Quyết định 3127/QĐ-UBND

Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên

Nội dung toàn văn Quyết định 3127/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp tỉnh Thái Nguyên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3127/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 06 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định này bãi bỏ 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản được công bố tại Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bdanh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, HCC.
Trang. 10.2021.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3127/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

THỦ TC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I.1

Lĩnh vực lâm nghiệp

1

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

a) Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày làm việc.

b) Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc; 13 ngày làm việc đối với trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh.

- Nơi tiếp nhận hồ và trả kết quả giải quyết TTHC:

Bộ phận Tiếp nhận và Tr kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

- Thẩm quyền Quyết định:

Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thái Nguyên.

Địa chỉ: Số 210, đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

Không quy định

1. Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam;

2. Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

II

THỦ TC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

II.1

Lĩnh vực lâm nghiệp

1

Xác nhận nguồn gốc gốc trước khi xuất khu

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện.

Không quy định

1. Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam;

2. Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

III.1

Lĩnh vực phòng, chống thiên tai

1

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể:

- 10 ngày làm việc đối với Ủy ban nhân dân cấp xã;

- 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- UBND cấp xã chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định trợ cấp.

Đối với các trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện.

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã

Không quy định

1. Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật đê điều.

2. Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể:

- 10 ngày làm việc đối với Ủy ban nhân dân cấp xã;

- 05 ngày làm việc đối Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Ủy ban nhân dân cấp xã chi trả trợ cấp cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc.

Đối với các trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn, giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp tỉnh, huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện.

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

Bộ phận Tiếp nhận và Trkết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã

Không quy định

1. Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật đê điều.

2. Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

THỦ TC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I.1

Lĩnh vực Bảo vthực vật

1

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thvận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

Kiểm dịch viên ủy quyền thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thái Nguyên.

Địa chỉ: số 726, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên .

- Phí thẩm định: Không quy định[1]

1. Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

2. Thông tư số 35/2015/TT- BNNPTNT ngày 14/10/2015 quy định về kiểm dịch thực vật nội địa do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành;

3. Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiếm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp;

4. Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.[2]

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Căn cứ pháp lý

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

2.001241.000.00.00.H55

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính tỉnh Thái Nguyên năm 2021

2

2.001838.000.00.00.H55

Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính tỉnh Thái Nguyên năm 2021

 



[1] Phần chữ in nghiêng là phần sửa đổi, bổ sung

[2] Phần chữ in nghiêng là phần sửa đổi, bổ sung

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3127/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3127/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/10/2021
Ngày hiệu lực06/10/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật2 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3127/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3127/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp tỉnh Thái Nguyên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3127/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp tỉnh Thái Nguyên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3127/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Nguyên
                Người kýLê Quang Tiến
                Ngày ban hành06/10/2021
                Ngày hiệu lực06/10/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật2 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 3127/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp tỉnh Thái Nguyên

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 3127/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp tỉnh Thái Nguyên

                            • 06/10/2021

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 06/10/2021

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực