Quyết định 336/QĐ-UBND

Quyết định 336/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước

Nội dung toàn văn Quyết định 336/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Bù Gia Mập Bình Phước 2017


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 336/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 15 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BÙ GIA MẬP, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đt năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr-STNMT ngày 07/2/2017 và của UBND huyện Bù Gia Mập tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 20/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước, với những nội dung chủ yếu sau đây:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bù Gia Mập

Xã Đăk Ơ

Xã Đức Hạnh

Xã Phú Văn

Xã Đa Kia

Xã Phước Minh

Xã Bình Thắng

Xã Phú Nghĩa

(1)

(2)

(3)= (4)+(5)+…

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

106.428,15

34.251,75

24.693,37

4.799,44

8.318,43

6.739,65

6.991,06

5.827,53

14.806,92

1

Đất nông nghiệp

96.973,59

33.298,75

23.743,50

3.313,05

6.697,83

6.347,00

5.683,40

5.169,84

12.720,22

1.1

Đất trồng lúa

1.005,52

-

 

54,41

75,82

162,82

229,34

239,65

243,48

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

54,01

-

1,30

9,54

14,38

11,97

9,37

-

7,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

46.166,01

3.494,35

11.222,41

3.242,57

2.848,65

6.168,02

5.438,85

4.922,37

8.828,80

1.4

Đất rừng sản xuất

13.231,29

3.509,47

5.886,39

-

2.450,18

-

-

-

1.385,26

1.5

Đất rừng phòng hộ

10.894,56

3.742,24

3.592,61

-

1.308,79

-

-

-

2.250,91

1.6

Đất rng đặc dụng

25.551,71

22.552,68

2.999,02

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

35,50

-

6,77

6,54

 

4,19

5,85

7,82

4,32

1.8

Đất nông nghiệp khác

35,00

-

35,00

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

9.454,56

953,00

949,87

1.486,39

1.620,60

392,66

1.307,65

657,70

2.086,69

2.1

Đất quc phòng

648,89

60,36

232,31

-

-

-

-

-

356,22

2.2

Đất an ninh

5,71

-

-

-

-

-

-

-

5,71

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

14,77

0,69

3,80

0,98

1,50

1,33

1,63

1,42

3,43

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

50,42

1,28

14,43

5,65

2,05

12,43

9,35

1,24

3,99

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cp xã

6.632,73

464,88

252,42

1.397,73

1.517,33

179,76

1.081,32

416,79

1.322,52

2.6

Đất di tích lịch sử -văn hóa

2,35

2,35

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất bãi thải xử lý chất thải

8,67

0,50

-

-

-

4,00

-

1,00

3,17

2.8

Đất ở tại nông thôn

435,34

30,60

68,67

44,46

35,76

58,60

44,84

65,92

86,48

2.9

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

32,46

4,95

0,38

0,36

0,74

0,46

2,47

0,13

22,99

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

15,56

1,38

2,07

2,01

1,59

2,73

0,50

1,30

3,98

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

73,40

8,46

17,95

3,63

3,91

8,81

13,35

10,73

6,56

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

57,69

-

18,65

-

-

-

35,84

-

3,20

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

13,34

1,49

2,99

0,31

1,76

0,58

0,85

2,46

2,89

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,09

-

-

-

-

-

-

-

1,09

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

1.311,38

357,93

332,48

31,26

51,35

92,24

70,43

156,71

218,98

2.17

Đất mặt nước chuyên dùng

150,75

18,12

3,72

 

4,62

31,73

47,09

-

45,47

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đt năm 2017

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bù Gia Mập

Xã Đăk Ơ

Xã Đức Hạnh

Xã Phú Văn

Xã Đa Kia

Xã Phước Minh

Xã Bình Thắng

Xã Phú Nghĩa

(1)

(2)

(3)= (4)+(5)+…

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tng diện tích đất thu hồi

1.104,87

25,02

940,59

0,39

7,99

10,55

5,25

11,52

103,56

1

Đất nông nghiệp

1.099,99

24,01

940,59

0,30

7,99

10,15

5,25

11,45

100,25

1.1

Đất trồng cây lâu năm

198,53

6,98

68,05

0,30

2,73

10,15

5,25

11,45

93,62

1.2

Đất rừng sản xuất

502,00

5,52

485,54

-

4,31

-

-

-

6,63

1.3

Đất rừng phòng hộ

399,46

11,51

387,00

-

0,95

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

4,88

1,01

-

0,09

-

0,40

-

0,07

3,31

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,70

-

-

0,09

-

0,40

-

0,07

0,14

2.2

Đất bãi thải xử lý chất thải

3,17

-

-

 

-

-

-

-

3,17

2.3

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,01

1,01

-

-

-

.

-

-

-

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2017

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bù Gia Mập

Xã Đăk Ơ

Xã Đức Hạnh

Xã Phú Văn

Xã Đa Kia

Xã Phước Minh

Xã Bình Thắng

Xã Phú Nghĩa

(1)

(2)

(3)= (4)+(5)+…

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

275,74

25,79

86,65

2,90

13,08

12,72

8,94

13,75

111,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

237,32

8,76

77,15

2,90

7,82

12,72

8,94

13,75

105,28

1.2

Đất rừng phòng hộ

12,46

11,51

-

-

0,95

-

-

-

-

1.3

Đất rừng sản xuất

25,96

5,52

9,50

-

4,31

-

-

-

6,63

2

Chuyển đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

35,00

 

35,00

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

25,00

-

25,00

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

10,00

-

10,00

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đất ở chuyn sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dng vào sử dụng năm 2017

Năm 2017, huyện Bù Gia Mập không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Gia Mập được phê duyệt, UBND huyện Bù Gia Mập có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Gia Mập và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P.KTN, KTTH;
- Lưu: VT(HH66).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 336/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu336/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành15/02/2017
Ngày hiệu lực15/02/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 336/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 336/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Bù Gia Mập Bình Phước 2017


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 336/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Bù Gia Mập Bình Phước 2017
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu336/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Phước
                Người kýHuỳnh Anh Minh
                Ngày ban hành15/02/2017
                Ngày hiệu lực15/02/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 336/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Bù Gia Mập Bình Phước 2017

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 336/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Bù Gia Mập Bình Phước 2017

                        • 15/02/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 15/02/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực