Quyết định 326/QĐ-BNN-TCTL

Quyết định 326/QĐ-BNN-TCTL năm 2014 phân loại, phân cấp đê trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 326/QĐ-BNN-TCTL năm 2014 phân loại phân cấp đê trên địa bàn tỉnh Quảng Bình


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 326/QĐ-BNN-TCTL

Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI, PHÂN CẤP ĐÊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIẺN NÔNG THÔN

Căn cứ Luật Đê điều;

Căn cứ Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/06/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều;

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 54/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/12/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn phân cấp đê và quy định tải trọng cho phép đối với xe cơ giới đi trên đê;

Xét đề nghị tại công văn số 1347/CT ngày 01/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình; số 1543/SNN-TL ngày 22/10/2013 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình về việc đề nghị phê duyệt phân loại, phân cấp các tuyến đê trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại, phân cấp các tuyến đê trên địa bàn tỉnh Quảng Bình để làm cơ sở cho việc quản lý, bảo vệ, tu bổ, nâng cấp và hộ đê phòng lụt như sau:

1. Các tuyến đê cấp IV:

TT

Tên tuyến đê

Km - Km

Chiều dài (m)

Loại đê

1

Đê tả sông Gianh

K0+000 - K17+400

17.400

Đê sông

K17+400 - K26+500

9.100

Đê cửa sông

2

Đê tả sông Nhật Lệ (Vinh Ninh - Phú Hải)

K0+000 - K3+102

3.102

Đê cửa sông

K6+202 - K9+200

2.998

Đê cửa sông

3

Đê tả sông Lệ Kỳ

K0+000 - K13+600

13.600

Đê cửa sông

4

Đê hữu sông Lệ Kỳ

K0+000 - K6+100

6.100

Đê cửa sông

5

Đê tả sông Kiến Giang

K0+000 - K15+000

15.000

Đê sông

6

Đê hữu sông Kiến Giang

K0+000 - K11+000

11.000

Đê sông

7

Đê Nhật Lệ - Bàu Tró

K0+000 - K5+000

5.000

Đê biển

Tổng

83.300

 

2. Các tuyến đê cấp V:

TT

Tên tuyến đê

Km - Km

Chiều dài (m)

Loại đê

1

Đê Tân Lý - Vân Lôi

K0+000 - K10+000

10.000

Đê bao

2

Đê La Hà - Văn Phú

K0+000 - K5+000

5.000

Đê bao

3

Đê hữu sông Gianh (Quảng Trạch)

K0+000 - K12+000

12.000

Đê sông

K12+000 - K15+000

3.000

Đê cửa sông

4

Đê hữu sông Gianh (Bố Trạch)

K0+000 - K13+500

13.500

Đê cửa sông

5

Đê hữu sông Ròn (Di Lộc)

K0+000 - K1+200

1.200

Đê cửa sông

6

Đê tả sông Lý Hòa

K0+000 - K6+200

6.200

Đê cửa sông

7

Đê hữu sông Lý Hòa

K0+000 - K4+800

4.800

Đê cửa sông

8

Đê tả sông Nhật Lệ (Mỹ Trung - Xuân Ninh)

K0+000 - K4+300

4.300

Đê cửa sông

9

Đê hữu sông Nhật Lệ

K0+000 - K14+600

14.600

Đê cửa sông

10

Đê bao nội đồng huyện Lệ Thủy

K0+000 - K75+000

75.000

Đê bao

Tổng

149.600

 

3. Các tuyến chưa phân cấp:

TT

Tên tuyến đê

Km - Km

Chiều dài (m)

Ghi chú

1

Đê tả sông Nhật Lệ

K3+102 - K6+202

3.100

Trùng QL1A

2

Đê Cồn Nâm - Đông Thành

K0+000 - K6+400

6.400

Chưa liền tuyến

3

Đê tả sông Ròn

K0+000 - K6+000

6.000

Chưa liền tuyến

4

Đê hữu sông Ròn (Quảng Tùng - Quảng Châu)

K0+000 - K6+000

6.000

Chưa liền tuyến

Tổng

21.500

 

(K0 các tuyến đê tính từ trên thượng nguồn ra cửa sông)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình căn cứ quy định tại Điều 1 để chỉ đạo các cấp, ngành của Tỉnh trong việc thực hiện quản lý, đảm bảo an toàn cho đê điều theo quy định; hàng năm rà soát việc phân cấp, phân loại phù hợp với hiện trạng đê.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình, Cục trưởng Cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- UBND tỉnh Quảng Bình;
- Sở NN&PTNT tỉnh Quảng Bình;
- Chi cục TL&PCLB tỉnh Quảng Bình;
- Lưu VT, TCTL (VT, ĐĐ_10b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Văn Thắng

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 326/QĐ-BNN-TCTL

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu326/QĐ-BNN-TCTL
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/02/2014
Ngày hiệu lực28/02/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 326/QĐ-BNN-TCTL

Lược đồ Quyết định 326/QĐ-BNN-TCTL năm 2014 phân loại phân cấp đê trên địa bàn tỉnh Quảng Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 326/QĐ-BNN-TCTL năm 2014 phân loại phân cấp đê trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu326/QĐ-BNN-TCTL
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýHoàng Văn Thắng
                Ngày ban hành28/02/2014
                Ngày hiệu lực28/02/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 326/QĐ-BNN-TCTL năm 2014 phân loại phân cấp đê trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 326/QĐ-BNN-TCTL năm 2014 phân loại phân cấp đê trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

                        • 28/02/2014

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 28/02/2014

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực