Quyết định 3342/QĐ-BNN-VP

Quyết định 3342/QĐ-BNN-VP năm 2018 về Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành

Nội dung toàn văn Quyết định 3342/QĐ-BNN-VP 2018 mã định danh cơ quan phục vụ kết nối văn bản điện tử


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3342/QĐ-BNN-VP

Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN PHỤC VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 2 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.

Điều 2. Trường hợp tách, nhập, bổ sung, xóa bỏ, đổi tên các cơ quan, đơn vị, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị báo cáo về Văn phòng Bộ để tổng hợp, trình Bộ trưởng xem xét hiệu chỉnh, bổ sung mã định danh vào danh mục theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTT.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Lưu: VT, VP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Hà Công Tuấn

 

DANH MỤC

MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN PHỤC VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI THÔNG TIN VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3342/QĐ-BNN-VP ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị cấp 1: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn mã định danh: 000.00.00.G10

TT

Đơn vị cấp 2

Đơn vị cấp 3

Đơn vị cấp 4

Mã định danh

TỔ CHỨC ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

1

Công đoàn Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

000.00.01.G10

2

Đảng ủy Bộ

 

 

000.00.02.G10

3

Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

000.00.03.G10

KHỐI VỤ, THANH TRA, VĂN PHÒNG

4

Vụ Kế hoạch

 

 

000.00.04.G10

5

Vụ Tài chính

 

 

000.00.05.G10

6

Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

 

000.00.06.G10

7

Vụ Hp tác quốc tế

 

 

000.00.07.G10

8

Vụ Pháp chế

 

 

000.00.08.G10

9

Vụ Tchức cán bộ

 

 

000.00.09.G10

10

Vụ Quản lý doanh nghiệp

 

 

000.00.10.G10

11

Văn phòng Bộ

 

 

000.00.11.G10

12

Thanh tra Bộ

 

 

000.00.12.G10

KHỐI CỤC, TỔNG CỤC

13

Cục Trồng trọt

 

 

000.00.13.G10

13.1

 

Trung tâm Khảo kim nghiệm giống, sản phẩm cây trồng Quốc gia

 

000.01.13.G10

14

Cục Bảo vệ thực vật

 

 

000.00.14.G10

14.1

 

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I

 

000.01.14.G10

14.2

 

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng II

 

000.02.14.G10

14.3

 

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III

 

000.03.14.G10

14.4

 

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IV

 

000.04.14.G10

14.5

 

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng V

 

000.05.14.G10

14.6

 

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VI

 

000.06.14.G10

14.7

 

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VII

 

000.07.14.G10

14.8

 

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VIII

 

000.08.14.G10

14.9

 

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IX

 

000.09.14.G10

14.10

 

Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Bắc

 

000.10.14.G10

14.11

 

Trung tâm Bảo vệ thực vật Khu IV

 

000.11.14.G10

14.12

 

Trung tâm Bảo vệ thực vật miền Trung

 

000.12.14.G10

14.13

 

Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Nam

 

000.13.14.G10

14.14

 

Trung tâm Kiểm định và khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc

 

000.14.14.G10

14.15

 

Trung tâm Kiểm định và khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam

 

000.15.14.G10

14.16

 

Trung tâm Khảo kiểm nghiệm phân bón Quốc gia

 

000.16.14.G10

14.17

 

Trung tâm Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu I

 

000.17.14.G10

14.18

 

Trung tâm Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu II

 

000.18.14.G10

14.19

 

Trung tâm Giám định Kiểm dịch thực vật

 

000.19.14.G10

15

Cục Chăn nuôi

 

 

000.00.15.G10

16

Cục Thú y

 

 

000.00.16.G10

16.1

 

Chi cục Thú Y vùng I

 

000.01.16.G10

16.2

 

Chi cục Thú Y vùng II

 

000.02.16.G10

16.3

 

Chi cục Thú Y vùng III

 

000.03.16.G10

16.4

 

Chi cục Thú Y vùng IV

 

000.04.16.G10

16.5

 

Chi cục Thú Y vùng V

 

000.05.16.G10

16.6

 

Chi cục Thú Y vùng VI

 

000.06.16.G10

16.7

 

Chi cục Thú Y vùng VII

 

000.07.16.G10

16.8

 

Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Lạng Sơn

 

000.08.16.G10

16.9

 

Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Lào Cai

 

000.09.16.G10

16.10

 

Chi cục Kim dịch động vật vùng Quảng Ninh

 

000.10.16.G10

16.11

 

Trung tâm Chẩn đoán thú y Trung ương

 

000.11.16.G10

16.12

 

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương I

 

000.12.16.G10

16.13

 

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương II

 

000.13.16.G10

16.14

 

Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương I

 

000.14.16.G10

16.15

 

Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương II

 

000.15.16.G10

17

Cục Quản lý xây dựng công trình

 

 

000.00.17.G10

18

Cục Kinh tế hp tác và Phát triển nông thôn

 

 

000.00.18.G10

18.1

 

Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn máy thiết bị nông nghiệp

 

000.01.18.G10

19

Cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản

 

 

000.00.19.G10

19.1

 

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Trung Bộ

 

000.01.19.G10

19.2

 

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Nam Bộ

 

000.02.19.G10

19.3

 

Trung tâm Kim nghiệm Kiểm chứng và Tư vấn chất lượng nông lâm thủy sản

 

000.03.19.G10

19.4

 

Trung tâm Chất lượng nông lâm sản vùng 1

 

000.04.19.G10

19.5

 

Trung tâm Chất lượng nông lâm sản vùng 2

 

000.05.19.G10

19.6

 

Trung tâm Chất lượng nông lâm sản vùng 3

 

000.06.19.G10

19.7

 

Trung tâm Chất lượng nông lâm sản vùng 4

 

000.07.19.G10

19.8

 

Trung tâm Chất lượng nông lâm sản vùng 5

 

000.08.19.G10

19.9

 

Trung tâm Chất lượng nông lâm sản vùng 6

 

000.09.19.G10

20

Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản

 

 

000.00.20.G10

20.1

 

Chi cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản vùng I

 

000.01.20.G10

21

Văn phòng Điều phối trung ương chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

000.00.21.G10

22

Tổng cục Lâm nghiệp

 

 

000.00.22.G10

22.1

 

Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

000.01.22.G10

22.2

 

Vụ Khoa học công nghệ và Hp tác quốc tế

 

000.02.22.G10

22.3

 

Vụ Pháp chế, Thanh tra

 

000.03.22.G10

22.4

 

Vụ Quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ

 

000.04.22.G10

22.5

 

Vụ Phát triển rừng

 

000.05.22.G10

22.6

 

Vụ Phát triển sản xuất lâm nghiệp

 

000.06.22.G10

22.7

 

Văn phòng Tổng cục

 

000.07.22.G10

22.8

 

Cục Kiểm lâm

 

000.08.22.G10

22.9

 

Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam

 

000.09.22.G10

22.10

 

Vườn quốc gia Tam Đảo

 

000.10.22.G10

22.11

 

Vườn Quốc gia Cúc Phương

 

000.11.22.G10

22.12

 

Vườn Quốc gia Bạch Mã

 

000.12.22.G10

22.13

 

Vườn Quốc gia Cát Tiên

 

000.13.22.G10

22.14

 

Vườn quốc gia YokDon

 

000.14.22.G10

22.15

 

Vườn quốc gia Ba Vì

 

000.15.22.G10

23

Tng cục Thủy sản

 

 

000.00.23.G10

23.1

 

Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

000.01.23.G10

23.2

 

Vụ Khoa học công nghệ và Hp tác quốc tế

 

000.02.23.G10

23.3

 

Vụ Pháp chế, Thanh tra

 

000.03.23.G10

23.4

 

Vụ Bảo tồn và Phát triển Nguồn lợi Thủy sản

 

000.04.23.G10

23.5

 

Vụ Nuôi trồng thủy sản

 

000.05.23.G10

23.6

 

Vụ Khai thác thủy sản

 

000.06.23.G10

23.7

 

Văn phòng Tổng cục

 

000.07.23.G10

23.8

 

Cục Kiểm ngư

 

000.08.23.G10

23.8.1

 

 

Chi cục kiểm ngư Vùng I

001.08.23.G10

23.8.2

 

 

Chi cục kiểm ngư Vùng II

002.08.23.G10

23.8.3

 

 

Chi cục kiểm ngư Vùng III

003.08.23.G10

23.8.4

 

 

Chi cục kiểm ngư Vùng IV

004.08.23.G10

23.8.5

 

 

Chi cục kiểm ngư Vùng V

005.08.23.G10

23.8.6

 

 

Trung tâm thông tin kiểm ngư

006.08.23.G10

23.9

 

Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản

 

000.09.23.G10

23.9.1

 

 

Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản vùng I

001.09.23.G10

23.9.2

 

 

Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản vùng II

002.09.23.G10

23.9.3

 

 

Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản Vùng III

003.09.23.G10

23.10

 

Trung tâm Đăng kiểm tàu cá

 

000.10.23.G10

23.10.1

 

 

Trung tâm Đăng kiểm tàu cá Nam Bộ

001.10.23.G10

23.11

 

Trung tâm Thông tin Thủy sản

 

000.11.23.G10

24

Tổng cục Thủy Lợi

 

 

000.00.24.G10

24.1

 

Vụ Kế hoạch Tài chính

 

000.01.24.G10

24.2

 

Vụ Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế

 

000.02.24.G10

24.3

 

Vụ Pháp chế, Thanh tra

 

000.03.24.G10

24.4

 

Vụ Xây dựng cơ bản

 

000.04.24.G10

24.5

 

Vụ Nguồn nước và Nước sạch nông thôn

 

000.05.24.G10

24.6

 

Vụ An toàn đập

 

000.06.24.G10

24.7

 

Văn phòng Tổng cục

 

000.07.24.G10

24.8

 

Cục Quản lý công trình thủy lợi

 

000.08.24.G10

24.9

 

Trung tâm Chính sách và Kỹ thuật thủy lợi

 

000.09.24.G10

25

Tổng cục Phòng, Chống thiên tai

 

 

000.00.25.G10

25.1

 

Vụ Kế hoạch, Tài chính

 

000.01.25.G10

25.2

 

Vụ Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế

 

000.02.25.G10

25.3

 

Vụ Pháp chế, Thanh tra

 

000.03.25.G10

25.4

 

Vụ Kiểm soát an toàn thiên tai.

 

000.04.25.G10

25.5

 

Vụ Quản lý thiên tai cộng đồng.

 

000.05.25.G10

25.6

 

Vụ Quản lý đê điều.

 

000.06.25.G10

25.7

 

Văn phòng Tổng cục

 

000.07.25.G10

25.8

 

Cục ng phó và Khắc phục hậu quả thiên tai

 

000.08.25.G10

25.8.1

 

 

Chi cục Phòng, Chống thiên tai Miền Trung và Tây Nguyên

001.08.25.G10

25.8.2

 

 

Chi cục Phòng, Chống thiên tai Miền Nam

002.08.25.G10

25.9

 

Trung tâm Chính sách và Kỹ thuật phòng chng thiên tai

 

000.09.25.G10

CÁC TRUNG TÂM, TẠP CHÍ, BÁO, NXB, BỆNH VIỆN

26

Trung tâm Tin học và Thống kê

 

 

000.00.26.G10

27

Trung tâm Khuyến nông Quốc gia

 

 

000.00.27.G10

28

Trung tâm Quốc gia nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

000.00.28.G10

29

Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp

 

 

000.00.29.G10

30

Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

000.00.30.G10

31

Báo Nông nghiệp Việt Nam

 

 

000.00.31.G10

32

Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp

 

 

000.00.32.G10

CÁC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

33

Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp

 

 

000.00.33.G10

34

Ban Quản lý các dự Lâm Nghiệp

 

 

000.00.34.G10

35

Ban Quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi

 

 

000.00.35.G10

36

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 1

 

 

000.00.36.G10

37

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 2

 

 

000.00.37.G10

38

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 3

 

 

000.00.38.G10

39

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 4

 

 

000.00.39.G10

40

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 5

 

 

000.00.40.G10

41

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 6

 

 

000.00.41.G10

42

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 7

 

 

000.00.42.G10

43

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 8

 

 

000.00.43.G10

44

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 9

 

 

000.00.44.G10

45

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 10

 

 

000.00.45.G10

CÁC VIỆN

46

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

 

 

000.00.46.G10

46.1

 

Viện Bảo vệ thực vật

 

000.01.46.G10

46.2

 

Viện Di truyền nông nghiệp

 

000.02.46.G10

46.3

 

Viện Môi trường nông nghiệp

 

000.03.46.G10

46.4

 

Viện Thổ nhưỡng Nông hóa

 

000.04.46.G10

46.5

 

Viện Cây ăn quả Miền Nam

 

000.05.46.G10

46.6

 

Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm

 

000.06.46.G10

46.7

 

Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long

 

000.07.46.G10

46.8

 

Viện Nghiên cứu Ngô

 

000.08.46.G10

46.9

 

Viện Nghiên cứu rau quả

 

000.09.46.G10

46.10

 

Viện Nghiên cứu mía đường

 

000.10.46.G10

46.11

 

Viện Khoa học kỹ thuật Nông Lâm nghiệp miền núi phía Bắc

 

000.11.46.G10

46.12

 

Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Bắc Trung Bộ

 

000.12.46.G10

46.13

 

Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Duyên Hải Nam Trung Bộ

 

000.13.46.G10

46.14

 

Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp Tây Nguyên

 

000.14.46.G10

46.15

 

Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam

 

000.15.46.G10

46.16

 

Viện Nghiên cứu Bông và Phát triển nông nghiệp Nha Hố

 

000.16.46.G10

46.17

 

Trung tâm Chuyển giao công nghệ và Khuyến nông

 

000.17.46.G10

46.18

 

Trung tâm Nghiên cứu dâu tơ tằm tơ Trung Ương

 

000.18.46.G10

46.19

 

Trung tâm Tài nguyên thực vật

 

000.19.46.G10

47

Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam

 

 

000.00.47.G10

47.1

 

Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam

 

000.01.47.G10

47.2

 

Viện Khoa học Thủy lợi miền Trung và Tây Nguyên

 

000.02.47.G10

47.3

 

Viện Nước tưới tiêu và Môi trường

 

000.03.47.G10

47.4

 

Viện Thủy công

 

000.04.47.G10

47.5

 

Viện Bơm và Thiết bị thủy lợi

 

000.05.47.G10

47.6

 

Viện Thủy điện và Năng lượng tái tạo

 

000.06.47.G10

47.7

 

Viện Kỹ thuật biển

 

000.07.47.G10

47.8

 

Viện Kinh tế và Quản lý thủy lợi

 

000.08.47.G10

47.9

 

Viện Sinh thái và Bảo vệ công trình

 

000.09.47.G10

47.10

 

Trung tâm Đào tạo và Hp tác quốc tế

 

000.10.47.G10

47.11

 

Phòng Thí nghiệm trọng điểm quốc gia về động lực sông biển

 

000.11.47.G10

47.12

 

Trung tâm Công nghệ phần mềm thủy lợi

 

000.12.47.G10

47.13

 

Trung tâm tư vấn PIM

 

000.13.47.G10

48

Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch

 

 

000.00.48.G10

49

Viện Chăn nuôi

 

 

000.00.49.G10

50

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

 

 

000.00.50.G10

50.1

 

Viện Nghiên cứu giống và Công nghệ sinh học và Lâm nghiệp

 

000.01.50.G10

50.2

 

Viện nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng

 

000.02.50.G10

50.3

 

Viên nghiên cứu Lâm sinh

 

000.03.50.G10

50.4

 

Viện nghiên cứu Công nghiệp rừng

 

000.04.50.G10

50.5

 

Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ

 

000.05.50.G10

50.6

 

Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

 

000.06.50.G10

50.7

 

Trung tâm Nghiên cứu Lâm sản ngoài gỗ

 

000.07.50.G10

50.8

 

Trung tâm nghiên cứu Bảo vệ rừng

 

000.08.50.G10

50.9

 

Trung tâm nghiên cứu Kinh tế Lâm nghiệp

 

000.09.50.G10

50.10

 

Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Tây Bắc

 

000.10.50.G10

50.11

 

Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp vùng Trung tâm Bắc Bộ

 

000.11.50.G10

50.12

 

Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ

 

000.12.50.G10

50.13

 

Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Bắc Trung Bộ

 

000.13.50.G10

51

Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn

 

 

000.00.51.G10

52

Viên Nghiên cứu Hải sản

 

 

000.00.52.G10

53

Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản I

 

 

000.00.53.G10

54

Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản II

 

 

000.00.54.G10

55

Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản III

 

 

000.00.55.G10

56

Viện Thú y

 

 

000.00.56.G10

57

Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp

 

 

000.00.57.G10

58

Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản

 

 

000.00.58.G10

59

Viện Quy hoạch Thủy lợi

 

 

000.00.59.G10

60

Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam

 

 

000.00.60.G10

61

Viện Điều tra quy hoạch rừng

 

 

000.00.61.G10

CÁC TRƯỜNG

62

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

 

 

000.00.62.G10

63

Trường Cán bộ quản lý nông nghiệp và phát triển nông thôn 1

 

 

000.00.63.G10

64

Trường Cán bộ quản lý nông nghiệp và phát triển nông thôn 2

 

 

000.00.64.G10

65

Trường Đại học Lâm nghiệp

 

 

000.00.65.G10

66

Trường Đại học Thủy lợi

 

 

000.00.66.G10

67

Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang

 

 

000.00.67.G10

68

Trường Cao đẳng kinh tế, kỹ thuật và Thủy sản

 

 

000.00.68.G10

69

Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc

 

 

000.00.69.G10

70

Trường Cao đẳng nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc bộ

 

 

000.00.70.G10

71

Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ

 

 

000.00.71.G10

72

Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm

 

 

000.00.72.G10

73

Trường Cao đng nông nghiệp Nam Bộ

 

 

000.00.73.G10

74

Trường Cao đẳng công nghệ và Kinh tế Hà Nội

 

 

000.00.74.G10

75

Trường Cao đẳng công nghệ kinh tế và Thủy lợi miền Trung

 

 

000.00.75.G10

76

Trường Cao đẳng công nghệ và kinh tế Bảo Lộc

 

 

000.00.76.G10

77

Trường Cao đẳng cơ điện và Nông nghiệp Nam bộ

 

 

000.00.77.G10

78

Trường Cao đẳng kinh tế và Công nghệ thực phẩm

 

 

000.00.78.G10

79

Trường Cao đẳng công nghệ và nông lâm Đông Bắc

 

 

000.00.79.G10

80

Trường Cao đẳng cơ điện Phú Thọ

 

 

000.00.80.G10

81

Trường Cao đẳng công nghệ và Nông lâm Phú Thọ

 

 

000.00.81.G10

82

Trường Cao đẳng cơ điện Tây Bắc

 

 

000.00.82.G10

83

Trường Cao đẳng cơ điện Hà Nội

 

 

000.00.83.G10

84

Trường Cao đẳng công nghệ, kinh tế và Thủy sản

 

 

000.00.84.G10

85

Trường Cao đẳng cơ khí nông nghiệp

 

 

000.00.85.G10

86

Trường Cao đẳng cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh

 

 

000.00.86.G10

87

Trường Cao đẳng Cơ điện và thủy lợi

 

 

000.00.87.G10

88

Trường Cao đẳng công nghệ, kinh tế và CB lâm sản

 

 

000.00.88.G10

89

Trường Cao đẳng cơ giới Ninh Bình

 

 

000.00.89.G10

90

Trường Cao đng Cơ điện xây dng Việt Xô

 

 

000.00.90.G10

91

Trường Cao đẳng Cơ giới

 

 

000.00.91.G10

92

Trường Cao đẳng Cơ điện-xây dng và Nông lâm Trung Bộ

 

 

000.00.92.G10

93

Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam bộ

 

 

000.00.93.G10

94

Trường Cao đẳng Cơ gii và thủy lợi

 

 

000.00.94.G10

95

Trường Cao đng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội

 

 

000.00.95.G10

96

Trường Trung cấp cơ điện Đông Nam Bộ

 

 

000.00.96.G10

97

Trường Trung cấp Lâm nghiệp Tây Nguyên

 

 

000.00.97.G10

98

Trường Trung cấp Thủy sản

 

 

000.00.98.G10

99

Trường Trung cấp Công nghệ Lương thực Thực phẩm

 

 

000.00.99.G10

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3342/QĐ-BNN-VP

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3342/QĐ-BNN-VP
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/08/2018
Ngày hiệu lực23/08/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3342/QĐ-BNN-VP

Lược đồ Quyết định 3342/QĐ-BNN-VP 2018 mã định danh cơ quan phục vụ kết nối văn bản điện tử


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3342/QĐ-BNN-VP 2018 mã định danh cơ quan phục vụ kết nối văn bản điện tử
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3342/QĐ-BNN-VP
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýHà Công Tuấn
                Ngày ban hành23/08/2018
                Ngày hiệu lực23/08/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 3342/QĐ-BNN-VP 2018 mã định danh cơ quan phục vụ kết nối văn bản điện tử

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 3342/QĐ-BNN-VP 2018 mã định danh cơ quan phục vụ kết nối văn bản điện tử

                        • 23/08/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 23/08/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực