T chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn c Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát th tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn c Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưng, Ch nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 5/6/2019 của Bộ trưng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công b th tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2502/TTr-SVHTTDL ngày 26/7/2019 và Báo cáo thẩm tra số 793/VP-BC ngày 30/7/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bkèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành; 27 thủ tục hành chính được sửa đổi, bsung (được giữ nguyên số hồ sơ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC) và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch tnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bQuyết định số 104/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Chtịch UBND tỉnh Thanh Hóa về vic công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của SVăn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa;

Bãi bQuyết định số 4279/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa; bị bãi bỏ lĩnh vực thdục thể thao và lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa.

Bãi b 01 TTHC lĩnh vực Thể dục thể thao tại Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thể dục thể thao và lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền gii quyết ca SVăn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định:
- Cục Ki
m soát TTHC - VPCP (bn điện t)
- Ch
tịch UBND tỉnh (để b/c):
- Trun
g tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
-
Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 ca Chủ tịch UBND tnh Thanh Hóa)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

TT

Tên thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên Cơ s dliệu quốc gia)

Thi hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn c pháp lý

1

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ ththao chun nghiệp

(BVH-THA-278843)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

Phí thẩm định:

- Võ cổ truyền và Vovinam, Karatedo. Quyền anh, Judo, Taekwondo, bn súng th thao: 1.000.000 đồng/GCN.

- Lân sư rồng, cầu lông, bóng bàn: 1.500.000 đồng/GCN.

- Patin, vũ đạo giải trí, khiêu vũ ththao, Billiards và Snooker, bóng đá, quần vợt, bơi, lặn, thể dục thẩm mỹ. thdục thhình: 2.500.000 đồng/GCN.

- Mô tô nước trên biển, lượn và diều bay có động cơ: 3.000.000 đồng/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thdục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung trong giy chứng nhận.

(BVH-THA-278981)

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

Không

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thdục, th thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

(BVH-THA-279031)

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

4

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

(BVH-THA-279088)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

3.000.000đ/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 17/2018/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ svật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chun môn đi vi môn Mô tô nước trên bin, có hiệu lực từ ngày 29/4/2018.

- Nghị định s 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điu của Luật sa đi, bổ sung một s điu của Luật Thể dục, thể thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

5

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

(BVH-THA-279111)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

Chưa quy định

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 34/2018/TT- BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ svật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chun môn đi vi môn Đấu kiếm thể thao, có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.

- Nghị định s 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điu của Luật sa đi, bổ sung một s điu của Luật Thể dục, thể thao có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, B SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)

Thi hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn c pháp lý

Nội dung sửa đổi, bổ sung

1

Thủ tục Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

(BVH-THA-278844)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

Phí thẩm định:

- Võ cổ truyền và Vovinam, Karate, Quyền anh, Judo. Taekwondo, bn súng th thao: 1.000.000 đồng/GCN.

- Lân sư rồng, cầu lông, bóng bàn: 1.500.000 đồng/GCN.

- Patin, vũ đạo giải trí, khiêu vũ th thao, Billiards và Snooker, bóng đá, quần vợt, bơi, lặn, thể dục thẩm mỹ, thdục thhình: 2.500.000 đồng/GCN.

- Mô tô nước trên biển, lượn và diều bay có động cơ: 3.000.000 đồng/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Tên thủ tục hành chính:

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

2

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

(BVH-THA-279034)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

Chưa quy định

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

3

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

(BVH-THA-279035)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

Chưa quy định

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf, có hiệu lực từ ngày 01/02/2017

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

4

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông (BVH-THA- 279036)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

1.500.000đ/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

5

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

(BVH-THA-279087)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

1.000.000đ/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo, có hiệu lực từ ngày 20/02/2018.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

6

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

(BVH-THA-279038)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

1.000.000đ/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate, có hiệu lực từ ngày 05/03/2018.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

7

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (BVH-THA- 279039)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

2.500.000đ/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn, có hiệu lực từ ngày 10/03/2018.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

8

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

(BVH-THA-279040)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

2.500.000đ/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker, có hiệu lực từ ngày 15/03/2018.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

9

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

(BVH-THA-279041)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

1.500.000đ/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn, có hiệu lực từ ngày 05/3/2018.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

10

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

(BVH-THA-279043)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

3.000.000đ/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượng và môn Diều bay, có hiệu lực từ ngày 15/4/2018.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

11

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

(BVH-THA-279044)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

2.500.000đ/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao, có hiệu lực từ ngày 20/3/2018.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

12

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

(BVH-THA-279046)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

2.500.000đ/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ, có hiệu lực từ ngày 15/3/2018.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

13

Cp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

(BVH-THA-279042)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

1.000.000đ/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo, có hiệu lực từ ngày 20/3/2018.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

14

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

(BVH-THA-279045)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

2.500.000đ/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness, có hiệu lực từ ngày 15/4/2018.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

15

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

(BVH-THA-279047)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

1.500.000đ/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

16

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

(BVH-THA-279048)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

2.500.000đ/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

17

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền Anh (BVH-THA-279049)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

1.000.000đ/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

18

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

(BVH-THA-279050)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

1.000.000đ/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bsung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

19

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

(BVH-THA-279052)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

2.500.000đ/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá, có hiệu lực từ ngày 15/5/2018.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

20

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

(BVH-THA-279053)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

2.500.000đ/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt, có hiệu lực từ ngày 15/5/2018.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

21

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin (BVH-THA-279054)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

2.500.000đ/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

22

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

(BVH-THA-279055)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

Chưa quy định

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí, có hiệu lực từ ngày 01/6/2018.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

23

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

(BVH-THA-278870)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

1.000.000đ/GCN

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

24

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

(BVH-THA-279089)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

Chưa quy định

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bsung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném, có hiệu lực từ ngày 30/10/2018.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao.

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

25

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

(BVH-THA-279090)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

Chưa quy định

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu, có hiệu lực từ ngày 15/11/2018.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao, có hiệu lực từ ngày 14/6/2019

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

26

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao (BVH-THA-279091)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

Chưa quy định

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao, có hiệu lực từ ngày 01/12/2018.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao, có hiệu lực từ ngày 14/6/2019

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

27

Cp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

(BVH-THA-279092)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

Chưa quy định

- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.

- Luật Phí và lệ phí năm 2015.

- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ, có hiệu lực từ ngày 01/12/2018.

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Th dục, th thao, có hiệu lực từ ngày 14/6/2019

- Cách thức thực hiện:

- Thành phn h sơ.

- Yêu cầu, điều kiện:

- Mu đơn:

- Căn cứ pháp lý

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC (đã được công bố tại Quyết định số 4279/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 và Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Số hồ ca TTHC trên Cơ s dữ liệu quốc gia

Tên Thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

1

THA-289580

Cấp giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.

2

THA-289582

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chng nhận

3

THA-289583

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

4

BVH-THA-279051

Cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

5

BVH-THA-279094

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3123/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3123/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/08/2019
Ngày hiệu lực02/08/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3123/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3123/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Thể dục thể thao Sở Văn hóa tỉnh Thanh Hóa


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản hiện thời

            Quyết định 3123/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Thể dục thể thao Sở Văn hóa tỉnh Thanh Hóa
            Loại văn bảnQuyết định
            Số hiệu3123/QĐ-UBND
            Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
            Người kýLê Thị Thìn
            Ngày ban hành02/08/2019
            Ngày hiệu lực02/08/2019
            Ngày công báo...
            Số công báo
            Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thể thao - Y tế
            Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
            Cập nhật5 năm trước

            Văn bản thay thế

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 3123/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Thể dục thể thao Sở Văn hóa tỉnh Thanh Hóa

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 3123/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Thể dục thể thao Sở Văn hóa tỉnh Thanh Hóa

                    • 02/08/2019

                      Văn bản được ban hành

                      Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                    • 02/08/2019

                      Văn bản có hiệu lực

                      Trạng thái: Có hiệu lực