Quyết định 3194/QĐ-UBND

Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Quyết định 3194/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính của ủy ban nhân dân huyện Tiền Giang 2015 đã được thay thế bởi Quyết định 204/QĐ-UBND Công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Tìên Giang 2017 và được áp dụng kể từ ngày 14/02/2017.

Nội dung toàn văn Quyết định 3194/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính của ủy ban nhân dân huyện Tiền Giang 2015


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3194/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 27 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi và b sung (05 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Hành chính tư pháp).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch y ban nhân dân các huyện, thành ph, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
-
CT, các PCT;
-
Sở Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
-
Cổng TTĐT tỉnh;
-
Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Đức

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3194/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của y ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung.

LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

1

T-TGG-282713-TT

Cấp bản sao từ sổ gốc

Thông tư liên tịch s158/2015/TTLT-BTC-BTP

2

T-TGG-282717-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính

nt

3

T-TGG-282729-TT

Chứng thực chữ ký

nt

4

T-TGG-282733-TT

Chứng thực chữ ký của người dịch

nt

5

T-TGG-282737-TT

Chứng thực điểm chỉ

nt

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ TH CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục thủ tục hành chính đưc sửa đổi và bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

1. Cấp bản sao từ sổ gốc

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chun bị đy đủ h sơ theo quy định của pháp luật

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc gửi qua đường bưu điện (ghi rõ họ tên, địa chỉ và s điện thoại liên lạc).

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ hp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích rõ lý do từ chối và hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Trường hp người nộp hồ sơ qua đường bưu điện không trực tiếp đến nhận kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi kết quả theo địa chỉ của người nộp qua đường bưu điện.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phn hồ sơ bao gồm:

- Xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.

- Trường hợp người yêu cầu cấp bản sao là một trong những người sau đây còn phải xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ với người được cấp bản chính:

+ Người đại diện theo pháp luật, người đại diện theo ủy quyền của cá nhân, tổ chức được cấp bản chính;

+ Cha, mẹ, con; vợ, chồng; anh, chị, em ruột; người thừa kế khác của người được cấp bản chính trong trường hợp người đó đã chết;

Trường hợp người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc gửi yêu cu qua đường bưu điện thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực các giấy tờ quy định trên và 01 phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

4

Thời hạn giải quyết

- Trong ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp yêu cầu được gửi qua bưu điện thì thi hạn được thực hiện ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hp lệ theo dấu bưu điện đến.

5

Đi tượng thực hiện TTHC

Cá nhân

Tổ chức

6

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thm quyn quyết định theo quy định: UBND cấp huyện.

b) Người có thẩm quyền được phân cấp thực hiện: Chủ tịch UBND cấp huyện.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tư pháp.

7

Kết quả thực hiện TTHC

Bản sao.

8

Lệ phí (nếu có)

Không

9

Tên mu đơn, mu tờ khai

Không

10

Yêu cu, điu kiện thực hiện TTHC

Không

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định s 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hp đồng, giao dịch.

- Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu chế độ thu, nộp và quản lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đng, giao dịch.

2. Chứng thực bản sao từ bản chính

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chun bị đy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích rõ lý do từ chối và hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều t 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, từ thứ Hai đến thứ Sáu, riêng sáng thứ Bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phn hồ sơ bao gồm:

- Xut trình bản chính giy tờ, văn bản làm cơ sở đ chứng thực bản sao và bản sao cần chứng thực.

- Trong trường hợp bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận thì phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật trước khi yêu cầu chứng thực bản sao, trừ trường hợp được miễn hp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi, có lại.

- Trường hợp người yêu cầu chứng thực chỉ xuất trình bản chính thì Ủy ban nhân dân cấp huyện tiến hành chụp từ bản chính để thực hiện chứng thực, trừ trường hợp Ủy ban nhân dân cấp huyện không có phương tiện để chụp.

b) Số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu

4

Thời hạn giải quyết

- Trong ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu cu sau 15 giờ thì giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có th dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thc.

5

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thm quyn quyết định theo quy định: Phòng Tư pháp.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tư pháp.

6

Đi tượng thực hiện TTHC

Cá nhân.

7

Tên mu đơn, mu tờ khai

Không.

8

Phí, lệ phí

2.000 đng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu ti đa thu không quá 2.000 đồng/bản.

9

Kết quả của TTHC

Bản sao chứng thực

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

Người thực hiện chứng thực bản sao từ bản chính không được thực hiện chứng thực trong các trường hp sau đây:

- Bản chính đã bị tẩy xóa, sửa chữa, thêm, bớt nội dung không hợp lệ.

- Bản chính bị hư hỏng, cũ nát, không xác định được nội dung.

- Bản chính đóng dấu mật của cơ quan, t chức có thẩm quyền hoặc không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được sao chụp.

- Bản chính có nội dung trái pháp luật, đạo đức xã hội; tuyên truyền, kích động chiến tranh, chống chế độ xã hội chủ nghĩa Việt Nam; xuyên tạc lịch sử của dân tộc Việt Nam; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của cá nhân, tổ chức; vi phạm quyền công dân.

- Bản chính do cơ quan, t chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận chưa được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định.

- Giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập nhưng không có xác nhận và đóng dấu của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Ngh định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

- Thông tư liên tịch s 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chng thực hợp đồng, giao dịch.

3. Chứng thực chữ ký

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ

- Trường hp hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích rõ lý do từ chối và hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo qui định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, từ thứ Hai đến thứ Sáu, riêng sáng thứ Bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước, trừ trường hợp người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác.

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

Xuất trình các giấy tờ sau đây:

- Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.

- Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ ký.

Lưu ý: Đối với việc chứng thực chữ ký, cơ quan thực hiện chứng thực phải lưu 01 bản giấy tờ, văn bản đã chứng thực.

b) Số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu.

4

Thời hạn giải quyết

Trong ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu cu sau 15 giờ thì giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.

5

Đi tượng thực hiện TTHC

Cá nhân.

6

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thm quyn quyết định theo quy định: Phòng Tư pháp.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tư pháp

7

Kết quả thực hiện TTHC

Văn bản chứng thực.

8

Lệ phí (nếu có):

10.000 đng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).

9

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Không.

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):

- Người yêu cầu chứng thực chữ ký phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực, trừ trường hợp chứng thực chữ ký tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.

- Việc chứng thực không thuộc các trường hợp sau đây:

+ Tại thời điểm chứng thực, người yêu cầu chứng thực chữ ký không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình.

+ Người yêu cầu chứng thực chữ ký xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu không còn giá trị sử dụng hoặc giả mạo.

+ Giấy tờ, văn bản mà người yêu cầu chứng thực ký vào có nội dung trái pháp luật, đạo đức xã hội; tuyên truyền, kích động chiến tranh, chống chế độ xã hội chủ nghĩa Việt Nam; xuyên tạc lịch sử của dân tộc Việt Nam; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của cá nhân, tổ chức; vi phạm quyền công dân.

+ Giấy tờ, văn bản có nội dung là hợp đồng, giao dịch, trừ Giấy ủy quyền đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi thường của bên được ủy quyền và không liên quan đến việc chuyn quyn sở hữu tài sản, quyn sử dụng bất động sản hoặc trường hợp pháp luật có quy định khác.

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

- Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đng, giao dịch.

4. Chứng thực chữ ký người dịch

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích rõ lý do từ chi và hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, từ thứ Hai đến thứ Sáu, riêng sáng thứ Bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp: xut trình bản dịch và giấy tờ, văn bản cần dịch.

- Người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp mà tự dịch giấy tờ, văn bản phục vụ mục đích cá nhân và có yêu cầu chứng thực chữ ký trên bản dịch thì phải xuất trình các giấy tờ sau đây:

+ Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giy chứng minh nhân dân Hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng;

+ Bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc, bản sao có chứng thực bằng cử nhân ngoại ngữ trở lên về thứ tiếng nước ngoài cần dịch hoặc có bằng tốt nghiệp đại học trở lên đối với thứ tiếng nước ngoài cần dịch, trừ trường hợp dịch những ngôn ngữ không phổ biến mà người dịch không có bằng c nhân ngoại ngữ, bằng tốt nghiệp đại học nhưng phải thông thạo ngôn ngữ cần dịch.

+ Bản dịch đính kèm giấy tờ, văn bản cần dịch.

Lưu ý: Đối với trường hợp chứng thực chữ ký người dịch, cơ quan thực hiện chứng thực phải lưu 01 bản giấy tờ, văn bản đã chứng thực.

b) Số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu.

4

Thời hạn giải quyết

Trong ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. Thời hạn chứng thực có th kéo dài hơn theo thỏa thuận bng văn bản vi người yêu cầu chứng thực

5

Đối tượng thực hiện TTHC

Cá nhân.

6

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tư pháp.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tư pháp.

7

Kết quả thực hiện TTHC

Văn bản chứng thực.

8

Lệ phí (nếu có):

10.000 đồng/trường hợp.

9

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Không.

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):

- Người dịch phải các tiêu chun và điu kiện sau:

+ Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật;

+ Có bằng cử nhân ngoại ngữ trở lên về thứ tiếng nước ngoài cần dịch hoặc bằng tốt nghiệp đại học trở lên đối với thứ tiếng nước ngoài cần dịch;

Đối với ngôn ngữ không phổ biến mà người dịch không có bằng cử nhân ngoại ngữ, bằng tốt nghiệp đại học theo quy định thì phải thông thạo ngôn ngữ cần dịch.

- Người dịch phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung bản dịch; không được dịch các giấy tờ, văn bản sau đây:

+ Giấy tờ, văn bản đã bị tẩy xóa, sửa chữa; thêm, bớt nội dung không hợp lệ;

+ Giấy tờ, văn bản bị hư hỏng, cũ nát không xác định được nội dung;

+ Giy tờ, văn bản đóng du mật của cơ quan, t chức có thẩm quyền hoặc không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được dịch;

+ Giấy tờ, văn bản vào có nội dung trái pháp luật, đạo đức xã hội; tuyên truyền, kích động chiến tranh, chống chế độ xã hội chủ nghĩa Việt Nam; xuyên tạc lịch sử của dân tộc Việt Nam; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của cá nhân, tổ chức; vi phạm quyền công dân;

+ Giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận chưa được hp pháp hóa lãnh sự theo quy định, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi, có lại.

- Người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp phải đăng ký chữ ký mẫu tại Phòng Tư pháp.

- Người yêu cầu chứng thực phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực, trừ trường hợp chứng thực chữ ký tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định s 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

- Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.

5. Chứng thực điểm chỉ

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích rõ lý do từ chối và hướng dẫn một lần bằng văn bản đ người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ Hai đến thứ Sáu, riêng sáng thứ Bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước, trừ trường hợp người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

Xuất trình các giấy tờ sau đây:

- Bản chính hoặc bản sao có chứng thực. Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.

- Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ điểm chỉ.

Lưu ý: Đối với trường hợp chứng thực điểm chỉ cơ quan thực hiện chứng thực phải lưu 01 bản giấy tờ, văn bản đã chứng thực.

b) Số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu

4

Thi hạn giải quyết

Trong ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.

5

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tư pháp.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tư pháp.

6

Đi tượng thực hiện TTHC

Cá nhân

7

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Không.

8

Phí, lệ phí

10.000 đng/trường hợp.

9

Kết quả của TTHC

Văn bản chứng thực.

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

Người yêu cầu chứng thực không ký được hoặc không thể ký thì việc chứng thực chữ ký được thay thế bằng việc chứng thực điểm chỉ.

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định s 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

- Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3194/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3194/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/11/2015
Ngày hiệu lực27/11/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 14/02/2017
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3194/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3194/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính của ủy ban nhân dân huyện Tiền Giang 2015


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3194/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính của ủy ban nhân dân huyện Tiền Giang 2015
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3194/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Tiền Giang
                Người kýTrần Thanh Đức
                Ngày ban hành27/11/2015
                Ngày hiệu lực27/11/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 14/02/2017
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 3194/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính của ủy ban nhân dân huyện Tiền Giang 2015

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 3194/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính của ủy ban nhân dân huyện Tiền Giang 2015