Quyết định 320/QĐ-UBND-HC

Nội dung toàn văn Quyết định 320/QĐ-UBND-HC 2022 công bố thủ tục hành chính lưu thông Sở Công Thương Đồng Tháp


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 320/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 06 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 625/TTr-SCT ngày 29 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:

1. Thủ tục hành chính mới: 01 thủ tục.

2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung:

- Cấp tỉnh: 09 thủ tục hành chính.

- Cấp huyện: 03 thủ tục hành chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Sửa đổi, bổ sung 12 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 967/QĐ-UBND-HC ngày 19/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT. TU, TT. HĐND Tỉnh;
- Các PCT. UBND Tỉnh;
- Trung tâm KSTTHC&PVHCC;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- LĐ và CV TTKSTTHC;
- Lưu: VT, KSTTHC (Sang).

CHỦ TỊCH




Phạm Thiện Nghĩa

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND-HC, ngày  tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH BAN HÀNH MỚI

1. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

STT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

1.010696

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

05 ngày làm việc

Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HC

 

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến mức độ 3,4

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

I

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

1

2.000674

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

30 ngày làm việc

Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HC

Thông tư số 168/2016/TT-BTC    ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính Phí thẩm định cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

+ Địa bàn  thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng

+ Địa bàn huyện: 600.000 đồng.

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số  83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến

 

2

2.000666

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

30 ngày làm việc

Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HC

Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Không Phí

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số  83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4

-Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

-Hoặc trực tuyến

 

3

2.000664

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

30 ngày làm việc

Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HC

Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Phí thẩm định cấp giấy xác nhận

+ Địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng

+ Địa bàn huyện: 600.000 đồng

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định  số  83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến

 

4

2.000673

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu

30 ngày làm việc

Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HC

Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Phí thẩm định giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

+ Địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng

+ Địa bàn huyện: 600.000 đồng

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số  83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến

 

5

2.000669

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu

30 ngày làm việc

Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HC

Thông tư số 168/2016/TT-BTC    ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Không phí

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số  83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến

 

6

2.000672

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

30 ngày làm việc

Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HC

Thông tư số 168/2016/TT-BTC    ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Phí thẩm định cấp giấy xác nhận:

+ Địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng

+ Địa bàn huyện: 600.000 đồng.

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số  83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến

 

7

2.000648

Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HC

Thông tư số 168/2016/TT-BTC    ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

+ Địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng

+ Địa bàn huyện: 600.000 đồng

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số  83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến

 

8

2.000645

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HC

Thông tư số 168/2016/TT-BTC    ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Không phí

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số  83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến

 

9

2.000647

Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ HC

Thông tư số 168/2016/TT-BTC    ngày 26/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính: Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận

+ Địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng

+ Địa bàn huyện: 600.000 đồng.

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số  83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến

 

 

PHẦN I (tiếp theo)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND-HC, ngày    tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

1. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

STT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

2.000633

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND, UBND các huyện, thành phố

1.100.000

Khoản 2 Điều 36, Luật số 44/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc Hội Luật Phòng chống tác hại rượu, bia

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến

 

2

2.000629

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

07 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng HĐND, UBND các huyện, thành phố

1.100.000

Khoản 2 Điều 36, Luật số 44/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc Hội Luật Phòng chống tác hại rượu, bia

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến mức độ 3, 4

- Trực tiếp

- Hoặc qua Bưu chính công ích

- Hoặc trực tuyến

 

3

1.001279

Cấp lại giấy phép Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

07 ngày làm việc

1.100.000

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 320/QĐ-UBND-HC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu320/QĐ-UBND-HC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/04/2022
Ngày hiệu lực06/04/2022
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 320/QĐ-UBND-HC

Lược đồ Quyết định 320/QĐ-UBND-HC 2022 công bố thủ tục hành chính lưu thông Sở Công Thương Đồng Tháp


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 320/QĐ-UBND-HC 2022 công bố thủ tục hành chính lưu thông Sở Công Thương Đồng Tháp
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu320/QĐ-UBND-HC
                Cơ quan ban hànhTỉnh Đồng Tháp
                Người kýPhạm Thiện Nghĩa
                Ngày ban hành06/04/2022
                Ngày hiệu lực06/04/2022
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật3 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 320/QĐ-UBND-HC 2022 công bố thủ tục hành chính lưu thông Sở Công Thương Đồng Tháp

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 320/QĐ-UBND-HC 2022 công bố thủ tục hành chính lưu thông Sở Công Thương Đồng Tháp

                            • 06/04/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 06/04/2022

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực