Nội dung toàn văn Quyết định 3268/QĐ-UBND 2018 giao dự toán thu chi ngân sách Hải Phòng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3268/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 12 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019 CHO CÁC CẤP, CÁC NGÀNH, CÁC ĐƠN VỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019; Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 153/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành hệ thống nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi ngân sách thường xuyên;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3409/STC-QLNS ngày 12/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2019 cho các cấp, các ngành, các đơn vị như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 69.306.193 triệu đồng. Bao gồm:
a) Thu ngân sách nhà nước từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 40.300.000 triệu đồng.
b) Thu nội địa và khác: 29.006.193 triệu đồng. Trong đó:
- Thu nội địa: 26.365.000 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 120.000 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.460.093 triệu đồng.
- Thu vay: 1.061.100 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 23.530.347 triệu đồng. Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 10.197.255 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 11.245.820 triệu đồng.
- Chi trả lãi, phí vay: 100.000 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.700 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 815.000 triệu đồng.
- Tạo nguồn cải cách tiền lương: 850.000 triệu đồng.
- Chi phục vụ công tác thu và khác từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng cảng biển: 100.000 triệu đồng.
- Trung ương bổ sung nhiệm vụ chi thường xuyên: 140.020 triệu đồng.
- Chi trả nợ gốc: 80.552 triệu đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Đối với dự toán thu ngân sách.
Căn cứ dự toán thu ngân sách năm 2019 được giao, các cấp, các ngành, các đơn vị tổ chức thực hiện các biện pháp phấn đấu thu ngân sách nhà nước đạt và vượt dự toán được giao.
Trong đó lưu ý, đối với chỉ tiêu thu tiền sử dụng đất và thu tiền thuê đất, thuê mặt nước: Giao Cục Thuế thành phố chủ trì cùng các Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các Sở, ngành, địa phương có liên quan thực hiện rà soát, hoàn thiện các thủ tục theo quy định, phấn đấu hoàn thành và hoàn thành vượt chỉ tiêu giao thu trong năm 2019.
2. Đối với dự toán chi ngân sách.
a) Dự toán chi thường xuyên.
Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2019 được giao, các cấp, các ngành, các đơn vị lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính kiểm tra theo quy định.
Dự toán chi thường xuyên đã bao gồm các khoản chi lương, phụ cấp theo lương, các khoản chi cho con người theo chế độ hiện hành, các khoản chi nghiệp vụ thường xuyên,... đảm bảo thực hiện nhiệm vụ chính trị được giao của đơn vị.
Các cấp, các ngành, các đơn vị chủ động thực hiện điều hành dự toán ngân sách trong phạm vi được duyệt, đảm bảo hiệu quả, bố trí các khoản chi theo thứ tự ưu tiên trước hết đảm bảo chi lương, phụ cấp, an sinh xã hội, chế độ chính sách đối với người có công, gia đình chính sách.
Nghiêm túc thực hiện yêu cầu về tiết kiệm, chống lãng phí theo Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; tiết kiệm chi thường xuyên, chi cho bộ máy quản lý nhà nước, chi hoạt động tại các đơn vị sự nghiệp.
b) Dự toán chi mua sắm, sửa chữa.
Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2019 được giao, các Sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị khối thành phố lập dự toán gửi Sở Tài chính thẩm định, đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ chi tiết.
c) Kinh phí thực hiện các chương trình, nhiệm vụ của thành phố.
Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2019, các Sở, ngành được giao chủ trì thực hiện các chương trình, nhiệm vụ của thành phố lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính thẩm định; tổng hợp, đề xuất báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố và Thủ trưởng các cấp, các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2019./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2018 | Dự toán năm 2019 | So sánh (%) | |||||||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Dự toán TW | Dự toán HĐND | Dự toán TW | Dự toán HĐND | ||||||
NSNN | NSĐP | NSNN | NSĐP | NSNN | NSĐP | NSNN | NSĐP | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=3/1 | 8=4/2 | 9=5/1 | 10=6/2 |
| TỔNG THU NSNN (A+B) | 70.690.278 | 22.749.644 | 66.716.193 | 21.390.383 | 69.306.193 | 23.530.347 | 94,4 | 94,0 | 98,0 | 103,4 |
A | Tổng thu ngân sách địa phương (I-VII) | 27.690.278 | 22.748.874 | 26.416.193 | 21.390.383 | 29.006.193 | 23.530.347 | 95,4 | 94,0 | 104,8 | 103,4 |
I | Thu nội địa | 24.365.000 | 19.423.596 | 23.895.000 | 18.869.190 | 26.365.000 | 20.889.154 | 98,1 | 97,1 | 108,2 | 107,5 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 1.964.500 | 1.555.190 | 2.019.000 | 1.596.820 | 2.050.000 | 1.621.000 | 102,8 | 102,7 | 104,4 | 104,2 |
| Thuế Giá trị gia tăng | 1.508.000 | 1.176.240 | 1.569.000 | 1.223.820 | 1.573.000 | 1.226.940 | 104,0 | 104,0 | 104,3 | 104,3 |
| Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 350.500 | 273.390 | 350.000 | 273.000 | 377.000 | 294.060 | 99,9 | 99,9 | 107,6 | 107,6 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 2.000 | 1.560 |
|
|
| - | - | - | - | - |
| Thuế tài nguyên | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
| Thu khác | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
| - | - |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 1.145.200 | 894.136 | 1.225.000 | 956.270 | 1.285.000 | 1.003.070 | 107,0 | 106,9 | 112,2 | 112,2 |
| Thuế Giá trị gia tăng | 341.600 | 266.448 | 366.500 | 285.870 | 378.000 | 294.840 | 107,3 | 107,3 | 110,7 | 110,7 |
| Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 149.600 | 116.688 | 165.000 | 128.700 | 178.500 | 139.230 | 110,3 | 110,3 | 119,3 | 119,3 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 650.000 | 507.000 | 690.000 | 538.200 | 725.000 | 565.500 | 106,2 | 106,2 | 111,5 | 111,5 |
| Thuế tài nguyên | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 116,7 | 116,7 | 116,7 | 116,7 |
| Thu khác | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| - | - |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 3.791.000 | 2.966.880 | 3.000.000 | 2.351.000 | 3.250.000 | 2.546.000 | 79,1 | 79,2 | 85,7 | 85,8 |
| Thuế Giá trị gia tăng | 1.411.000 | 1.100.580 | 1.045.000 | 815.100 | 1.140.000 | 889.200 | 74,1 | 74,1 | 80,8 | 80,8 |
| Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 2.240.000 | 1.747.200 | 1.800.000 | 1.404.000 | 1.950.000 | 1.521.000 | 80,4 | 80,4 | 87,1 | 87,1 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 95.000 | 74.100 | 105.000 | 81.900 | 110.000 | 85.800 | 110,5 | 110,5 | 115,8 | 115,8 |
| Thuế tài nguyên | 45.000 | 45.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 111,1 | 111,1 | 111,1 | 111,1 |
| Thu khác | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 4.331.698 | 3.411.284 | 4.800.000 | 3.770.400 | 5.860.000 | 4.599.400 | 110,8 | 110,5 | 135,3 | 134,8 |
| Thuế Giá trị gia tăng | 2.752.000 | 2.146.560 | 3.131.000 | 2.442.180 | 3.131.000 | 2.442.180 | 113,8 | 113,8 | 113,8 | 113,8 |
| Thuế Thu nhập doanh nghiệp | 1.066.000 | 831.480 | 1.259.000 | 982.020 | 1.273.000 | 992.940 | 118,1 | 118,1 | 119,4 | 119,4 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 365.698 | 285.244 | 290.000 | 226.200 | 1.326.000 | 1.034.280 | 79,3 | 79,3 | 362,6 | 362,6 |
| Thuế tài nguyên | 130.000 | 130.000 | 120.000 | 120.000 | 130.000 | 130.000 | 92,3 | 92,3 | 100,0 | 100,0 |
| Thu khác | 18.000 | 18.000 |
|
|
|
| - | - |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.806.700 | 1.409.226 | 2.040.000 | 1.591.200 | 2.250.000 | 1.755.000 | 112,9 | 112,9 | 124,5 | 124,5 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.968.000 | 552.009 | 2.390.000 | 695.000 | 2.450.000 | 712.950 | 121,4 | 125,9 | 124,5 | 129,2 |
7 | Lệ phí trước bạ | 918.000 | 918.000 | 970.000 | 970.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 105,7 | 105,7 | 108,9 | 108,9 |
8 | Thu phí, lệ phí | 2.360.000 | 1.854.613 | 2.430.000 | 2.040.000 | 2.520.000 | 2.058.000 | 103,0 | 110,0 | 106,8 | 111,0 |
| Trong đó: Phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển | 1.701.559 | 1.701.559 |
|
| 1.800.000 | 1.800.000 |
|
|
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 72.500 | 72.500 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 96,6 | 96,6 | 96,6 | 96,6 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 1.405.402 | 1.405.402 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 71,2 | 71,2 | 71,2 | 71,2 |
| Trong đó: Ghi thu, ghi chi | 619.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thu tiền sử dụng đất | 3.605.000 | 3.605.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.600.000 | 3.600.000 | 83,2 | 83,2 | 99,9 | 99,9 |
| Trong đó: Ghi thu, ghi chi | 259.944 | - |
|
| - | - |
|
|
|
|
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 45.000 | 45.000 | 100,0 | 100,0 | 112,5 | 112,5 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 42.000 | 42.000 | 45.000 | 45.000 | 50.000 | 50.000 | 107,1 | 107,1 | 119,0 | 119,0 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 100.000 | 63.755 | 86.000 | 63.500 | 100.000 | 81.000 | 86,0 | 99,6 | 100,0 | 127,0 |
16 | Thu khác ngân sách | 582.000 | 414.090 | 550.000 | 450.000 | 600.000 | 512.734 | 94,5 | 108,7 | 103,1 | 123,8 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 48.000 | 48.000 | 45.000 | 45.000 | 50.000 | 50.000 | 93,8 | 93,8 | 104,2 | 104,2 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 60.000 | 60.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 116,7 | 116,7 | 116,7 | 116,7 |
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 125.000 | 111.512 | 115.000 | 115.000 | 115.000 | 115.000 | 92,0 | 103,1 | 92,0 | 103,1 |
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 2.218.678 | 2.218.678 | 1.460.093 | 1.460.093 | 1.460.093 | 1.460.093 | 65,8 | 65,8 | 65,8 | 65,8 |
III | Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Thu kết dư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
| 120.000 | 120.000 |
|
|
|
|
VI | Thu vay để đầu tư cơ sở hạ tầng | 1.106.600 | 1.106.600 | 1.061.100 | 1.061.100 | 1.061.100 | 1.061.100 | 95,9 | 95,9 | 95,9 | 95,9 |
B | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 43.000.000 | 770 | 40.300.000 |
| 40.300.000 |
| 93,7 |
| 93,7 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | Dự toán năm 2019 | So sánh DT 2019/DT 2018 (%) | |||
Trung ương giao | HĐND TP giao (sau điều chỉnh) | Ước thực hiện | Trung ương giao | HĐND TP giao | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/2 |
| TỔNG CHI NSĐP | 21.353.418 | 23.450.454 | 22.749.644 | 21.155.597 | 23.530.347 | 100,3 |
| Trong đó: Tổng chi đầu tư phát triển | 7.927.015 | 11.938.743 | 11.589.511 | 7.343.168 | 10.197.255 | 85,4 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 18.028.140 | 20.125.176 | 19.424.366 | 18.738.304 | 20.928.602 | 104,0 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.723.270 | 8.734.998 | 8.385.766 | 5.065.895 | 7.816.082 | 89,5 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.723.270 | 8.734.998 | 8.385.766 | 5.065.895 | 7.759.348 | 88,8 |
1.1 | Chia theo nguồn vốn (Ngân sách địa phương) | 4.723.270 | 8.734.998 | 8.385.766 | 5.065.895 | 7.759.348 | 88,8 |
- | Chi từ đầu tư XDCB tập trung | 1.981.270 | 3.469.998 | 2.842.363 | 2.020.895 | 2.459.348 | 70,9 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.700.000 | 3.600.000 | 3.970.000 | 3.000.000 | 3.550.000 | 98,6 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 42.000 | 45.000 | 42.000 | 45.000 | 50.000 | 111,1 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển |
| 1.620.000 | 1.531.403 |
| 1.700.000 | 104,9 |
1.2 | Chia theo lĩnh vực | 4.723.270 | 8.734.998 | 8.385.766 | 5.065.895 | 7.759.348 | 88,8 |
2 | Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính |
|
|
|
| 56.734 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 11.919.732 | 9.107.315 | 9.107.315 | 12.018.789 | 11.245.820 | 123,5 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.508.319 | 3.524.954 | 3.524.954 | 4.553.401 | 3.736.523 | 106,0 |
a | Chi giáo dục | 4.020.120 | 3.269.154 | 3.269.154 |
| 3.480.353 | 106,5 |
b | Chi đào tạo và dạy nghề | 488.199 | 255.800 | 255.800 |
| 256.170 | 100,1 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 95.094 | 95.094 | 95.094 | 96.996 | 74.029 | 77,8 |
3 | Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 241.122 | 241.122 |
| 265.298 | 110,0 |
4 | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 536.726 | 536.726 |
| 1.005.387 | 187,3 |
5 | Chi văn hóa thông tin |
| 144.976 | 144.976 |
| 146.006 | 100,7 |
6 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 0 | 0 |
| 48.181 |
|
7 | Chi thể dục thể thao |
| 120.407 | 120.407 |
| 117.531 | 97,6 |
8 | Chi bảo vệ môi trường | 433.780 | 410.975 | 410.975 | 442.456 | 484.451 | 117,9 |
9 | Chi các hoạt động kinh tế | 0 | 1.034.222 | 1.034.222 | 0 | 2.165.075 | 209,3 |
a | Chi sự nghiệp nông nghiệp thủy lợi |
| 385.239 | 385.239 |
| 467.235 | 121,3 |
b | Chi sự nghiệp giao thông thị chính |
| 434.398 | 434.398 |
| 1.450.922 | 334,0 |
c | Chi sự nghiệp kinh tế khác |
| 214.585 | 214.585 |
| 246.918 | 115,1 |
10 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 0 | 1.695.827 | 1.695.827 | 0 | 1.956.904 | 115,4 |
11 | Chi bảo đảm xã hội |
| 1.177.497 | 1.177.497 |
| 1.123.035 | 95,4 |
12 | Chi thường xuyên khác |
| 125.515 | 125.515 |
| 123.400 | 98,3 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 55.100 | 62.504 | 90.770 | 120.000 | 100.000 | 160,0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 | 1.700 | 100,0 |
V | Dự phòng ngân sách | 485.740 | 428.240 | 428.240 | 485.740 | 815.000 | 190,3 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 842.598 | 842.598 | 842.598 | 1.046.180 | 850.000 | 100,9 |
VII | Chi phục vụ công tác thu và khác từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng cảng biển |
| 180.000 | 170.156 |
| 100.000 | 55,6 |
VIII | Phân cấp cho các ngành, các cấp thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội |
| 0 | 0 |
|
|
|
IX | Hoàn trả Quỹ Đầu tư và Phát triển đất đã ứng cho Đề án nông nghiệp công nghệ cao VinEco tại Vĩnh Bảo |
| 357.821 | 357.821 |
|
|
|
X | Chi quản lý qua ngân sách |
| 410.000 | 40.000 |
|
|
|
B | CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN VAY | 1.106.600 | 1.106.600 | 1.106.600 | 957.200 | 1.061.100 | 95,9 |
C | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU) | 2.218.678 | 2.218.678 | 2.218.678 | 1.460.093 | 1.460.093 | 65,8 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.218.678 | 2.218.678 | 2.218.678 | 1.460.093 | 1.460.093 | 65,8 |
1 | Chi đầu tư phát triển (NSTW bổ sung có mục tiêu) | 2.097.145 | 2.097.145 | 2.097.145 | 1.320.073 | 1.320.073 | 62,9 |
a | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 607.505 | 607.505 | 607.505 | 607.153 | 607.153 |
|
| Trong đó: CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 75.753 | 75.753 | 75.753 | 54.967 | 54.967 |
|
b | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 769.640 | 769.640 | 769.640 | 712.920 | 712.920 |
|
| Trong đó: Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng | 262.640 | 262.640 | 262.640 |
|
|
|
c | Vốn trái phiếu Chính phủ | 720.000 | 720.000 | 720.000 | 0 | 0 |
|
2 | Chi thường xuyên (NSTW bổ sung có mục tiêu) | 121.533 | 121.533 | 121.533 | 140.020 | 140.020 | 115,2 |
a | Vốn ngoài nước | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 26.000 | 26.000 |
|
b | Vốn trong nước | 91.533 | 91.533 | 91.533 | 114.020 | 114.020 |
|
- | Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 |
|
- | Vốn chuẩn bị động viên | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
| 0 |
|
- | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (trong đó: kinh phí cấp cho Công an thành phố năm 2019 là 23.323 triệu đồng; kinh phí cấp cho các lực lượng khác tham gia công tác đảm bảo trật tự ATGT trên địa bàn thành phố là 9.996 triệu đồng) | 40.581 | 40.581 | 40.581 | 33.319 | 33.319 |
|
- | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
| 0 | 0 | 59.133 | 59.133 |
|
- | Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu, gồm: | 40.202 | 40.202 | 40.202 | 20.818 | 20.818 |
|
+ | Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 6.821 | 6.821 | 6.821 | 7.060 | 7.060 |
|
+ | Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 20.290 | 20,290 | 20.290 | 1.573 | 1.573 |
|
+ | Y tế - dân số | 9.291 | 9.291 | 9.291 | 7.385 | 7.385 |
|
+ | Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy; phòng chống tội phạm và ma túy | 3.100 | 3.100 | 3.100 | 3.100 | 3.100 |
|
+ | Phát triển văn hóa | 700 | 700 | 700 | 1.300 | 1.300 |
|
+ | CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
|
| 400 | 400 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ NGUỒN BỘI THU CỦA NSĐP |
|
|
|
| 80.552 |
|
E | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2019
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC KHỐI THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi thường xuyên | Chi Chương trình, đề án | Mua sắm, sửa chữa |
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
I | Các cơ quan khối Đảng |
|
|
|
|
1 | Văn phòng Thành ủy và các Ban | 185.022 | 185.022 |
|
|
2 | Huyện ủy Bạch Long Vỹ | 5.590 | 4.590 |
| 1.000 |
II | Các Sở, ban, ngành |
|
|
|
|
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố | 18.634 | 18.106 |
| 528 |
2 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội | 2.000 | 2.000 |
|
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | 48.337 | 45.417 |
| 2.920 |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12.791 | 11.821 |
| 970 |
5 | Sở Nội vụ | 8.978 | 8.458 |
| 520 |
6 | Sở Công thương (Bao gồm cả kinh phí triển khai Luật cạnh tranh) | 12.668 | 11.973 |
| 695 |
7 | Sơ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 8.164 | 7.214 |
| 950 |
8 | Sở Giao thông vận tải (bao gồm cả công tác thu lệ phí 6.000 trđ) | 13.686 | 12.806 |
| 880 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 6.109 | 5.109 |
| 1.000 |
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 10.541 | 9.891 |
| 650 |
11 | Sở Y tế | 7.080 | 6.290 |
| 790 |
12 | Sở Văn hóa và Thể thao | 8.674 | 8.336 |
| 338 |
13 | Sở Du lịch | 4.275 | 4.110 |
| 165 |
14 | Sở Xây dựng | 9.755 | 8.875 |
| 880 |
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 7.956 | 6.956 |
| 1.000 |
16 | Sở Tư pháp | 14.403 | 13.787 |
| 616 |
17 | Thanh tra Thành phố Hải Phòng | 9.744 | 8.872 |
| 872 |
18 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 9.696 | 9.080 |
| 616 |
19 | Sở Tài chính | 15.793 | 15.493 |
| 300 |
20 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải Hải Phòng | 7.630 | 7.190 |
| 440 |
21 | Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng | 8.915 | 8.131 |
| 784 |
22 | Ban Thi đua khen thưởng | 2.385 | 1.975 |
| 410 |
23 | Ban Tôn giáo | 3.947 | 3.667 |
| 280 |
24 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 3.389 | 3.189 |
| 200 |
25 | Sở Ngoại vụ | 7.851 | 7.297 |
| 554 |
26 | Sở Thông tin và Truyền thông | 7.455 | 6.839 |
| 616 |
27 | Thanh tra Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng | 13.556 | 13.256 |
| 300 |
28 | Chi cục Quản lý đất đai | 3.063 | 2.883 |
| 180 |
29 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 3.197 | 3.107 |
| 90 |
30 | Chi cục Biển và Hải đảo | 2.837 | 2.807 |
| 30 |
31 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 7.091 | 6.591 |
| 500 |
32 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 11.762 | 11.612 |
| 150 |
33 | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 14.017 | 13.667 |
| 350 |
34 | Chi cục Phát triển nông thôn | 4.346 | 4.146 |
| 200 |
35 | Chi cục Kiểm lâm thành phố Hải Phòng | 5.605 | 5.305 |
| 300 |
36 | Chi cục Thủy sản | 8.194 | 7.688 |
| 506 |
37 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 4.126 | 3.361 |
| 765 |
38 | Văn phòng điều phối | 1.470 | 1.435 |
| 35 |
39 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 4.748 | 3.998 |
| 750 |
40 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 3.140 | 2.705 |
| 435 |
41 | Ban An toàn giao thông thành phố | 5.590 | 5.590 |
|
|
42 | Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình | 2.865 | 2.600 |
| 265 |
43 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 2.856 | 2.794 |
| 62 |
44 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ | 35.023 | 33.523 |
| 1.500 |
45 | Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn thành phố Hải Phòng (Thuộc Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai) | 1.500 | 1.500 |
|
|
46 | Ban chỉ đạo chống thất thu ngân sách (Thuộc Sở Tài chính) | 500 | 500 |
|
|
47 | Ban chỉ đạo thi hành án thành phố (Cục Thi hành án dân sự) | 200 | 200 |
|
|
III | Các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
1 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng | 9.736 | 9.120 |
| 616 |
2 | Ban chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng | 8.013 | 7.546 |
| 467 |
3 | Thành đoàn Thanh niên (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng) | 10.557 | 9.739 |
| 818 |
4 | Hội Liên hiệp Thanh niên thành phố Hải Phòng (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng) | 500 | 500 |
|
|
5 | Đoàn khối các cơ quan thành phố | 750 | 750 |
|
|
6 | Đoàn khối Doanh nghiệp | 600 | 600 |
|
|
7 | Ban chấp hành Hội Nông dân thành phố Hải Phòng | 5.911 | 5.654 |
| 257 |
8 | Hội Cựu chiến binh | 4.128 | 3.600 |
| 528 |
IV | Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp và tổ chức khác |
|
|
|
|
1 | Câu lạc bộ Trung Dũng-Quyết Thắng thành phố Hải Phòng | 898 | 793 |
| 105 |
2 | Câu lạc bộ Bạch Đằng thành phố Hải Phòng | 2.124 | 1.860 |
| 264 |
3 | Hội Chữ thập đỏ thành phố Hải Phòng | 2.750 | 1.920 |
| 830 |
4 | Hội Người mù Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 946 | 866 |
| 80 |
5 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi thành phố Hải Phòng | 636 | 636 |
|
|
6 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hải Phòng | 2.176 | 2.096 |
| 80 |
7 | Hội Nhà báo Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 718 | 668 |
| 50 |
8 | Hội Luật gia Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 1.041 | 861 |
| 180 |
9 | Hội Đông y Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 638 | 638 |
|
|
10 | Hội những người làm vườn Việt Nam - Ban chấp hành thành hội Hải Phòng | 331 | 331 |
|
|
11 | Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam - Thành hội Hải Phòng (Bao gồm tạp chí Khoa học và Kinh tế 150 trđ) | 2.296 | 1.956 |
| 340 |
12 | Hội Cựu Thanh niên xung phong Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 555 | 535 |
| 20 |
13 | Liên đoàn lao động (chương trình phối hợp giữa Liên đoàn lao động và UBNDTP) | 300 | 300 |
|
|
14 | Hội Kế hoạch hóa gia đình thành phố Hải Phòng | 420 | 400 |
| 20 |
15 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 820 | 732 |
| 88 |
16 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 1.221 | 1.221 |
|
|
17 | Liên minh hợp tác xã và doanh nghiệp thành phố Hải Phòng | 4.284 | 4.108 |
| 176 |
18 | Ban chấp hành Hội khuyến học Hải Phòng | 737 | 657 |
| 80 |
19 | Hội người cao tuổi Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 1.093 | 1.043 |
| 50 |
20 | Hội Thẩm nhân dân (Tòa án nhân dân thành phố) | 100 | 100 |
|
|
V | Các cơ quan An ninh, Quốc phòng |
|
|
|
|
1 | Công an thành phố ( bao gồm cả công tác PCCC) | 38.404 | 26.404 |
| 12.000 |
2 | Bộ chỉ huy Quân sự thành phố | 123.097 | 111.097 |
| 12.000 |
3 | Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng | 16.800 | 6.800 |
| 10.000 |
4 | Ban chỉ huy quân sự Bạch Long Vỹ | 1.800 | 1.800 |
|
|
VI | Các đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
1 | Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn | 2.306 | 1.858 |
| 448 |
2 | Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ | 2.023 | 1.783 |
| 240 |
3 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 1.950 | 1.200 |
| 750 |
4 | Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 400 | 0 |
| 400 |
5 | Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị | 450 | 0 |
| 450 |
6 | Trường Chính trị Tô Hiệu | 8.762 | 8.162 |
| 600 |
7 | Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng | 8.000 | 7.500 |
| 500 |
8 | Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật và Du lịch HP | 4.761 | 4.261 |
| 500 |
9 | Trung tâm Huấn luyện cán bộ và dạy nghề Thanh niên | 1.698 | 1.348 |
| 350 |
10 | Trung tâm Đào tạo Vận động viên thể dục thể thao | 11.623 | 11.123 |
| 500 |
11 | Trường Cao đẳng Công nghiệp HP | 8.720 | 8.220 |
| 500 |
12 | Trường Cao đẳng Cộng đồng HP | 16.164 | 15.664 |
| 500 |
13 | Trường Trung cấp Giao thông vận tải Hải phòng | 4.370 | 3.870 |
| 500 |
14 | Trường Trung cấp Xây dựng | 5.567 | 5.067 |
| 500 |
15 | Trường Trung cấp Nông nghiệp Thủy sản | 6.108 | 5.608 |
| 500 |
16 | Trường Đại học Hải Phòng (Bao gồm cả bù học phí sinh viên sư phạm) | 56.189 | 55.189 |
| 1.000 |
17 | Trường Trung cấp khu kinh tế Hải Phòng | 2.681 | 2.211 |
| 470 |
18 | Trường Cao đẳng Lao động xã hội Hải phòng | 4.970 | 4.470 |
| 500 |
19 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân thành phố | 580 | 492 |
| 88 |
20 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và hỗ trợ phát triển phụ nữ Hải Phòng | 98 |
|
| 98 |
21 | Trường THPT Trần Phú (bao gồm cả phụ cấp giáo viên môn chuyên, học bổng, hỗ trợ thuê nhà, hỗ trợ học sinh chính sách) | 35.419 | 35.419 |
|
|
22 | Trường THPT Thái Phiên | 12.350 | 12.100 |
| 250 |
23 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 11.209 | 10.709 |
| 500 |
24 | Trường THPT Hải An | 8.828 | 8.228 |
| 600 |
25 | Trường THPT Lê Hồng Phong | 8.953 | 8.953 |
|
|
26 | Trường THPT Hồng Bàng | 8.581 | 8.581 |
|
|
27 | Trường THPT Ngô Quyền | 12.777 | 12.327 |
| 450 |
28 | Trường THPT Trần Nguyên Hãn | 12.249 | 11.649 |
| 600 |
29 | Trường THPT Lê Chân | 5.746 | 5.246 |
| 500 |
30 | Trường THPT Đồ Sơn | 7.281 | 6.931 |
| 350 |
31 | Trường PT Nội trú Đồ Sơn | 8.093 | 7.293 |
| 800 |
32 | Trường THPT Kiến An | 11.073 | 10.573 |
| 500 |
33 | Trường THPT Đồng Hòa | 8.050 | 7.550 |
| 500 |
34 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 11.683 | 11.083 |
| 600 |
35 | Trường THPT Kiến Thụy | 9.651 | 9.401 |
| 250 |
36 | Trường THPT Thụy Hương | 7.117 | 6.867 |
| 250 |
37 | Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh | 8.337 | 8.087 |
| 250 |
38 | Trường THPT An Lão | 9.969 | 9.469 |
| 500 |
39 | Trường THPT Quốc Tuấn | 7.085 | 6.635 |
| 450 |
40 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | 9.112 | 8.612 |
| 500 |
41 | Trường THPT Tiên Lãng | 11.324 | 10.865 |
| 459 |
42 | Trường THPT Toàn Thắng | 9.097 | 8.597 |
| 500 |
43 | Trường THPT Hùng Thắng | 8.427 | 7.927 |
| 500 |
44 | Trường THPT Nhữ Văn lan | 6.767 | 6.267 |
| 500 |
45 | Trường THPT Vĩnh Bảo | 11.351 | 10.551 |
| 800 |
46 | Trường THPT Cộng Hiền | 8.815 | 8.315 |
| 500 |
47 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 9.797 | 9.247 |
| 550 |
48 | Trường THPT Tô Hiệu | 8.678 | 8.178 |
| 500 |
49 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | 8.223 | 7.723 |
| 500 |
50 | Trường THPT An Dương | 12.588 | 12.088 |
| 500 |
51 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 9.997 | 9.497 |
| 500 |
52 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | 10.145 | 9.645 |
| 500 |
53 | Trường THPT Quang Trung | 9.495 | 9.045 |
| 450 |
54 | Trường THPT Lê Ích Mộc | 11.492 | 10.892 |
| 600 |
55 | Trường THPT Phạm Ngũ Lão | 10.685 | 10.185 |
| 500 |
56 | Trường THPT Bạch Đằng | 10.811 | 10.311 |
| 500 |
57 | Trường THPT Thủy Sơn | 7.323 | 6.823 |
| 500 |
58 | Trường THPT Cát Bà | 6.627 | 6.127 |
| 500 |
59 | Trường THPT Cát Hải | 7.901 | 7.401 |
| 500 |
60 | Trường Mầm Non Sao Biển | 6.385 | 5.935 |
| 450 |
61 | Trường Mầm non 1-6 | 7.890 | 7.140 |
| 750 |
62 | Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật và Công nghệ | 3.498 | 3.255 |
| 243 |
63 | Trường Trung cấp nghiệp vụ và Công nghệ HP | 2.253 | 1.853 |
| 400 |
64 | Trung tâm Giáo dục kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Hải Phòng | 3.010 | 3.010 |
|
|
65 | Trung tâm Tin học | 2.530 | 2.180 |
| 350 |
66 | Trường Khiếm Thính | 6.730 | 6.030 |
| 700 |
67 | Trường Khiếm Thị | 5.074 | 4.374 |
| 700 |
68 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Hải Phòng | 4.817 | 4.317 |
| 500 |
69 | Bệnh viện Lao và bệnh Phổi | 19.503 | 18.503 |
| 1.000 |
70 | Bệnh viện Tâm thần | 21.722 | 20.722 |
| 1.000 |
71 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 12.445 | 11.493 |
| 952 |
72 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 7.835 | 6.131 |
| 1.704 |
73 | Bệnh viện Trẻ em | 1.000 |
|
| 1.000 |
74 | Trung tâm Y tế dự phòng | 6.737 | 6.084 |
| 653 |
75 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS Hải Phòng | 5.538 | 4.786 |
| 752 |
76 | Trung tâm Cấp cứu 115 Hải Phòng | 10.765 | 10.267 |
| 498 |
77 | Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe | 2.249 | 1.909 |
| 340 |
78 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 4.338 | 4.217 |
| 121 |
79 | Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Hải Phòng | 4.509 | 3.909 |
| 600 |
80 | Trung tâm Da liễu | 2.418 | 1.948 |
| 470 |
81 | Trung tâm Giám định y khoa | 1.018 | 992 |
| 26 |
82 | Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ | 12.872 | 12.256 |
| 616 |
83 | Trung tâm Pháp y Hải Phòng | 1.531 | 1.469 |
| 62 |
84 | Bệnh viện Đa khoa quận Ngô Quyền | 6.858 | 6.040 |
| 818 |
85 | Bệnh viện Đa khoa quận Đồ Sơn | 3.529 | 3.011 |
| 518 |
86 | Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo | 8.844 | 8.044 |
| 800 |
87 | Bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Lãng | 7.740 | 6.940 |
| 800 |
88 | Bệnh viện Đa khoa huyện Thủy Nguyên | 7.765 | 6.865 |
| 900 |
89 | Bệnh viện Đa khoa quận Hồng Bàng | 3.641 | 3.141 |
| 500 |
90 | Bệnh viện Đa khoa quận Lê Chân | 3.272 | 2.556 |
| 716 |
91 | Trung tâm Y tế huyện An Dương | 11.082 | 10.578 |
| 504 |
92 | Trung tâm Y tế huyện Kiến Thụy | 11.906 | 11.906 |
|
|
93 | Bệnh viện Đa khoa Cát Bà | 5.043 | 4.543 |
| 500 |
94 | Bệnh viện Đa khoa Đôn Lương | 5.231 | 4.731 |
| 500 |
95 | Bệnh viện Đa khoa huyện An Lão | 10.747 | 9.937 |
| 810 |
96 | Bệnh viện Đa khoa quận Hải An | 3.306 | 2.484 |
| 822 |
97 | Trung tâm Y tế Quân dân y Bạch Long Vỹ. | 5.888 | 5.448 |
| 440 |
98 | Trung tâm Y tế quận Ngô Quyền | 4.958 | 4.178 |
| 780 |
99 | Trung tâm Y tế quận Đồ Sơn | 3.373 | 2.908 |
| 465 |
100 | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Bảo | 4.339 | 4.339 |
|
|
101 | Trung tâm Y tế huyện Tiên Lãng | 4.293 | 4.175 |
| 118 |
102 | Trung tâm Y tế huyện Thủy Nguyên | 5.255 | 5.255 |
|
|
103 | Trung tâm Y tế quận Hồng Bàng | 3.587 | 3.224 |
| 363 |
104 | Trung tâm Y tế quận Kiến An | 6.264 | 5.464 |
| 800 |
105 | Trung tâm Y tế quận Lê Chân | 4.385 | 4.092 |
| 293 |
106 | Trung tâm Y tế quận Dương Kinh | 4.801 | 4.001 |
| 800 |
107 | Trung tâm Y tế huyện An Lão | 4.162 | 3.766 |
| 396 |
108 | Trung tâm Y tế quận Hải An | 4.440 | 3.564 |
| 876 |
109 | Trung tâm Y tế huyện Cát Hải | 4.592 | 4.192 |
| 400 |
110 | Trạm y tế Ngô Quyền | 9.559 | 8.209 |
| 1.350 |
111 | Trạm y tế Đồ Sơn | 5.526 | 4.201 |
| 1.325 |
112 | Trạm y tế Vĩnh Bảo | 19.393 | 16.924 |
| 2.469 |
113 | Trạm y tế Tiên Lãng | 15.255 | 12.955 |
| 2.300 |
114 | Trạm y tế Thủy Nguyên | 26.234 | 23.734 |
| 2.500 |
115 | Trạm y tế Hồng Bàng | 8.073 | 6.434 |
| 1.639 |
116 | Trạm y tế Kiến An | 7.406 | 5.912 |
| 1.494 |
117 | Trạm y tế Lê Chân | 11.920 | 9.629 |
| 2.291 |
118 | Trạm y tế An Dương | 13.349 | 11.349 |
| 2.000 |
119 | Trạm y tế Dương Kinh | 4.991 | 3.677 |
| 1.314 |
120 | Trạm y tế Kiến Thụy | 14.168 | 11.712 |
| 2.456 |
121 | Trạm y tế An Lão | 12.288 | 10.044 |
| 2.244 |
122 | Trạm y tế Hải An | 6.565 | 5.065 |
| 1.500 |
123 | Trạm y tế Cát Hải | 9.729 | 7.729 |
| 2.000 |
124 | Trung tâm Thông tin và Cổ động | 2.896 | 2.376 |
| 520 |
125 | Thư viện khoa học tổng hợp thành phố Hải Phòng | 4.985 | 4.375 |
| 610 |
126 | Trung tâm Hoạt động hè thiếu nhi | 1.680 | 800 |
| 880 |
127 | Trung tâm Văn hóa thành phố Hải Phòng | 2.535 | 2.195 |
| 340 |
128 | Đoàn Kịch nói Hải Phòng | 3.029 | 2.229 |
| 800 |
129 | Đoàn Chèo Hải Phòng (Bao gồm cả liên hoan sân khấu chèo 250trđ) | 3.527 | 3.127 |
| 400 |
130 | Đoàn Nghệ thuật múa rối Hải Phòng | 2.697 | 2.197 |
| 500 |
131 | Đoàn Cải lương Hải Phòng | 3.045 | 2.345 |
| 700 |
132 | Đoàn Ca múa | 2.653 | 2.153 |
| 500 |
133 | Cung Văn hóa thể thao thanh niên | 3.992 | 3.288 |
| 704 |
134 | Bảo tàng Hải Phòng | 3.719 | 3.219 |
| 500 |
135 | Trung tâm Thông tin Truyền thông (Thuộc Sở Thông tin và Truyền thông) | 2.788 | 2.396 |
| 392 |
136 | Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại (thuộc Sở Ngoại vụ) | 1.062 | 1.000 |
| 62 |
137 | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường | 1.690 | 1.404 |
| 286 |
138 | Trung tâm thông tin - Tin học (thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố) | 3.240 | 2.800 |
| 440 |
139 | Trung tâm Tổ chức biểu diễn nghệ thuật | 300 | 0 |
| 300 |
140 | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng | 500 |
|
| 500 |
141 | Trung tâm Triển lãm và Mỹ thuật | 3.191 | 2.676 |
| 515 |
142 | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt-Tiệp | 1.500 | 1.500 |
|
|
143 | Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố | 5.530 | 4.865 |
| 665 |
144 | Báo Hải Phòng (Giá báo, báo điện tử) | 11.499 | 11.499 |
|
|
145 | Trung tâm Đào tạo Vận động viên thể dục thể thao | 41.516 | 39.516 |
| 2.000 |
146 | Trung tâm Quản lý và Khai thác các công trình thể dục thể thao Hải Phòng | 4.304 | 3.904 |
| 400 |
147 | Trung tâm Bóng đá Hải Phòng | 3.933 | 3.537 |
| 396 |
148 | Câu lạc bộ Bóng đá Hải Phòng | 40.000 |
| 40.000 |
|
149 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường | 1.813 | 1.693 |
| 120 |
150 | Trung tâm Quan trắc môi trường | 1.429 | 1.429 |
|
|
151 | Ban quản lý Khu bảo tồn biển huyện Bạch Long Vỹ | 3.367 | 3.167 |
| 200 |
152 | Cảng vụ đường thủy nội địa Hải Phòng | 2.960 | 2.960 |
|
|
153 | Trung tâm Đăng kiểm thủy và Quản lý giao thông công cộng | 470 | 470 |
|
|
154 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Hải Phòng (Phục vụ công tác thu phí đăng kiểm) | 600 | 600 |
|
|
155 | Trung tâm Khuyến nông (các trạm khuyến nông quận, huyện) | 19.397 | 19.017 |
| 380 |
156 | Đài khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc (đo mặn) | 930 | 930 |
|
|
157 | Trạm cảnh báo thiên tai và văn phòng thường trực ban chỉ huy phòng chống thiên tai (Thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2.000 |
|
| 2.000 |
158 | Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao | 6.689 | 6.289 |
| 400 |
159 | Ban Quản lý cảng cá, bến cá | 1.932 | 1.232 |
| 700 |
160 | Vườn Quốc gia Cát Bà | 17.129 | 16.429 |
| 700 |
161 | Ban quản lý khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà (Thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 1.779 | 1.779 |
|
|
162 | Ban quản lý Cảng Bạch Long Vỹ | 4.834 | 4.034 |
| 800 |
163 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 3.230 | 3.030 |
| 200 |
164 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 10.344 | 9.734 |
| 610 |
165 | Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp | 938 | 878 |
| 60 |
166 | Trung tâm Tư vấn đấu thầu (Thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư) | 300 | 300 |
|
|
167 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hải Phòng | 8.868 | 8.818 |
| 50 |
168 | Trung tâm Tư vấn thiết kế xây dựng | 255 | 255 |
|
|
169 | Viện Quy hoạch | 3.691 | 3.481 |
| 210 |
170 | Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng | 366 | 276 |
| 90 |
171 | Trung tâm Hội nghị thành phố | 4.770 | 4.470 |
| 300 |
172 | Trung tâm Thương mại điện tử (thuộc Sở Công thương) | 2.452 | 2.102 |
| 350 |
173 | Cục Thống kê | 1.658 | 1.658 |
|
|
174 | Trung tâm Tiết kiệm năng lượng và Sản xuất sạch hơn | 350 | 0 |
| 350 |
175 | Làng Nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng | 6.313 | 5.413 |
| 900 |
176 | Trung tâm dịch vụ việc làm Hải Phòng (Thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội) | 3.729 | 3.289 |
| 440 |
177 | Trường Lao động xã hội Thanh Xuân | 16.506 | 16.006 |
| 500 |
178 | Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội | 6.221 | 5.721 |
| 500 |
179 | Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần | 15.694 | 15.194 |
| 500 |
180 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 1.562 | 1.277 |
| 285 |
181 | Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 | 37.115 | 35.915 |
| 1.200 |
182 | Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh | 41.048 | 39.848 |
| 1.200 |
183 | Trung tâm Tư vấn cai nghiện tại cộng đồng | 3.882 | 3.382 |
| 500 |
184 | Trung tâm Điều dưỡng người có công | 2.441 | 2.362 |
| 79 |
185 | Trung tâm Công tác xã hội thành phố | 2.809 | 2.259 |
| 550 |
186 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 3.338 | 3.268 |
| 70 |
187 | Tổng đội Thanh niên xung phong | 12.784 | 11.984 |
| 800 |
188 | Tổng đội Thanh niên 13/5 Hải Phòng | 1.317 | 1.317 |
|
|
189 | Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại Làng trẻ em SOS Hải Phòng | 1.360 | 1.360 |
|
|
190 | Trung tâm Dịch vụ việc làm Khu kinh tế Hải Phòng | 1.393 | 793 |
| 600 |
191 | Quản lý Quỹ vì người nghèo (Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng thành phố) | 346 | 346 |
|
|
192 | Quản lý Quỹ phòng chống thiên tai (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 309 | 309 |
|
|
193 | Công ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh Nhà (nhận bàn giao 06 chung cư của Tổng công ty Thủy sản Hạ Long) | 900 | 900 |
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC THEO TỪNG LĨNH VỰC - KHỐI THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi an ninh - quốc phòng | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | ||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | Kinh tế khác | |||||||||||||||
A | B | 1 = 2+3 +..,+ 16 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 11+12+13 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
I | Các cơ quan khối Đảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Thành ủy và các Ban | 185.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 185.022 |
|
|
2 | Huyện ủy Bạch Long Vỹ | 5.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.590 |
|
|
II | Các Sở, ban, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố | 18.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.634 |
|
|
2 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | 48.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48.337 |
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.791 |
|
|
5 | Sở Nội vụ | 8.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.978 |
|
|
6 | Sở Công thương (Bao gồm cả kinh phí triển khai Luật cạnh tranh) | 12.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.668 |
|
|
7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 8.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.164 |
|
|
8 | Sở Giao thông vận tải (bao gồm cả công tác thu lệ phí 6.000 trđ) | 13.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.686 |
|
|
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 6.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.109 |
|
|
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 10.541 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.541 |
|
|
11 | Sở Y tế | 7.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.080 |
|
|
12 | Sở Văn hóa và Thể thao | 8.674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.674 |
|
|
13 | Sở Du lịch | 4.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.275 |
|
|
14 | Sở Xây dựng | 9.755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.755 |
|
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 7.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.956 |
|
|
16 | Sở Tư pháp | 14.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.403 |
|
|
17 | Thanh tra Thành phố Hải Phòng | 9.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.744 |
|
|
18 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 9.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.696 |
|
|
19 | Sở Tài chính | 15.793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.793 |
|
|
20 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải Hải Phòng | 7.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.630 |
|
|
21 | Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng | 8.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.915 |
|
|
22 | Ban Thi đua khen thưởng | 2.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.385 |
|
|
23 | Ban Tôn giáo | 3.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.947 |
|
|
24 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 3.389 |
|
|
|
|
|
|
|
| 970 |
|
| 970 | 2.419 |
|
|
25 | Sở Ngoại vụ | 7.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.851 |
|
|
26 | Sở Thông tin và Truyền thông | 7.455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.455 |
|
|
27 | Thanh tra Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng | 13.556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.556 |
|
|
28 | Chi cục Quản lý đất đai | 3.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.063 |
|
|
29 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 3.197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.197 |
|
|
30 | Chi cục Biển và Hải đảo | 2.837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.837 |
|
|
31 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 7.091 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.255 |
| 2.255 |
| 4.836 |
|
|
32 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 11.762 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.612 |
| 6.612 |
| 5.150 |
|
|
33 | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 14.017 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.345 |
| 6.345 |
| 7.672 |
|
|
34 | Chi cục Phát triển nông thôn | 4.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.346 |
|
|
35 | Chi cục Kiểm lâm thành phố Hải Phòng | 5.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.605 |
|
|
36 | Chi cục Thủy sản | 8.194 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.776 |
| 1.776 |
| 6.418 |
|
|
37 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 4.126 |
|
|
|
|
|
|
|
| 382 |
| 382 |
| 3.744 |
|
|
38 | Văn phòng điều phối | 1.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.470 |
|
|
39 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 4.748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.748 |
|
|
40 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 3.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.140 |
|
|
41 | Ban An toàn giao thông thành phố | 5.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.590 |
|
|
42 | Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình | 2.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.865 |
|
|
43 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 2.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.856 |
|
|
44 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ | 35.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35.023 |
|
|
45 | Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn thành phố Hải Phòng (Thuộc Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai) | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
46 | Ban chỉ đạo chống thất thu ngân sách (Thuộc Sở Tài chính) | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
47 | Ban chỉ đạo thi hành án thành phố (Cục Thi hành án dân sự) | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
III | Các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng | 9.736 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.736 |
|
|
2 | Ban chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng | 8.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.013 |
|
|
3 | Thành đoàn Thanh niên (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng) | 10.557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.557 |
|
|
4 | Hội Liên hiệp Thanh niên thành phố Hải Phòng (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng) | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
5 | Đoàn khối các cơ quan thành phố | 750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 750 |
|
|
6 | Đoàn khối Doanh nghiệp | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
7 | Ban chấp hành Hội Nông dân thành phố Hải Phòng | 5.911 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.911 |
|
|
8 | Hội Cựu chiến binh | 4.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.128 |
|
|
IV | Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp và tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Câu lạc bộ Trung Dũng-Quyết Thắng thành phố Hải Phòng | 898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 898 |
|
|
2 | Câu lạc bộ Bạch Đằng thành phố Hải Phòng | 2.124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.124 |
|
|
3 | Hội Chữ thập đỏ thành phố Hải Phòng | 2.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.750 |
|
|
4 | Hội Người mù Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 946 |
|
|
5 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi thành phố Hải Phòng | 636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 636 |
|
|
6 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hải Phòng | 2.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.176 |
|
|
7 | Hội Nhà báo Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 718 |
|
|
8 | Hội Luật gia Việt Nam - Thành hội Hải Phòng | 1.041 |
|
|