Quyết định 333/QĐ-UBND

Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2019 về Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành

Nội dung toàn văn Quyết định 333/QĐ-UBND 2019 mã định danh của các cơ quan trao đổi văn bản điện tử Sơn La


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 333/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 13 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC THUỘC HĐND, UBND TỈNH SƠN LA THAM GIA TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 109/TTr-STTTT ngày 24/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành như sau:

1. Mã định danh của đơn vị cấp 1:

- Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La: 000.00.00.K52.

- Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La: 000.00.00.H52.

2. Danh sách mã định danh của các đơn vị cấp 2 gồm: các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố như Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

3. Danh sách mã định danh của các đơn vị cấp 3 thuộc, trực thuộc sở, ban, ngành tại Phụ lục II.

4. Danh sách mã định danh của các đơn vị cấp 3 thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tại Phụ lục III.

5. Danh sách mã định danh của các đơn vị khác tại Phụ lục IV.

Điều 2. Mã định danh theo Điều 1 Quyết định này dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La và Ủy ban nhân dân tỉnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành; tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý, cấp mã định danh và điều chỉnh Danh sách mã định danh tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.

Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành hoặc có thay đi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị thuộc, trc thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét quyết định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1302/QĐ-STTTT ngày 22/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc ban hành Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Sơn La tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Qun lý văn bản và điều hành./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh:
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT
, KGVX_T, 15 bản.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Ph
ạm Văn Thủy

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2 THUỘC, TRỰC THUỘC UBND TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh)

STT

Tên cơ quan

Mã định danh

I

Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

 

1

Văn phòng UBND tỉnh

000.00.01.H52

2

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

000.00.02.H52

3

Ban Dân tộc

000.00.03.H52

4

Thanh tra

000.00.04.H52

5

Sở Công thương

000.00.05.H52

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.06.H52

7

S Giao thông vận tải

000.00.07.H52

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.08.H52

9

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.09.H52

10

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

000.00.10.H52

11

Sở Ngoại vụ

000.00.11.H52

12

Sở Nội vụ

000.00.12.H52

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.13.H52

14

Sở Tài nguyên và Môi trưng

000.00.14.H52

15

Sở Tài chính

000.00.15.H52

16

Sở Tư pháp

000.00.16.H52

17

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.17.H52

18

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.18.H52

19

Sở Xây dựng

000.00.19.H52

20

Sở Y tế

000.00.20.H52

II

Ban quản lý, các cơ quan khác thuộc, trực thuộc

 

1

Ban Quản lý khu Du lịch Quốc gia Mộc Châu

000.00.31.H52

2

Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh

000.00.32.H52

3

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tnh

000.00.33.H52

4

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp tỉnh

000.00.34.H52

5

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

000.00.35.H52

6

Ban Quản lý di dân, tái định cư thủy điện Sơn La

000.00.36.H52

7

Ban Quản lý các dự án ODA tnh Sơn La

000.00.37.H52

8

Đài Phát thanh - Truyền hình tnh

000.00.38.H52

9

Trường Cao đẳng Y tế Sơn La

000.00.39.H52

10

Trường Cao đẳng Sơn La

000.00.40.H52

11

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La

000.00.41.H52

12

Trường Cao đẳng Nông Lâm Sơn La

000.00.42.H52

III

UBND huyện, thành phố

 

1

Ủy ban nhân dân thành phố Sơn La

000.00.60.H52

2

Ủy ban nhân dân huyện Bắc Yên

000.00.61.H52

3

Ủy ban nhân dân huyn Mai Sơn

000.00.62.H52

4

Ủy ban nhân dân huyn Mc Châu

000.00.63.H52

5

Ủy ban nhân dân huyện Mường La

000.00.64.H52

6

Ủy ban nhân dân huyện Phù Yên

000.00.65.H52

7

Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Nhai

000.00.66.H52

8

Ủy ban nhân dân huyện Sông Mã

000.00.67.H52

9

Ủy ban nhân dân huyện Sốp Cộp

000.00.68.H52

10

Ủy ban nhân dân huyện Thuận Châu

000.00.69.H52

11

Ủy ban nhân dân huyện Vân Hồ

000.00.70.H52

12

Ủy ban nhân dân huyện Yên Châu

000.00.71.H52

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3 THUỘC, TRỰC THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh)

STT

Tên cơ quan

Mã định danh

1

Văn phòng UBND tỉnh

000.00.01.H52

1.1

Ban Tiếp công dân

000.01.01.H52

1.2

Trung tâm thông tin

000.02.01.H52

1.3

Nhà khách tỉnh

000.03.01.H52

1.4

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

000.04.01.H52

2

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

000.00.02.H52

2.1

Trung tâm dịch vụ, tư vấn và hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp

000.01.02.H52

3

Sở Công Thương

000.00.05.H52

3.1

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

000.01.05.H52

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.06.H52

3.1

Trường Trung học phổ thông Chuyên Sơn La

000.01.06.H52

3.2

Trường Trung học phổ thông Tô Hiệu

000.02.06.H52

3.3

Trường Trung hc phổ thông Chiềng Sinh

000.03.06.H52

3.4

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Du

000.04.06.H52

3.5

Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Sơn La

000.05.06.H52

3.6

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tnh Sơn La

000.06.06.H52

3.7

Trường Trung học phổ thông Mai Sơn

000.07.06.H52

3.8

Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện Mai Sơn

000.08.06.H52

3.9

Trường Trung học phổ thông Chu Văn Thịnh

000.09.06.H52

3.10

Trường Trung học phổ thông Cò Nòi

000.10.06.H52

3.11

Trường Trung học phổ thông Chiềng Sơn

000.11.06.H52

3.12

Trường Trung học phổ thông Chiềng Khương

000.12.06.H52

3.13

Trường Trung học phổ thông Mường Lầm

000.13.06.H52

3.14

Trường Trung học phổ thông Sông Mã

000.14.06.H52

3.15

Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện Sông Mã

000.15.06.H52

3.16

Trường Trung học phổ thông Sốp Cộp

000.16.06.H52

3.17

Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện Sốp Cộp

000.17.06.H52

3.18

Trường Trung học phổ thông Quỳnh Nhai

000.18.06.H52

3.19

Trường Trung học phổ thông Mường Giôn

000.19.06.H52

3.20

Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện Quỳnh Nhai

000.20.06.H52

3.21

Trường Trung học phổ thông Yên Châu

000.21.06.H52

3.22

Trường Trung học phổ thông Phiêng Khoài

000.22.06.H52

3.23

Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện Yên Châu

000.23.06.H52

3.24

Trường Trung học phổ thông Tân Lang

000.24.06.H52

3.25

Trường Trung học phổ thông Phù Yên

000.25.06.H52

3.26

Trường Trung học phổ thông Gia Phù

000.26.06.H52

3.27

Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện Phù Yên

000.27.06.H52

3.28

Trường Trung học phổ thông Tông Lệnh

000.28.06.H52

3.29

Trường Trung học phổ thông Thuận Châu

000.29.06.H52

3.30

Trường Trung học phổ thông Co Mạ

000.30.06.H52

3.31

Trường Trung học phổ thông Bình Thuận

000.31.06.H52

3.32

Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện Thuận Châu

000.32.06.H52

3.33

Trường Trung học phổ thông Bắc Yên

000.33.06.H52

3.34

Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện Bắc Yên

000.34.06.H52

3.35

Trường Trung học phổ thông Mường La

000.35.06.H52

3.36

Trường Trung học phổ thông Mường Bú

000.36.06.H52

3.37

Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện Mường La

000.37.06.H52

3.38

Trường Trung hc phthông Tân Lập

000.38.06.H52

3.39

Trường Trung hc ph thông Tho Nguyên

000.39.06.H52

3.40

Trường Trung hc phthông Mộc Lỵ

000.40.06.H52

3.41

Trường Trung hc phthông Mộc Hạ

000.41.06.H52

3.42

Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT huyện Mộc Châu

000.42.06.H52

3.43

Trường Trung học phổ thông Vân Hồ

000.43.06.H52

4

Sở Giao thông vận tải

000.00.07.H52

4.1

Ban Quản lý bảo trì đường bộ

000.01.07.H52

4.2

Trung tâm Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

000.02.07.H52

4.3

Văn phòng Ban An toàn giao thông

000.03.07.H52

5

Sở Kế hoch và Đầu tư

000.00.08.H52

5.1

Trung tâm Xúc tiến đầu tư

000.01.08.H52

6

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.09.H52

6.1

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

000.01.09.H52

6.2

Trung tâm Thông tin và ng dụng khoa học và công nghệ

000.02.09.H52

7

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

000.00.10.H52

7.1

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

000.01.10.H52

7.2

Trung tâm Điều trị và nuôi dưỡng phục hồi chức năng bệnh nhân tâm thần tỉnh

000.02.10.H52

7.3

Trung tâm Bo trợ xã hội

000.03.10.H52

7.4

Trung tâm dịch vụ việc làm

000.04.10.H52

7.5

Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh

000.05.10.H52

8

Sở Nội vụ

000.00.12.H52

8.1

Ban Thi Đua - Khen thưởng

000.01.12.H52

8.2

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

000.02.12.H52

9

SNông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.13.H52

9.1

Chi cục Kiểm lâm

000.01.13.H52

9.2

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

000.02.13.H52

9.3

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

000.03.13.H52

9.4

Chi cục Phát triển nông thôn

000.04.13.H52

9.5

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

000.05.13.H52

9.6

Chi cục Thủy lợi

000.06.13.H52

9.7

Chi cục Thủy sn

000.07.13.H52

9.8

Trung tâm Giống Cây trồng - Vật nuôi - Thủy sản

000.08.13.H52

9.9

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

000.09.13.H52

9.10

Trung tâm Khuyến nông

000.10.13.H52

9.11

Rừng đặc dng - Phòng hộ Sốp Cộp

000.11.13.H52

9.12

Rừng đặc dụng - Phòng hộ Thuận Châu

000.12.13.H52

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.14.H52

10.1

Văn phòng Đăng ký đất đai

000.01.14.H52

10.2

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.02.14.H52

10.3

Trung tâm Công nghệ thông tin, Sở Tài nguyên và Môi trường

000.03.14.H52

10.4

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

000.04.14.H52

11

Sở Tư pháp

000.00.16.H52

11.1

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tnh Sơn La

000.01.16.H52

11.2

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Sơn La

000.02.16.H52

11.3

Phòng công chng số 1

000.03.16.H52

11.4

Phòng công chứng số 2

000.04.16.H52

12

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.17.H52

12.1

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

000.01.17.H52

13

Sở Văn hóa, Thể dục và Du lịch

000.00.18.H52

13.1

Bảo tàng tỉnh Sơn La

000.01.18.H52

13.2

Thư viện tỉnh Sơn La

000.02.18.H52

13.3

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tnh Sơn La

000.03.18.H52

13.4

Nhà hát ca múa nhạc tỉnh Sơn La

000.04.18.H52

13.5

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục thể thao tỉnh Sơn La

000.05.18.H52

13.6

Trường Trung cấp Văn hóa, Nghthuật và Du lch Sơn La

000.06.18.H52

14

Sở Xây dựng

000.00.19.H52

14.1

Chi cục Giám định xây dựng

000.01.19.H52

14.2

Trung tâm Quy hoạch xây dựng

000.02.19.H52

14.3

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng

000.03.19.H52

15

Sở Y tế

000.00.20.H52

15.1

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

000.01.20.H52

15.2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

000.02.20.H52

15.3

Bệnh viện đa khoa tỉnh

000.03.20.H52

15.4

Bệnh viện Y dược cổ truyền

000.04.20.H52

15.5

Bệnh viện Phục hồi chức năng

000.05.20.H52

15.6

Bệnh viện Phổi

000.06.20.H52

15.7

Bệnh viện Phong và Da liễu

000.07.20.H52

15.8

Bệnh viện Tâm thần

000.08.20.H52

15.9

Bệnh viện Nội tiết

000.09.20.H52

15.10

Bệnh viện mắt

000.10.20.H52

15.11

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm

000.11.20.H52

15.12

Trung tâm Pháp Y

000.12.20.H52

15.13

Trung tâm Giám định y khoa

000.13.20.H52

15.14

Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh

000.14.20.H52

15.15

Bệnh viện đa khoa Bắc Yên

000.15.20.H52

15.16

Bệnh viện đa khoa Mai Sơn

000.16.20.H52

15.17

Bệnh viện đa khoa Mộc Châu

000.17.20.H52

15.18

Bệnh viện đa khoa Tho Nguyên Mộc Châu

000.18.20.H52

15.19

Bệnh viện đa khoa Mường La

000.19.20.H52

15.20

Bệnh viện đa khoa Phù Yên

000.20.20.H52

15.21

Bệnh viện đa khoa Sông Mã

000.21.20.H52

15.22

Bệnh viện đa khoa Sốp Cộp

000.22.20.H52

15.23

Bệnh viện đa khoa Quỳnh Nhai

000.23.20.H52

15.24

Bệnh viện đa khoa Yên Châu

000.24.20.H52

15.25

Bệnh viện đa khoa Thuận Châu

000.25.20.H52

15.26

Trung tâm Y tế Thành phố Sơn La

000.26.20.H52

15.27

Trung tâm Y tế huyện Bắc Yên

000.27.20.H52

15.28

Trung tâm Y tế huyện Mai Sơn

000.28.20.H52

15.29

Trung tâm Y tế huyện Mộc Châu

000.29.20.H52

15.3

Trung tâm Y tế huyện Mường La

000.30.20.H52

15.31

Trung tâm Y tế huyện Phù Yên

000.31.20.H52

15.32

Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Nhai

000.32.20.H52

15.33

Trung tâm Y tế huyện Sông Mã

000.33.20.H52

15.34

Trung tâm Y tế huyện Sốp Cộp

000.34.20.H52

15.35

Trung tâm Y tế huyện Thuận Châu

000.35.20.H52

15.36

Trung tâm Y tế huyện Vân Hồ

000.36.20.H52

15.37

Trung tâm Y tế huyện Yên Châu

000.37.20.H52

 

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3 THUỘC, TRỰC THUỘC UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/02/2019 của UBND tỉnh)

STT

Tên cơ quan

Mã định danh

1

UBND Thành phố

000.00.60.H52

1.1

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

000.01.60.H52

1.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.02.60.H52

1.3

Phòng Quản lý đô thị

000.03.60.H52

1.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.04.60.H52

1.5

Thanh tra thành phố

000.05.60.H52

1.6

Phòng Kinh tế

000.06.60.H52

1.7

Phòng Nội vụ

000.07.60.H52

1.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.60.H52

1.9

Phòng Tư pháp

000.09.60.H52

1.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.60.H52

1.11

Phòng Y tế

000.11.60.H52

1.12

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.12.60.H52

1.13

Phòng Dân tộc

000.13.60.H52

1.14

Ban Quản lý dự án đu tư và xây dựng cơ bản thành phố

000.14.60.H52

1.15

Ban Quản lý dự án di dân, tái định cư thành phố

000.15.60.H52

1.16

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa thành phố

000.16.60.H52

1.17

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thành phố

000.17.60.H52

1.18

Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố

000.18.60.H52

1.19

UBND phường Chiềng An

000.19.60.H52

1.20

UBND phường Ching Cơi

000.20.60.H52

1.21

UBND phường Chiềng Lề

000.21.60.H52

1.22

UBND phường Chiềng Sinh

000.22.60.H52

1.23

UBND phường Quyết Tâm

000.23.60.H52

1.24

UBND phường Quyết Thắng

000.24.60.H52

1.25

UBND phường Tô Hiệu

000.25.60.H52

1.26

UBND xã Ching Cọ

000.26.60.H52

1.27

UBND xã Chiềng Đen

000.27.60.H52

1.28

UBND xã Chiềng Ngần

000.28.60.H52

1.29

UBND xã Chiềng Xôm

000.29.60.H52

1.30

UBND xã Hua La

000.30.60.H52

2

UBND Huyện Bắc Yên

000.00.61.H52

2.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.61.H52

2.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.02.61.H52

2.3

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.03.61.H52

2.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.04.61.H52

2.5

Thanh tra huyện

000.05.61.H52

2.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.06.61.H52

2.7

Phòng Nội vụ

000.07.61.H52

2.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.61.H52

2.9

Phòng Tư Pháp

000.09.61.H52

2.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.61.H52

2.11

Phòng Y tế

000.11.61.H52

2.12

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.12.61.H52

2.13

Phòng Dân tộc

000.13.61.H52

2.14

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bc Yên

000.14.61.H52

2.15

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Bắc Yên

000.15.61.H52

2.16

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Bắc Yên

000.16.61.H52

2.17

UBND thị trấn Bắc Yên

000.17.61.H52

2.18

UBND xã Chiềng Sại

000.18.61.H52

2.19

UBND xã Chim Vàn

000.19.61.H52

2.20

UBND xã Hang Chú

000.20.61.H52

2.21

UBND xã Háng Đồng

000.21.61.H52

2.22

UBND xã Hồng Ngài

000.22.61.H52

2.23

UBND xã Hua Nhàn

000.23.61.H52

2.24

UBND xã Làng Chếu

000.24.61.H52

2.25

UBND xã Mường Khoa

000.25.61.H52

2.26

UBND xã Pắc Ngà

000.26.61.H52

2.27

UBND xã Phiêng Ban

000.27.61.H52

2.28

UBND xã Phiêng Côn

000.28.61.H52

2.29

UBND xã Song Pe

000.29.61.H52

2.30

UBND xã Tạ Khoa

000.30.61.H52

2.31

UBND xã Tà Xùa

000.31.61.H52

2.32

UBND xã Xím Vàng

000.32.61.H52

3

UBND huyện Mai Sơn

000.00.62.H52

3.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.62.H52

3.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.02.62.H52

3.3

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.03.62.H52

3.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.04.62.H52

3.5

Thanh tra huyện

000.05.62.H52

3.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.06.62.H52

3.7

Phòng Nội vụ

000.07.62.H52

3.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.62.H52

3.9

Phòng Tư Pháp

000.09.62.H52

3.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.62.H52

3.11

Phòng Y tế

000.11.62.H52

3.12

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.12.62.H52

3.13

Phòng Dân tộc

000.13.62.H52

3.14

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Tái định cư huyện Mai Sơn

000.14.62.H52

3.15

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Mai Sơn

000.15.62.H52

3.16

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Mai Sơn

000.16.62.H52

3.18

UBND thị trấn Hát Lót

000.17.62.H52

3.19

UBND xã Chiềng Ban

000.18.62.H52

3.20

UBND xã Chiềng Chăn

000.19.62.H52

3.21

UBND xã Chiềng Chung

000.20.62.H52

3.22

UBND xã Chiềng Dong

000.21.62.H52

3.23

UBND xã Chiềng Kheo

000.22.62.H52

3.24

UBND xã Chiềng Lương

000.23.62.H52

3.25

UBND xã Chiềng Mai

000.24.62.H52

3.26

UBND xã Chiềng Mung

000.25.62.H52

3.27

UBND xã Chiềng Nơi

000.26.62.H52

3.28

UBND xã Chiềng Sung

000.27.62.H52

3.29

UBND xã Chiềng Ve

000.28.62.H52

3.30

UBND xã Cò Nòi

000.29.62.H52

3.31

UBND xã Hát Lót

000.30.62.H52

3.32

UBND xã Mường Bng

000.31.62.H52

3.33

UBND xã Mường Bon

000.32.62.H52

3.34

UBND xã Mường Chanh

000.33.62.H52

3.35

UBND xã Nà Bó

000.34.62.H52

3.36

UBND xã Nà Ớt

000.35.62.H52

3.37

UBND xã Phiêng Cm

000.36.62.H52

3.38

UBND xã Phiêng Pn

000.37.62.H52

3.39

UBND xã Tà Hộc

000.38.62.H52

4

UBND huyện Mộc Châu

000.00.63.H52

4.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.63.H52

4.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.02.63.H52

4.3

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.03.63.H52

4.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.04.63.H52

4.5

Thanh tra huyện

000.05.63.H52

4.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.06.63.H52

4.7

Phòng Nội vụ

000.07.63.H52

4.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.63.H52

4.9

Phòng Tư Pháp

000.09.63.H52

4.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.63.H52

4.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.63.H52

4.12

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mộc Châu

000.12.63.H52

4.13

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Mộc Châu

000.13.63.H52

4.14

Trung tâm Kỹ thuật nông nghiệp huyện Mộc Châu

000.14.63.H52

4.15

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Mộc Châu

000.15.63.H52

4.16

UBND thị trấn Mộc Châu

000.16.63.H52

4.17

UBND thị trấn Nông Trường

000.17.63.H52

4.18

UBND xã Chiềng Hắc

000.18.63.H52

4.19

UBND xã Chiềng Khừa

000.19.63.H52

4.20

UBND xã Chiềng Sơn

000.20.63.H52

4.21

UBND xã Đông Sang

000.21.63.H52

4.22

UBND xã Hua Păng

000.22.63.H52

4.23

UBND xã Lóng Sập

000.23.63.H52

4.24

UBND xã Mường Sang

000.24.63.H52

4.25

UBND xã Nà Mường

000.25.63.H52

4.26

UBND xã Phiêng Luông

000.26.63.H52

4.27

UBND xã Quy Hướng

000.27.63.H52

4.28

UBND xã Tà Lại

000.28.63.H52

4.29

UBND xã Tân Hợp

000.29.63.H52

4.30

UBND xã Tân Lập

000.30.63.H52

5

UBND huyện Mường La

000.00.64.H52

5.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.64.H52

5.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.02.64.H52

5.3

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.03.64.H52

5.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.04.64.H52

5.5

Thanh tra huyện

000.05.64.H52

5.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.06.64.H52

5.7

Phòng Nội vụ

000.07.64.H52

5.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.64.H52

5.9

Phòng Tư Pháp

000.09.64.H52

5.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.64.H52

5.11

Phòng Y tế

000.11.64.H52

5.12

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.12.64.H52

5.13

Phòng Dân tộc

000.13.64.H52

5.14

Ban Quản lý dự án đu tư xây dựng huyện Mường La

000.14.64.H52

5.15

Ban Quản lý dự án Di dân tái định cư huyện Mường La

000.15.64.H52

5.16

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Mường La

000.16.64.H52

5.17

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Mường La

000.17.64.H52

5.18

UBND thị trấn Ít Ong

000.18.64.H52

5.19

UBND xã Chiềng Ân

000.19.64.H52

5.20

UBND xã Chiềng Công

000.20.64.H52

5.21

UBND xã Chiềng Hoa

000.21.64.H52

5.22

UBND xã Chiềng Lao

000.22.64.H52

5.23

UBND xã Chiềng Muôn

000.23.64.H52

5.24

UBND xã Chiềng San

000.24.64.H52

5.25

UBND xã Hua Trai

000.25.64.H52

5.26

UBND xã Mường Bú

000.26.64.H52

5.27

UBND xã Mường Chùm

000.27.64.H52

5.28

UBND xã Mường Trai

000.28.64.H52

5.29

UBND xã Nậm Giôn

000.29.64.H52

5.30

UBND xã Nậm Păm

000.30.64.H52

5.31

UBND xã Ngọc Chiến

000.31.64.H52

5.32

UBND xã Pi Toong

000.32.64.H52

5.33

UBND xã Tạ Bú

000.33.64.H52

6

UBND huyện Phù Yên

000.00.65.H52

6.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.65.H52

6.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.02.65.H52

6.3

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.03.65.H52

6.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.04.65.H52

6.5

Thanh tra huyện

000.05.65.H52

6.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.06.65.H52

6.7

Phòng Nội vụ

000.07.65.H52

6.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.65.H52

6.9

Phòng Tư Pháp

000.09.65.H52

6.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.65.H52

6.11

Phòng Y tế

000.11.65.H52

6.12

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.12.65.H52

6.13

Phòng Dân tộc

000.13.65.H52

6.14

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Yên

000.14.65.H52

6.15

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Phù Yên

000.15.65.H52

6.16

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Phù Yên

000.16.65.H52

6.17

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Phù Yên

000.17.65.H52

6.18

UBND thị trấn Phù Yên

000.18.65.H52

6.19

UBND xã Bắc Phong

000.19.65.H52

6.20

UBND xã Đá Đỏ

000.20.65.H52

6.21

UBND xã Gia Phù

000.21.65.H52

6.22

UBND xã Huy Bắc

000.22.65.H52

6.23

UBND xã Huy Hạ

000.23.65.H52

6.24

UBND xã Huy Tân

000.24.65.H52

6.25

UBND xã Huy Thượng

000.25.65.H52

6.26

UBND xã Huy Tưng

000.26.65.H52

6.27

UBND xã Kim Bon

000.27.65.H52

6.28

UBND xã Mường Bang

000.28.65.H52

6.29

UBND xã Mường Cơi

000.29.65.H52

6.30

UBND xã Mường Do

000.30.65.H52

6.31

UBND xã Mường Lang

000.31.65.H52

6.32

UBND xã Mường Thải

000.32.65.H52

6.33

UBND xã Nam Phong

000.33.65.H52

6.34

UBND xã Quang Huy

000.34.65.H52

6.35

UBND xã Sập Xa

000.35.65.H52

6.36

UBND xã Suối Bau

000.36.65.H52

6.37

UBND xã Suối Tọ

000.37.65.H52

6.38

UBND xã Tân Lang

000.38.65.H52

6.39

UBND xã Tân Phong

000.39.65.H52

6.40

UBND xã Tường Hạ

000.40.65.H52

6.41

UBND xã Tường Phong

000.41.65.H52

6.42

UBND xã Tường Phù

000.42.65.H52

6.43

UBND xã Tường Thượng

000.43.65.H52

6.44

UBND xã Tường Tiến

000.44.65.H52

7

UBND huyện Quỳnh Nhai

000.00.66.H52

7.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.66.H52

7.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.02.66.H52

7.3

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.03.66.H52

7.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.04.66.H52

7.5

Thanh tra huyện

000.05.66.H52

7.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.06.66.H52

7.7

Phòng Nội vụ

000.07.66.H52

7.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.66.H52

7.9

Phòng Tư Pháp

000.09.66.H52

7.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.66.H52

7.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.66.H52

7.12

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳnh Nhai

000.12.66.H52

7.13

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Quỳnh Nhai

000.13.66.H52

7.14

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Quỳnh Nhai

000.14.66.H52

7.15

UBND xã Cà Nàng

000.15.66.H52

7.16

UBND xã Chiềng Bằng

000.16.66.H52

7.17

UBND xã Chiềng Khay

000.17.66.H52

7.18

UBND xã Chiềng Khoang

000.18.66.H52

7.19

UBND xã Chiềng Ơn

000.19.66.H52

7.20

UBND xã Mường Chiên

000.20.66.H52

7.21

UBND xã Mường Giàng

000.21.66.H52

7.22

UBND xã Mường Giôn

000.22.66.H52

7.23

UBND xã Mường Sại

000.23.66.H52

7.24

UBND xã Nậm Ét

000.24.66.H52

7.25

UBND xã Pá Ma Pha Khinh

000.25.66.H52

8

UBND huyện Sông Mã

000.00.67.H52

8.1

Văn phòng HĐND và UBND huyện

000.01.67.H52

8.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.02.67.H52

8.3

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.03.67.H52

8.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.04.67.H52

8.5

Thanh tra huyện

000.05.67.H52

8.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.06.67.H52

8.7

Phòng Nội vụ

000.07.67.H52

8.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.67.H52

8.9

Phòng Tư Pháp

000.09.67.H52

8.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.67.H52

8.11

Phòng Y tế

000.11.67.H52

8.12

Png Văn hóa và Thông tin

000.12.67.H52

8.13

Phòng Dân tộc

000.13.67.H52

8.14

Ban Quản lý dán đầu tư xây dựng huyện Sông Mã

000.14.67.H52

8.15

Ban Quản lý Chợ Trung tâm thị trấn Sông Mã

000.15.67.H52

8.16

Cơ sở điều trị nghiện ma túy huyện Sông Mã

000.16.67.H52

8.17

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Sông Mã

000.17.67.H52

8.18

Cơ sở điều trị nghiện ma túy huyện Sông Mã

000.18.67.H52

8.19

UBND thị trấn Sông Mã

000.19.67.H52

8.20

UBND xã Bó Sinh

000.20.67.H52

8.21

UBND xã Chiềng Cang

000.21.67.H52

8.22

UBND xã Chiềng En

000.22.67.H52

8.23

UBND xã Chiềng Khoong

000.23.67.H52

8.24

UBND xã Chiềng Khương

000.24.67.H52

8.25

UBND xã Chiềng Phung

000.25.67.H52

8.26

UBND xã Chiềng Sơ

000.26.67.H52

8.27

UBND xã Đứa Mòn

000.27.67.H52

8.28

UBND xã Huổi Một

000.28.67.H52

8.29

UBND xã Mường Cai

000.29.67.H52

8.30

UBND xã Mường Hung

000.30.67.H52

8.31

UBND xã Mường Lầm

000.31.67.H52

8.32

UBND xã Mường Sai

000.32.67.H52

8.33

UBND xã Nà Nghịu

000.33.67.H52

8.34

UBND xã Nậm Mằn

000.34.67.H52

8.35

UBND xã Nậm Ty

000.35.67.H52

8.36

UBND xã Pú Bẩu

000.36.67.H52

8.37

UBND xã Yên Hưng

000.37.67.H52

9

UBND huyện Sốp Cộp

000.00.68.H52

9.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.68.H52

9.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.02.68.H52

9.3

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.03.68.H52

9.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.04.68.H52

9.5

Thanh tra huyện

000.05.68.H52

9.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.06.68.H52

9.7

Phòng Nội vụ

000.07.68.H52

9.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.68.H52

9.9

Phòng Tư Pháp

000.09.68.H52

9.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.68.H52

9.11

Phòng Y tế

000.11.68.H52

9.12

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.12.68.H52

9.13

Phòng Dân tộc

000.13.68.H52

9.14

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Sốp Cộp

000.14.68.H52

9.15

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Sốp Cộp

000.15.68.H52

9.16

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Sp Cộp

000.16.68.H52

9.17

UBND xã Sp Cộp

000.17.68.H52

9.18

UBND xã Dm Cang

000.18.68.H52

9.19

UBND xã Mường Lạn

000.19.68.H52

9.20

UBND Mường Lèo

000.20.68.H52

9.21

UBND Mường Và

000.21.68.H52

9.22

UBND xã Nậm Lạnh

000.22.68.H52

9.23

UBND xã Púng Bánh

000.23.68.H52

9.24

UBND xã Sam Kha

000.24.68.H52

10

UBND huyện Thuận Châu

000.00.69.H52

10.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.69.H52

10.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.02.69.H52

10.3

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.03.69.H52

10.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.04.69.H52

10.5

Thanh tra huyện

000.05.69.H52

10.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.06.69.H52

10.7

Phòng Nội vụ

000.07.69.H52

10.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.69.H52

10.9

Phòng Tư Pháp

000.09.69.H52

10.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.69.H52

10.11

Phòng Y tế

000.11.69.H52

10.12

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.12.69.H52

10.13

Phòng Dân tộc

000.13.69.H52

10.14

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thuận Châu

000.14.69.H52

10.15

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Thuận Châu

000.15.69.H52

10.16

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Thuận Châu

000.16.69.H52

10.17

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Thuận Châu

000.17.69.H52

10.18

Cơ sở điều trị nghiện ma túy huyện Thuận Châu

000.18.69.H52

10.19

UBND xã Bản Lầm

000.19.69.H52

10.20

UBND xã Bó Mười

000.20.69.H52

10.21

UBND xã Bon Phng

000.21.69.H52

10.22

UBND xã Chiềng Bôm

000.22.69.H52

10.23

UBND xã Chiềng La

000.23.69.H52

10.24

UBND xã Chiềng Ly

000.24.69.H52

10.25

UBND xã Chiềng Ngàm

000.25.69.H52

10.26

UBND xã Chiềng Pấc

000.26.69.H52

10.27

UBND xã Chiềng Pha

000.27.69.H52

10.28

UBND xã Co Mạ

000.28.69.H52

10.29

UBND xã Co Tòng

000.29.69.H52

10.30

UBND xã É Tòng

000.30.69.H52

10.31

UBND xã Liệp Tè

000.31.69.H52

10.32

UBND xã Long Hẹ

000.32.69.H52

10.33

UBND xã Muội Nọi

000.33.69.H52

10.34

UBND xã Mường Bám

000.34.69.H52

10.35

UBND xã Mường É

000.35.69.H52

10.36

UBND xã Mường Khiêng

000.36.69.H52

10.37

UBND xã Nậm Lầu

000.37.69.H52

10.38

UBND xã Noong Lay

000.38.69.H52

10.39

UBND xã Pá Lông

000.39.69.H52

10.40

UBND xã Phồng Lái

000.40.69.H52

10.41

UBND xã Phổng Lăng

000.41.69.H52

10.42

UBND xã Phổng Lập

000.42.69.H52

10.43

UBND xã Púng Tra

000.43.69.H52

10.44

UBND xã Thôm Mòn

000.44.69.H52

10.45

UBND xã Tòng Cọ

000.45.69.H52

10.46

UBND xã Tông Lạnh

000.46.69.H52

11

UBND huyn Vân Hồ

000.00.70.H52

11.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.70.H52

11.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.02.70.H52

11.3

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.03.70.H52

11.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.04.70.H52

11.5

Thanh tra huyện

000.05.70.H52

11.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.06.70.H52

11.7

Phòng Nội vụ

000.07.70.H52

11.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.70.H52

11.9

Phòng Tư Pháp

000.09.70.H52

11.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.70.H52

11.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.70.H52

11.12

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vân Hồ

000.12.70.H52

11.13

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Vân Hồ

000.13.70.H52

11.14

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Vân Hồ

000.14.70.H52

11.15

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Vân Hồ

000.15.70.H52

11.16

UBND xã Chiềng Khoa

000.16.70.H52

11.17

UBND xã Chiềng Xuân

000.17.70.H52

11.18

UBND xã Chiềng Yên

000.18.70.H52

11.19

UBND xã Liên Hòa

000.19.70.H52

11.20

UBND xã Lóng Luông

000.20.70.H52

11.21

UBND xã Mường Men

000.21.70.H52

11.22

UBND xã Mường Tè

000.22.70.H52

11.23

UBND xã Quang Minh

000.23.70.H52

11.24

UBND xã Song Khủa

000.24.70.H52

11.25

UBND xã Suối Bàng

000.25.70.H52

11.26

UBND xã Tân Xuân

000.26.70.H52

11.27

UBND xã Tô Múa

000.27.70.H52

11.28

UBND xã Vân Hồ

000.28.70.H52

11.29

UBND xã Xuân Nha

000.29.70.H52

12

UBND huyện Yên Châu

000.00.71.H52

12.1

Văn phòng HĐND và UBND

000.01.71.H52

12.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.02.71.H52

12.3

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.03.71.H52

12.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.04.71.H52

12.5

Thanh tra huyện

000.05.71.H52

12.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.06.71.H52

12.7

Phòng Nội vụ

000.07.71.H52

12.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.71.H52

12.9

Phòng Tư Pháp

000.09.71.H52

12.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.71.H52

12.11

Phòng Y tế

000.11.71.H52

12.12

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.12.71.H52

12.13

Phòng Dân tộc

000.13.71.H52

12.14

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Châu

000.14.71.H52

12.15

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Yên Châu

000.15.71.H52

12.16

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Yên Châu

000.16.71.H52

12.17

UBND thị trấn Yên Châu

000.17.71.H52

12.18

UBND xã Chiềng Đông

000.18.71.H52

12.19

UBND xã Chiềng Hặc

000.19.71.H52

12.20

UBND xã Chiềng Khoi

000.20.71.H52

12.21

UBND xã Chiềng On

000.21.71.H52

12.22

UBND xã Chiềng Pằn

000.22.71.H52

12.23

UBND xã Chiềng Sàng

000.23.71.H52

12.24

UBND xã Chiềng Tương

000.24.71.H52

12.25

UBND xã Lóng Phiêng

000.25.71.H52

12.26

UBND xã Mường Lựm

000.26.71.H52

12.27

UBND xã Phiêng Khoài

000.27.71.H52

12.28

UBTMD xã Sặp Vạt

000.28.71.H52

12.29

UBND xã Tú Nang

000.29.71.H52

12.30

UBND xã Viêng Lán

000.30.71.H52

12.31

UBND xã Yên Sơn

000.31.71.H52

 

PHỤ LỤC IV

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
(Kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/02/2019 của UBND tỉnh)

STT

Tên cơ quan

Mã định danh

I

Mã định danh các đơn vị thuộc/trực thuộc các đơn vị sự nghiệp cấp

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.13.H52

1.1

Chi cục Kiểm lâm

000.01.13.H52

1.1.1

Hạt kiểm lâm thành phố Sơn La

001.01.13.H52

1.1.2

Hạt kiểm lâm huyện Mộc Châu

002.01.13.H52

1.1.3

Hạt kiểm lâm huyện Yên Châu

003.01.13.H52

1.1.4

Hạt kim lâm huyện Mai Sơn

004.01.13.H52

1.1.5

Hạt kiểm lâm huyện Thuận Châu

005.01.13.H52

1.1.6

Hạt kiểm lâm huyện Quỳnh Nhai

006.01.13.H52

1.1.7

Hạt kiểm lâm huyện Mường La

007.01.13.H52

1.1.8

Hạt kiểm lâm huyện Bắc Yên

008.01.13.H52

1.1.9

Hạt kiểm lâm huyện Phù Yên

009.01.13.H52

1.1.10

Hạt kiểm lâm huyện Sông Mã

010.01.13.H52

1.1.11

Hạt kiểm lâm huyện Sốp Cộp

011.01.13.H52

1.1.12

Hạt kiểm lâm huyện Vân Hồ

012.01.13.H52

1.1.13

Hạt kim lâm rừng đặc dụng Xuân Nha

013.01.13.H52

1.1.14

Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng Sốp Cộp

014.01.13.H52

1.1.15

Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng Tà Xùa

015.01.13.H52

1.1.16

Ban Quản lý rừng đặc dụng Tà Xùa

016.01.13.H52

1.1.17

Ban Quản lý rừng đặc dụng Xuân Nha

017.01.13.H52

1.1.18

Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La

018.01.13.H52

1.1.19

Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 1

019.01.13.H52

1.1.20

Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 2

020.01.13.H52

2

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.14.H52

2.1

Văn phòng Đăng ký đất đai

000.03.14.H52

2.1.1

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Sơn La

001.03.14.H52

2.1.2

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Bc Yên

002.03.14.H52

2.1.3

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Mai Sơn

003.03.14.H52

2.1.4

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Mộc Châu

004.03.14.H52

2.1.5

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Mường La

005.03.14.H52

2.1.6

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Phù Yên

006.03.14.H52

2.1.7

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Quỳnh Nhai

007.03.14.H52

2.1.8

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Sông Mã

008.03.14.H52

2.1.9

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Sốp Cộp

009.03.14.H52

2.1.10

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Thuận Châu

010.03.14.H52

2.1.11

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Vân Hồ

011.03.14.H52

2.1.12

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Yên Châu

012.03.14.H52

3

Sở Y tế

000.00.20.H52

3.1

Trung tâm y tế thành phố Sơn La

000.25.20.H52

3.1.1

Trạm Y tế phường Chiềng An

001.25.20.H52

3.1.2

Trạm Y tế phường Chiềng Cơi

002.25.20.H52

3.1.3

Trạm Y tế phường Chiềng L

003.25.20.H52

3.14

Trạm Y tế phường Chiềng Sinh

004.25.20.H52

3.1.5

Trạm Y tế phường Quyết Tâm

005.25.20.H52

3.1.6

Trạm Y tế phường Quyết Thắng

006.25.20.H52

3.1.7

Trạm Y tế phường Tô Hiệu

007.25.20.H52

3.1.8

Trạm Y tế xã Ching Cọ

008.25.20.H52

3.1.9

Trạm Y tế xã Chiềng Đen

009.25.20.H52

3.1.10

Trạm Y tế xã Chiềng Ngần

010.25.20.H52

3.1.11

Trạm Y tế xã Chiềng Xôm

011.25.20.H52

3.1.12

Trạm Y tế xã Hua La

012.25.20.H52

3.2

Trung tâm y tế huyện Bắc Yên

000.26.20.H52

3.2.1

Trạm Y tế thị trấn Bắc Yên

001.26.20.H52

3.2.2

Trạm Y tế xã Chiềng Sại

002.26.20.H52

3.2.3

Trạm Y tế xã Chim Vàn

003.26.20.H52

3.2.4

Trạm Y tế xã Hang Chú

004.26.20.H52

3.2.5

Trạm Y tế xã Háng Đồng

005.26.20.H52

3.2.6

Trạm Y tế xã Hồng Ngài

006.26.20.H52

3.2.7

Trạm Y tế xã Hua Nhàn

007.26.20.H52

3.2.8

Trạm Y tế xã Làng Chếu

008.26.20.H52

3.2.9

Trạm Y tế xã Mường Khoa

009.26.20.H52

3.2.10

Trạm Y tế xã Pắc Ngà

010.26.20.H52

3.2.11

Trạm Y tế xã Phiêng Ban

011.26.20.H52

3.2.12

Trạm Y tế xã Phiêng Côn

012.26.20.H52

3.2.13

Trạm Y tế xã Song Pe

013.26.20.H52

3.2.14

Trạm Y tế xã Tạ Khoa

014.26.20.H52

3.2.15

Trạm Y tế xã Tà Xùa

015.26.20.H52

3.2.16

Trạm Y tế xã Xím Vàng

016.26.20.H52

3.3

Trung tâm y tế huyện Mai Sơn

000.27.20.H52

3.3.1

Trạm Y tế thị trấn Hát Lót

001.27.20.H52

3.3.2

Trạm Y tế xã Chiềng Ban

002.27.20.H52

3.3.3

Trạm Y tế xã Chiềng Chăn

003.27.20.H52

3.3.4

Trạm Y tế xã Chiềng Chung

004.27.20.H52

3.3.5

Trạm Y tế xã Chiềng Dong

005.27.20.H52

3.3.6

Trạm Y tế xã Chiềng Kheo

006.27.20.H52

3.3.7

Trạm Y tế xã Chiềng Lương

007.27.20.H52

3.3.8

Trạm Y tế xã Chiềng Mai

008.27.20.H52

3.3.9

Trạm Y tế xã Chiềng Mung

009.27.20.H52

3.3.10

Trạm Y tế xã Chiềng Nơi

010.27.20.H52

3.3.11

Trạm Y tế xã Chiềng Sung

011.27.20.H52

3.3.12

Trạm Y tế xã Chiềng Ve

012.27.20.H52

3.3.13

Trạm Y tế xã Cò Nòi

013.27.20.H52

3.3.14

Trạm Y tế xã Hát Lót

014.27.20.H52

3.3.15

Trạm Y tế xã Mường Bằng

015.27.20.H52

3.3.16

Trạm Y tế xã Mường Bon

016.27.20.H52

3.3.17

Trạm Y tế xã Mường Chanh

017.27.20.H52

3.3.18

Trạm Y tế xã Nà Bó

018.27.20.H52

3.3.19

Trạm Y tế xã Nà t

019.27.20.H52

3.3.20

Trạm Y tế xã Phiêng Cằm

020.27.20.H52

3.3.21

Trạm Y tế xã Phiêng Pn

021.27.20.H52

3.3.22

Trạm Y tế xã Tà Hộc

022.27.20.H52

3.4

Trung tâm y tế huyện Mộc Châu

000.28.20.H52

3.4.1

Trạm Y tế thị trấn Mộc Châu

001.28.20.H52

3.4.2

Trạm Y tế thị trấn Nông Trường

002.28.20.H52

3.4.3

Trạm Y tế Chiềng Hắc

003.28.20.H52

3.4.4

Trạm Y tế Ching Khừa

004.28.20.H52

3.4.5

Trạm Y tế Chiềng Sơn

005.28.20.H52

3.4.6

Trạm Y tế Đông Sang

006.28.20.H52

3.4.7

Trạm Y tế Hua Păng

007.28.20.H52

3.4.8

Trạm Y tế Lóng Sập

008.28.20.H52

3.4.9

Trạm Y tế Mường Sang

009.28.20.H52

3.4.10

Trạm Y tế xã Nà Mường

010.28.20.H52

3.4.11

Trạm Y tế xã Phiêng Luông

011.28.20.H52

3.4.12

Trạm Y tế xã Quy Hướng

012.28.20.H52

3.4.13

Trạm Y tế xã Tà Lại

013.28.20.H52

3.4.14

Trạm Y tế xã Tân Hợp

014.28.20.H52

3.4.15

Trạm Y tế xã Tân Lập

015.28.20.H52

3.5

Trung tâm y tế huyện Mường La

000.29.20.H52

3.5.1

Trạm Y tế thị trấn Ít Ong

001.29.20.H52

3.5.2

Trạm Y tế xã Chiềng Ân

002.29.20.H52

3.5.3

Trạm Y tế xã Chiềng Công

003.29.20.H52

3.5.4

Trạm Y tế xã Chiềng Hoa

004.29.20.H52

3.5.5

Trạm Y tế xã Chiềng Lao

005.29.20.H52

3.5.6

Trạm Y tế xã Chiềng Muôn

006.29.20.H52

3.5.7

Trạm Y tế xã Chiềng San

007.29.20.H52

3.5.8

Trạm Y tế xã Hua Trai

008.29.20.H52

3.5.9

Trạm Y tế xã Mường Bú

009.29.20.H52

3.5.10

Trạm Y tế xã Mường Chùm

010.29.20.H52

3.5.11

Trạm Y tế xã Mường Trai

011.29.20.H52

3.5.12

Trạm Y tế xã Nậm Giôn

012.29.20.H52

3.5.13

Trạm Y tế xã Nậm Păm

013.29.20.H52

3.5.14

Trạm Y tế xã Ngọc Chiến

014.29.20.H52

3.5.15

Trạm Y tế xã Pi Toong

015.29.20.H52

3.5.16

Trạm Y tế xã Tạ Bú

016.29.20.H52

3.6

Trung tâm y tế huyện Phù Yên

000.30.20.H52

3.6.1

Trạm Y tế thị trấn Phù Yên

001.30.20.H52

3.6.2

Trạm Y tế xã Bắc Phong

002.30.20.H52

3.6.3

Trạm Y tế xã Đá Đỏ

003.30.20.H52

3.6.4

Trạm Y tế xã Gia Phù

004.30.20.H52

3.6.5

Trạm Y tế xã Huy Bắc

005.30.20.H52

3.6.6

Trạm Y tế xã Huy Hạ

006.30.20.H52

3.6.7

Trạm Y tế xã Huy Tân

007.30.20.H52

3.6.8

Trạm Y tế xã Huy Thượng

008.30.20.H52

3.6.9

Trạm Y tế xã Huy Tường

009.30.20.H52

3.6.10

Trạm Y tế xã Kim Bon

010.30.20.H52

3.6.11

Trạm Y tế xã Mường Bang

011.30.20.H52

3.6.12

Trạm Y tế xã Mường Cơi

012.30.20.H52

3.6.13

Trạm Y tế xã Mường Do

013.30.20.H52

3.6.14

Trạm Y tế xã Mường Lang

014.30.20.H52

3.6.15

Trạm Y tế xã Mường Thải

015.30.20.H52

3.6.16

Trạm Y tế xã Nam Phong

016.30.20.H52

3.6.17

Trạm Y tế xã Quang Huy

017.30.20.H52

3.6.18

Trạm Y tế xã Sập Xa

018.30.20.H52

3.6.19

Trạm Y tế Suối Bau

019.30.20.H52

3.6.20

Trạm Y tế Suối Tọ

020.30.20.H52

3.6.21

Trạm Y tế Tân Lang

021.30.20.H52

3.6.22

Trạm Y tế Tân Phong

022.30.20.H52

3.6.23

Trạm Y tế Tường Hạ

023.30.20.H52

3.6.24

Trạm Y tế xã Tường Phong

024.30.20.H52

3.6.25

Trạm Y tế xã Tường Phù

025.30.20.H52

3.6.26

Trạm Y tế xã Tường Thượng

026.30.20.H52

3.6.27

Trạm Y tế xã Tường Tiến

027.30.20.H52

3.7

Trạm Y tế huyện Quỳnh Nhai

000.31.20.H52

3.7.1

Trạm Y tế xã Cà Nàng

001.31.20.H52

3.7.2

Trạm Y tế xã Chiềng Bằng

002.31.20.H52

3.7.3

Trạm Y tế xã Chiềng Khay

003.31.20.H52

3.7.4

Trạm Y tế xã Chiềng Khoang

004.31.20.H52

3.7.5

Trạm Y tế xã Chiềng Ơn

005.31.20.H52

3.7.6

Trạm Y tế xã Mường Chiên

006.31.20.H52

3.7.7

Trạm Y tế xã Mường Giàng

007.31.20.H52

3.7.8

Trạm Y tế xã Mường Giôn

008.31.20.H52

3.7.9

Trạm Y tế xã Mường Sại

009.31.20.H52

3.7.10

Trạm Y tế xã Nậm Ét

010.31.20.H52

3.7.11

Trạm Y tế xã Pá Ma Pha Khinh

011.31.20.H52

3.8

Trạm y tế huyện Sông Mã

000.32.20.H52

3.8.1

Trạm Y tế thị trấn Sông Mã

001.32.20.H52

3.8.2

Trạm Y tế xã Bó Sinh

002.32.20.H52

3.8.3

Trạm Y tế xã Chiềng Cang

002.32.20.H52

3.8.4

Trạm Y tế xã Chiềng En

003.32.20.H52

3.8.5

Trạm Y tế xã Chiềng Khoong

004.32.20.H52

3.8.6

Trạm Y tế xã Chiềng Khương

005.32.20.H52

3.8.7

Trạm Y tế xã Chiềng Phung

006.32.20.H52

3.8.8

Trạm Y tế xã Chiềng Sơ

007.32.20.H52

3.8.9

Trạm Y tế xã Đứa Mòn

008.32.20.H52

3.8.10

Trạm Y tế xã Huổi Một

009.32.20.H52

3.8.11

Trạm Y tế xã Mường Cai

010.32.20.H52

3.8.12

Trạm Y tế xã Mường Hung

011.32.20.H52

3.8.13

Trạm Y tế xã Mường Lầm

012.32.20.H52

3.8.14

Trạm Y tế xã Mường Sai

013.32.20.H52

3.8.15

Trạm Y tế xã Nà Nghịu

014.32.20.H52

3.8.16

Trạm Y tế xã Nậm Mằn

015.32.20.H52

3.8.17

Trạm Y tế xã Nậm Ty

016.32.20.H52

3.8.18

Trạm Y tế xã Pú Bẩu

017.32.20.H52

3.8.19

Trạm Y tế xã Yên Hưng

018.32.20.H52

3.9

Trung tâm y tế huyn Sốp Cộp

000.33.20.H52

3.9.1

Trạm Y tế xã Sốp Cộp

001.33.20.H52

3.9.2

Trạm Y tế xã Dm Cang

002.33.20.H52

3.9.3

Trạm Y tế xã Mường Lạn

003.33.20.H52

3.9.4

Trạm Y tế xã Mường Lèo

004.33.20.H52

3.9.5

Trạm Y tế xã Mường Và

005.33.20.H52

3.9.6

Trạm Y tế xã Nậm Lạnh

006.33.20.H52

3.9.7

Trạm Y tế xã Púng Bánh

007.33.20.H52

3.9.8

Trạm Y tế xã Sam Kha

008.33.20.H52

3.10

Trung tâm y tế huyện Thuận Châu

000.34.20.H52

3.10.1

Trạm Y tế thị trấn Thuận Châu

001.34.20.H52

3.10.2

Trạm Y tế Bản Lầm

002.34.20.H52

3.10.3

Trạm Y tế Bó Mười

003.34.20.H52

3.10.4

Trạm Y tế Bon Phng

004.34.20.H52

3.10.5

Trạm Y tế Chiềng Bôm

005.34.20.H52

3.10.6

Trạm Y tế xã Chiềng La

006.34.20.H52

3.10.7

Trạm Y tế xã Chiềng Ly

007.34.20.H52

3.10.8

Trạm Y tế xã Chiềng Ngàm

008.34.20.H52

3.10.9

Trạm Y tế xã Chiềng Pấc

009.34.20.H52

3.10.10

Trạm Y tế xã Chiềng Pha

010.34.20.H52

3.10.11

Trạm Y tế xã Co Mạ

011.34.20.H52

3.10.12

Trạm Y tế xã Co Tòng

012.34.20.H52

3.10.13

Trạm Y tế xã É Tòng

013.34.20.H52

3.10.14

Trạm Y tế xã Liệp Tè

014.34.20.H52

3.10.15

Trạm Y tế xã Long Hẹ

015.34.20.H52

3.10.16

Trạm Y tế xã Muội Nọi

016.34.20.H52

3.10.17

Trạm Y tế xã Mường Bám

017.34.20.H52

3.10.18

Trạm Y tế xã Mường É

018.34.20.H52

3.10.19

Trạm Y tế xã Mường Khiêng

019.34.20.H52

3.10.20

Trạm Y tế xã Nậm Lầu

020.34.20.H52

3.10.21

Trạm Y tế xã Noong Lay

021.34.20.H52

3.10.22

Trạm Y tế xã Pá Lông

022.34.20.H52

3.10.23

Trạm Y tế xã Phồng Lái

023.34.20.H52

3.10.24

Trạm Y tế xã Phng Lăng

024.34.20.H52

3.10.25

Trạm Y tế xã Phổng Lập

025.34.20.H52

3.10.26

Trạm Y tế xã Púng Tra

026.34.20.H52

3.10.27

Trạm Y tế xã Thôm Mòn

027.34.20.H52

3.10.28

Trạm Y tế xã Tòng Cọ

028.34.20.H52

3.10.29

Trạm Y tế xã Tông Lạnh

029.34.20.H52

3.11

Trung tâm y tế huyện Vân Hồ

000.35.20.H52

3.11.1

Trạm Y tế xã Chiềng Khoa

001.35.20.H52

3.11.2

Trạm Y tế xã Chiềng Xuân

002.35.20.H52

3.11.3

Trạm Y tế xã Chiềng Yên

003.35.20.H52

3.11.4

Trạm Y tế xã Liên Hòa

004.35.20.H52

3.11.5

Trạm Y tế xã Lóng Luông

005.35.20.H52

3.11.6

Trạm Y tế xã Mường Men

006.35.20.H52

3.11.7

Trạm Y tế xã Mường Tè

007.35.20.H52

3.11.8

Trạm Y tế xã Quang Minh

008.35.20.H52

3.11.9

Trạm Y tế xã Song Khủa

009.35.20.H52

3.11.10

Trạm Y tế xã Suối Bàng

010.35.20.H52

3.11.11

Trạm Y tế xã Tân Xuân

011.35.20.H52

3.11.12

Trạm Y tế xã Tô Múa

012.35.20.H52

3.11.13

Trạm Y tế xã Vân Hồ

013.35.20.H52

3.11.14

Trạm Y tế xã Xuân Nha

014.35.20.H52

3.12

Trung tâm y tế huyện Yên Châu

000.36.20.H52

3.12.1

Trạm Y tế thị trấn Yên Châu

001.36.20.H52

3.12.2

Trạm Y tế xã Chiềng Đông

002.36.20.H52

3.12.3

Trạm Y tế Chiềng Hặc

003.36.20.H52

3.12.4

Trạm Y tế Chiềng Khoi

004.36.20.H52

3.12.5

Trạm Y tế Chiềng On

005.36.20.H52

3.12.6

Trạm Y tế Chiềng Pn

006.36.20.H52

3.12.7

Trạm Y tế Chiềng Sàng

007.36.20.H52

3.12.8

Trạm Y tế Chiềng Tương

008.36.20.H52

3.12.9

Trạm Y tế Lóng Phiêng

009.36.20.H52

3.12.10

Trạm Y tế xã Mường Lựm

010.36.20.H52

3.12.11

Trạm Y tế xã Phiêng Khoài

011.36.20.H52

3.12.12

Trạm Y tế xã Sặp Vạt

012.36.20.H52

3.12.13

Trạm Y tế xã Tú Nang

013.36.20.H52

3.12.14

Trạm Y tế xã Viêng Lán

014.36.20.H52

3.12.15

Trạm Y tế xã Yên Sơn

015.36.20.H52

II

Mã định danh các đơn vị sự nghiệp thuộc/trực thuộc các phòng trực thuc UBND huyn, thành phố

 

4

Ủy ban nhân dân thành phố Sơn La

000.00.60.H52

4.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.60.H52

4.1.1

Trường MN Bế Văn Đàn

001.10.60.H52

4.1.2

Trường MN Chiềng Cơi

002.10.60.H52

4.1.3

Trường MN Chiềng Cọ

003.10.60.H52

4.1.4

Trường MN Chiềng Đen

004.10.60.H52

4.1.5

Trường MN Chiềng L

005.10.60.H52

4.1.6

Trường MN Chiềng Sinh

006.10.60.H52

4.1.7

Trường MN Chiềng Xôm

007.10.60.H52

4.1.8

Trường MN Hoa Hồng

008.10.60.H52

4.1.9

Trường MN Hoa Phượng

009.10.60.H52

4.1.10

Trường MN Hua La

010.10.60.H52

4.1.11

Trường MN Sao Mai

011.10.60.H52

4.1.12

Trường MN Tô Hiệu

012.10.60.H52

4.1.13

Trường MN Lò Văn Giá

013.10.60.H52

4.1.14

Trường MN Quyết Thắng

014.10.60.H52

4.1.15

Trường Tiểu học Chiềng Đen

015.10.60.H52

4.1.16

Trường Tiểu học Chiềng L

016.10.60.H52

4.1.17

Trường Tiểu học Chiềng Sinh

017.10.60.H52

4.1.18

Trường Tiểu học Hua La

018.10.60.H52

4.1.19

Trường Tiểu học Kim Đồng

019.10.60.H52

4.1.20

Trường Tiểu học Lò Văn Giá

020.10.60.H52

4.1.21

Trường Tiểu học Quyết Thng

021.10.60.H52

4.1.22

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

022.10.60.H52

4.1.23

Trường THCS Chiềng An

023.10.60.H52

4.1.24

Trường THCS Chiềng Đen

024.10.60.H52

4.1.25

Trường THCS Chiềng Sinh

025.10.60.H52

4.1.26

Trường THCS Hua La

026.10.60.H52

4.1.27

Trường THCS Lê Quý Đôn

027.10.60.H52

4.1.28

Trường THCS Nguyễn Trãi

028.10.60.H52

4.1.29

Trường THCS Quyết Thắng

029.10.60.H52

4.1.30

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Cọ

030.10.60.H52

4.1.31

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Cơi

031.10.60.H52

4.1.32

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Xôm

032.10.60.H52

4.1.33

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Ngn A

033.10.60.H52

4.1.34

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Ngần B

034.10.60.H52

4.1.35

Trường Tiu học và THCS Quyết Tâm

035.10.60.H52

4.1.36

Trường Tiu học và THCS Tô Hiệu

036.10.60.H52

5

Ủy ban nhân dân huyn Bc Yên

000.00.61.H52

5.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.61.H52

5.1.1

Trường MN Ánh Dương, Hua Nhàn

001.10.61.H52

5.1.2

Trường MN Ánh Sao, Tạ Khoa

002.10.61.H52

5.1.3

Trường MN Ban Mai, Phiêng Ban

003.10.61.H52

5.1.4

Trường MN Hoa Đào, Háng Đng

004.10.61.H52

5.1.5

Trường MN Hoa Phượng, Ching Sại

005.10.61.H52

5.1.6

Trường MN Hoạ My

006.10.61.H52

5.1.7

Trường MN Hng Ngài

007.10.61.H52

5.1.8

Trường MN Hướng Dương, Pc Ngà

008.10.61.H52

5.1.9

Trường MN Song Pe

009.10.61.H52

5.1.10

Trường MN Sơn Ca, Phiêng Côn

010.10.61.H52

5.1.11

Trường MN xã Làng Chếu

011.10.61.H52

5.1.12

Trường MN xã Tà Xùa

012.10.61.H52

5.1.13

Trưng MN xã Xím Vàng

013.10.61.H52

5.1.14

Trường MN Vàng Anh

014.10.61.H52

5.1.15

Trường MN Bình Minh, Hang Chú

015.10.61.H52

5.1.16

Trường MN Hoa Ban, thị trn

016.10.61.H52

5.1.17

Trường Tiu học Ching Sại

017.10.61.H52

5.1.18

Trường Tiu học Chim Vàn

018.10.61.H52

5.1.19

Trường Tiu học Làng Chếu

019.10.61.H52

5.1.20

Trường Tiu học Mường Khoa

020.10.61.H52

5.1.21

Trường Tiu học Pc Ngà

021.10.61.H52

5.1.22

Trường Tiu học Tạ Khoa

022.10.61.H52

5.1.23

Trường Tiểu học Song Pe

023.10.61.H52

5.1.24

Trường Tiểu học Phiêng Ban

024.10.61.H52

5.1.25

Trường PTDTBT-TH Hang Chú

025.10.61.H52

5.1.26

Trường PTDTBT-TH Hua Nhàn

026.10.61.H52

5.1.27

Trường THCS Chim Vàn

027.10.61.H52

5.1.28

Trường THCS Làng Chếu

028.10.61.H52

5.1.29

Trường THCS Mường Khoa

029.10.61.H52

5.1.30

Trường THCS Pắc Ngà

030.10.61.H52

5.1.31

Trường THCS Phiêng Ban

031.10.61.H52

5.1.32

Trường THCS Song Pe

032.10.61.H52

5.1.33

Trường THCS Tạ Khoa

033.10.61.H52

5.1.34

Trường PTDTBT-THCS Ching Sại

034.10.61.H52

5.1.35

Trường PTDTBT-THCS Hang Chú

035.10.61.H52

5.1.36

Trường PTDTBT-THCS Hua Nhàn

036.10.61.H52

5.1.37

Trường Tiểu học - THCS xã Tà Xùa

037.10.61.H52

5.1.38

Trường PTDT BT Tiểu học - THCS xã Hng Ngài

038.10.61.H52

5.1.39

Trưng PTDT Bán Trú Tiểu học -THCS Xím Vàng

039.10.61.H52

5.1.40

Trường Tiểu học - THCS Phiêng Côn

040.10.61.H52

5.1.41

Trường Tiểu học - THCS xã Háng Đồng

041.10.61.H52

5.1.42

Trường Tiểu học - THCS Thị trn

042.10.61.H52

6

Ủy ban nhân dân huyện Mai Sơn

000.00.62.H52

6.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.62.H52

6.1.1

Trường MN Cò Nòi

001.10.62.H52

6.1.2

Trường MN Ching Ban

002.10.62.H52

6.1.3

Trường MN Chiềng Chăn

003.10.62.H52

6.1.4

Trường MN Chiềng Chung

004.10.62.H52

6.1.5

Trường MN Chiềng Dong

005.10.62.H52

6.1.6

Trường MN Chiềng Kheo

006.10.62.H52

6.1.7

Trường MN Chiềng Mai

007.10.62.H52

6.1.8

Trường MN Chiềng Mung

008.10.62.H52

6.1.9

Trường MN Chiềng Nơi

009.10.62.H52

6.1.10

Trường MN Chiềng Sung

010.10.62.H52

6.1.11

Trường MN Chiềng Ve

011.10.62.H52

6.1.12

Trường MN Mường Bon

012.10.62.H52

6.1.13

Trường MN Mường Chanh

013.10.62.H52

6.1.14

Trường MN Nà Sản

014.10.62.H52

6.1.15

Trường MN Nà Bó

015.10.62.H52

6.1.16

Trường MN Nà Ớt

016.10.62.H52

6.1.17

Trường MN Phiêng Cằm

017.10.62.H52

6.1.18

Trường MN Tà Hộc

018.10.62.H52

6.1.19

Trường MN Tô Hiệu

019.10.62.H52

6.1.20

Trường MN Cò Nòi 1

020.10.62.H52

6.1.21

Trường MN Chiềng Lương

021.10.62.H52

6.1.22

Trường MN Hoa Hng

022.10.62.H52

6.1.23

Trường MN Mường Bằng

023.10.62.H52

6.1.24

Trường MN Phiêng Pn

024.10.62.H52

6.1.25

Trường Tiểu học Tiểu học thị trấn Hát Lót

025.10.62.H52

6.1.26

Trường Tiểu học Cò Nòi

026.10.62.H52

6.1.27

Trường Tiểu học Chiềng Lương

027.10.62.H52

6.1.28

Trường Tiểu học Chiềng Nơi

028.10.62.H52

6.1.29

Trường Tiểu học Phiêng Păn

029.10.62.H52

6.1.30

Trường THCS 19/5

030.10.62.H52

6.1.31

Trường THCS Chất Lượng Cao

031.10.62.H52

6.1.32

Trường PTDTBT-THCS Chiềng Nơi

032.10.62.H52

6.1.33

Trường Tiểu học và THCS Bình Minh

033.10.62.H52

6.1.34

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Ban

034.10.62.H52

6.1.35

Trường Tiểu hc và THCS Chiềng Chăn

035.10.62.H52

6.1.36

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Chung

036.10.62.H52

6.1.37

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Dong

037.10.62.H52

6.1.38

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Kheo

038.10.62.H52

6.1.39

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Lương

039.10.62.H52

6.1.40

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Mai

040.10.62.H52

6.1.41

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Mung

041.10.62.H52

6.1.42

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Sung

042.10.62.H52

6.1.43

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Ve

043.10.62.H52

6.1.44

Trưng Tiểu học và THCS Chu Văn Thịnh

044.10.62.H52

6.1.45

Trường Tiểu học và THCS Hoàng Văn Thụ

045.10.62.H52

6.1.46

Trường Tiểu học và THCS Mường Bng

046.10.62.H52

6.1.47

Trường Tiểu học và THCS Mường Bon

047.10.62.H52

6.1.48

Trường Tiểu học và THCS Mường Chanh

048.10.62.H52

6.1.49

Trường Tiểu học và THCS Nà Ban

049.10.62.H52

6.1.50

Trường Tiểu học và THCS Nà Bó

050.10.62.H52

6.1.51

Trường Tiểu hc và THCS Nà Sản

051.10.62.H52

6.1.52

Trường Tiu hc và THCS Tà Hc

052.10.62.H52

6.1.53

Trường Tiểu học và THCS Tô Hiu

053.10.62.H52

6.1.54

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Nà Ớt

054.10.62.H52

6.1.55

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Phiêng Cm

055.10.62.H52

6.1.56

Trường PTDTBT Tiu hc và THCS Phiêng Pằn

056.10.62.H52

7

Ủy ban nhân dân huyn Mc Châu

000.00.63.H52

7.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.63.H52

7.1.1

Trường MN Chiềng Hc

001.10.63.H52

7.1.2

Trường MN Chiềng Khừa

002.10.63.H52

7.1.3

Trường MN Đông Sang

003.10.63.H52

7.1.4

Trường MN Hua Păng

004.10.63.H52

7.1.5

Trường MN Lóng Sập

005.10.63.H52

7.1.6

Trường MN Măng non

006.10.63.H52

7.1.7

Trường MN Mường Sang

007.10.63.H52

7.1.8

Trường MN Nà Mường

008.10.63.H52

7.1.9

Trường MN Phiêng Luông

009.10.63.H52

7.1.10

Trường MN Phong Lan

010.10.63.H52

7.1.11

Trường MN Quy Hướng

011.10.63.H52

7.1.12

Trường MN Tà Li

012.10.63.H52

7.1.13

Trường MN Tân Hợp

013.10.63.H52

7.1.14

Trường MN Tân Lập

014.10.63.H52

7.1.15

Trường MN Tây Tiến

015.10.63.H52

7.1.16

Trường MN Họa Mi

016.10.63.H52

7.1.17

Trường MN Hoa Đào

017.10.63.H52

7.1.18

Trường MN Thảo Nguyên

018.10.63.H52

7.1.19

Trường MN Mộc Lỵ

019.10.63.H52

7.1.20

Trường Tiểu học 8/4

020.10.63.H52

7.1.21

Trường Tiểu học Mộc Lỵ

021.10.63.H52

7.1.22

Trường Tiểu học Chiềng Sơn

022.10.63.H52

7.1.23

Trường THCS 8/4

023.10.63.H52

7.1.24

Trường THCS Mộc Lỵ

024.10.63.H52

7.1.25

Trường Tiểu học và THCS 19/5

025.10.63.H52

7.1.26

Trường Tiểu học và THCS 14/6

026.10.63.H52

7.1.27

Trường Tiểu học và THCS 15/10

027.10.63.H52

7.1.28

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Hắc

028.10.63.H52

7.1.29

Trường PTDT BT Tiểu học và THCS Chiềng Khừa

029.10.63.H52

7.1.30

Trường Tiểu học và THCS Đông Sang

030.10.63.H52

7.1.31

Trường Tiểu học và THCS Hua Păng

031.10.63.H52

7.1.32

Trường Tiểu học và PTDT BT THCS Lóng Sập

032.10.63.H52

7.1.33

Trường Tiểu học và THCS Mường Sang

033.10.63.H52

7.1.34

Trường Tiễu học và THCS Nà Mường

034.10.63.H52

7.1.35

Trường Tiểu học và THCS Nà Tân

035.10.63.H52

7.1.36

Trường Tiểu học và THCS Tân Lập

036.10.63.H52

7.1.37

Trường Tiểu học và THCS Phiêng Luông

037.10.63.H52

7.1.38

Trường Tiểu học và THCS Quy Hướng

038.10.63.H52

7.1.39

Trường Tiểu học và THCS Tà Lại

039.10.63.H52

7.1.40

Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến

040.10.63.H52

7.1.41

Trường PTDT bán trú Tiểu học và THCS Tân Hợp

041.10.63.H52

8

Ủy ban nhân dân huyện Mường La

000.00.64.H52

8.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.64.H52

8.1.1

Trường MN Ban Mai

001.10.64.H52

8.1.2

Trường MN Chiềng Công

002.10.64.H52

8.1.3

Trường MN Chiềng Hoa

003.10.64.H52

8.1.4

Trường MN Hoa Ban

004.10.64.H52

8.1.5

Trường MN Hoa Hồng

005.10.64.H52

8.1.6

Trường MN Hua Trai

006.10.64.H52

8.1.7

Trường MN Mường Chùm

007.10.64.H52

8.1.8

Trường MN Mường Trai

008.10.64.H52

8.1.9

Trường MN Nậm Giôn

009.10.64.H52

8.1.10

Trường MN Nậm Păm

010.10.64.H52

8.1.11

Trường MN Pi Toong

011.10.64.H52

8.1.12

Trường MN Tạ Bú

012.10.64.H52

8.1.13

Trường MN Ít Ong

013.10.64.H52

8.1.14

Trường MN Chiềng Lao

014.10.64.H52

8.1.15

Trường MN Mường Bú

015.10.64.H52

8.1.16

Trường MN Ngọc Chiến

016.10.64.H52

8.1.17

Trường Tiểu học Chiềng Công

017.10.64.H52

8.1.18

Trường Tiểu học Chiềng San

018.10.64.H52

8.1.19

Trường Tiểu học Hua Trai

019.10.64.H52

8.1.20

Trường Tiểu học Nậm Giôn

020.10.64.H52

8.1.21

Trường Tiểu học Nặm Păm

021.10.64.H52

8.1.22

Trường Tiểu học Tạ Bú

022.10.64.H52

8.1.23

Trường Tiểu học Ít Ong

023.10.64.H52

8.1.24

Trường Tiểu học Chiềng Lao

024.10.64.H52

8.1.25

Trường Tiểu học Mường Bú

025.10.64.H52

8.1.26

Trường Tiểu học Ngọc Chiến

026.10.64.H52

8.1.27

Trường Tiểu học Chiềng Hoa

027.10.64.H52

8.1.28

Trường Tiểu học Mường Chùm

028.10.64.H52

8.1.29

Trường Tiểu học Pi Toong

029.10.64.H52

8.1.30

Trường THCS Chiềng Hoa

030.10.64.H52

8.1.31

Trường THCS Chiềng Lao

031.10.64.H52

8.1.32

Trường THCS Ching San

032.10.64.H52

8.1.33

Trường THCS Hua Trai

033.10.64.H52

8.1.34

Trường THCS Mường Chùm

034.10.64.H52

8.1.35

Trường THCS Mường Bú

035.10.64.H52

8.1.36

Trường THCS Nặm Păm

036.10.64.H52

8.1.37

Trường THCS Ngọc Chiến

037.10.64.H52

8.1.38

Trường THCS Pi Toong

038.10.64.H52

8.1.39

Trường THCS Tạ Bú

039.10.64.H52

8.1.40

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Ân

040.10.64.H52

8.1.41

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Muôn

041.10.64.H52

8.1.42

Trường Tiểu học và THCS Mường Trai

042.10.64.H52

8.1.43

Trường PTDTBT-THCS Chiềng Công

043.10.64.H52

8.1.44

Trường PTDTBT-THCS Nậm Giôn

044.10.64.H52

8.1.45

Trường THCS Ít Ong

045.10.64.H52

9

Ủy ban nhân dân huyn Phù Yên

000.00.65.H52

9.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.65.H52

9.1.1

Trường MN Ánh Sao, Kim bon

001.10.65.H52

9.1.2

Trường MN Ban Mai

002.10.65.H52

9.1.3

Trường MN Bình Minh, Đá đỏ

003.10.65.H52

9.1.4

Trường MN Đà Giang

004.10.65.H52

9.1.5

Trường MN Gia Phù

005.10.65.H52

9.1.6

Trường MN Hoa Ban, Mường Bang

006.10.65.H52

9.1.7

Trường MN Hoa Đào

007.10.65.H52

9.1.8

Trường MN Huy Bắc

008.10.65.H52

9.1.9

Trường MN Huy Hạ

009.10.65.H52

9.1.10

Trường MN Huy Tân

010.10.65.H52

9.1.11

Trường MN Huy Tường

011.10.65.H52

9.1.12

Trường MN Huy Thượng

012.10.65.H52

9.1.13

Trường MN Mường Cơi

013.10.65.H52

9.1.14

Trường MN Mường Do

014.10.65.H52

9.1.15

Trường MN Mường Lang

015.10.65.H52

9.1.16

Trường MN Mường Thải

016.10.65.H52

9.1.17

Trường MN Phong Lan, Nam Phong

017.10.65.H52

9.1.18

Trường MN Sập Xa

018.10.65.H52

9.1.19

Trường MN Sơn Ca, Bắc Phong

019.10.65.H52

9.1.20

Trường MN Tân Lang

020.10.65.H52

9.1.21

Trường MN Tân Phong

021.10.65.H52

9.1.22

Trường MN Tường H

022.10.65.H52

9.1.23

Trường MN Tường Phù

023.10.65.H52

9.1.24

Trường MN Thủy Tiên

024.10.65.H52

9.1.25

Trường MN Quang Huy

025.10.65.H52

9.1.26

Trường MN Thị Trấn

026.10.65.H52

9.1.27

Trường MN Tường Thượng

027.10.65.H52

9.1.28

Trường Tiểu học Gia Phù

028.10.65.H52

9.1.29

Trường Tiểu học Suối Tọ II

029.10.65.H52

9.1.30

Trường Tiểu học Tiểu học thị Trấn

030.10.65.H52

9.1.31

Trường Tiểu học Mường Cơi

031.10.65.H52

9.1.32

Trường Tiểu học Quang Huy

032.10.65.H52

9.1.33

Trường THCS Gia Phù

033.10.65.H52

9.1.34

Trường THCS Mường Cơi

034.10.65.H52

9.1.35

Trường THCS Quang Huy

035.10.65.H52

9.1.36

Trường THCS Thị Trấn

036.10.65.H52

9.1.37

Trường THCS Võ Thị Sáu

037.10.65.H52

9.1.38

Trường Tiểu học và THCS Đá Đ

038.10.65.H52

9.1.39

Trường Tiểu học và THCS Huy Bc

039.10.65.H52

9.1.40

Trường Tiểu học và THCS Huy Hạ

040.10.65.H52

9.1.41

Trường Tiểu học và THCS Huy Tân

041.10.65.H52

9.1.42

Trường Tiểu học và THCS Huy Thượng

042.10.65.H52

9.1.43

Trường Tiểu học và THCS Kim Bon

043.10.65.H52

9.1.44

Trường Tiểu học và THCS Mường Bang

044.10.65.H52

9.1.45

Trường Tiểu học và THCS Mường Do

045.10.65.H52

9.1.46

Trường Tiểu học và THCS Mường Lang

046.10.65.H52

9.1.47

Trường Tiểu học và THCS Sập Xa

047.10.65.H52

9.1.48

Trường Tiểu học và THCS Suối Bau

048.10.65.H52

9.1.49

Trường Tiểu học và THCS Suối Tọ

049.10.65.H52

9.1.50

Trường Tiểu học và THCS Tân Lang

050.10.65.H52

9.1.51

Trường Tiểu học và THCS Tân Phong

051.10.65.H52

9.1.52

Trường Tiểu học và THCS Tường Hạ

052.10.65.H52

9.1.53

Trường Tiểu học và THCS Tường Phù

053.10.65.H52

9.1.54

Trường Tiểu học và THCS Tường Thượng I

054.10.65.H52

9.1.55

Trường Tiểu học và THCS Bc Phong

055.10.65.H52

9.1.56

Trường Tiểu học và THCS Nam Phong

056.10.65.H52

9.1.57

Trường Tiểu học và THCS Tường Tiến

057.10.65.H52

9.1.58

Trường Tiểu học và THCS Tường Phong

058.10.65.H52

9.1.59

Trường Tiểu học và THCS Tường Thượng II

059.10.65.H52

9.1.60

Trường Tiểu học và THCS Huy Tường

060.10.65.H52

9.1.61

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Mường Thải

061.10.65.H52

10

Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Nhai

000.00.66.H52

10.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.66.H52

10.1.1

Trường MN Ban Mai

001.10.66.H52

10.1.2

Trường MN Cà Nàng

002.10.66.H52

10.1.3

Trường MN Chiềng Khoang

003.10.66.H52

10.1.4

Trường MN Chiềng Ơn

004.10.66.H52

10.1.5

Trường MN Hoa Ban

005.10.66.H52

10.1.6

Trường MN Hoa Đào

006.10.66.H52

10.1.7

Trường MN Hoa Hồng

007.10.66.H52

10.1.8

Trường MN Hoạ My

008.10.66.H52

10.1.9

Trường MN Mường Chiên

009.10.66.H52

10.1.10

Trường MN Mường Giôn

010.10.66.H52

10.1.11

Trường MN Mường Sại

011.10.66.H52

10.1.12

Trường MN Nặm Ét

012.10.66.H52

10.1.13

Trường MN Sơn Ca

013.10.66.H52

10.1.14

Trường MN Mường Giàng

014.10.66.H52

10.1.15

Trường Tiểu học Chiềng Bằng

015.10.66.H52

10.1.16

Trường Tiểu học Kim Đng

016.10.66.H52

10.1.17

Trường Tiểu học Mường Giàng

017.10.66.H52

10.1.18

Trường Tiểu học Mường Giôn

018.10.66.H52

10.1.19

Trường Tiểu học Phiêng Mựt

019.10.66.H52

10.1.20

Trường Tiểu học Ching Khay

020.10.66.H52

10.1.21

Trường THCS Ching Bng

021.10.66.H52

10.1.22

Trường THCS Mường Giôn

022.10.66.H52

10.1.23

Trường THCS Mường Giàng

023.10.66.H52

10.1.24

Trường THCS Nguyn Tt Thành

024.10.66.H52

10.1.25

Trường PTDTBT-THCS Chiềng Khay

025.10.66.H52

10.1.26

Trường Tiểu học và THCS Bình Minh

026.10.66.H52

10.1.27

Trường Tiểu học và THCS Cà Nàng

027.10.66.H52

10.1.28

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Khoang

028.10.66.H52

10.1.29

Trường Tiểu học và THCS Ching Ơn

029.10.66.H52

10.1.30

Trường Tiểu học và THCS L Giôn

030.10.66.H52

10.1.31

Trường Tiểu học và THCS Mường Chiên

031.10.66.H52

10.1.32

Trường Tiểu học và THCS Mường Sại

032.10.66.H52

10.1.33

Trường Tiểu học và THCS Pá Ma Pha Khinh

033.10.66.H52

10.1.34

Trường Tiểu học và THCS Nm Ét

034.10.66.H52

11

Ủy ban nhân dân huyn Sông Mã

000.00.67.H52

11.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.67.H52

11.1.1

Trường MN Anh Đào Chiềng Sơ

001.10.67.H52

11.1.2

Trường MN Ban Mai Huổi Mt

002.10.67.H52

11.1.3

Trường MN Biên Cương Mường Sai

003.10.67.H52

11.1.4

Trường MN Bình Minh Mường Hung

004.10.67.H52

11.1.5

Trường MN Hoa Ban Yên Hưng

005.10.67.H52

11.1.6

Trường MN Hoa Cúc Đứa Mòn

006.10.67.H52

11.1.7

Trường MN Hoa Đào Mường Cai

007.10.67.H52

11.1.8

Trường MN Hoa Hồng Chiềng Khương

008.10.67.H52

11.1.9

Trường MN Hoa Lan Nậm Ty

009.10.67.H52

11.1.10

Trường MN Hoa Mai Nậm Mằn

010.10.67.H52

11.1.11

Trường MN Hoạ My Chiềng En

011.10.67.H52

11.1.12

Trường MN Hoa Phượng Đỏ Bó Sinh

012.10.67.H52

11.1.13

Trường MN Hương Sen Chiềng Cang

013.10.67.H52

11.1.14

Trường MN Hoa Sữa Pú Bu

014.10.67.H52

11.1.15

Trường MN Sơn Ca Chiềng Phung

015.10.67.H52

11.1.16

Trường MN Thị trấn

016.10.67.H52

11.1.17

Trường MN Tui Hoa Mường Lm

017.10.67.H52

11.1.18

Trường MN 8/3 Chiềng Khoong

018.10.67.H52

11.1.19

Trường MN Ánh Dương xã Nà Ngịu

019.10.67.H52

11.1.20

Trường Tiu học Bản Mé xã Nà Nghịu

020.10.67.H52

11.1.21

Trường Tiểu học Chiềng Khoong

021.10.67.H52

11.1.22

Trường Tiểu học Hải Sơn xã Chiềng Khoong

022.10.67.H52

11.1.23

Trường Tiểu học Hương Nghịu xã Nà Nghịu

023.10.67.H52

11.1.24

Trường Tiểu học Nà Nghịu

024.10.67.H52

11.1.25

Trường Tiểu học Thị trấn Sông Mã

025.10.67.H52

11.1.26

Trường Tiểu học Chiềng Khương

026.10.67.H52

11.1.27

Trường Tiểu học Chiềng Cang

027.10.67.H52

11.1.28

Trường Tiểu học Mường Hung

028.10.67.H52

11.1.29

Trường Tiểu học Mường Cai

029.10.67.H52

11.1.30

Trường PTDTBT Tiểu học Huổi Một

030.10.67.H52

11.1.31

Trường Tiểu học Chiềng Sơ

031.10.67.H52

11.1.32

Trường Tiểu học Yên Hưng

032.10.67.H52

11.1.33

Trường Tiểu học Đứa Mòn

033.10.67.H52

11.1.34

Trường PTDTBT Tiểu học Nậm Ty

034.10.67.H52

11.1.35

Trường THCS Chiềng Cang

035.10.67.H52

11.1.36

Trường THCS Chiềng Khoong

036.10.67.H52

11.1.37

Trường THCS Chiềng Khương

037.10.67.H52

11.1.38

Trường THCS Chiềng Sơ

038.10.67.H52

11.1.39

Trường THCS Mường Hung

039.10.67.H52

11.1.40

Trường THCS Nà Nghịu

040.10.67.H52

11.1.41

Trường THCS Thị trấn Sông Mã

041.10.67.H52

11.1.42

Trường THCS Yên Hưng

042.10.67.H52

11.1.43

Trường PTDTBT THCS Đứa Mòn

043.10.67.H52

11.1.44

Trường PTDTBT THCS Huổi Một

044.10.67.H52

11.1.45

Trường PTDTBT THCS Mường Cai

045.10.67.H52

11.1.46

Trường PTDTBT THCS Nậm Ty

046.10.67.H52

11.1.47

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Mường Sai

047.10.67.H52

11.1.48

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Nm Mn

048.10.67.H52

11.1.49

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Bó Sinh

049.10.67.H52

11.1.50

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Phung

050.10.67.H52

11.1.51

Trường Tiu học và THCS Mường Lầm

051.10.67.H52

11.1.52

Trường Tiểu học và THCS Chiềng En

052.10.67.H52

11.1.53

Trưng Tiểu học và THCS Pú Bẩu

053.10.67.H52

12

Ủy ban nhân dân huyện Sốp Cộp

000.00.68.H52

12.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.68.H52

12.1.1

Trường MN Ban Mai Nậm Lạnh

001.10.68.H52

12.1.2

Trường MN Biên Cương Mường Lèo

002.10.68.H52

12.1.3

Trường MN Hoa Đào

003.10.68.H52

12.1.4

Trường MN Hoạ Mi, xã Púng Bánh

004.10.68.H52

12.1.5

Trường MN Sơn Ca

005.10.68.H52

12.1 6

Trường MN Hoa Phượng Đỏ xã Sốp Cộp

006.10.68.H52

12.1.7

Trường MN Hoa Ban xã Mường Và

007.10.68.H52

12.1.8

Trường MN Hoa Phong La xã Mường Lạn

008.10.68.H52

12.1.9

Trường PTDTBT-TH Nà Khi, Mường Lạn

009.10.68.H52

12.1.10

Trường Tiểu học Púng Bánh

010.10.68.H52

12.1.11

Trường THCS Púng Bánh

011.10.68.H52

12.1.12

Trường PTDTBT-THCS Mường Lạn

012.10.68.H52

12.1.13

Trường PTDTBT TH và THCS Mường Lèo

013.10.68.H52

12.1.14

Trường PTDTBT TH và THCS Sam Kha

014.10.68.H52

12.1.15

Trường Tiểu học và THCS Dồm Cang

015.10.68.H52

12.1.16

Trường PTDTBT TH và THCS Nậm Lạnh

016.10.68.H52

12.1.17

Trường Tiểu học và THCS Sp Cộp

017.10.68.H52

12.1.18

Trường Tiểu học và THCS Mường Và

018.10.68.H52

12.1.19

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Nà Khoang

019.10.68.H52

13

Ủy ban nhân dân huyện Thuận Châu

000.00.69.H52

13.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.69.H52

13.1.1

Trường MN Thảo Nguyên

001.10.69.H52

13.1.2

Trường MN Sanh Pài

002.10.69.H52

13.1.3

Trường MN 1/6

003.10.69.H52

13.1.4

Trường MN 2/9 Bó Mười A

004.10.69.H52

13.1.5

Trường MN 8/3 Bó Mười B

005.10.69.H52

13.1.6

Trường MN 19/5

006.10.69.H52

13.1.7

Trường MN Ánh Dương

007.10.69.H52

13.1.8

Trường MN Ánh Hồng

008.10.69.H52

13.1.9

Trường MN Ánh Sao

009.10.69.H52

13.1.10

Trường MN Ban Mai

010.10.69.H52

13.1.11

Trường MN Bình Minh

011.10.69.H52

13.1.12

Trường MN Co Tòng

012.10.69.H52

13.1.13

Trường MN Hoa Ban Tông Lạnh 1

013.10.69.H52

13.1.14

Trường MN Hoa Ban Tông Lạnh 2

014.10.69.H52

13.1.15

Trường MN Hoa Đào

015.10.69.H52

13.1.16

Trường MN Hoa Hồng

016.10.69.H52

13.1.17

Trường MN Hoa Mai

017.10.69.H52

13.1.18

Trường MN Hoa Quỳnh

018.10.69.H52

13.1.19

Trường MN Hoa Sen

019.10.69.H52

13.1.20

Trường MN Hoa Sữa

020.10.69.H52

13.1.21

Trường MN Ha My

021.10.69.H52

13.1.22

Trường MN Kim Đng

022.10.69.H52

13.1.23

Trường MN Lái Lè

023.10.69.H52

13.1.24

Trường MN Long H

024.10.69.H52

13.1.25

Trường MN Măng Non

025.10.69.H52

13.1.26

Trường MN Ngc Lan

026.10.69.H52

13.1.27

Trường MN Nguyễn Trãi

027.10.69.H52

13.1.28

Trường MN Pá Lông

028.10.69.H52

13.1.29

Trường MN Phong Lan Mường Khiêng 1

029.10.69.H52

13.1.30

Trường MN Phong Lan Mường Khiêng 2

030.10.69.H52

13.1.31

Trường MN Phượng Hng

031.10.69.H52

13.1.32

Trường MN Tuổi Thơ

032.10.69.H52

13.1.33

Trường MN Thủy Tiên

033.10.69.H52

13.1.34

Trường MN Vành Khuyên

034.10.69.H52

13.1.35

Trường MN Võ Thị Sáu

035.10.69.H52

13.1.36

Trường MN Sao Mai

036.10.69.H52

13.1.37

Trường MN Sơn Ca

037.10.69.H52

13.1.38

Trường Tiểu học Bản Lầm

038.10.69.H52

13.1.39

Trường Tiểu học Bình Tiểu họcuận

039.10.69.H52

13.1.40

Trường Tiểu học Bon Phặng

040.10.69.H52

13.1.41

Trường Tiểu học Bó Mười A

041.10.69.H52

13.1.42

Trường Tiểu học Bó Mười B

042.10.69.H52

13.1.43

Trường Tiểu học Co Mạ 1

043.10.69.H52

13.1.44

Trường Tiểu học Co Mạ 2

044.10.69.H52

13.1.45

Trường Tiểu học Co Tòng

045.10.69.H52

13.1.46

Trường Tiểu học Cụ Cang

046.10.69.H52

13.1.47

Trường Tiểu học Chiềng Bôm

047.10.69.H52

13.1.48

Trường Tiểu học Chiềng La

048.10.69.H52

13.1.49

Trường Tiểu học Chiềng Ly

049.10.69.H52

13.1.50

Trường Tiểu học Chiềng Ngàm

050.10.69.H52

13.1.51

Trường Tiểu học Chiềng Pấc

051.10.69.H52

13.1.52

Trường Tiểu học Chiềng Pha

052.10.69.H52

13.1.53

Trường Tiểu học É Tòng

053.10.69.H52

13.1.54

Trường Tiểu học Lái Lè

054.10.69.H52

13.1.55

Trường Tiểu học Liệp Tè

055.10.69.H52

13.1.56

Trường Tiểu học Muổi Nọi

056.10.69.H52

13.1.57

Trường Tiểu học Mường Bám 1

057.10.69.H52

13.1.58

Trường Tiểu học Mường Bám 2

058.10.69.H52

13.1.59

Trường Tiểu học Mường É 1

059.10.69.H52

13.1.60

Trường Tiểu học Mường É 2

060.10.69.H52

13.1.61

Trường Tiểu học Mường Khiêng 1

061.10.69.H52

13.1.62

Trường Tiểu học Mường Khiêng 2

062.10.69.H52

13.1.63

Trường Tiểu học Nậm Lầu

063.10.69.H52

13.1.64

Trường Tiểu học Ninh Tiểu họcuận

064.10.69.H52

13.1.65

Trường Tiểu học Noong Lay

065.10.69.H52

13.1.66

Trường Tiểu học Púng Tra

066.10.69.H52

13.1.67

Trường Tiểu học Phổng Lăng

067.10.69.H52

13.1.68

Trường Tiểu học Phổng Lập

068.10.69.H52

13.1.69

Trường Tiểu học Sanh Pài

069.10.69.H52

13.1.70

Trường Tiểu học Tịm Khem

070.10.69.H52

13.1.71

Trường Tiểu học Tông Cọ

071.10.69.H52

13.1.72

Trường Tiểu học Tông Lạnh 1

072.10.69.H52

13.1.73

Trường Tiểu hc Tông Lnh 2

073.10.69.H52

13.1.74

Trường Tiểu học Thị Trấn

074.10.69.H52

13.1.75

Trường Tiểu học Thôm Mòn

075.10.69.H52

13.1.76

Trường PTDTBT-TH Long Hẹ

076.10.69.H52

13.1.77

Trường PTDTBT-TH Pá Lông

077.10.69.H52

13.1.78

Trường THCS Bản Lầm

078.10.69.H52

13.1.79

Trường THCS Bình Thuận

079.10.69.H52

13.1.80

Trường THCS Bon Phng

080.10.69.H52

13.1.81

Trường THCS Bó Mười A

081.10.69.H52

13.1.82

Trường THCS Bó Mười B

082.10.69.H52

13.1.83

Trường THCS Chiềng Bôm

083.10.69.H52

13.1.84

Trường THCS Chiềng La

084.10.69.H52

13.1.85

Trường THCS Chiềng Ly

085.10.69.H52

13.1.86

Trường THCS Chiềng Ngàm

086.10.69.H52

13.1.87

Trường THCS Chiềng Pc

087.10.69.H52

13.1.88

Trường THCS Chiềng Pha

088.10.69.H52

13.1.89

Trường THCS Chu Văn An

089.10.69.H52

13.1.90

Trường THCS É Tòng

090.10.69.H52

13.1.91

Trường THCS Liệp Tè

091.10.69.H52

13.1.92

Trường THCS Long Hẹ

092.10.69.H52

13.1.93

Trường THCS Mui Nọi

093.10.69.H52

13.1.94

Trường THCS Mường Bám

094.10.69.H52

13.1.95

Trường THCS Mường É

095.10.69.H52

13.1.96

Trường THCS Mường Khiêng

096.10.69.H52

13.1.97

Trường THCS Nậm Lầu

097.10.69.H52

13.1.98

Trường THCS Ninh Thuận

098.10.69.H52

13.1.99

Trường THCS Noong Lay

099.10.69.H52

3.1.100

Trường THCS Pá Lông

100.10.69.H52

3.1.101

Trường THCS Púng Tra

101.10.69.H52

3.1.102

Trường THCS Phổng Lăng

102.10.69.H52

3.1.103

Trường THCS Phổng Lập

103.10.69.H52

3.1.104

Trường THCS Tông Cọ

104.10.69.H52

3.1.105

Trường THCS Tông Lạnh

105.10.69.H52

3.1.106

Trường THCS Thôm Mòn

106.10.69.H52

3.1.107

Trường PTDTBT và THCS Co Mạ

107.10.69.H52

3.1.108

Trường PTDTBT và THCS Co Tòng

108.10.69.H52

14

Ủy ban nhân dân huyện Vân Hồ

000.00.70.H52

14.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.70.H52

14.1.1

Trường MN Chiềng Khoa

001.10.70.H52

14.1.2

Trường MN Chiềng Xuân

002.10.70.H52

14.1.3

Trường MN Chiềng Yên

003.10.70.H52

14.1.4

Trường MN Liên Hòa

004.10.70.H52

14.1.5

Trường MN Mường Men

005.10.70.H52

14.1.6

Trường MN Mường Tè

006.10.70.H52

14.1.7

Trường MN Quang Minh

007.10.70.H52

14.1.8

Trường MN Song Khủa

008.10.70.H52

14.1.9

Trường MN Suối Bàng

009.10.70.H52

14.1.10

Trường MN Tân Xuân

010.10.70.H52

14.1.11

Trường MN Tô Múa

011.10.70.H52

14.1.12

Trường MN Xuân Nha

012.10.70.H52

14.1.13

Trường MN Lóng Luông

013.10.70.H52

14.1.14

Trường MN Vân Hồ

014.10.70.H52

14.1.15

Trường Tiểu học Lóng Luông

015.10.70.H52

14.1.16

Trường Tiểu học Vân Hồ

016.10.70.H52

14.1.17

Trường THCS Lóng Luông

017.10.70.H52

14.1.18

Trường THCS Vân Hồ

018.10.70.H52

14.1.19

Trường PTDT Nội trú

019.10.70.H52

14.1.20

Trường Tiểu học và THCS Quang Minh

020.10.70.H52

14.1.21

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Khoa

021.10.70.H52

14.1.22

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Yên

022.10.70.H52

14.1.23

Trường Tiểu học và THCS Liên Hòa

023.10.70.H52

14.1.24

Trường Tiểu học và THCS Mường Men

024.10.70.H52

14.1.25

Trường Tiểu học và THCS Mường Tè

025.10.70.H52

14.1.26

Trường Tiểu học và THCS Song Kha

026.10.70.H52

14.1.27

Trường Tiểu học và THCS Sui Bàng

027.10.70.H52

14.1.28

Trường Tiểu học và THCS Tân Xuân

028.10.70.H52

14.1.29

Trường Tiểu học và THCS Tô Múa

029.10.70.H52

14.1.30

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Xuân

030.10.70.H52

14.1.31

Trường Tiểu học và THCS Xuân Nha

031.10.70.H52

15

Ủy ban nhân dân huyện Yên Châu

000.00.71.H52

15.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.10.71.H52

15.1.1

Trường MN Ánh Sao

001.10.71.H52

15.1.2

Trường MN Hoa Ban

002.10.71.H52

15.1.3

Trường MN Hoa Đào

003.10.71.H52

15.1.4

Trường MN Hoa Hồng

004.10.71.H52

15.1.5

Trường MN Hoa Huệ

005.10.71.H52

15.1.6

Trường MN Hoa Mai

006.10.71.H52

15.1.7

Trường MN Hòa Bình

007.10.71.H52

15.1.8

Trường MN Hoạ My

008.10.71.H52

15.1.9

Trường MN Hương Xuân

009.10.71.H52

15.1.10

Trường MN Tuổi Thơ

010.10.71.H52

15.1.11

Trường MN Bình Minh

011.10.71.H52

15.1.12

Trường MN Hương Xoài

012.10.71.H52

15.1.13

Trường MN Sơn Ca

013.10.71.H52

15.1.14

Trường MN Sao Mai

014.10.71.H52

15.1.15

Trường MN Thủy Tiên

015.10.71.H52

15.1.16

Trường Tiểu học Cồn Huốt

016.10.71.H52

15.1.17

Trường Tiểu học Chiềng Đông A

017.10.71.H52

15.1.18

Trường Tiểu học Chiềng Đông B

018.10.71.H52

15.1.19

Trường Tiểu học Chiềng Hặc

019.10.71.H52

15.1.20

Trường Tiểu học Chiềng On

020.10.71.H52

15.1.21

Trường Tiểu học Kim Chung

021.10.71.H52

15.1.22

Trường Tiểu học Lao Khô

022.10.71.H52

15.1.23

Trường Tiểu học Lóng Phiêng A

023.10.71.H52

15.1.24

Trường Tiểu học Lóng Phiêng B

024.10.71.H52

15.1.25

Trường Tiểu học Nà Cài

025.10.71.H52

15.1.26

Trường Tiểu học Tà Vài

026.10.71.H52

15.1.27

Trường Tiểu học Tú Nang

027.10.71.H52

15.1.28

Trường Tiểu học Chiềng Tương

028.10.71.H52

15.1.29

Trường Tiểu học Thị trấn

029.10.71.H52

15.1.30

Trường THCS Chiềng Đông

030.10.71.H52

15.1.31

Trường THCS Chiềng Hặc

031.10.71.H52

15.1.32

Trường PTDTNT - THCS Chiềng On

032.10.71.H52

15.1.33

Trường THCS Lóng Phiêng

033.10.71.H52

15.1.34

Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn

034.10.71.H52

15.1.35

Trường THCS Phiêng Khoài

035.10.71.H52

15.1.36

Trường THCS Tú Nang

036.10.71.H52

15.1.37

Trường THCS Thị Trấn

037.10.71.H52

15.1.38

Trường PTDTBT-THCS Chiềng Tương

038.10.71.H52

15.1.39

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Khoi

039.10.71.H52

15.1.40

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Pằn

040.10.71.H52

15.1.41

Trường Tiểu học và THCS Chiềng Sàng

041.10.71.H52

15.1.42

Trường Tiểu học và THCS Đông Bâu

042.10.71.H52

15.1.43

Trường Tiểu học và THCS Liên Chung

043.10.71.H52

15.1.44

Trường Tiểu học và THCS Sặp Vạt

044.10.71.H52

15.1.45

Trường Tiểu học và THCS Yên Sơn

045.10.71.H52

15.1.46

Trường Tiểu học và THCS Tà Làng

046.10.71.H52

15.1.47

Trường Tiểu học và THCS Mường Lựm

047.10.71.H52

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 333/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu333/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/02/2019
Ngày hiệu lực13/02/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 333/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 333/QĐ-UBND 2019 mã định danh của các cơ quan trao đổi văn bản điện tử Sơn La


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 333/QĐ-UBND 2019 mã định danh của các cơ quan trao đổi văn bản điện tử Sơn La
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu333/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sơn La
                Người kýPhạm Văn Thủy
                Ngày ban hành13/02/2019
                Ngày hiệu lực13/02/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 333/QĐ-UBND 2019 mã định danh của các cơ quan trao đổi văn bản điện tử Sơn La

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 333/QĐ-UBND 2019 mã định danh của các cơ quan trao đổi văn bản điện tử Sơn La

                        • 13/02/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 13/02/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực