Quyết định 3224/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính thủy sản Sở Nông nghiệp Phát triển Ninh Thuận đã được thay thế bởi Quyết định số 2013/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ninh Thuận và được áp dụng kể từ ngày 26/11/2018.
Nội dung toàn văn Quyết định 3224/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính thủy sản Sở Nông nghiệp Phát triển Ninh Thuận
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3224/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ng�y 27 th�ng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ THỦ TỤC H�NH CH�NH ĐƯỢC CHUẨN HO� LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN L� CỦA SỞ N�NG NGHIỆP V� PH�T TRIỂN N�NG TH�N TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19 th�ng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 6 năm 2010 của Ch�nh phủ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 5 năm 2013 của Ch�nh phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Th�ng tư số 05/2014/TT-BTP ng�y 07 th�ng 02 năm 2014 của Bộ Tư ph�p về việc hướng dẫn c�ng khai ni�m yết thủ tục h�nh ch�nh v� b�o c�o t�nh h�nh, kết quả thực hiện kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ng�y 11 th�ng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n ban h�nh Danh mục thủ tục h�nh ch�nh chuẩn ho� thuộc tr�ch nhiệm quản l� Nh� nước của Bộ n�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n;
Căn cứ Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ng�y 29 th�ng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n về việc c�ng bố danh mục thủ tục h�nh ch�nh được chuẩn ho� v� thủ tục h�nh ch�nh bị hủy bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản l� của Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n;
X�t đề nghị của Gi�m đốc Sở N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n tại Tờ tr�nh số 276/TTr-SNNPTNT ng�y 20 th�ng 12 năm 2016 v� � kiến của Sở Tư ph�p tại c�ng văn số 1882/STP-KSThủ tục h�nh ch�nh ng�y 16 th�ng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C�ng bố k�m theo quyết định n�y thủ tục h�nh ch�nh được chuẩn ho� lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản l� của Sở N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k� ban h�nh v� thay thế c�c thủ tục h�nh ch�nh số 1, số 2, số 3, số 4, số 5, số 7, số 9, số 10, số 11, số 12, số 13 v� số 14 mục VII - Lĩnh vực thủy sản tại danh mục thủ tục h�nh ch�nh ban h�nh k�m Quyết định số 2297/QĐ-UBND ng�y 13 th�ng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh
Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m đốc Sở N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n; Gi�m đốc Sở Tư ph�p; thủ trưởng c�c sở, ban, ng�nh thuộc tỉnh; Ủy ban nh�n d�n c�c huyện th�nh phố v� c�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC H�NH CH�NH ĐƯỢC CHUẨN HO� TRONG LĨNH THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN L� CỦA SỞ N�NG NGHIỆP V� PH�T TRIỂN N�NG TH�N
(Ban h�nh k�m theo Quyết định số 3224/QĐ-UBND ng�y 27 th�ng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH
I. Danh mục thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh (được chuẩn ho�) | |||
STT | T�n thủ tục h�nh ch�nh | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực). | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
2 | Cấp m� số nhận diện cơ sở nu�i v� x�c nhận đăng k� nu�i c� Tra thương phẩm | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
3 | Cấp lại m� số nhận diện cơ sở nu�i c� Tra thương phẩm | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng k� t�u c� kh�ng thời hạn (đối với t�u c� nhập khẩu). | Thủy sản | Chi cục Thủy sản/ Ủy ban nh�n d�n tỉnh |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng k� t�u c� tạm thời (đối với t�u c� nhập khẩu). | Thủy sản | Chi cục Thủy sản/ Ủy ban nh�n d�n tỉnh |
6 | X�c nhận nguy�n liệu thủy sản khai th�c) | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
7 | Chứng nhận thủy sản khai th�c | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng k� t�u c� đ�ng mới | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
9 | Cấp giấy chứng nhận đăng k� t�u c� tạm thời | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng k� t�u c�. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng k� t�u c� chuyển nhượng quyền sở hữu. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng k� t�u c� thuộc diện thu� t�u trần hoặc thu� - mua t�u. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
13 | Cấp sổ danh bạ thuyền vi�n t�u c�. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng k� b� c�. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng k� t�u c� cải ho�n. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
16 | Cấp giấy chứng nhận an to�n kỹ thuật t�u c�. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
17 | Cấp giấy ph�p khai th�c thủy sản. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
18 | Cấp gia hạn giấy ph�p khai th�c thủy sản. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
19 | Cấp lại giấy ph�p khai th�c thủy sản. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
20 | Cấp đổi v� cấp lại giấy ph�p khai th�c thủy sản. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
21 | Chứng nhận lại thủy sản khai th�c. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
22 | Đưa t�u c� ra khỏi danh s�ch t�u c� khai th�c bất hợp ph�p. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
23 | Cấp ph�p nhập khẩu t�u c� đ� qua sử dụng. | Thủy sản | Sở N�ng nghiệp v� PTNT/Chi cục Thủy sản |
24 | Cấp ph�p nhập khẩu t�u c� đ�ng mới. | Thủy sản | Sở N�ng nghiệp v� PTNT/Chi cục Thủy sản |
25 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai. | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
26 | Cấp văn bản chấp thuận đ�ng mới, cải ho�n t�u c� | Thủy sản | Chi cục Thủy sản |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN |