Quyết định 33/2006/QĐ-UBT

Quyết định 33/2006/QĐ-UBT về bảng giá đất ở trong khu dân cư Minh Châu, Phường 7, thị xã Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 33/2006/QĐ-UBT bảng giá đất ở trong khu dân cư Minh Châu đã được thay thế bởi Quyết định 48/2009/QĐ-UBND giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2010.

Nội dung toàn văn Quyết định 33/2006/QĐ-UBT bảng giá đất ở trong khu dân cư Minh Châu


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2006/QĐ-UBT

Sóc Trăng, ngày 07 tháng 4 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ MINH CHÂU, PHƯỜNG 7, THỊ XÃ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2004/NQ.HĐNDT.7, ngày 10/12/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Căn cứ Quyết định số 11/2005/QĐ.UBNDT, ngày 14/02/2005 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Ban chỉ đạo xây dựng giá đất, tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất ở trong khu dân cư Minh Châu, Phường 7, thị xã Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND thị xã Sóc Trăng, Chủ tịch UBND Phường 7 và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT. HĐND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- Lưu: NC, LT.

TM . ỦY BAN NHÂN DÂN
KT . CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Duy Tân

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

TRONG KHU DÂN CƯ MINH CHÂU, PHƯỜNG 7, THỊ XÃ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG
Ban hành kèm theo Quyết định số: 33/2006/QĐ-UBT, ngày 07/4/2006 của UBND tỉnh Sóc Trăng.

Số TT

Tên (ký hiệu) đường

Giới hạn

Giá đất (đồng/m2)

1

A1, A2

Suốt đường

560.000

2

B

Từ Quốc lộ 1A đến Đường A2

1.120.000

 

 

Từ Đường A2 đến Đường A1

672.000

 

 

Từ Đường A1 đến Kênh 30/4

336.000

3

C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7

Suốt đường

560.000

4

D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10,D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18, D19.

Suốt đường

208.000

Ghi chú: Tên đường nêu tại Bảng giá này là tên (ký hiệu) đường theo bản vẽ quy hoạch Khu dân cư Minh Châu được duyệt tại Quyết định số 1653/QĐ.HC.04, ngày 21/10/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 33/2006/QĐ-UBT

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 33/2006/QĐ-UBT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 07/04/2006
Ngày hiệu lực 17/04/2006
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 16/11/2011
Cập nhật 8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 33/2006/QĐ-UBT

Lược đồ Quyết định 33/2006/QĐ-UBT bảng giá đất ở trong khu dân cư Minh Châu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 33/2006/QĐ-UBT bảng giá đất ở trong khu dân cư Minh Châu
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 33/2006/QĐ-UBT
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Nguyễn Duy Tân
Ngày ban hành 07/04/2006
Ngày hiệu lực 17/04/2006
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 16/11/2011
Cập nhật 8 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 33/2006/QĐ-UBT bảng giá đất ở trong khu dân cư Minh Châu

Lịch sử hiệu lực Quyết định 33/2006/QĐ-UBT bảng giá đất ở trong khu dân cư Minh Châu