Quyết định 3129/QĐ-UBND

Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cho các cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương

Nội dung toàn văn Quyết định 3129/QĐ-UBND 2018 mã định danh cho các cơ quan nhà nước Hải Dương


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3129/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 28 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CHO CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH HẢI DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính

Căn cứ Thông tư s10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết ni các hệ thng Quản lý văn bn và điều hành”;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 647/TTr-STTTT ngày 25/6/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành như sau:

1. Mã định danh của đơn vị cấp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương: H23

2. Mã định danh của đơn vị cấp 2: Gồm các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh (Phụ lục I).

3. Mã định danh của các đơn vị cấp 3: Gồm các đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (Phụ lục II).

Điều 2. Mã định danh tại Điều 1 dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành; tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông; phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và điều hành.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra thực hiện Quyết định này; tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung mã định danh phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.

2. Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu cấp phát mã định danh hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét, điều chỉnh.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các Sở, Ngành của tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị
trấn; (Do UBND cấp trên sao gửi);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, (45b)Nam
.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

PHỤ LỤC I

MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2
(ban hành kèm theo Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Hải Dương)

STT

Tên đơn v

Mã đnh danh

1

Văn phòng UBND tỉnh

000.00.01.H23

2

Sở Công Thương

000.00.02.H23

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.03.H23

4

Sở Giao thông vận tải

000.00.04.H23

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.05.H23

6

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.06.H23

7

Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội

000.00.07.H23

8

Sở Nội vụ

000.00.08.H23

9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.09.H23

10

Sở Tài chính

000.00.10.H23

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.11.H23

12

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.12.H23

13

Sở Tư pháp

000.00.13.H23

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.14.H23

15

Sở Xây dựng

000.00.15.H23

16

S Y tế

000.00.16.H23

17

Thanh tra tỉnh

000.00.17.H23

18

Ban Quản lý các khu công nghiệp

000.00.18.H23

19

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

000.00.19.H23

20

UBND thành phố Hi Dương

000.00.20.H23

21

UBND Th xã Chí Linh

000.00.21.H23

22

UBND huyn Nam Sách

000.00.22.H23

23

UBND huyện Kinh Môn

000.00.23.H23

24

UBND huyện Kim Thành

000.00.24.H23

25

UBND huyn Thanh Hà

000.00.25.H23

26

UBND huyện Cẩm Giàng

000.00.26.H23

27

UBND huyện Bình Giang

000.00.27.H23

28

UBND huyện Gia Lộc

000.00.28.H23

29

UBND huyện Tứ Kỳ

000.00.29.H23

30

UBND huyện Ninh Giang

000.00.30.H23

31

UBND huyện Thanh Miện

000.00.31.H23

Ghi chú: Các mã từ 000.00.32.H23 đến 000.00.50.H23 là dải mã dự phòng

 

PHỤ LỤC II

MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3
(ban hành kèm theo Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Hải Dương)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

I

Văn phòng UBND tỉnh

000.00.01.H23

1

Trung tâm Công nghệ thông tin

000.01.01.H23

II

Sở Công Thương

000.00.02.H23

1

Chi cục Quản lý Thị trường

000.01.02.H23

2

Trung tâm Xúc tiến thương mại

000.02.02.H23

3

Trung tâm Khuyến công và tư vấn công nghiệp

000.03.02.H23

III

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.03.H23

1

Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi

000.01.03.H23

2

Trường Trung học phthông Hồng Quang

000.02.03.H23

3

Trường Trung học phổ thông Hoàng Văn Thụ

000.03.03.H23

4

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Du

000.04.03.H23

5

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

000.05.03.H23

6

Trường Trung học phổ thông Chí Linh

000.06.03.H23

7

Trường Trung học phổ thông Phả Lại

000.07.03.H23

8

Trường Trung học phổ thông Bến Tắm

000.08.03.H23

9

Trường Trung học phổ thông Trần Phú

000.09.03.H23

10

Trường Trung học phổ thông Nam Sách

000.10.03.H23

11

Trường Trung học ph thông Nam Sách II

000.11.03.H23

12

Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi

000.12.03.H23

13

Trường Trung học phổ thông Kinh Môn

000.13.03.H23

14

Trường Trung học phổ thông Nhị Chiểu

000.14.03.H23

15

Trường Trung học phổ thông Phúc Thành

000.15.03.H23

16

Trường Trung học phổ thông Kinh Môn II

000.16.03.H23

17

Trường Trung học phổ thông Kim Thành

000.17.03.H23

18

Trường Trung học phổ thông Đồng Gia

000.18.03.H23

19

Trường Trung học phổ thông Kim Thành II

000.19.03.H23

20

Trường Trung học phổ thông Thanh Hà

000.20.03.H23

21

Trường Trung học phổ thông Hà Bắc

000.21.03.H23

22

Trường Trung học phổ thông Hà Đông

000.22.03.H23

23

Trường Trung học phổ thông Thanh Bình

000.23.03.H23

24

Trường Trung học phổ thông Cẩm Giàng

000.24.03.H23

25

Trường Trung học phổ thông Tuệ Tĩnh

000.25.03.H23

26

Trường Trung học phổ thông Cẩm Giàng II

000.26.03.H23

27

Trường Trung học phổ thông Bình Giang

000.27.03.H23

28

Trường Trung học phổ thông Kẻ Sặt

000.28.03.H23

29

Trường Trung học phổ thông Đường An

000.29.03.H23

30

Trường Trung học phổ thông Gia Lộc

000.30.03.H23

31

Trường Trung học phổ thông Đoàn Thượng

000.31.03.H23

32

Trường Trung học phthông Gia Lộc II

000.32.03.H23

33

Trường Trung học phổ thông Tứ Kỳ

000.33.03.H23

34

Trường Trung học ph thông Cầu Xe

000.34.03.H23

35

Trường Trung học phổ thông Hưng Đạo

000.35.03.H23

36

Trường Trung học phổ thông Ninh Giang

000.36.03.H23

37

Trường Trung học phổ thông Quang Trung

000.37.03.H23

38

Trường Trung học phổ thông Khúc Thừa Dụ

000.38.03.H23

39

Trường Trung học phổ thông Thanh Miện

000.39.03.H23

40

Trường Trung học phổ thông Thanh Miện II

000.40.03.H23

41

Trường Trung học phổ thông Thanh Miện III

000.41.03.H23

42

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

000.42.03.H23

43

Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố Hải Dương

000.43.03.H23

44

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Hải Dương

000.44.03.H23

45

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp - Dạy nghề Chí Linh

000.45.03.H23

46

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Nam Sách

000.46.03.H23

47

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Nam Sách

000.47.03.H23

48

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Kinh Môn

000.48.03.H23

49

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Kinh Môn

000.49.03.H23

50

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Kim Thành

000.50.03.H23

51

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Thanh Hà

000.51.03.H23

52

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Thanh Hà

000.52.03.H23

53

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp - Dạy nghề Cẩm Giàng

000.53.03.H23

54

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp - Dạy nghề Bình Giang

000.54.03.H23

55

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp Gia Lộc

000.55.03.H23

56

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Tứ Kỳ

000.56.03.H23

57

Trung tâm Kỹ thuật tng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Tứ Kỳ

000.57.03.H23

58

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ninh Giang

000.58.03.H23

59

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Ninh Giang

000.59.03.H23

60

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Thanh Miện

000.60.03.H23

61

Trung tâm Kthuật tng hp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Thanh Miện

000.61.03.H23

IV

SGiao thông - vận tải

000.00.04.H23

1

Ban Quản lý các dự án giao thông

000.01.04.H23

2

Ban Quản lý các bến xe khách

000.02.04.H23

3

Trung tâm Dạy nghề giao thông vận tải

000.03.04.H23

4

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

000.04.04.H23

V

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.05.H23

1

Trung tâm Hỗ trợ Phát triển doanh nghiệp, Tư vấn và Xúc tiến đầu tư

000.01.05.H23

2

Trung tâm Hợp tác Hải Dương - Viên Chăn

000.02.05.H23

VI

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.06.H23

1

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

000.01.06.H23

2

Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ

000.02.06.H23

3

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

000.03.06.H23

VII

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

000.00.07.H23

1

Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội Hải Dương

000.01.07.H23

2

Trung tâm Dịch vụ việc làm Hải Dương

000.02.07.H23

3

Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động Xã hội Hải Dương

000.03.07.H23

4

Trung tâm Bảo trợ xã hội Hải Dương

000.04.07.H23

5

Trung tâm Nuôi dưỡng Bảo trợ xã hội Hải Dương

000.05.07.H23

6

Trung tâm Nuôi dưỡng tâm thần Người có công và Xã hội Hải Dương

000.06.07.H23

7

Trung tâm Điều dưỡng người có công Hải Dương

000.07.07.H23

8

Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy Hải Dương

000.08.07.H23

9

Trung tâm Dạy nghề Hải Dương

000.09.07.H23

VIII

Sở Nội vụ

000.00.08.H23

1

Ban Thi đua - Khen thưởng

000.01.08.H23

2

Ban Tôn giáo

000.02.08.H23

3

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

000.03.08.H23

IX

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.09.H23

1

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

000.01.09.H23

2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

000.02.09.H23

3

Chi cục Kim lâm

000.03.09.H23

4

Chi cục Thủy sản

000.04.09.H23

5

Chi cục Thủy lợi

000.05.09.H23

6

Chi cục Phát triển nông thôn

000.06.09.H23

7

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

000.07.09.H23

8

Trung tâm Khuyến nông

000.08.09.H23

9

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

000.09.09.H23

10

Trung tâm Khảo nghiệm giống cây trồng

000.10.09.H23

11

Ban Quản lý rừng

000.11.09.H23

12

Ban Quản lý dự án Công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn

000.12.09.H23

X

S Tài chính

000.00.10.H23

1

Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính

000.01.10.H23

XI

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.11.H23

1

Chi cục Bảo vệ môi trường

000.01.11.H23

2

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

000.02.11.H23

3

Trung tâm Công nghệ thông tin

000.03.11.H23

4

Trung tâm Quan trắc và phân tích môi trường

000.04.11.H23

5

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.05.11.H23

6

Trung tâm Tài nguyên và môi trường

000.06.11.H23

XII

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.12.H23

1

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

000.01.12.H23

XIII

Sở Tư pháp

000.00.13.H23

1

Phòng Công chứng số 1

000.01.13.H23

2

Phòng Công chứng số 2

000.02.13.H23

3

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

000.03.13.H23

4

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

000.04.13.H23

XIV

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.14.H23

1

Bảo tàng tỉnh

000.01.14.H23

2

Thư viện tỉnh

000.02.14.H23

3

Trung tâm Văn hóa tỉnh

000.03.14.H23

4

Nhà hát Chèo

000.04.14.H23

5

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng

000.05.14.H23

6

Nhà hát Ca Múa Kịch

000.06.14.H23

7

Trung tâm Đào tạo, huấn luyện thể dục thể thao

000.07.14.H23

8

Trung tâm Thể thao dưới nước

000.08.14.H23

9

Trung tâm Bóng bàn

000.09.14.H23

10

Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch

000.10.14.H23

11

Trường Trung cấp Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch

000.11.14.H23

12

Trung tâm Thi đu Thể dục th thao

000.12.14.H23

13

Ban Quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp bạc

000.13.14.H23

14

Tạp chí Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.01.14.H23

XV

Sở Xây dựng

000.00.15.H23

1

Chi cục Giám định xây dựng

000.01.15.H23

2

Trung tâm Quy hoạch đô thị và nông thôn

000.02.15.H23

XVI

Sở Y tế

000.00.16.H23

1

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

000.01.16.H23

2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

000.02.16.H23

3

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

000.03.16.H23

4

Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm

000.04.16.H23

5

Trung tâm Pháp y Hải Dương

000.05.16.H23

6

Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS

000.06.16.H23

7

Bệnh viện đa khoa tỉnh

000.07.16.H23

8

Bệnh viện Y học cổ truyền

000.08.16.H23

9

Bệnh viện Phổi Hải Dương

000.09.16.H23

10

Bệnh viện Phục hồi chức năng

000.10.16.H23

11

Bệnh viện Tâm thần

000.11.16.H23

12

Bệnh viện Mắt và Da liễu

000.12.16.H23

13

Bệnh viện Phụ sản

000.13.16.H23

14

Bệnh viện Nhi

000.14.16.H23

15

Bệnh viện Phong Chí Linh

000.15.16.H23

16

Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương

000.16.16.H23

17

Trung tâm Y tế thị xã Chí Linh

000.17.16.H23

18

Trung tâm Y tế huyện Nam Sách

000.18.16.H23

19

Trung tâm Y tế huyện Kinh Môn

000.19.16.H23

20

Trung tâm Y tế huyện Kim Thành

000.20.16.H23

21

Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà

000.21.16.H23

22

Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng

000.22.16.H23

23

Trung tâm Y tế huyện Bình Giang

000.23.16.H23

24

Trung tâm Y tế huyện Gia Lộc

000.24.16.H23

25

Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ

000.25.16.H23

26

Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang

000.26.16.H23

27

Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện

000.27.16.H23

XVII

Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh

000.00.17.H23

1

Trung tâm tư vấn dịch vụ việc làm, hỗ trợ doanh nghiệp khu công nghiệp

000.01.17.H23

XVIII

UBND thành phố Hải Dương

000.00.20.H23

1

Phòng Nội vụ

000.01.20.H23

2

Phòng Tư pháp

000.02.20.H23

3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.03.20.H23

4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.04.20.H23

5

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.05.20.H23

6

Phòng Văn hóa - thông tin

000.06.20.H23

7

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.07.20.H23

8

Phòng Y tế

000.08.20.H23

9

Thanh tra

000.09.20.H23

10

Văn phòng HĐND và UBND thị xã

000.10.20.H23

11

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.11.20.H23

12

Phòng Quản lý đô thị

000.12.20.H23

13

Đài phát thanh

000.13.20.H23

14

Trm khuyến nông

000.14.20.H23

15

Trung tâm văn hóa thể thao

000.15.20.H23

16

Hi chữ thp đỏ

000.16.20.H23

17

Trung tâm văn hóa thể thao

000.17.20.H23

18

Hi chữ thập đỏ

000.18.20.H23

19

Trung tâm Y tế

000.19.20.H23

20

Trung tâm dân số- KHHGĐ

000.20.20.H23

21

Trm Thú Y

000.21.20.H23

22

UBND Phường Việt Hòa

000.22.20.H23

23

UBND phường Thạch khôi

000.23.20.H23

24

UBND phường Nguyễn Trãi

000.24.20.H23

25

UBND phường Ái Quốc

000.25.20.H23

26

UBND phường Tứ Minh

000.26.20.H23

27

UBND phường Tân Bình

000.27.20.H23

28

UBND phường Ngọc Châu

000.28.20.H23

29

UBND phường Bình Hàn

000.29.20.H23

30

UBND phường Trần Phú

000.30.20.H23

31

UBND phường Quang Trung

000.31.20.H23

32

UBND phường Lê Thanh Nghị

000.32.20.H23

33

UBND phường Trn Hưng Đạo

000.33.20.H23

34

UBND phường Phạm Ngũ Lão

000.34.20.H23

35

UBND phường Hải Tân

000.35.20.H23

36

UBND phường Thanh Bình

000.36.20.H23

37

UBND phường Nghị Châu

000.37.20.H23

38

UBND phường Cm Thượng

000.38.20.H23

39

UBND xã Thưng Đạt

000.39.20.H23

40

UBND xã Tân Hưng

000.40.20.H23

41

UBND xã Nam Đồng

000.41.20.H23

42

UBND xã An Châu

000.42.20.H23

XIX

UBND th xã Chí Linh

000.00.21.H23

1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.21.H23

2

Phòng Nội vụ

000.02.21.H23

3

Phòng Tư pháp

000.03.21.H23

4

Thanh tra Th

000.04.21.H23

5

Phòng Tài Chính - Kế hoạch

000.05.21.H23

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.21.H23

7

Phòng Lao động - thương binh và xã hội

000.07.21.H23

8

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.08.21.H23

9

Phòng Giáo dục và đào tạo

000.09.21.H23

10

Phòng Y tế

000.10.21.H23

11

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

000.11.21.H23

12

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.12.21.H23

13

Phòng Quản lý đô thị

000.13.21.H23

14

Đài phát thanh

000.14.21.H23

15

Trung tâm dân s- KHHGĐ

000.15.21.H23

16

Trạm Khuyến Nông

000.16.21.H23

17

Trung tâm Văn hóa Th thao

000.17.21.H23

18

Trạm Thú Y

000.18.21.H23

19

Hội chữ thập đỏ

000.19.21.H23

20

UBND phường Sao Đỏ

000.20.21.H23

21

UBND phường Phả Lại

000.21.21.H23

22

UBND phường Thái học

000.22.21.H23

23

UBND phường Văn An

000.23.21.H23

24

UBND phường Chí Minh

000.24.21.H23

25

UBND phường Cộng Hòa

000.25.21.H23

26

UBND phường Bến Tắm

000.26.21.H23

27

UBND phường Hoàng Tân

000.27.21.H23

28

UBND xã Nhân Huệ

000.28.21.H23

29

UBND xã Cổ Thành

000.29.21.H23

30

UBND xã Đồng Lạc

000.30.21.H23

31

UBND xã Tân Dân

000.31.21.H23

32

UBND xã An Lạc

000.32.21.H23

33

UBND xã Văn Đức

000.33.21.H23

34

UBND xã Kênh Giang

000.34.21.H23

35

UBND xã Hoàng Tiến

000.35.21.H23

36

UBND xã Hoàng Hoa Thám

000.36.21.H23

37

UBND xã Bắc An

000.37.21.H23

38

UBND xã Lê Lợi

000.38.21.H23

39

UBND xã Hưng Đạo

000.39.21.H23

XX

UBND huyện Nam Sách

000.00.22.H23

1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.22.H23

2

Phòng Nội vụ

000.02.22.H23

3

Phòng Tư pháp

000.03.22.H23

4

Thanh tra huyện

000.04.22.H23

5

Phòng Tài Chính - Kế hoạch

000.05.22.H23

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.22.H23

7

Phòng Lao động - thương binh và xã hội

000.07.22.H23

8

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.08.22.H23

9

Phòng Giáo dục và đào tạo

000.09.22.H23

10

Phòng Y tế

000.10.22.H23

11

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

000.11.22.H23

12

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.12.22.H23

13

Đài phát thanh

000.13.22.H23

14

Trung tâm Văn hóa thể thao

000.14.22.H23

15

Trm Bảo vệ thực vật

000.15.22.H23

16

Hi chữ thập đỏ

000.16.22.H23

17

UBND thị trấn Nam Sách

000.17.22.H23

18

UBND xã An Bình

000.18.22.H23

19

UBND xã An Lâm

000.19.22.H23

20

UBND xã An Sơn

000.20.22.H23

21

UBND xã Cộng Hòa

000.21.22.H23

22

UBND xã Đồng Lạc

000.22.22.H23

23

UBND xã Hiệp Cát

000.23.22.H23

24

UBND xã Hồng Phong

000.24.22.H23

25

UBND xã Hợp Tiến

000.25.22.H23

26

UBND xã Minh Tân

000.26.22.H23

27

UBND xã Nam Chính

000.27.22.H23

28

UBND xã Nam Hồng

000.28.22.H23

29

UBND xã Nam Hưng

000.29.22.H23

30

UBND xã Nam Tân

000.30.22.H23

31

UBND xã Nam Trung

000.31.22.H23

32

UBND xã Phú Điền

000.32 22.H23

33

UBND xã Quốc Tuấn

000.33.22.H23

34

UBND xã Thái Tân

000.34.22.H23

35

UBND xã Thanh Quang

000.35.22.H23

XXI

UBND huyn Kinh Môn

000.00.23.H23

1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.23.H23

2

Phòng Nội vụ

000.02.23.H23

3

Phòng Tư pháp

000.03.23.H23

4

Thanh tra huyn

000.04.23.H23

5

Phòng Tài Chính - Kế hoạch

000.05.23.H23

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.23.H23

7

Phòng Lao đng - thương binh và xã hội

000.07.23.H23

8

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.08.23.H23

9

Phòng Giáo dục và đào tạo

000.09.23.H23

10

Phòng Y tế

000.10.23.H23

11

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

000.11.23.H23

12

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.12.23.H23

13

Đài phát thanh

000.13.23.H23

14

Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất

000.14.23.H23

15

Trm Khuyến Nông

000.15.23.H23

16

Trung tâm Văn hóa Thể thao

000.16.23.H23

17

Ban Quản lý di tích

000.17.23.H23

18

UBND xã Thăng Long

000.18.23.H23

19

UBND xã Phúc Thành

000.19.23.H23

20

UBND xã Bch Đng

000.20.23.H23

21

UBND xã Phạm Mệnh

000.21.23.H23

22

UBND xã An Phụ

000.22.23.H23

23

UBND xã Hiệp An

000.23.23.H23

24

UBND xã Hiến Thành

000.24.23.H23

25

UBND xã Tân Dân

000.25.23.H23

26

UBND Thị trấn Phú Thứ

000.26.23.H23

27

UBND xã Lạc Long

000.27.23.H23

28

UBND xã Lê Ninh

000.28.23.H23

29

UBND xã Thất Hùng

000.29.23.H23

30

UBND xã An Sinh

000.30.23.H23

31

UBND xã Hiệp Sơn

000.31.23.H23

32

UBND xã Long Xuyên

000.32.23.H23

33

UBND xã Minh Hòa

000.33.23.H23

34

UBND xã Duy Tân

000.34.23.H23

35

UBND xã Quang Trung

000.35.23.H23

36

UBND Hiệp Hòa

000.36.23.H23

37

UBND xã Thái Sơn

000.37.23.H23

38

UBND xã Thượng Quận

000.38.23.H23

39

UBND Thị trấn Kinh Môn

000.39.23.H23

40

UBND xã Thái Thịnh

000.40.23.H23

41

UBND xã Hoành Sơn

000.41.23.H23

42

UBND Thị trấn Minh Tân

000.42.23.H23

XXII

UBND huyện Kim Thành

000.00.24.H23

1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.24.H23

2

Phòng Nội vụ

000.02.24.H23

3

Phòng Tư pháp

000.03.24.H23

4

Thanh tra huyện

000.04.24.H23

5

Phòng Tài Chính - Kế hoạch

000.05.24.H23

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.24.H23

7

Phòng Lao động - thương binh và xã hội

000.07.24.H23

8

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.08.24.H23

9

Phòng Giáo dục và đào tạo

000.09.24.H23

10

Phòng Y tế

000.10.24.H23

11

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

000.11.24.H23

12

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.12.24.H23

13

Đài phát thanh

000.13.24.H23

14

Trung tâm Văn hóa thể thao

000.14.24.H23

15

Trạm Khuyến Nông

000.15.24.H23

16

UBND thị trấn Phú Thái

000.16.24.H23

17

UBND xã Tam Kỳ

000.17.24.H23

18

UBND xã Đại Đức

000.18.24.H23

19

UBND xã Liên Hòa

000.19.24.H23

20

UBND xã Đồng Gia

000.20.24.H23

21

UBND xã Cẩm La

000.21.24.H23

22

UBND xã Kim Tân

000.22.24.H23

23

UBND xã Bình Dân

000.23.24.H23

24

UBND xã Kim Đính

000.24.24.H23

25

UBND xã Kim Anh

000.25.24.H23

26

UBND xã Kim Lương

000.26.24.H23

27

UBND xã Kim Khê

000.27.24.H23

28

UBND xã Phúc Thành

000.28.24.H23

29

UBND xã Kim Xuyên

000.29.24.H23

30

UBND xã Việt Hưng

000.30.24.H23

31

UBND xã Tuấn Hưng

000.31.24.H23

32

UBND xã Cổ Dũng

000.32.24.H23

33

UBND xã Thượng Vũ

000.33.24.H23

34

UBND xã Cng Hòa

000.34.24.H23

35

UBND xã Lai Vu

000.35.24.H23

XXIII

UBND huyn Thanh Hà

000.00.25.H23

1

Văn phòng ND và UBND

000.01.25.H23

2

Phòng Ni v

000.02.25.H23

3

Phòng Tư pháp

000.03.25.H23

4

Thanh tra huyn

000.04.25.H23

5

Phòng Tài Chính - Kế hoạch

000.05.25.H23

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.25.H23

7

Phòng Lao đng - thương binh và xã hội

000.07.25.H23

8

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.08.25.H23

9

Phòng Giáo dục và đào tạo

000.09.25.H23

10

Phòng Y tế

000.10.25.H23

11

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

000.11.25.H23

12

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.12.25.H23

13

Đài phát thanh

000.13.25.H23

14

Trung tâm Văn hóa thể thao

000.14.25.H23

15

Trung tâm dch vụ nông nghiệp

000.15.25.H23

16

Hi chữ thp đỏ

000.16.25.H23

17

UBND thtrấn Thanh Hà

000.17.25.H23

18

UBND xã Thanh Lang

000.18.25.H23

19

UBND xã Việt Hồng

000.19.25.H23

20

UBND xã Hồng Lạc

000.20.25.H23

21

UBND xã Thanh Sơn

000.21.25.H23

22

UBND xã Thanh Thủy

000.22.25.H23

23

UBND xã Thanh Khê

000.23.25.H23

24

UBND xã Thanh Xuân

000.24.25.H23

25

UBND xã Thanh Xá

000.25.25.H23

26

UBND xã Hợp Đức

000.26.25.H23

27

UBND xã Trường Thành

000.27.25.H23

28

UBND xã Vĩnh Lập

000.28.25.H23

29

UBND xã Thanh Cường

000.29.25.H23

30

UBND xã Thanh Hồng

000.30.25.H23

31

UBND xã Thanh Bính

000.31.25.H23

32

UBND xã Tân An

000.32.25.H23

33

UBND xã An Lương

000.33.25.H23

34

UBND xã Phượng Hoàng

000.34.25.H23

35

UBND xã Thanh Hải

000.35.25.H23

36

UBND xã Quyết Thắng

000.36.25.H23

XXIV

UBND huyện Cẩm Giàng

000.00.26.H23

1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.26.H23

2

Phòng Nội vụ

000.02.26.H23

3

Phòng Tư pháp

000.03.26.H23

4

Thanh tra huyện

000.04.26.H23

5

Phòng Tài Chính - Kế hoạch

000.05.26.H23

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.26.H23

7

Phòng Lao động - thương binh và xã hội

000.07.26.H23

8

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.08.26.H23

9

Phòng Giáo dục và đào tạo

000.09.26.H23

10

Phòng Y tế

000.10.26.H23

11

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

000.11.26.H23

12

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.12.26.H23

13

Đài phát thanh

000.13.26.H23

14

Trung tâm dân số- KHHGĐ

000.14.26.H23

15

Trạm Khuyến Nông

000.15.26.H23

16

Trung tâm Văn hóa Thể thao

000.16.26.H23

17

Trạm Thú Y

000.17.26.H23

18

Hội chữ thập đỏ

000.18.26.H23

19

UBND thị trấn Cẩm Giàng

000.19.26.H23

20

UBND thị trấn Lai Cách

000.20.26.H23

21

UBND xã Cẩm Điền

000.21.26.H23

22

UBND xã Cẩm Định

000.22.26.H23

23

UBND xã Cẩm Đoài

000.23.26.H23

24

UBND xã Cẩm Đông

000.24.26.H23

25

UBND xã Cẩm Hoàng

000.25.26.H23

26

UBND xã Cẩm Hưng

000.26.26.H23

27

UBND xã Cm Phúc

000.27.26.H23

28

UBND xã Cm Sơn

000.28.26.H23

29

UBND xã Cẩm Văn

000.29.26.H23

30

UBND xã Cm Vũ

000.30.26.H23

31

UBND xã Cao An

000.31.26.H23

32

UBND xã Đức Chính

000.32.26.H23

33

UBND xã Kim Giang

000.33.26.H23

34

UBND xã Lương Điền

000.34.26.H23

35

UBND xã Ngọc Liên

000.35.26.H23

36

UBND xã Tân Trường

000.36.26.H23

37

UBND xã Thạch Lỗi

000.37.26.H23

XXV

UBND huyện Bình Giang

000.00.27.H23

1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.27.H23

2

Phòng Nội vụ

000.02.27.H23

3

Phòng Tư pháp

000.03.27.H23

4

Thanh tra huyện

000.04.27.H23

5

Phòng Tài Chính - Kế hoạch

000.05.27.H23

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.27.H23

7

Phòng Lao động - thương binh và xã hội

000.07.27.H23

8

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.08.27.H23

9

Phòng Giáo dục và đào tạo

000.09.27.H23

10

Phòng Y tế

000.10.27.H23

11

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

000.11.27.H23

12

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.12.27.H23

13

Đài phát thanh

000.13.27.H23

14

Trung tâm Thể dục thể thao

000.14.27.H23

15

Văn phòng cấp quyền sử dụng đất

000.15.27.H23

16

Trung tâm Văn hóa Thông tin

000.16.27.H23

17

Trm Thú Y

000.17.27.H23

18

Hi chữ thp đỏ

000.18.27.H23

19

UBND thtrấn Kẻ Sặt

000.19.27.H23

20

UBND xã Vĩnh Tuy

000.20.27.H23

21

UBND xã Vĩnh Hồng

000.21.27.H23

22

UBND xã Hùng Thắng

000.22.27.H23

23

UBND xã Long Xuyên

000.23.27.H23

24

UBND xã Tân Việt

000.24.27.H23

25

UBND xã Hồng Khê

000.25.27.H23

26

UBND xã Nhân Quyền

000.26.27.H23

27

UBND xã Cổ Bì

000.27.27.H23

28

UBND xã Thúc Kháng

000.28.27.H23

29

UBND xã Tân Hồng

000.29.27.H23

30

UBND xã Bình Minh

000.30.27.H23

31

UBND xã Thái Học

000.31.27.H23

32

UBND xã Thái Dương

000.32.27.H23

33

UBND xã Thái Hòa

000.33.27.H23

34

UBND xã Bình Xuyên

000.34.27.H23

35

UBND xã Tráng Liệt

000.35.27.H23

36

UBND xã Hưng Thịnh

000.36.27.H23

XXVI

UBND huyn Gia Lộc

000.00.28.H23

1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.28.H23

2

Phòng Nội vụ

000.02.28.H23

3

Phòng Tư pháp

000.03.28.H23

4

Thanh tra huyện

000.04.28.H23

5

Phòng Tài Chính - Kế hoạch

000.05.28.H23

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.28.H23

7

Phòng Lao động - thương binh và xã hội

000.07.28.H23

8

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.08.28.H23

9

Phòng Giáo dục và đào tạo

000.09.28.H23

10

Phòng Y tế

000.10.28.H23

11

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

000.11.28.H23

12

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.12.28.H23

13

Đài phát thanh

000.13.28.H23

14

Trung tâm Văn hóa Thể thao

000.14.28.H23

15

Trạm Khuyến Nông

000.15.28.H23

16

Hội chữ thập đỏ

000.16.28.H23

17

UBND thị trấn Gia Lộc

000.17.28.H23

18

UBND xã Đức Xương

000.18.28.H23

19

UBND xã Gia Tân

000.19.28.H23

20

UBND xã Hồng Hưng

000.20.28.H23

21

UBND xã Phương Hưng

000.21.28.H23

22

UBND xã Thống Kênh

000.22.28.H23

23

UBND xã Trùng Khánh

000.23.28.H23

24

UBND xã Phạm Trấn

000.24.28.H23

25

UBND xã Gia Hòa

000.25.28.H23

26

UBND xã Gia Khánh

000.26.28.H23

27

UBND xã Gia Xuyên

000.27.28.H23

28

UBND xã Lê Lợi

000.28.28.H23

29

UBND xã Quang Minh

000.29.28.H23

30

UBND xã Yết Kiêu

000.30.28.H23

31

UBND xã Nhật Tân

000.31.28.H23

32

UBND xã Đồng Quang

000.32.28.H23

33

UBND xã Gia Lương

000.33.28.H23

34

UBND xã Hoàng Diu

000.34.28.H23

35

UBND xã Liên Hồng

000.35.28.H23

36

UBND xã Tân Tiến

000.36.28.H23

37

UBND xã Toàn Thắng

000.37.28.H23

38

UBND xã Đoàn Thượng

000.38.28.H23

XXVII

UBND huyện Tứ K

000.00.29.H23

1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.29.H23

2

Phòng Nội vụ

000.02.29.H23

3

Phòng Tư pháp

000.03.29.H23

4

Thanh tra huyện

000.04.29.H23

5

Phòng Tài Chính - Kế hoạch

000.05.29.H23

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.29.H23

7

Phòng Lao động - thương binh và xã hội

000.07.29.H23

8

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.08.29.H23

9

Phòng Giáo dục và đào tạo

000.09.29.H23

10

Phòng Y tế

000.10.29.H23

11

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

000.11.29.H23

12

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.12.29.H23

13

Đài phát thanh

000.13.29.H23

14

Trung tâm Văn hóa Thể thao

000.14.29.H23

15

Trm Khuyến Nông

000.15.29.H23

16

Hi chữ thập đỏ

000.16.29.H23

17

UBND thị trấn Tứ Kỳ

000.17.29.H23

18

UBND xã Ngọc sơn

000.18.29.H23

19

UBND xã Bình Lãng

000.19.29.H23

20

UBND xã Dân Chủ

000.20.29.H23

21

UBND xã Văn Tố

000.21.29.H23

22

UBND xã Quang Trung

000.22.29.H23

23

UBND xã Tiên Động

000.23.29.H23

24

UBND xã Ngọc Kỳ

000.24.29.H23

25

UBND xã Phương Kỳ

000.25.29.H23

26

UBND xã Đông Kỳ

000.26.29.H23

27

UBND xã Kỳ Sơn

000.27.29.H23

28

UBND xã Quang Phục

000.28.29.H23

29

UBND xã Quảng Nghiệp

000.29.29.H23

30

UBND xã An Thanh

000.30.29.H23

31

UBND xã Nguyên Giáp

000.31.29.H23

32

UBND xã Hà Thanh

000.32.29.H23

33

UBND xã Hà Kỳ

000.33.29.H23

34

UBND xã Đi Hợp

000.34.29.H23

35

UBND xã Hưng Đạo

000.35.29.H23

36

UBND xã Tân Kỳ

000.36.29.H23

37

UBND xã Tứ Xuyên

000.37.29.H23

38

UBND xã Công Lạc

000.38.29.H23

39

UBND xã Minh Đức

000.39.29.H23

40

UBND xã Quang Khải

000.40.29.H23

41

UBND xã Tái Sơn

000.41.29.H23

42

UBND xã Đi Đng

000.42.29.H23

43

UBND xã Tây Kỳ

000.43.29.H23

44

UBND xã Minh Đức

000.44.29.H23

XXVIII

UBND huyện Ninh Giang

000.00.30.H23

1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.30.H23

2

Phòng Nội vụ

000.02.30.H23

3

Phòng Tư pháp

000.03.30.H23

4

Thanh tra huyện

000.04.30.H23

5

Phòng Tài Chính - Kế hoạch

000.05.30.H23

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.30.H23

7

Phòng Lao động - thương binh và xã hội

000.07.30.H23

8

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.08.30.H23

9

Phòng Giáo dục và đào tạo

000.09.30.H23

10

Phòng Y tế

000.10.30.H23

11

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

000.11.30.H23

12

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.12.30.H23

13

Đài phát thanh

000.13.30.H23

14

Trung tâm Văn hóa Thể thao

000.14.30.H23

15

Trạm Khuyến Nông

000.15.30.H23

16

Hội chữ thập đỏ

000.16.30.H23

17

UBND thị trấn Ninh Giang

000.17.30.H23

18

UBND xã An Đức

000.18.30.H23

19

UBND xã Hồng Dụ

000.19.30.H23

20

UBND xã Hưng Long

000.20.30.H23

21

UBND xã Hồng Đức

000.21.30.H23

22

UBND xã Kiến Quốc

000.22.30.H23

23

UBND xã Nghĩa An

000.23.30.H23

24

UBND xã Quang Hưng

000.24.30.H23

25

UBND xã Tân Phong

000.25.30.H23

26

UBND xã Vạn Phúc

000.26.30.H23

27

UBND xã Đồng Tâm

000.27.30.H23

28

UBND xã Hiệp Lực

000.28.30.H23

29

UBND xã Hồng Phong

000.29.30.H23

30

UBND xã Hưng Thái

000.30.30.H23

31

UBND xã Ninh Thành

000.31.30.H23

32

UBND xã Ninh Hòa

000.32.30.H23

33

UBND xã Tân Quang

000.33.30.H23

34

UBND xã Ứng Hòa

000.34.30.H23

35

UBND xã Văn Giang

000.35.30.H23

36

UBND xã Đồng Xuyên

000.36.30.H23

37

UBND xã Hồng Thái

000.37.30.H23

38

UBND xã Hoàng Hanh

000.38.30.H23

39

UBND xã Hồng Phúc

000.39.30.H23

40

UBND xã Ninh Hải

000.40.30.H23

41

UBND xã Quyết Thắng

000.41.30.H23

42

UBND xã Tân Hương

000.42.30.H23

43

UBND xã Vĩnh Hòa

000.42.30.H23

40

UBND xã Văn Hội

000.43.30.H23

XXIX

UBND huyện Thanh Miện

000.00.31.H23

1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.31.H23

2

Phòng Nội vụ

000.02.31.H23

3

Phòng Tư pháp

000.03.31.H23

4

Thanh tra huyện

000.04.31.H23

5

Phòng Tài Chính - Kế hoạch

000.05.31.H23

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.06.31.H23

7

Phòng Lao động - thương binh và xã hội

000.07.31.H23

8

Phòng Văn Hóa và Thông tin

000.08.31.H23

9

Phòng Giáo dục và đào tạo

000.09.31.H23

10

Phòng Y tế

000.10.31.H23

11

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

000.11.31.H23

12

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.12.31.H23

13

Đài phát thanh

000.13.31.H23

14

Trung tâm Văn hóa Thể thao

000.14.31.H23

15

Trạm Khuyến Nông

000.15.31.H23

16

Hội chữ thập đỏ

000.16.31.H23

17

UBND thị trấn Thanh Miện

000.17.31.H23

18

UBND xã Cao Thắng

000.18.31.H23

19

UBND xã Chi Lăng Bắc

000.19.31.H23

20

UBND xã Chi Lăng Nam

000.20.31.H23

21

UBND xã Diên Hồng

000.21.31.H23

22

UBND xã Đoàn Kết

000.22.31.H23

23

UBND xã Đoàn Tùng

000.23.31.H23

24

UBND xã Hồng Quang

000.24.31.H23

25

UBND xã Hùng Sơn

000.25.31.H23

26

UBND xã Lam Sơn

000.26.31.H23

27

UBND xã Lê Hồng

000.27.31.H23

28

UBND xã Ngô Quyền

000.28.31.H23

29

UBND xã Ngũ Hùng

000.29.31.H23

30

UBND xã Phạm Kha

000.30.31.H23

31

UBND xã Tân Trào

000.31.31.H23

32

UBND xã Thanh Giang

000.32.31.H23

33

UBND xã Thanh Tùng

000.33.31.H23

34

UBND xã Tứ Cường

000.34.31.H23

35

UBND xã Tiền Phong

000.35.31.H23

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3129/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3129/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/08/2018
Ngày hiệu lực28/08/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3129/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3129/QĐ-UBND 2018 mã định danh cho các cơ quan nhà nước Hải Dương


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3129/QĐ-UBND 2018 mã định danh cho các cơ quan nhà nước Hải Dương
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3129/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hải Dương
                Người kýNguyễn Dương Thái
                Ngày ban hành28/08/2018
                Ngày hiệu lực28/08/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 3129/QĐ-UBND 2018 mã định danh cho các cơ quan nhà nước Hải Dương

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 3129/QĐ-UBND 2018 mã định danh cho các cơ quan nhà nước Hải Dương

                        • 28/08/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 28/08/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực