Quyết định 33/2008/QĐ-UBND

Quyết định 33/2008/QĐ-UBND về hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 của cấp huyện và cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành

Quyết định 33/2008/QĐ-UBND hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 đã được thay thế bởi Quyết định 173/QĐ-UBND 2014 Danh mục văn bản pháp luật kỳ hệ thống hóa 2009 - 2013 Bắc Giang và được áp dụng kể từ ngày 25/02/2014.

Nội dung toàn văn Quyết định 33/2008/QĐ-UBND hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010


UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------

Số: 33/2008/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 22 tháng 4 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006-2010 CỦA CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 20/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ Quyết định số 23/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 10 năm 2007 của Bộ Trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hôi ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 của cấp tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hệ thống chỉ tiêu theo dõi giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 của cấp huyện và cấp xã (sau đây gọi tắt là hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát).

Điều 2. Trách nhiệm báo cáo và thời gian gửi báo cáo.

1. Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố (cấp huyện) và Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (cấp xã) có trách nhiệm báo cáo tình hình thực hiện Chương trình theo hệ thống chỉ tiêu theo dõi giám sát của cấp mình định kỳ 6 tháng, hàng năm và các báo cáo đột xuất theo yêu cầu. Đối với cấp huyện gửi về Sở Lao động- Thương binh và Xã hội để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh; đối với cấp xã gửi về UBND huyện (qua Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội để tổng hợp báo cáo UBND cấp huyện).

2. Thời gian gửi báo cáo.

- Đối với các chỉ tiêu yêu cầu báo cáo 6 tháng: Cấp huyện phải báo cáo chậm nhất là ngày 20 tháng 06 hàng năm; cấp xã phải báo cáo chậm nhất là ngày 15 tháng 06 hàng năm.

- Đối với các chỉ tiêu yêu cầu báo cáo năm: Cấp huyện phải báo cáo chậm nhất là ngày 10 tháng 12 hàng năm; cấp xã phải báo cáo chậm nhất là ngày 05 tháng 12 hàng năm.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Giao Sở Lao động-Thương binh và Xã hội triển khai và đôn đốc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Lao động- TB&XH(B/cáo);
- TT Tỉnh uỷ; TT HĐND tỉnh ( B/cáo);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VX, KT, TKCT, Công báo, LĐVP;
- Lưu: VT.

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hạnh

 


HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CẤP HUYỆN

THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006-2010.
(Kèm theo Quyết định số: 33/2008/QĐ-UBND ngày 22/4/2008 của UBND tỉnh Bắc Giang)

1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi mục tiêu của chương trình.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh.

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

1. Tổng số hộ gia đình.

Theo khái niệm "hộ gia đình" của Tổng cục Thống kê.

Hộ

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

2. Số hộ nghèo

Số hộ có mức thu nhập bình quân đầu người thấp hơn chuẩn nghèo (thành thị, nông thôn)

Hộ

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

3. Số hộ thoát nghèo

Số hộ nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại không phải là hộ nghèo (theo khái niệm hộ nghèo)

Hộ

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

4. Số hộ rơi vào nghèo.

Số hộ không nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại là hộ nghèo (theo khái niệm hộ nghèo). Chú ý tình trạng hộ nghèo di dân và hộ tái nghèo.

Hộ

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

5. Số xã nghèo

Theo khái niệm xã nghèo (Thông tư LT 102) Xã nghèo là xã có trên 25% hộ nghèo.

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

 

2. Nhóm chỉ tiêu thực hiện chương trình.

2.1- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách tín dụng ưu đãi hộ nghèo.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh.

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

6. Số lượt hộ nghèo được vay vốn

Số lượt hộ nghèo được vay vốn phát triển sản xuất trong kỳ

Lượt hộ

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

7. Tổng doanh số cho vay

Tổng số vốn cho vay (giải ngân) phát triển sản xuất trong kỳ

Triệu đồng

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

8. Tổng số hộ dư nợ

Tổng số hộ đang dư nợ (hay đang vay vốn) phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo

Hộ

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

9. Tổng số dư nợ (cho vay hộ nghèo)

Tổng số vốn dư nợ (cho hộ nghèo) vay phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo

Triệu đồng

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

 

2.2- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách Hỗ trợ đất sản xuất cho hộ nghèo dân tộc thiểu số.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh.

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

10. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

11. Số hộ nghèo DTTS được hỗ trợ đất sản xuất

Số hộ nghèo nhận được hỗ trợ từ chính sách, dự án (kể cả chuộc đất).

Hộ

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

12. Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo

Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo DTTS

Ha

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

 

2.3- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Khuyến nông- lâm và hỗ trợ sản xuất, phát triển ngành nghề.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

13. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

14. Vốn huy động khác ngoài ngân sách.

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn, bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách…

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

15. Số lượt người được tập huấn, hội nghị đầu bờ…

Tổng số người nghèo tham gia các hoạt động tập huấn, hội thảo đầu bờ…của DA khuyến nông, lâm, ngư phát triển sản xuất trong khuôn khổ CT giảm nghèo (với mục tiêu nâng cao kiến thức và kỹ năng về sản xuất).

Lượt người

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

16. Số mô hình khuyến nông, lâm, ngư trình diễn

Tổng số các mô hình khuyến nông, lâm, ngư trình diễn

Mô hình

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

 

2.4- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Phát triển CSHT thiết yếu các xã nghèo.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh.

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

17. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

18. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách).

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách…

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

19. Số xã được đầu tư

Số xã nghèo nhận được kinh phí đầu tư xây dựng CSHT từ chương trình.

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

20. Tổng số công trình được xây dựng và kinh phí

Tổng số các công trình (dự án) được đầu tư xây dựng trên địa bàn; kinh phí.

- Công trình.

- Triệu đồng.

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

- Giao thông.

- Kinh phí.

Tổng số các công trình (dự án) giao thông (đường, cầu); kinh phí.

- Công trình.

- Triệu đồng.

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

- Thuỷ lợi.

- Kinh phí.

Tổng số các công trình (dự án) thuỷ lợi (nương, đập, cống, hồ chứa…); kinh phí.

- Công trình.

- Triệu đồng.

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

- Trường học, lớp học.

- Kinh phí.

Tổng số các công trình (dự án) xây dựng trường, phòng học; kinh phí.

- Công trình.

- Triệu đồng.

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

- Trạm y tế.

- Kinh phí.

Tổng số các công trình (dự án) xây dựng trạm y tế, phòng khám; kinh phí.

- Công trình.

- Triệu đồng.

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

- Chợ.

- Kinh phí.

Tổng số các công trình (dự án) xây dựng chợ, trung tâm thương mại, điểm bán hàng…; kinh phí.

- Công trình.

- Triệu đồng.

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

- Điện.

- Kinh phí.

Tổng số các công trình (dự án) điện ( đường dây, trạm biến áp, phân phối, thuỷ điện nhỏ…); kinh phí.

- Công trình.

- Triệu đồng.

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

 

2.5- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Dạy nghề cho người nghèo.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

21. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

22. Vốn huy động khác ngoài ngân sách.

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách…

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

23. Số người nghèo được hỗ trợ học nghề.

Tổng số người nghèo được hỗ trợ học nghề trong khuôn khổ DA dạy nghề cho người nghèo.

Người

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

 

2.6- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Nhân rộng mô hình giảm nghèo.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh.

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

24. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

25. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách).

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách…

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

26. Số mô hình giảm nghèo được xây dựng/nhân rộng.

Tổng số mô hình giảm nghèo được đầu tư kinh phí xây dựng (với mục tiêu mô hình mẫu, trình diễn) trên địa bàn.

Mô hình

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

27. Số hộ nghèo tham gia mô hình

Tổng số hộ nghèo tham gia mô hình giảm nghèo được xây dựng, nhân rộng

Hộ

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

 

2.7- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ về y tế cho người nghèo.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

28. Tổng kinh phí.

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

29. Số người nghèo được cấp thẻ BHYT.

Tổng số người nghèo được cấp thẻ BHYT trong kỳ.

Người

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

30. Số lượt người nghèo được KCB miễn phí; kinh phí.

Tổng số lượt người nghèo được KCB miễn phí; kinh phí thực hiện.

- Lượt người.

-Triệu đồng.

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

 

2.8- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ về giáo dục cho người nghèo.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

31. Tổng kinh phí.

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

32. Số học sinh nghèo được miễn, giảm học phí; kinh phí.

Số học sinh ở tất cả các cấp học là con, em hộ nghèo được miễn, giảm học phí; kinh phí

-Người.

- Triệu đồng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

 

2.9- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở và nước sinh hoạt.

a. Về nhà ở.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh.

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

33. Tổng vốn ngân sách.

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

34. Vốn huy động khác ngoài ngân sách.

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách…

 

- Triệu đồng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

35. Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng nhà ở

Tổng số hộ nghèo trên địa bàn được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở.

 

Hộ

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

36. Trong đó: số hộ nghèo DTTS được hỗ trợ xây dựng nhà ở

Tổng số hộ DTTS thuộc diện nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở.

Hộ

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

 

b. Về nước sinh hoạt.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

37. Tổng vốn ngân sách.

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

38. Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ kinh phí tạo nguồn nước sinh hoạt.

Tổng số hộ nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để tạo nguồn nước sinh hoạt.

 

Hộ

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

 

2.10- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh.

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

39. Tổng vốn ngân sách.

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

40. Số lượt người nghèo được trợ giúp pháp lý miễn phí.

Tổng số người nghèo trên địa bàn nhận được ý kiến tư vấn, hướng dẫn về các pháp lý miễn phí từ trợ giúp viên hay cộng tác viên.

 

Lượt người

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

41. Số lượt trợ giúp viên và cộng tác viên trợ giúp pháp lý được đào tạo, tập huấn.

Tổng số người là trợ giúp viên pháp lý trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ trợ giúp pháp lý.

Lượt người

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

 

2.11- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án đào tạo cán bộ giảm nghèo.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Cơ quan chịu trách nhiệm báo cáo tỉnh.

Cơ quan tổng hợp cấp huyện

42. Tổng vốn ngân sách.

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

43. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách).

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn, bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách…

 

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

44. Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn.

Tổng số người là cán bộ làm công tác xoá đói giảm nghèo trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ xoá đói giảm nghèo.

Lượt người

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

45. Số cán bộ làm công tác giảm nghèo cấp xã

Tổng số người là cán bộ làm công tác giảm nghèo cấp xã

Người

6 tháng

1 năm

UBND cấp huyện

Phòng LĐTB&XH

 

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CẤP XÃ.

THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006-2010.
(Kèm theo Quyết định số: 33/2008/QĐ-UBND ngày 22/4/2008 của UBND tỉnh Bắc Giang)

1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi mục tiêu của chương trình.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện.

1. Tổng số hộ gia đình

Theo khái niệm "hộ gia đình" của Tổng cục Thống kê.

Hộ

1 năm

UBND cấp xã

2. Số hộ nghèo

Số hộ có mức thu nhập bình quân đầu người thấp hơn chuẩn nghèo (thành thị, nông thôn)

Hộ

1 năm

UBND cấp xã

3. Số hộ thoát nghèo

Số hộ nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại không phải là hộ nghèo (theo khái niệm hộ nghèo)

Hộ

1 năm

UBND cấp xã

4. Số hộ rơi vào nghèo.

Số hộ không nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại là hộ nghèo (theo khái niệm hộ nghèo). Chú ý tình trạng hộ nghèo di dân và hộ tái nghèo.

Hộ

1 năm

UBND cấp xã

 

2. Nhóm chỉ tiêu thực hiện chương trình.

2.1- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách tín dụng ưu đãi hộ nghèo.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện.

5. Số lượt hộ nghèo được vay vốn

Số lượt hộ nghèo được vay vốn phát triển sản xuất trong kỳ

Lượt hộ

3,6,9 tháng

1 năm

UBND cấp xã

6. Tổng doanh số cho vay

Tổng số vốn cho vay (giải ngân) phát triển sản xuất trong kỳ

Triệu đồng

3,6,9 tháng

1 năm

UBND cấp xã

7. Tổng số hộ dư nợ

Tổng số hộ đang dư nợ (hay đang vay vốn) phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo

Hộ

3,6,9 tháng

1 năm

UBND cấp xã

8. Tổng số dư nợ (cho vay hộ nghèo)

Tổng số vốn dư nợ (cho hộ nghèo) vay phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo

Hộ

3,6,9 tháng

1 năm

UBND cấp xã

 

2.2- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách Hỗ trợ đất sản xuất cho hộ nghèo dân tộc thiểu số.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện

9. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp xã

10. Số hộ nghèo DTTS được hỗ trợ đất sản xuất

Số hộ nghèo nhận được hỗ trợ từ chính sách, dự án (kể cả chuộc đất).

Hộ

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

11. Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo

Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo DTTS

Ha

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

 

2.3- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Khuyến nông- lâm và hỗ trợ sản xuất, phát triển ngành nghề.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huiyện

12. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp xã

13. Vốn huy động khác ngoài ngân sách.

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn, bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách…

Triệu đồng

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

14. Số lượt người được tập huấn, hội nghị đầu bờ…

Tổng số người nghèo tham gia các hoạt động tập huấn, hội thảo đầu bờ…của DA khuyến nông, lâm, ngư phát triển sản xuất trong khuôn khổ CT giảm nghèo (với mục tiêu nâng cao kiến thức và kỹ năng về sản xuất).

Lượt người

3, 6, 9 tháng

1 năm

UBND cấp xã

15. Số mô hình khuyến nông, lâm, ngư trình diễn

Tổng số các mô hình khuyến nông, lâm, ngư trình diễn

Mô hình

3, 6, 9 tháng

1 năm

UBND cấp xã

 

2.4- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Phát triển CSHT thiết yếu các xã nghèo.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện.

16. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp xã

17. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách).

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn, bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách…

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp xã

18. Tổng số công trình được xây dựng và kinh phí

Tổng số các công trình (dự án) được đầu tư xây dựng trên địa bàn; kinh phí.

- Công trình.

- Triệu đồng.

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

- Giao thông.

- Kinh phí.

Tổng số các công trình (dự án) giao thông (đường, cầu); kinh phí.

- Công trình.

- Triệu đồng.

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

- Thuỷ lợi.

- Kinh phí.

Tổng số các công trình (dự án) thuỷ lợi (nương, đập, cống, hồ chứa…); kinh phí.

- Công trình.

- Triệu đồng.

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

- Trường học, lớp học.

- Kinh phí.

Tổng số các công trình (dự án) xây dựng trường, phòng học; kinh phí.

- Công trình.

- Triệu đồng.

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

- Trạm y tế.

- Kinh phí.

Tổng số các công trình (dự án) xây dựng trạm y tế, phòng khám; kinh phí.

- Công trình.

- Triệu đồng.

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

- Chợ.

- Kinh phí.

Tổng số các công trình (dự án) xây dựng chợ, trung tâm thương mại, điểm bán hàng…; kinh phí.

- Công trình.

- Triệu đồng.

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

- Điện.

- Kinh phí.

Tổng số các công trình (dự án) điện ( đường dây, trạm biến áp, phân phối, thuỷ điện nhỏ…); kinh phí.

- Công trình.

- Triệu đồng.

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

2.5- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Dạy nghề cho người nghèo.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện

19. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp xã

20. Vốn huy động khác ngoài ngân sách.

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn, bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách…

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp xã

21. Số người nghèo được hỗ trợ học nghề.

Tổng số người nghèo được hỗ trợ học nghề trong khuôn khổ DA dạy nghề cho người nghèo.

Người

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

 

2.6- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Nhân rộng mô hình giảm nghèo.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện.

22. Tổng vốn ngân sách

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp xã

23. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách).

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn, bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách…

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp xã

24. Số mô hình giảm nghèo được xây dựng/nhân rộng.

Tổng số mô hình giảm nghèo được đầu tư kinh phí xây dựng (với mục tiêu mô hình mẫu, trình diễn) trên địa bàn.

Mô hình

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

25. Số hộ nghèo tham gia mô hình

Tổng số hộ nghèo tham gia mô hình giảm nghèo được xây dựng, nhân rộng

Hộ

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

 

2.7- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ về y tế cho người nghèo.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện

26. Tổng kinh phí.

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp xã

27. Số người nghèo được cấp thẻ BHYT.

Tổng số người nghèo được cấp thẻ BHYT trong kỳ.

Người

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

28. Số lượt người nghèo được KCB miễn phí; kinh phí.

Tổng số lượt người nghèo được KCB miễn phí; kinh phí thực hiện.

- Lượt người.

-Triệu đồng.

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

 

2.8- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ về giáo dục cho người nghèo.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện

29. Tổng kinh phí.

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp xã

30. Số học sinh nghèo được miễn, giảm học phí; kinh phí.

Số học sinh ở tất cả các cấp học là con, em hộ nghèo được miễn, giảm học phí; kinh phí

-Người.

- Triệu đồng

1 năm

UBND cấp xã

 

2.9- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở và nước sinh hoạt.

a. Về nhà ở.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện.

31. Tổng vốn ngân sách.

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp xã

32. Vốn huy động khác ngoài ngân sách.

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn, bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách…

 

- Triệu đồng

1 năm

UBND cấp xã

33. Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng nhà ở

Tổng số hộ nghèo trên địa bàn được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở.

 

Hộ

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

34. Trong đó: số hộ nghèo DTTS được hỗ trợ xây dựng nhà ở

Tổng số hộ DTTS thuộc diện nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở.

Hộ

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

 

b. Về nước sinh hoạt.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện.

35. Tổng vốn ngân sách.

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp xã

36. Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ kinh phí tạo nguồn nước sinh hoạt.

Tổng số hộ nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để tạo nguồn nước sinh hoạt.

 

Hộ

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

 

2.10- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện

37. Tổng vốn ngân sách.

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp xã

38. Số lượt người nghèo được trợ giúp pháp lý miễn phí.

Tổng số người nghèo trên địa bàn nhận được ý kiến tư vấn, hướng dẫn về các pháp lý miễn phí từ trợ giúp viên hay cộng tác viên.

 

Lượt người

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

39. Số lượt trợ giúp viên và cộng tác viên trợ giúp pháp lý được đào tạo, tập huấn.

Tổng số người là trợ giúp viên pháp lý trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ trợ giúp pháp lý.

Lượt người

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

 

2.11- Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án đào tạo cán bộ giảm nghèo.

Tên chỉ tiêu

Định nghĩa/hướng dẫn chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tần suất (thời điểm, thời kỳ)

Đơn vị chịu trách nhiệm báo cáo cấp huyện

40. Tổng vốn ngân sách.

Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW và địa phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp xã

41. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách).

Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn bao gồm: Huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách…

 

Triệu đồng

1 năm

UBND cấp xã

42. Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn.

Tổng số người là cán bộ làm công tác xoá đói giảm nghèo trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ xoá đói giảm nghèo.

Lượt người

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

43. Số cán bộ giảm nghèo xã

Tổng số người là cán bộ làm công tác giảm nghèo cấp xã

Người

6 tháng

1 năm

UBND cấp xã

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 33/2008/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu33/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành22/04/2008
Ngày hiệu lực02/05/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 25/02/2014
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 33/2008/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 33/2008/QĐ-UBND hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 33/2008/QĐ-UBND hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu33/2008/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Giang
                Người kýBùi Văn Hạnh
                Ngày ban hành22/04/2008
                Ngày hiệu lực02/05/2008
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcLĩnh vực khác
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 25/02/2014
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 33/2008/QĐ-UBND hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 33/2008/QĐ-UBND hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010