Quyết định 3268/QĐ-UBND

Quyết định 3268/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2019 cho các cấp, các ngành, các đơn vị do thành phố Hải Phòng ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 3268/QĐ-UBND 2018 giao dự toán thu chi ngân sách Hải Phòng


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3268/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 12 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019 CHO CÁC CẤP, CÁC NGÀNH, CÁC ĐƠN VỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019; Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 153/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành hệ thống nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi ngân sách thường xuyên;

Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3409/STC-QLNS ngày 12/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2019 cho các cấp, các ngành, các đơn vị như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 69.306.193 triệu đồng. Bao gồm:

a) Thu ngân sách nhà nước từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 40.300.000 triệu đồng.

b) Thu nội địa và khác: 29.006.193 triệu đồng. Trong đó:

- Thu nội địa: 26.365.000 triệu đồng.

- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 120.000 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.460.093 triệu đồng.

- Thu vay: 1.061.100 triệu đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 23.530.347 triệu đồng. Trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 10.197.255 triệu đồng.

- Chi thường xuyên: 11.245.820 triệu đồng.

- Chi trả lãi, phí vay: 100.000 triệu đồng.

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.700 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách: 815.000 triệu đồng.

- Tạo nguồn cải cách tiền lương: 850.000 triệu đồng.

- Chi phục vụ công tác thu và khác từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng cảng biển: 100.000 triệu đồng.

- Trung ương bổ sung nhiệm vụ chi thường xuyên: 140.020 triệu đồng.

- Chi trả nợ gốc: 80.552 triệu đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Đối với dự toán thu ngân sách.

Căn cứ dự toán thu ngân sách năm 2019 được giao, các cấp, các ngành, các đơn vị tổ chức thực hiện các biện pháp phấn đấu thu ngân sách nhà nước đạt và vượt dự toán được giao.

Trong đó lưu ý, đối với chỉ tiêu thu tiền sử dụng đất và thu tiền thuê đất, thuê mặt nước: Giao Cục Thuế thành phố chủ trì cùng các Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các Sở, ngành, địa phương có liên quan thực hiện rà soát, hoàn thiện các thủ tục theo quy định, phấn đấu hoàn thành và hoàn thành vượt chỉ tiêu giao thu trong năm 2019.

2. Đối với dự toán chi ngân sách.

a) Dự toán chi thường xuyên.

Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2019 được giao, các cấp, các ngành, các đơn vị lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính kiểm tra theo quy định.

Dự toán chi thường xuyên đã bao gồm các khoản chi lương, phụ cấp theo lương, các khoản chi cho con người theo chế độ hiện hành, các khoản chi nghiệp vụ thường xuyên,... đảm bảo thực hiện nhiệm vụ chính trị được giao của đơn vị.

Các cấp, các ngành, các đơn vị chủ động thực hiện điều hành dự toán ngân sách trong phạm vi được duyệt, đảm bảo hiệu quả, bố trí các khoản chi theo thứ tự ưu tiên trước hết đảm bảo chi lương, phụ cấp, an sinh xã hội, chế độ chính sách đối với người có công, gia đình chính sách.

Nghiêm túc thực hiện yêu cầu về tiết kiệm, chống lãng phí theo Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; tiết kiệm chi thường xuyên, chi cho bộ máy quản lý nhà nước, chi hoạt động tại các đơn vị sự nghiệp.

b) Dự toán chi mua sắm, sửa chữa.

Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2019 được giao, các Sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị khối thành phố lập dự toán gửi Sở Tài chính thẩm định, đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ chi tiết.

c) Kinh phí thực hiện các chương trình, nhiệm vụ của thành phố.

Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2019, các Sở, ngành được giao chủ trì thực hiện các chương trình, nhiệm vụ của thành phố lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính thẩm định; tổng hợp, đề xuất báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố và Thủ trưởng các cấp, các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2019./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT TU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 3;
- Ban KTNS HĐND TP;
- VP: TU, HĐND, UBND TP;
- Các Quận, Huyện ủy;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện;
- Ủy ban nhân dân các quận, huyện;
- Các đơn vị có trong Phụ lục gửi kèm;
- CVP, PCVP UBND TP;
- Công báo HP, Cổng TTĐT HP;
- Các phòng CV;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Dự toán TW

Dự toán HĐND

Dự toán TW

Dự toán HĐND

NSNN

NSĐP

NSNN

NSĐP

NSNN

NSĐP

NSNN

NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

7=3/1

8=4/2

9=5/1

10=6/2

 

TỔNG THU NSNN (A+B)

70.690.278

22.749.644

66.716.193

21.390.383

69.306.193

23.530.347

94,4

94,0

98,0

103,4

A

Tổng thu ngân sách địa phương (I-VII)

27.690.278

22.748.874

26.416.193

21.390.383

29.006.193

23.530.347

95,4

94,0

104,8

103,4

I

Thu nội địa

24.365.000

19.423.596

23.895.000

18.869.190

26.365.000

20.889.154

98,1

97,1

108,2

107,5

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

1.964.500

1.555.190

2.019.000

1.596.820

2.050.000

1.621.000

102,8

102,7

104,4

104,2

 

Thuế Giá trị gia tăng

1.508.000

1.176.240

1.569.000

1.223.820

1.573.000

1.226.940

104,0

104,0

104,3

104,3

 

Thuế Thu nhập doanh nghiệp

350.500

273.390

350.000

273.000

377.000

294.060

99,9

99,9

107,6

107,6

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.000

1.560

 

 

 

-

-

-

-

-

 

Thuế tài nguyên

100.000

100.000

100.000

100.000

100.000

100.000

100,0

100,0

100,0

100,0

 

Thu khác

4.000

4.000

 

 

 

 

-

-

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

1.145.200

894.136

1.225.000

956.270

1.285.000

1.003.070

107,0

106,9

112,2

112,2

 

Thuế Giá trị gia tăng

341.600

266.448

366.500

285.870

378.000

294.840

107,3

107,3

110,7

110,7

 

Thuế Thu nhập doanh nghiệp

149.600

116.688

165.000

128.700

178.500

139.230

110,3

110,3

119,3

119,3

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

650.000

507.000

690.000

538.200

725.000

565.500

106,2

106,2

111,5

111,5

 

Thuế tài nguyên

3.000

3.000

3.500

3.500

3.500

3.500

116,7

116,7

116,7

116,7

 

Thu khác

1.000

1.000

 

 

 

 

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3.791.000

2.966.880

3.000.000

2.351.000

3.250.000

2.546.000

79,1

79,2

85,7

85,8

 

Thuế Giá trị gia tăng

1.411.000

1.100.580

1.045.000

815.100

1.140.000

889.200

74,1

74,1

80,8

80,8

 

Thuế Thu nhập doanh nghiệp

2.240.000

1.747.200

1.800.000

1.404.000

1.950.000

1.521.000

80,4

80,4

87,1

87,1

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

95.000

74.100

105.000

81.900

110.000

85.800

110,5

110,5

115,8

115,8

 

Thuế tài nguyên

45.000

45.000

50.000

50.000

50.000

50.000

111,1

111,1

111,1

111,1

 

Thu khác

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

4.331.698

3.411.284

4.800.000

3.770.400

5.860.000

4.599.400

110,8

110,5

135,3

134,8

 

Thuế Giá trị gia tăng

2.752.000

2.146.560

3.131.000

2.442.180

3.131.000

2.442.180

113,8

113,8

113,8

113,8

 

Thuế Thu nhập doanh nghiệp

1.066.000

831.480

1.259.000

982.020

1.273.000

992.940

118,1

118,1

119,4

119,4

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

365.698

285.244

290.000

226.200

1.326.000

1.034.280

79,3

79,3

362,6

362,6

 

Thuế tài nguyên

130.000

130.000

120.000

120.000

130.000

130.000

92,3

92,3

100,0

100,0

 

Thu khác

18.000

18.000

 

 

 

 

-

-

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.806.700

1.409.226

2.040.000

1.591.200

2.250.000

1.755.000

112,9

112,9

124,5

124,5

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.968.000

552.009

2.390.000

695.000

2.450.000

712.950

121,4

125,9

124,5

129,2

7

Lệ phí trước bạ

918.000

918.000

970.000

970.000

1.000.000

1.000.000

105,7

105,7

108,9

108,9

8

Thu phí, lệ phí

2.360.000

1.854.613

2.430.000

2.040.000

2.520.000

2.058.000

103,0

110,0

106,8

111,0

 

Trong đó: Phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển

1.701.559

1.701.559

 

 

1.800.000

1.800.000

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

72.500

72.500

70.000

70.000

70.000

70.000

96,6

96,6

96,6

96,6

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

1.405.402

1.405.402

1.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

71,2

71,2

71,2

71,2

 

Trong đó: Ghi thu, ghi chi

619.528

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu tiền sử dụng đất

3.605.000

3.605.000

3.000.000

3.000.000

3.600.000

3.600.000

83,2

83,2

99,9

99,9

 

Trong đó: Ghi thu, ghi chi

259.944

-

 

 

-

-

 

 

 

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

40.000

40.000

40.000

40.000

45.000

45.000

100,0

100,0

112,5

112,5

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

42.000

42.000

45.000

45.000

50.000

50.000

107,1

107,1

119,0

119,0

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

100.000

63.755

86.000

63.500

100.000

81.000

86,0

99,6

100,0

127,0

16

Thu khác ngân sách

582.000

414.090

550.000

450.000

600.000

512.734

94,5

108,7

103,1

123,8

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

48.000

48.000

45.000

45.000

50.000

50.000

93,8

93,8

104,2

104,2

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

60.000

60.000

70.000

70.000

70.000

70.000

116,7

116,7

116,7

116,7

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

125.000

111.512

115.000

115.000

115.000

115.000

92,0

103,1

92,0

103,1

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.218.678

2.218.678

1.460.093

1.460.093

1.460.093

1.460.093

65,8

65,8

65,8

65,8

III

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

120.000

120.000

 

 

 

 

VI

Thu vay để đầu tư cơ sở hạ tầng

1.106.600

1.106.600

1.061.100

1.061.100

1.061.100

1.061.100

95,9

95,9

95,9

95,9

B

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

43.000.000

770

40.300.000

 

40.300.000

 

93,7

 

93,7

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh DT 2019/DT 2018 (%)

Trung ương giao

HĐND TP giao (sau điều chỉnh)

Ước thực hiện

Trung ương giao

HĐND TP giao

A

B

1

2

3

4

5

6=5/2

 

TỔNG CHI NSĐP

21.353.418

23.450.454

22.749.644

21.155.597

23.530.347

100,3

 

Trong đó: Tổng chi đầu tư phát triển

7.927.015

11.938.743

11.589.511

7.343.168

10.197.255

85,4

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

18.028.140

20.125.176

19.424.366

18.738.304

20.928.602

104,0

I

Chi đầu tư phát triển

4.723.270

8.734.998

8.385.766

5.065.895

7.816.082

89,5

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.723.270

8.734.998

8.385.766

5.065.895

7.759.348

88,8

1.1

Chia theo nguồn vốn (Ngân sách địa phương)

4.723.270

8.734.998

8.385.766

5.065.895

7.759.348

88,8

-

Chi từ đầu tư XDCB tập trung

1.981.270

3.469.998

2.842.363

2.020.895

2.459.348

70,9

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.700.000

3.600.000

3.970.000

3.000.000

3.550.000

98,6

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

42.000

45.000

42.000

45.000

50.000

111,1

-

Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển

 

1.620.000

1.531.403

 

1.700.000

104,9

1.2

Chia theo lĩnh vực

4.723.270

8.734.998

8.385.766

5.065.895

7.759.348

88,8

2

Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính

 

 

 

 

56.734

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

11.919.732

9.107.315

9.107.315

12.018.789

11.245.820

123,5

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.508.319

3.524.954

3.524.954

4.553.401

3.736.523

106,0

a

Chi giáo dục

4.020.120

3.269.154

3.269.154

 

3.480.353

106,5

b

Chi đào tạo và dạy nghề

488.199

255.800

255.800

 

256.170

100,1

2

Chi khoa học và công nghệ

95.094

95.094

95.094

96.996

74.029

77,8

3

Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

241.122

241.122

 

265.298

110,0

4

Chi y tế, dân số và gia đình

 

536.726

536.726

 

1.005.387

187,3

5

Chi văn hóa thông tin

 

144.976

144.976

 

146.006

100,7

6

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

0

0

 

48.181

 

7

Chi thể dục thể thao

 

120.407

120.407

 

117.531

97,6

8

Chi bảo vệ môi trường

433.780

410.975

410.975

442.456

484.451

117,9

9

Chi các hoạt động kinh tế

0

1.034.222

1.034.222

0

2.165.075

209,3

a

Chi sự nghiệp nông nghiệp thủy lợi

 

385.239

385.239

 

467.235

121,3

b

Chi sự nghiệp giao thông thị chính

 

434.398

434.398

 

1.450.922

334,0

c

Chi sự nghiệp kinh tế khác

 

214.585

214.585

 

246.918

115,1

10

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

0

1.695.827

1.695.827

0

1.956.904

115,4

11

Chi bảo đảm xã hội

 

1.177.497

1.177.497

 

1.123.035

95,4

12

Chi thường xuyên khác

 

125.515

125.515

 

123.400

98,3

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

55.100

62.504

90.770

120.000

100.000

160,0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

100,0

V

Dự phòng ngân sách

485.740

428.240

428.240

485.740

815.000

190,3

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

842.598

842.598

842.598

1.046.180

850.000

100,9

VII

Chi phục vụ công tác thu và khác từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng cảng biển

 

180.000

170.156

 

100.000

55,6

VIII

Phân cấp cho các ngành, các cấp thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội

 

0

0

 

 

 

IX

Hoàn trả Quỹ Đầu tư và Phát triển đất đã ứng cho Đề án nông nghiệp công nghệ cao VinEco tại Vĩnh Bảo

 

357.821

357.821

 

 

 

X

Chi quản lý qua ngân sách

 

410.000

40.000

 

 

 

B

CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN VAY

1.106.600

1.106.600

1.106.600

957.200

1.061.100

95,9

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU)

2.218.678

2.218.678

2.218.678

1.460.093

1.460.093

65,8

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

 

0

0

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.218.678

2.218.678

2.218.678

1.460.093

1.460.093

65,8

1

Chi đầu tư phát triển (NSTW bổ sung có mục tiêu)

2.097.145

2.097.145

2.097.145

1.320.073

1.320.073

62,9

a

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

607.505

607.505

607.505

607.153

607.153

 

 

Trong đó: CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

75.753

75.753

75.753

54.967

54.967

 

b

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

769.640

769.640

769.640

712.920

712.920

 

 

Trong đó: Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng

262.640

262.640

262.640

 

 

 

c

Vốn trái phiếu Chính phủ

720.000

720.000

720.000

0

0

 

2

Chi thường xuyên (NSTW bổ sung có mục tiêu)

121.533

121.533

121.533

140.020

140.020

115,2

a

Vốn ngoài nước

30.000

30.000

30.000

26.000

26.000

 

b

Vốn trong nước

91.533

91.533

91.533

114.020

114.020

 

-

Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương

750

750

750

750

750

 

-

Vốn chuẩn bị động viên

10.000

10.000

10.000

 

0

 

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (trong đó: kinh phí cấp cho Công an thành phố năm 2019 là 23.323 triệu đồng; kinh phí cấp cho các lực lượng khác tham gia công tác đảm bảo trật tự ATGT trên địa bàn thành phố là 9.996 triệu đồng)

40.581

40.581

40.581

33.319

33.319

 

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

 

0

0

59.133

59.133

 

-

Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu, gồm:

40.202

40.202

40.202

20.818

20.818

 

+

Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

6.821

6.821

6.821

7.060

7.060

 

+

Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

20.290

20,290

20.290

1.573

1.573

 

+

Y tế - dân số

9.291

9.291

9.291

7.385

7.385

 

+

Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy; phòng chống tội phạm và ma túy

3.100

3.100

3.100

3.100

3.100

 

+

Phát triển văn hóa

700

700

700

1.300

1.300

 

+

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

 

 

 

400

400

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ NGUỒN BỘI THU CỦA NSĐP

 

 

 

 

80.552

 

E

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2019

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC KHỐI THÀNH PHỐ NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi thường xuyên

Chi Chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

A

B

1=2+3+4

2

3

4

I

Các cơ quan khối Đảng

 

 

 

 

1

Văn phòng Thành ủy và các Ban

185.022

185.022

 

 

2

Huyện ủy Bạch Long Vỹ

5.590

4.590

 

1.000

II

Các Sở, ban, ngành

 

 

 

 

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố

18.634

18.106

 

528

2

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

2.000

2.000

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

48.337

45.417

 

2.920

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12.791

11.821

 

970

5

Sở Nội vụ

8.978

8.458

 

520

6

Sở Công thương (Bao gồm cả kinh phí triển khai Luật cạnh tranh)

12.668

11.973

 

695

7

Sơ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8.164

7.214

 

950

8

Sở Giao thông vận tải (bao gồm cả công tác thu lệ phí 6.000 trđ)

13.686

12.806

 

880

9

Sở Khoa học và Công nghệ

6.109

5.109

 

1.000

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

10.541

9.891

 

650

11

Sở Y tế

7.080

6.290

 

790

12

Sở Văn hóa và Thể thao

8.674

8.336

 

338

13

Sở Du lịch

4.275

4.110

 

165

14

Sở Xây dựng

9.755

8.875

 

880

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

7.956

6.956

 

1.000

16

Sở Tư pháp

14.403

13.787

 

616

17

Thanh tra Thành phố Hải Phòng

9.744

8.872

 

872

18

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

9.696

9.080

 

616

19

Sở Tài chính

15.793

15.493

 

300

20

Thanh tra Sở Giao thông vận tải Hải Phòng

7.630

7.190

 

440

21

Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng

8.915

8.131

 

784

22

Ban Thi đua khen thưởng

2.385

1.975

 

410

23

Ban Tôn giáo

3.947

3.667

 

280

24

Chi cục Văn thư lưu trữ

3.389

3.189

 

200

25

Sở Ngoại vụ

7.851

7.297

 

554

26

Sở Thông tin và Truyền thông

7.455

6.839

 

616

27

Thanh tra Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng

13.556

13.256

 

300

28

Chi cục Quản lý đất đai

3.063

2.883

 

180

29

Chi cục Bảo vệ môi trường

3.197

3.107

 

90

30

Chi cục Biển và Hải đảo

2.837

2.807

 

30

31

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

7.091

6.591

 

500

32

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

11.762

11.612

 

150

33

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai

14.017

13.667

 

350

34

Chi cục Phát triển nông thôn

4.346

4.146

 

200

35

Chi cục Kiểm lâm thành phố Hải Phòng

5.605

5.305

 

300

36

Chi cục Thủy sản

8.194

7.688

 

506

37

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

4.126

3.361

 

765

38

Văn phòng điều phối

1.470

1.435

 

35

39

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

4.748

3.998

 

750

40

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

3.140

2.705

 

435

41

Ban An toàn giao thông thành phố

5.590

5.590

 

 

42

Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

2.865

2.600

 

265

43

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

2.856

2.794

 

62

44

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ

35.023

33.523

 

1.500

45

Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn thành phố Hải Phòng (Thuộc Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai)

1.500

1.500

 

 

46

Ban chỉ đạo chống thất thu ngân sách (Thuộc Sở Tài chính)

500

500

 

 

47

Ban chỉ đạo thi hành án thành phố (Cục Thi hành án dân sự)

200

200

 

 

III

Các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

1

Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng

9.736

9.120

 

616

2

Ban chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng

8.013

7.546

 

467

3

Thành đoàn Thanh niên (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng)

10.557

9.739

 

818

4

Hội Liên hiệp Thanh niên thành phố Hải Phòng (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng)

500

500

 

 

5

Đoàn khối các cơ quan thành phố

750

750

 

 

6

Đoàn khối Doanh nghiệp

600

600

 

 

7

Ban chấp hành Hội Nông dân thành phố Hải Phòng

5.911

5.654

 

257

8

Hội Cựu chiến binh

4.128

3.600

 

528

IV

Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp và tổ chức khác

 

 

 

 

1

Câu lạc bộ Trung Dũng-Quyết Thắng thành phố Hải Phòng

898

793

 

105

2

Câu lạc bộ Bạch Đằng thành phố Hải Phòng

2.124

1.860

 

264

3

Hội Chữ thập đỏ thành phố Hải Phòng

2.750

1.920

 

830

4

Hội Người mù Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

946

866

 

80

5

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi thành phố Hải Phòng

636

636

 

 

6

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hải Phòng

2.176

2.096

 

80

7

Hội Nhà báo Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

718

668

 

50

8

Hội Luật gia Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

1.041

861

 

180

9

Hội Đông y Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

638

638

 

 

10

Hội những người làm vườn Việt Nam - Ban chấp hành thành hội Hải Phòng

331

 331

 

 

11

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam - Thành hội Hải Phòng (Bao gồm tạp chí Khoa học và Kinh tế 150 trđ)

2.296

1.956

 

340

12

Hội Cựu Thanh niên xung phong Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

555

535

 

20

13

Liên đoàn lao động (chương trình phối hợp giữa Liên đoàn lao động và UBNDTP)

300

300

 

 

14

Hội Kế hoạch hóa gia đình thành phố Hải Phòng

420

400

 

20

15

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

820

732

 

88

16

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1.221

1.221

 

 

17

Liên minh hợp tác xã và doanh nghiệp thành phố Hải Phòng

4.284

4.108

 

176

18

Ban chấp hành Hội khuyến học Hải Phòng

737

657

 

80

19

Hội người cao tuổi Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

1.093

1.043

 

50

20

Hội Thẩm nhân dân (Tòa án nhân dân thành phố)

100

100

 

 

V

Các cơ quan An ninh, Quốc phòng

 

 

 

 

1

Công an thành phố ( bao gồm cả công tác PCCC)

38.404

26.404

 

12.000

2

Bộ chỉ huy Quân sự thành phố

123.097

111.097

 

12.000

3

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng

16.800

6.800

 

10.000

4

Ban chỉ huy quân sự Bạch Long Vỹ

1.800

1.800

 

 

VI

Các đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

1

Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn

2.306

1.858

 

448

2

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ

2.023

1.783

 

240

3

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

1.950

1.200

 

750

4

Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

400

0

 

400

5

Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị

450

0

 

450

6

Trường Chính trị Tô Hiệu

8.762

8.162

 

600

7

Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng

8.000

7.500

 

500

8

Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật và Du lịch HP

4.761

4.261

 

500

9

Trung tâm Huấn luyện cán bộ và dạy nghề Thanh niên

1.698

1.348

 

350

10

Trung tâm Đào tạo Vận động viên thể dục thể thao

11.623

11.123

 

500

11

Trường Cao đẳng Công nghiệp HP

8.720

8.220

 

500

12

Trường Cao đẳng Cộng đồng HP

16.164

15.664

 

500

13

Trường Trung cấp Giao thông vận tải Hải phòng

4.370

3.870

 

500

14

Trường Trung cấp Xây dựng

5.567

5.067

 

500

15

Trường Trung cấp Nông nghiệp Thủy sản

6.108

5.608

 

500

16

Trường Đại học Hải Phòng (Bao gồm cả bù học phí sinh viên sư phạm)

56.189

55.189

 

1.000

17

Trường Trung cấp khu kinh tế Hải Phòng

2.681

2.211

 

470

18

Trường Cao đẳng Lao động xã hội Hải phòng

4.970

4.470

 

500

19

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân thành phố

580

492

 

88

20

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và hỗ trợ phát triển phụ nữ Hải Phòng

98

 

 

98

21

Trường THPT Trần Phú (bao gồm cả phụ cấp giáo viên môn chuyên, học bổng, hỗ trợ thuê nhà, hỗ trợ học sinh chính sách)

35.419

35.419

 

 

22

Trường THPT Thái Phiên

12.350

12.100

 

250

23

Trường THPT Lê Quý Đôn

11.209

10.709

 

500

24

Trường THPT Hải An

8.828

8.228

 

600

25

Trường THPT Lê Hồng Phong

8.953

8.953

 

 

26

Trường THPT Hồng Bàng

8.581

8.581

 

 

27

Trường THPT Ngô Quyền

12.777

12.327

 

450

28

Trường THPT Trần Nguyên Hãn

12.249

11.649

 

600

29

Trường THPT Lê Chân

5.746

5.246

 

500

30

Trường THPT Đồ Sơn

7.281

6.931

 

350

31

Trường PT Nội trú Đồ Sơn

8.093

7.293

 

800

32

Trường THPT Kiến An

11.073

10.573

 

500

33

Trường THPT Đồng Hòa

8.050

7.550

 

500

34

Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

11.683

11.083

 

600

35

Trường THPT Kiến Thụy

9.651

9.401

 

250

36

Trường THPT Thụy Hương

7.117

6.867

 

250

37

Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh

8.337

8.087

 

250

38

Trường THPT An Lão

9.969

9.469

 

500

39

Trường THPT Quốc Tuấn

7.085

6.635

 

450

40

Trường THPT Trần Hưng Đạo

9.112

8.612

 

500

41

Trường THPT Tiên Lãng

11.324

10.865

 

459

42

Trường THPT Toàn Thắng

9.097

8.597

 

500

43

Trường THPT Hùng Thắng

8.427

7.927

 

500

44

Trường THPT Nhữ Văn lan

6.767

6.267

 

500

45

Trường THPT Vĩnh Bảo

11.351

10.551

 

800

46

Trường THPT Cộng Hiền

8.815

8.315

 

500

47

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

9.797

9.247

 

550

48

Trường THPT Tô Hiệu

8.678

8.178

 

500

49

Trường THPT Nguyễn Khuyến

8.223

7.723

 

500

50

Trường THPT An Dương

12.588

12.088

 

500

51

Trường THPT Nguyễn Trãi

9.997

9.497

 

500

52

Trường THPT Lý Thường Kiệt

10.145

9.645

 

500

53

Trường THPT Quang Trung

9.495

9.045

 

450

54

Trường THPT Lê Ích Mộc

11.492

10.892

 

600

55

Trường THPT Phạm Ngũ Lão

10.685

10.185

 

500

56

Trường THPT Bạch Đằng

10.811

10.311

 

500

57

Trường THPT Thủy Sơn

7.323

6.823

 

500

58

Trường THPT Cát Bà

6.627

6.127

 

500

59

Trường THPT Cát Hải

7.901

7.401

 

500

60

Trường Mầm Non Sao Biển

6.385

5.935

 

450

61

Trường Mầm non 1-6

7.890

7.140

 

750

62

Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật và Công nghệ

3.498

3.255

 

243

63

Trường Trung cấp nghiệp vụ và Công nghệ HP

2.253

1.853

 

400

64

Trung tâm Giáo dục kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Hải Phòng

3.010

3.010

 

 

65

Trung tâm Tin học

2.530

2.180

 

350

66

Trường Khiếm Thính

6.730

6.030

 

700

67

Trường Khiếm Thị

5.074

4.374

 

700

68

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Hải Phòng

4.817

4.317

 

500

69

Bệnh viện Lao và bệnh Phổi

19.503

18.503

 

1.000

70

Bệnh viện Tâm thần

21.722

20.722

 

1.000

71

Bệnh viện Y học cổ truyền

12.445

11.493

 

952

72

Bệnh viện Phục hồi chức năng

7.835

6.131

 

1.704

73

Bệnh viện Trẻ em

1.000

 

 

1.000

74

Trung tâm Y tế dự phòng

6.737

6.084

 

653

75

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS Hải Phòng

5.538

4.786

 

752

76

Trung tâm Cấp cứu 115 Hải Phòng

10.765

10.267

 

498

77

Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe

2.249

1.909

 

340

78

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

4.338

4.217

 

121

79

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Hải Phòng

4.509

3.909

 

600

80

Trung tâm Da liễu

2.418

1.948

 

470

81

Trung tâm Giám định y khoa

1.018

992

 

26

82

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ

12.872

12.256

 

616

83

Trung tâm Pháp y Hải Phòng

1.531

1.469

 

62

84

Bệnh viện Đa khoa quận Ngô Quyền

6.858

6.040

 

818

85

Bệnh viện Đa khoa quận Đồ Sơn

3.529

3.011

 

518

86

Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo

8.844

8.044

 

800

87

Bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Lãng

7.740

6.940

 

800

88

Bệnh viện Đa khoa huyện Thủy Nguyên

7.765

6.865

 

900

89

Bệnh viện Đa khoa quận Hồng Bàng

3.641

3.141

 

500

90

Bệnh viện Đa khoa quận Lê Chân

3.272

2.556

 

716

91

Trung tâm Y tế huyện An Dương

11.082

10.578

 

504

92

Trung tâm Y tế huyện Kiến Thụy

11.906

11.906

 

 

93

Bệnh viện Đa khoa Cát Bà

5.043

4.543

 

500

94

Bệnh viện Đa khoa Đôn Lương

5.231

4.731

 

500

95

Bệnh viện Đa khoa huyện An Lão

10.747

9.937

 

810

96

Bệnh viện Đa khoa quận Hải An

3.306

2.484

 

822

97

Trung tâm Y tế Quân dân y Bạch Long Vỹ.

5.888

5.448

 

440

98

Trung tâm Y tế quận Ngô Quyền

4.958

4.178

 

780

99

Trung tâm Y tế quận Đồ Sơn

3.373

2.908

 

465

100

Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Bảo

4.339

4.339

 

 

101

Trung tâm Y tế huyện Tiên Lãng

4.293

4.175

 

118

102

Trung tâm Y tế huyện Thủy Nguyên

5.255

5.255

 

 

103

Trung tâm Y tế quận Hồng Bàng

3.587

3.224

 

363

104

Trung tâm Y tế quận Kiến An

6.264

5.464

 

800

105

Trung tâm Y tế quận Lê Chân

4.385

4.092

 

293

106

Trung tâm Y tế quận Dương Kinh

4.801

4.001

 

800

107

Trung tâm Y tế huyện An Lão

4.162

3.766

 

396

108

Trung tâm Y tế quận Hải An

4.440

3.564

 

876

109

Trung tâm Y tế huyện Cát Hải

4.592

4.192

 

400

110

Trạm y tế Ngô Quyền

9.559

8.209

 

1.350

111

Trạm y tế Đồ Sơn

5.526

4.201

 

1.325

112

Trạm y tế Vĩnh Bảo

19.393

16.924

 

2.469

113

Trạm y tế Tiên Lãng

15.255

12.955

 

2.300

114

Trạm y tế Thủy Nguyên

26.234

23.734

 

2.500

115

Trạm y tế Hồng Bàng

8.073

6.434

 

1.639

116

Trạm y tế Kiến An

7.406

5.912

 

1.494

117

Trạm y tế Lê Chân

11.920

9.629

 

2.291

118

Trạm y tế An Dương

13.349

11.349

 

2.000

119

Trạm y tế Dương Kinh

4.991

3.677

 

1.314

120

Trạm y tế Kiến Thụy

14.168

11.712

 

2.456

121

Trạm y tế An Lão

12.288

10.044

 

2.244

122

Trạm y tế Hải An

6.565

5.065

 

1.500

123

Trạm y tế Cát Hải

9.729

7.729

 

2.000

124

Trung tâm Thông tin và Cổ động

2.896

2.376

 

520

125

Thư viện khoa học tổng hợp thành phố Hải Phòng

4.985

4.375

 

610

126

Trung tâm Hoạt động hè thiếu nhi

1.680

800

 

880

127

Trung tâm Văn hóa thành phố Hải Phòng

2.535

2.195

 

340

128

Đoàn Kịch nói Hải Phòng

3.029

2.229

 

800

129

Đoàn Chèo Hải Phòng (Bao gồm cả liên hoan sân khấu chèo 250trđ)

3.527

3.127

 

400

130

Đoàn Nghệ thuật múa rối Hải Phòng

2.697

2.197

 

500

131

Đoàn Cải lương Hải Phòng

3.045

2.345

 

700

132

Đoàn Ca múa

2.653

2.153

 

500

133

Cung Văn hóa thể thao thanh niên

3.992

3.288

 

704

134

Bảo tàng Hải Phòng

3.719

3.219

 

500

135

Trung tâm Thông tin Truyền thông (Thuộc Sở Thông tin và Truyền thông)

2.788

2.396

 

392

136

Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại (thuộc Sở Ngoại vụ)

1.062

1.000

 

62

137

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

1.690

1.404

 

286

138

Trung tâm thông tin - Tin học (thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố)

3.240

2.800

 

440

139

Trung tâm Tổ chức biểu diễn nghệ thuật

300

0

 

300

140

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

500

 

 

500

141

Trung tâm Triển lãm và Mỹ thuật

3.191

2.676

 

515

142

Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt-Tiệp

1.500

1.500

 

 

143

Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố

5.530

4.865

 

665

144

Báo Hải Phòng (Giá báo, báo điện tử)

11.499

11.499

 

 

145

Trung tâm Đào tạo Vận động viên thể dục thể thao

41.516

39.516

 

2.000

146

Trung tâm Quản lý và Khai thác các công trình thể dục thể thao Hải Phòng

4.304

3.904

 

400

147

Trung tâm Bóng đá Hải Phòng

3.933

3.537

 

396

148

Câu lạc bộ Bóng đá Hải Phòng

40.000

 

40.000

 

149

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường

1.813

1.693

 

120

150

Trung tâm Quan trắc môi trường

1.429

1.429

 

 

151

Ban quản lý Khu bảo tồn biển huyện Bạch Long Vỹ

3.367

3.167

 

200

152

Cảng vụ đường thủy nội địa Hải Phòng

2.960

2.960

 

 

153

Trung tâm Đăng kiểm thủy và Quản lý giao thông công cộng

470

470

 

 

154

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Hải Phòng (Phục vụ công tác thu phí đăng kiểm)

600

600

 

 

155

Trung tâm Khuyến nông (các trạm khuyến nông quận, huyện)

19.397

19.017

 

380

156

Đài khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc (đo mặn)

930

930

 

 

157

Trạm cảnh báo thiên tai và văn phòng thường trực ban chỉ huy phòng chống thiên tai (Thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2.000

 

 

2.000

158

Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao

6.689

6.289

 

400

159

Ban Quản lý cảng cá, bến cá

1.932

1.232

 

700

160

Vườn Quốc gia Cát Bà

17.129

16.429

 

700

161

Ban quản lý khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà (Thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1.779

1.779

 

 

162

Ban quản lý Cảng Bạch Long Vỹ

4.834

4.034

 

800

163

Trung tâm Phát triển quỹ đất

3.230

3.030

 

200

164

Văn phòng Đăng ký đất đai

10.344

9.734

 

610

165

Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

938

878

 

60

166

Trung tâm Tư vấn đấu thầu (Thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư)

300

300

 

 

167

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hải Phòng

8.868

8.818

 

50

168

Trung tâm Tư vấn thiết kế xây dựng

255

255

 

 

169

Viện Quy hoạch

3.691

3.481

 

210

170

Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng

366

276

 

90

171

Trung tâm Hội nghị thành phố

4.770

4.470

 

300

172

Trung tâm Thương mại điện tử (thuộc Sở Công thương)

2.452

2.102

 

350

173

Cục Thống kê

1.658

1.658

 

 

174

Trung tâm Tiết kiệm năng lượng và Sản xuất sạch hơn

350

0

 

350

175

Làng Nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng

6.313

5.413

 

900

176

Trung tâm dịch vụ việc làm Hải Phòng (Thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội)

3.729

3.289

 

440

177

Trường Lao động xã hội Thanh Xuân

16.506

16.006

 

500

178

Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội

6.221

5.721

 

500

179

Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần

15.694

15.194

 

500

180

Quỹ Bảo trợ trẻ em

1.562

1.277

 

285

181

Cơ sở cai nghiện ma túy số 2

37.115

35.915

 

1.200

182

Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh

41.048

39.848

 

1.200

183

Trung tâm Tư vấn cai nghiện tại cộng đồng

3.882

3.382

 

500

184

Trung tâm Điều dưỡng người có công

2.441

2.362

 

79

185

Trung tâm Công tác xã hội thành phố

2.809

2.259

 

550

186

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

3.338

3.268

 

70

187

Tổng đội Thanh niên xung phong

12.784

11.984

 

800

188

Tổng đội Thanh niên 13/5 Hải Phòng

1.317

1.317

 

 

189

Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại Làng trẻ em SOS Hải Phòng

1.360

1.360

 

 

190

Trung tâm Dịch vụ việc làm Khu kinh tế Hải Phòng

1.393

793

 

600

191

Quản lý Quỹ vì người nghèo (Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng thành phố)

346

346

 

 

192

Quản lý Quỹ phòng chống thiên tai (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

309

309

 

 

193

Công ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh Nhà (nhận bàn giao 06 chung cư của Tổng công ty Thủy sản Hạ Long)

900

900

 

 

 

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC THEO TỪNG LĨNH VỰC - KHỐI THÀNH PHỐ NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi an ninh - quốc phòng

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Kinh tế khác

A

B

1 = 2+3 +..,+ 16

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 11+12+13

11

12

13

14

15

16

I

Các cơ quan khối Đảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Thành ủy và các Ban

185.022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

185.022

 

 

2

Huyện ủy Bạch Long Vỹ

5.590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.590

 

 

II

Các Sở, ban, ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố

18.634

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.634

 

 

2

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

48.337

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.337

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12.791

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.791

 

 

5

Sở Nội vụ

8.978

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.978

 

 

6

Sở Công thương (Bao gồm cả kinh phí triển khai Luật cạnh tranh)

12.668

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.668

 

 

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8.164

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.164

 

 

8

Sở Giao thông vận tải (bao gồm cả công tác thu lệ phí 6.000 trđ)

13.686

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.686

 

 

9

Sở Khoa học và Công nghệ

6.109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.109

 

 

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

10.541

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.541

 

 

11

Sở Y tế

7.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.080

 

 

12

Sở Văn hóa và Thể thao

8.674

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.674

 

 

13

Sở Du lịch

4.275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.275

 

 

14

Sở Xây dựng

9.755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.755

 

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

7.956

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.956

 

 

16

Sở Tư pháp

14.403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.403

 

 

17

Thanh tra Thành phố Hải Phòng

9.744

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.744

 

 

18

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

9.696

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.696

 

 

19

Sở Tài chính

15.793

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.793

 

 

20

Thanh tra Sở Giao thông vận tải Hải Phòng

7.630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.630

 

 

21

Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng

8.915

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.915

 

 

22

Ban Thi đua khen thưởng

2.385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.385

 

 

23

Ban Tôn giáo

3.947

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.947

 

 

24

Chi cục Văn thư lưu trữ

3.389

 

 

 

 

 

 

 

 

970

 

 

970

2.419

 

 

25

Sở Ngoại vụ

7.851

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.851

 

 

26

Sở Thông tin và Truyền thông

7.455

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.455

 

 

27

Thanh tra Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng

13.556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.556

 

 

28

Chi cục Quản lý đất đai

3.063

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.063

 

 

29

Chi cục Bảo vệ môi trường

3.197

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.197

 

 

30

Chi cục Biển và Hải đảo

2.837

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.837

 

 

31

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

7.091

 

 

 

 

 

 

 

 

2.255

 

2.255

 

4.836

 

 

32

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

11.762

 

 

 

 

 

 

 

 

6.612

 

6.612

 

5.150

 

 

33

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai

14.017

 

 

 

 

 

 

 

 

6.345

 

6.345

 

7.672

 

 

34

Chi cục Phát triển nông thôn

4.346

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.346

 

 

35

Chi cục Kiểm lâm thành phố Hải Phòng

5.605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.605

 

 

36

Chi cục Thủy sản

8.194

 

 

 

 

 

 

 

 

1.776

 

1.776

 

6.418

 

 

37

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

4.126

 

 

 

 

 

 

 

 

382

 

382

 

3.744

 

 

38

Văn phòng điều phối

1.470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.470

 

 

39

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

4.748

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.748

 

 

40

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

3.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.140

 

 

41

Ban An toàn giao thông thành phố

5.590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.590

 

 

42

Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

2.865

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.865

 

 

43

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

2.856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.856

 

 

44

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ

35.023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.023

 

 

45

Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn thành phố Hải Phòng (Thuộc Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai)

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

46

Ban chỉ đạo chống thất thu ngân sách (Thuộc Sở Tài chính)

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

47

Ban chỉ đạo thi hành án thành phố (Cục Thi hành án dân sự)

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

III

Các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng

9.736

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.736

 

 

2

Ban chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng

8.013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.013

 

 

3

Thành đoàn Thanh niên (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng)

10.557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.557

 

 

4

Hội Liên hiệp Thanh niên thành phố Hải Phòng (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng)

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

5

Đoàn khối các cơ quan thành phố

750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

750

 

 

6

Đoàn khối Doanh nghiệp

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

7

Ban chấp hành Hội Nông dân thành phố Hải Phòng

5.911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.911

 

 

8

Hội Cựu chiến binh

4.128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.128

 

 

IV

Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp và tổ chức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Câu lạc bộ Trung Dũng-Quyết Thắng thành phố Hải Phòng

898

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

898

 

 

2

Câu lạc bộ Bạch Đằng thành phố Hải Phòng

2.124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.124

 

 

3

Hội Chữ thập đỏ thành phố Hải Phòng

2.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.750

 

 

4

Hội Người mù Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

946

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

946

 

 

5

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi thành phố Hải Phòng

636

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

636

 

 

6

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hải Phòng

2.176

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.176

 

 

7

Hội Nhà báo Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

718

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

718

 

 

8

Hội Luật gia Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

1.041