Quyết định 3368/QĐ-BNN-CN

Nội dung toàn văn Quyết định 3368/QĐ-BNN-CN 2022 định mức kinh tế kỹ thuật vật nuôi giống gốc


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3368/QĐ-BNN-CN

Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI VẬT NUÔI GIỐNG GỐC

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sửa dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định là định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho các đàn vật nuôi giống gốc.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Vụ NS, Cục TCDN, Cục QL giá (Bộ TC);
- Cổng thông tin điện tử Bộ NN-PTNT;
- Lưu: VT, CN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phùng Đức Tiến

 

QUY ĐỊNH

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên sản phẩm, dịch vụ ban hành định mức trong hoạt động liên quan đến nuôi giữ vật nuôi giống gốc

(Ban hành theo Quyết định 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

PHẦN I:

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng trong hoạt động sản xuất, quản lý vật nuôi giống gốc tại các cơ sở nuôi giữ vật nuôi giống gốc có sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước;

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá, dự toán, sản phẩm, kiểm tra, nghiệm thu và đánh giá chất lượng vật nuôi giống gốc.

c) Định mức kinh kế - kỹ thuật là cơ sở cho việc theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu kỹ thuật, năng suất, báo cáo tiến bộ hàng năm, định kỳ về thực hiện công tác sản xuất, nuôi giữ vật nuôi giống gốc.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động quản lý, nuôi giữ, sản xuất và cung ứng sản phẩm vật nuôi giống gốc.

3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Luật Chăn nuôi và các văn bản hướng dẫn Luật Chăn nuôi;

- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng NSNN từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.

- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.

4. Quy định chữ viết tắt

STT

Tên

Chữ viết tắt

1

Bình quân

BQ

2

Cai sữa

CS

3

Chăn nuôi

CN

4

Duroc

DR

5

Kiểm tra năng suất cá thể

KTNSCT

6

Kilogam

kg

7

Giống gốc

GG

8

Lở mồm long móng

LMLM

9

Năng suất

NS

10

Pietrain

Pi

11

Sản phẩm vật nuôi giống gốc

SPGG

12

Tháng

th

13

Thú y

TY

14

Thức ăn

15

Thương phẩm

TP

16

Tụ huyết trùng

THT

17

Trung bình

TB

18

Viên da nổi cục

VDNC

5. Loại vật nuôi giống gốc

Loại vật nuôi giống gốc được quy định chi tiết tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (Phụ lục I đến Phụ lục XIV).

6. Sản phẩm vật nuôi giống gốc

Sản phẩm vật nuôi giống gốc bao gồm con giống, tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng và vật liệu di truyền khác được khai thác từ vật nuôi giống gốc.

Sản phẩm vật nuôi giống gốc được sử dụng để chuyển giao vào sản xuất và thay thế đàn vật nuôi giống gốc trong quá trình khai thác, sử dụng.

7. Yêu cầu số lượng tối thiểu cần giữ đối với đàn giống gốc vật nuôi

a) Đối với lợn: Giống gốc phải là cấp giống cụ kỵ hoặc ông bà, sản xuất ra sản phẩm giống gốc là cụ kỵ, ông bà và bố mẹ. Số lượng cần giữ đối với 1 giống dòng đực (Pietrain, Duroc): Tối thiểu 50 con nái và 5 con đực; các lợn giống dòng cái (LR, YS): Tối thiểu 200 nái và 20 đực; các giống nội: Tối thiểu 100 con nái và 10 con đực. Đực sản xuất tinh đối với mỗi giống có tối thiểu 05 con đang khai thác tinh.

b) Đối với gia cầm: Giống gốc phải là dòng thuần hoặc cấp giống ông bà (mỗi giống nhập ngoại có tối thiểu 2 dòng), sản xuất ra sản phẩm giống gốc là dòng thuần hoặc cấp giống ông bà hoặc cấp giống bố mẹ. Số lượng cần giữ đối với 1 giống tối thiểu là 600 con mái sinh sản, nếu dòng theo dõi cá thể hoặc gia đình tối thiểu mỗi dòng là 20 gia đình.

c) Đối với gia súc lớn: Giống gốc là đàn hạt nhân, sản xuất ra sản phẩm giống gốc là đàn nhân giống. Số lượng cần giữ đối với 1 giống tối thiểu là 50 con cái sinh sản (đối với trâu, bò, ngựa), tối thiểu 100 con cái sinh sản (đối với dê, cừu, thỏ). Trâu, bò đực sản xuất tinh đối với mỗi giống có tối thiểu 03 con đang khai thác tinh.

d) Đối với ong: Giống gốc là đàn giống thuần, sản xuất ra sản phẩm giống gốc là đàn giống thuần và ong chúa. Số lượng cần giữ đối với 1 giống tối thiểu là 1.000 đàn ong ngoại và 500 đàn ong nội.

đ) Đối với tằm: Giống gốc là ổ tằm thuần, sản xuất ra sản phẩm giống gốc là tằm cấp 1. Số lượng cần giữ đối với 1 giống tối thiểu là 1.000 ổ tằm.

8. Trong quá trình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc có quy định mới phát sinh đề nghị phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.

PHẦN II:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc tại 14 phụ lục kèm theo, bao gồm:

- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đàn lợn giống gốc (Phụ lục I);

- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với lợn đực kiểm tra năng suất (KTNS) và đực sản xuất tinh (Phụ lục II);

- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với gà giống gốc (Phụ lục III);

- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vịt giống gốc (Phụ lục IV);

- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với ngan giống gốc (Phụ lục V);

- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đà điểu giống gốc (Phụ lục VI);

- Định mức kinh tế kỹ - thuật đối với bò cái giống gốc (Phụ lục VII);

- Định mức kinh tế kỹ - thuật đối với trâu, bò đực giống gốc dùng để sản xuất tinh đông lạnh (Phụ lục VIII);

- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với trâu, bò, ngựa phối giống có chửa công ích (Phụ lục IX);

- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với trâu, ngựa giống gốc (Phụ lục X);

- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dê, cừu giống gốc (Phụ lục XI);

- Định mức kinh tế kỹ thuật đối với thỏ giống gốc (Phụ lục XII);

- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với ong giống gốc (Phụ lục XIII);

- Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với tằm giống gốc (Phụ lục XIV).

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN LỢN GIỐNG GỐC

Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đàn lợn giống gốc

 (Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Lợn nội

Lợn ngoại

Móng Cái

Hương

Cụ kỵ

Ông bà

Dòng Tổng hợp

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

1

Số con sơ sinh sống/ổ

con

≥ 11

≥ 8,7

YS: ≥ 12,0

YS: ≥ 12,5

YS: ≥ 13,0

LR: ≥ 12,0

LR: ≥ 12,5

LR: ≥ 13,0

DR: ≥ 9,5

DR: ≥ 10,0

DR: ≥ 10,5

Pi: ≥ 10,0

Pi: ≥ 10,5

Pi: ≥ 11,0

2

Tỷ lệ nuôi sống từ sơ sinh đến cai sữa

%

≥ 95

≥ 95

≥ 92

≥ 92

≥ 92

3

Số con cai sữa/ổ

con

≥10,5

≥ 8,3

YS: ≥ 11,0

YS: ≥ 11,5

YS: ≥ 12,0

LR: ≥ 11,0

LR: ≥ 11,5

LR: ≥ 12,0

DR: ≥ 8,7

DR: ≥ 9,2

DR: ≥ 9,7

Pi: ≥ 9,2

Pi: ≥ 9,7

Pi: ≥ 10,0

4

Số ngày cai sữa

ngày

35 - 40

35 - 40

21 - 28

21 - 28

21 - 28

5

Số con cai sữa/nái/năm

con

≥ 22,0

≥ 16,0

YS: ≥ 24,5

YS: ≥ 25,8

YS: ≥ 27,0

LR: ≥ 24,5

LR: ≥ 25,8

LR: ≥ 27,0

DR: ≥ 18,0

DR: ≥ 19,0

DR: ≥ 20,0

Pi: ≥ 19,0

Pi: ≥ 20,0

Pi: ≥ 21,0

6

Khối lượng sơ sinh sống/ổ

kg

≥ 7,7

≥ 4,5

YS: ≥ 15,6

YS: ≥ 16,5

YS: ≥ 16,9

LR: ≥ 15,6

LR: ≥ 16,5

LR: ≥ 16,9

DR: ≥ 12,8

DR: ≥ 13,5

DR: ≥ 14,2

Pi: ≥ 12,8

Pi: ≥ 13,5

Pi: ≥ 14,1

 

Khối lượng lợn con cai sữa (từ 21-28 ngày tuổi đối với lợn ngoại; từ 35-40 ngày tuổi đối với lợn nội)

kg/con

≥ 6,0

≥ 4,0

YS: ≥ 6,1

YS: ≥ 6,1

YS: ≥ 6,1

LR: ≥ 6,1

LR: ≥ 6,1

LR: ≥ 6,1

DR: ≥ 6,3

DR: ≥ 6,3

DR: ≥ 6,3

Pi: ≥ 5,7

Pi: ≥ 5,7

Pi: ≥ 5,7

7

Khối lượng cai sữa/ổ

kg

≥ 63,0

≥ 33,2

YS: ≥ 67,0

YS: ≥ 70,0

YS: ≥ 73,0

LR: ≥ 67,0

LR: ≥ 70,0

LR: ≥ 73,0

DR: ≥ 55,0

DR: ≥ 58,0

DR: ≥ 61,0

Pi ≥ 53,0

Pi ≥ 55,0

Pi ≥ 57,0

8

Tỷ lệ nuôi sống từ cai sữa đến 75 ngày

%

≥ 96

≥ 96

≥ 97

≥ 97

≥ 97

9

Tuổi phối giống lần đầu

ngày

210 - 230

210 - 230

240 - 260

240 - 260

240 - 260

10

Khối lượng lợn 75 ngày tuổi

kg/con

≥ 12

≥ 8

YS: ≥ 30

LR: ≥ 30

DR: ≥ 30

Pi: ≥ 25

YS: ≥ 30

LR: ≥ 30

DR: ≥ 30

Pi: ≥ 25

YS: ≥ 30

LR: ≥ 30

DR: ≥ 30

Pi: ≥ 25

11

Tuổi đẻ lứa đầu

ngày

325 - 345

325 - 345

355 - 375

355 - 375

355 - 375

12

Số lứa đẻ/nái/năm

lứa

≥ 2,1

≥ 1,9

YS: ≥ 2,25

YS: ≥ 2,25

YS: ≥ 2,25

LR: ≥ 2,25

LR: ≥ 2,25

LR: ≥ 2,25

DR: ≥ 2,1

DR: ≥ 2,1

DR: ≥ 2,1

Pi: ≥ 2,1

Pi: ≥ 2,1

Pi: ≥ 2,1

13

Thời gian nuôi cái hậu bị (từ 75 ngày đến khi phối giống lần đầu)

ngày

135 - 155

135 - 155

165 - 185

165 - 185

165 - 185

14

Chọn cái hậu bị:

 

 

 

 

 

 

14.1

Số cái hậu bị chọn lúc 75 ngày tuổi/nái/năm

con

6

5

7,0

7,5

8,0

14.2

Số cái chọn đạt tiêu chuẩn lúc 50 kg/nái/năm

con

5

4

5,5

6,0

6,5

14.3

Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/nái/năm

con

4

3

3,0

4,0

4,2

15

Tỷ lệ loại thải nái/năm

%

25 - 30

25 - 30

30 - 35

30 - 35

30-35

16

Tỷ lệ loại thải đực/năm

%

25 - 30

25 - 30

40 - 45

40 - 45

40 - 45

17

Thời gian sử dụng 1 nái

năm tuổi

≤ 4,0

≤ 4,0

≤ 2,5

≤ 2,5

≤ 2,5

18

Thời gian sử dụng 1 đực

năm tuổi

≤ 4,0

≤ 4,0

≤ 3,0

≤ 3,0

≤ 3,0

19

Khối lượng lợn đực loại thải (trung bình)*

kg/con

90 - 100

70 - 80

≥ 230

≥ 230

≥ 230

20

Khối lượng lợn nái loại thải (trung bình)*

kg/con

80 - 100

60 - 70

≥ 180

≥ 180

≥ 180

II

Định mức vật tư

 

 

 

 

 

 

A

Định mức thức ăn tinh

 

 

 

 

 

 

1

Thức ăn cho lợn nái:

 

 

 

 

 

 

1.1

Lợn nái chửa và chờ phối

kg/con/ngày

2,0 - 2,2

1,8 - 2,0

2,6 - 2,8

2,6 - 2,8

2,6 - 2,8

1.2

Nái nuôi con

kg/con/ngày

4,6 - 4,8

4,1 - 4,3

5,8 - 6,0

5,8 - 6,0

5,8 - 6,0

2

Thức ăn cho lợn đực:

kg/con/ngày

2,0 - 2,2

2,0 - 2,2

2,5 - 2,7

2,5 - 2,7

2,5 - 2,7

3

Thức ăn cho lợn con đến phối giống lần đầu:

 

 

 

 

 

 

3.1

Thức ăn tập ăn cho giai đoạn từ 10-40 ngày tuổi đối với lợn nội; 7-28 ngày tuổi đối với lợn ngoại

kg/con

≤ 0,35

≤ 0,35

≤ 0,5

≤ 0,5

≤ 0,5

3.2

Lợn sau cai sữa đến 75 ngày tuổi (sau cai sữa đạt 11-13 kg ở lợn nội và 25- 30 kg ở lợn ngoại)

kg/con/ngày

0,7 - 0,8

0,6 - 0,7

1,0 - 1,1

1,0 - 1,1

1,0 - 1,1

3.3

Lợn từ 75 ngày đến 160 ngày tuổi (lợn ngoại: 100 kg; lợn nội 50 kg)

kg/con/ngày

1,7 - 1,8

1,5 - 1,6

2,4 - 2,5

2,4 - 2,5

2,4 - 2,5

3.4

Thức ăn cho lợn hậu bị (từ 160 ngày đến khi phối giống lần đầu)

kg/con/ngày

1,9 - 2,0

1,7 - 1,8

2,7 - 2,8

2,7 - 2,8

2,7 - 2,8

B

Định mức thuốc thú y, vacxin

 

 

 

 

 

 

1

Định mức vacxin

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối với lợn nái và lợn đực giống:

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Dịch tả lợn cổ điển

liều/con/năm

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

1.1.2

Tai xanh

liều/con/năm

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

1.1.3

Tụ dấu

liều/con/năm

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

1.1.4

LMLM

liều/con/năm

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

1,.1.5

Giả dại

liều/con/năm

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

1.1.6

Khô thai

liều/con/năm

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

1.1.7

Khác (Dịch tả lợn châu phi....)

liều/con/năm

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

1.2

Đối với lợn từ sơ sinh đến 100kg/con:

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Dịch tả lợn cổ điển

liều/con

2

2

2

2

2

1.2.2

LMLM

liều/con

2

2

2

2

2

1.2.3

Tai xanh

liều/con

1

1

1

1

1

1.2.4

Hội chứng còi cọc (Circo Virus)

liều/con

1

1

1

1

1

1.2.5

Ho thở

liều/con

2

2

2

2

2

1.3

Đối với lợn hậu bị từ 100 kg đến khi phối giống:

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Dịch tả lợn cổ điển

liều/con

1

1

1

1

1

1.3.2

LMLM

liều/con

1

1

1

1

1

1.3.3

Tai xanh

liều/con

1

1

1

1

1

1.3.4

Khô thai

liều/con

2

2

2

2

2

1.3.5

Giả dại

liều/con

1

1

1

1

1

2

Định mức thuốc thú y tính theo % so với chi phí thức ăn

%

2 - 3

2 - 3

2 - 2,5

2 - 2,5

2 - 2,5

3

Vật tư phục vụ cho chăn nuôi an toàn sinh học tính theo % so với chi phí thức ăn

%

2 - 3

2 - 3

2 - 2,5

2 - 2,5

2 - 2,5

III

Định mức công lao động

 

 

 

 

 

 

1

Công lao động phổ thông (công nhân):

 

 

 

 

 

 

1.1

Lợn nái chờ phối, lợn nái chửa

con/công

45 - 50

45 - 50

120

120

120

1.2

Lợn nái nuôi con

con/công

35 - 40

35 - 40

35 - 40

35 - 40

35 - 40

1.3

Lợn con sau cai sữa đến 75 ngày tuổi

con/công

450 - 470

450 - 470

450 - 500

450 - 500

450 - 500

1.4

Lợn từ 75 ngày tuổi đến 100 kg

con/công

230 - 250

230 - 250

300 - 400

300 - 400

300 - 400

1.5

Lợn cái hậu bị từ 100 kg đến khi phối giống lần đầu

con/công

100

100

150 - 200

150 - 200

150 - 200

1.6

Lợn đực khai thác tinh và làm công tác phối giống

con/công

15

15

15

15

15

1.7

Trình độ công nhân chăn nuôi

bậc

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

2

Công lao động kỹ thuật (kỹ sư, bác sỹ thú y trở lên)

 

 

 

 

 

 

2.1

Lợn nái chờ phối, lợn nái chửa

con/công

240

240

240

240

240

2.2

Lợn nái nuôi con

con/công

70 - 80

70 - 80

70 - 80

70 - 80

70 - 80

2.3

Lợn con sau cai sữa đến 75 ngày tuổi

con/công

900 - 1000

900 - 1000

900 - 1000

900 - 1000

900 - 1000

2.4

Lợn từ 75 ngày tuổi đến 100 kg

con/công

600 - 800

600 - 800

600 - 800

600 - 800

600 - 800

2.5

Lợn cái hậu bị từ 100 kg đến khi phối giống lần đầu

con/công

300 - 400

300 - 400

300 - 400

300 - 400

300 - 400

2.6

Lợn đực khai thác tinh và làm công tác phối giống

con/công

30

30

30

30

30

2.7

Trình độ cán bộ kỹ thuật

bậc

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

IV

Định mức chuồng trại

DTXD = ĐM x 1,3

K54 xây gạch

K54 xây gạch

Khung sắt, cải tiến

Khung sắt, cải tiến

Khung sắt, cải tiến

1

Lợn đực làm việc

m2/con

4,0

4,0

8,75 - 10,00

8,75 - 10,00

8,75 - 10,00

2

Lợn nái chửa

m2/con

2,5 - 3,0

2,5 - 3,0

2,15 - 2,85

2,15 - 2,85

2,15 - 2,85

3

Lợn nái nuôi con

m2/con

4,0 - 4,5

4,0 - 4,5

5,4 - 6,2

5,4 - 6,2

5,4 - 6,2

4

Lợn con sau cai sữa đến 75 ngày tuổi

m2/con

0,65 - 0,78

0,65 - 0,78

0,65 - 0,78

0,65 - 0,78

0,65 - 0,78

5

Lợn từ 75 ngày tuổi đến 100 kg

m2/con

1,0 - 1,2

1,0 - 1,2

1,0 - 1,2

1,0 - 1,2

1,0 - 1,2

7

Lợn cái hậu bị từ 100 kg đến khi phối giống lần đầu

m2/con

2,4 - 2,6

2,4 - 2,6

2,4 - 2,6

2,4 - 2,6

2,4 - 2,6

V

Định mức khác

 

 

 

 

 

 

1

Điện nước (so với chi phí thức ăn)

%

3,0 - 4,0

3,0 - 4,0

3,0 - 4,0

3,0 - 4,0

3,0 - 4,0

2

Vật rẻ mau hỏng (so với chi phí thức ăn)

%

1,4

1,4

1,4

1,4

1,4

3

Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn)

%

2,8 - 3,5

2,8 - 3,5

2,8 - 3,5

2,8 - 3,5

2,8 - 3,5

(*) Lợn loại thải: Khi lợn không đạt về yêu cầu kỹ thuật nên bắt buộc phải loại thải hoặc hết chu kỳ sản suất (lợn già) phải loại thai.

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI LỢN ĐỰC KIỂM TRA NĂNG SUẤT VÀ ĐỰC SẢN XUẤT TINH

Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với lợn đực kiểm tra năng suất và đực sản xuất tinh

(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Lợn nội

Lợn ngoại

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Thời gian nuôi KTNS (từ 30 đến 100 kg đối với lợn ngoại; từ 15 đến 50 kg đối với lợn nội)

ngày

170 -180

80 - 90

2

Khả năng tăng khối lượng

g/con/ngày

Móng Cái ≥ 450

Hương ≥ 250

YS ≥ 830

LR ≥ 830

DR ≥ 900

Pi ≥ 600

3

Độ dày mỡ lưng (đo tại vị trí P2)

mm

≤ 20,0

9,0 -13,0

4

Tỷ lệ lợn giống đạt tiêu chuẩn

%

50

50

5

Số đực KTNSCT đạt tiêu chuẩn SPGG/nái giống gốc/năm

con

1 - 2

1 - 2

6

Đực giống sản xuất tinh

liều/con/năm

1.300 - 1.500

2.500

7

Thời gian nuôi từ 100 kg cho đến khi đưa vào khai thác sử dụng

ngày

30 - 45

30 - 45

II

Định mức vật tư

 

 

 

A

Định mức thức ăn tinh

 

 

 

 

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng trong giai đoạn kiểm tra

kg

≤ 3,3

≤ 2,9

B

Định mức thuốc thú y, vacxin

 

 

 

1

Định mức vacxin

 

 

 

1.1

Dịch tả lợn cổ điển

liều/con

2

1

1.2

Tụ dấu

Liều/con

2

1

1.3

LMLM

Liều/con

2

1

1.4

Khác

Liều/con

2

1

2

Định mức thuốc thú y tính theo % so với chi phí thức ăn

%

1 - 1,4

2,0 - 2,5

3

Vật tư cho an toàn sinh học tính theo % so với chi phí thức ăn

%

1,0 - 2,0

1,0 - 2,0

III

Định mức công lao động

 

 

 

1

Trình độ công nhân chăn nuôi

bậc

≥ 3

≥ 3

2

Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y

bậc

≥ 3

≥ 3

3

Lao động công nhân (phổ thông)

con/công

10 - 15

30 - 35

4

Lao động kỹ thuật, kỹ sư, thú y

con/công

30 - 40

50 - 80

IV

Định mức chuồng trại

DTXD = ĐM x 1,3

K54 xây gạch

Khung sắt, cải tiến

 

Lợn đực KTNS

m2/con

4,0

4,5

V

Định mức khác

 

 

 

1

Điện nước (so với chi phí thức ăn)

%

2,5 - 2,8

3 - 3,5

2

Vật rẻ mau hỏng (so với chi phí thức ăn)

%

1,2 - 1,4

1,2 - 1,4

3

Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn)

%

2 - 2,5

2 - 2,5

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÀ GIỐNG GỐC

Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với gà giống gốc

 (Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Gà nội

Gà hướng thịt

Gà hướng trứng

Ác, Tre

Thái Hòa, Hắc Phong

Ri, Ri Ninh Hòa, Tiên Yên

H'Mông, Lạc Thủy, Lạc Sơn, Gà nhiều ngón, Mía

Đông Tảo, Móng, Hồ,

Chọi

LV, TP, TN, BT

GT, VCN- G15, Ai cập, HA

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giai đoạn gà con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thời gian nuôi

tuần

8

8

8

8

8

8

8

8

1.2

Dòng trống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥95

≥95

≥95

≥95

≥93

≥93

≥95

≥95

1.2.2

Tỷ lệ chọn lọc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.1

Đối với con trống

%

20-25

20-25

20-25

20-25

20-25

20-25

20-25

20-25

1.2.2.2

Đối với con mái

%

60-70

60-70

60-70

60-70

60-70

60-70

60-70

60-70

1.3

Dòng mái:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥95

≥95

≥95

≥95

≥93

≥93

≥95

≥95

1.3.2

Tỷ lệ chọn lọc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.2.1

Đối với con trống

%

30-40

30-40

30-40

30-40

30-40

30-40

30-40

30-40

1.3.2.2

Đối với con mái

%

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

2

Giai đoạn gà hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Dòng trống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Thời gian nuôi hậu bị

tuần

10-11

12-13

12-14

11-12

17-18

19-20

15-16

11-12

2.1.2

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

2.1.3

Tỷ lệ chọn lọc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.3.1

Đối với con trống

%

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

2.1.3.2

Đối với con mái

%

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

2.1.4

Khối lượng kết thúc hậu bị:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.4.1

Đối với con trống

kg

0,8-1,0

1,1-1,3

1,6-1,8

1,9-2,1

2,5-2,7

2,6- 2,9

2,8-3,0

1,7-1,9

2.1.4.2

Đối với con mái

kg

0,5-0,7

0,9-1,0

1,3-1,5

1,4-1,5

1,8 - 2,0

1,9 - 2,3

2,2-2,4

1,3-1,5

2.2

Dòng mái:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Thời gian nuôi hậu bị

tuần

11-12

11-12

12-13

11-12

15-16

18-19

14-15

11-12

2.2.2

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

2.2.3

Tỷ lệ chọn lọc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3.1

Đối với con trống

%

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

2.2.3.2

Đối với con mái

%

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

70-80

2.2.4

Khối lượng kết thúc hậu bị:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4.1

Đối với con trống

kg

0,8-1,0

1,1-1,3

1,5-1,8

1,6-2,1

2,3-2,5

2,6- 2,8

2,6-2,7

1,75-1,95

2.2.4.2

Đối với con mái

kg

0,5-0,7

0,9-1,0

1,2-1,3

1,3-1,5

1,8 - 2,0

1,8 - 2,3

2,0-2,1

1,4-1,5

3

Giai đoạn gà sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Dòng trống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Tuổi đẻ 5%

tuần

18-19

20-21

20-22

19-20

25-26

27-28

23-24

19-20

3.1.2

Thời gian sinh sản

tuần

48

48

48

48

48

48

48

52

3.1.3

Tỷ lệ ghép trống/mái

trống/mái

1/7-1/10

1/7-1/10

1/7-1/10

1/7-1/10

1/7- 1/10

1/6- 1/10

1/9-1/10

1/9-1/10

3.1.4

Tỷ lệ chết, loại thải/tháng

%

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

3.1.5

Năng suất trứng/48 tuần đẻ

quả/mái

60-70

90-120

120-130

80-90

50-60

40-50

150-165

-

3.1.6

Năng suất trứng/52 tuần đẻ

quả/mái

65-76

98-130

130-141

87-98

54-65

43-54

163-179

200-260

3.1.7

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

%

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

3.1.8

Tỷ lệ phôi

%

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

3.1.9

Tỷ lệ ấp nở bình quân/trứng ấp

%

≥72

≥72

≥72

≥72

≥72

≥72

≥80

≥80

3.1.10

Số lượng gà con chọn làm SPGG/mái/năm

con/ mái

15

24

28

20

12

10

32

32

3.1.11

Khối lượng gà trống khi loại thải

kg/ con

0,9-1,0

1,2

1,7

1,7-2,0

2,5-2,7

2,6- 2,9

2,6-2,8

1,6-1,8

3.1.12

Khối lượng gà mái khi loại thải

kg/ con

0,6-0,8

1,0

1,3

1,4-1,6

1,8-2,0

1,9- 2,3

2,4-2,6

1,3-1,5

3.2

Dòng mái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Tuổi đẻ 5%

tuần

18-19

20-21

20-22

19-20

25-26

27-28

23-24

19-20

3.2.2

Thời gian sinh sản

tuần

48

48

48

48

48

48

48

52

3.2.3

Tỷ lệ ghép trống/mái

trống/mái

1/7-1/10

1/7-1/10

1/7-1/10

1/7-1/10

1/7- 1/10

1/6- 1/10

1/9-1/10

1/9-1/10

3.2.4

Tỷ lệ chết, loại thải/tháng

%

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

≤1,5

3.2.5

Năng suất trứng/48 tuần đẻ

quả/mái

70-80

90-120

130-140

90-100

60-70

45-55

165-175

-

3.2.6

Năng suất trứng/52 tuần đẻ

quả/mái

76-87

98-130

141-152

98-108

65-76

49-60

179-190

190-250

3.2.7

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

%

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

3.2.8

Tỷ lệ phôi

%

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

3.2.9

Tỷ lệ ấp nở bình quân/trứng ấp

%

≥72

≥72

≥72

≥72

≥72

≥72

≥80

≥80

3.2.10

Số lượng gà con chọn làm SPGG/mái/năm

con/mái

15

24

28

20

12

10

32

32

3.2.11

Khối lượng gà trống khi loại thải

kg/con

0,9-1,0

1,2

1,7

1,7-2,0

2,5-2,7

2,6- 2,9

2,6-2,8

1,6-1,8

3.2.12

Khối lượng gà mái khi loại thải

kg/con

0,6-0,8

1,0

1,3

1,4-1,6

1,8-2,0

1,9- 2,3

2,4-2,6

1,3-1,5

II

Định mức vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giai đoạn gà con

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Dòng trống

kg/con

0,8-1,0

2,0-2,5

2,0-2,5

2,1-2,6

2,5-3,0

3,0- 3,5

2,5-3,0

1,7-2,0

1.2

Dòng mái

kg/con

0,8-1,0

1,8-2,2

1,8-2,2

1,9-2,3

2,0-2,5

3,2- 3,7

2,0-2,5

1,7-2,0

2

Giai đoạn gà hậu bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Dòng trống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Trống

kg/con

4,8-5,0

6,0-6,5

6,0-6,5

6,5-7,0

7,2-7,7

7,7- 8,0

9,5-10

6,0-6,5

2.1.2

Mái

kg/con

3,3-4,0

5,5-6,0

5,5-6,0

6,0-6,5

6,7-7,2

7,0- 7,7

9,0-9,5

5,5-6,0

2.2

Dòng mái:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Trống

kg/con

4,8-5,0

5,5-6,0

5,5-6,0

6,0-6,5

6,5-7,0

7,6- 7,9

8,5-9,0

6,0-6,5

2.2.2

Mái

kg/con

3,3-4,0

5,0-5,5

5,0-5,5

5,5-6,0

6,2-6,7

6,8- 7,5

8,0-8,5

5,5-6,0

3

Giai đoạn gà sinh sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng (dòng trống)

kg/con

3,0-3,5

3,0-3,5

3,3-3,5

4,0-5,0

6,5-7,0

7,0- 7,5

3,0-3,5

1,9-2,3

3.2

Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng (dòng mái)

kg/con

3,0-3,5

3,0-3,5

3,2-3,4

3,5-4,5

5,5-6,0

7,0- 7,5

2,7-2,9

2,0-2,5

B

Định mức thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giai đoạn gà con:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vaccin phòng bệnh Marek

lần/con

1

1

1

1

1

1

1

1

1.2

Vaccin phòng bệnh Gumboro

lần/con

2

2

2

2

2

2

2

2

1.3

Vaccin phòng bệnh đậu

lần/con

1

1

1

1

1

1

1

1

1.4

Vaccin phòng bệnh cúm gia cầm

lần/con

2

2

2

2

2

2

2

2

1.5

Vaccin phòng bệnh phù đầu

lần/con

2

2

2

2

2

2

2

2

1.6

Vaccin phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm

lần/con

1

1

1

1

1

1

1

1

1.7

Vaccin phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm

lần/con

2

2

2

2

2

2

2

2

1.8

Vaccin phòng bệnh cầu trùng

lần/con

1

1

1

1

1

1

1

1

1.9

Vaccin phòng bệnh Newcastle

lần/con

2

2

2

2

2

2

2

2

1.10

Thuốc điều trị và các thuốc phòng bệnh khác so với chi phí thức ăn

%

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

1.11

Vật tư chế phẩm sinh học, khử trùng so với chi phí thức ăn

%

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

2

Giai đoạn gà hậu bị:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vaccin phòng bệnh Gumboro

lần/con

1

1

1

1

1

1

1

1

2.2

Vaccin phòng bệnh đậu

lần/con

1

1

1

1

1

1

1

1

2.3

Vaccin phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm

lần/con

1

1

1

1

1

1

1

1

2.4

Vaccin phòng Hội chứng giảm đẻ

lần/con

1

1

1

1

1

1

1

1

2.5

Vaccin phòng bệnh Newcastle

lần/con

1

1

1

1

1

1

1

1

2.6

Vaccin phòng bệnh cúm gia cầm

lần/con

1

1

1

1

 

 

1

1

2.7

Vaccin phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm hoặc Myco

lần/con

1

1

1

1

1

1

1

1

2.8

Thuốc điều trị và các thuốc phòng bệnh khác so với chi phí thức ăn

%

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

2.9

Vật tư chế phẩm sinh học, khử trùng so với chi phí thức ăn

%

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

3

Giai đoạn gà sinh sản:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Vaccin phòng bệnh cúm gia cầm

lần/con

1

1

1

1

1

1

1

1

3.2

Vaccin phòng bệnh Newcastle

lần/con

1

1

1

1

1

1

1

1

3.3

Vaccin phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm

lần/con

1

1

1

1

1

1

1

1

3.4

Thuốc điều trị và các thuốc phòng bệnh khác so với chi phí thức ăn

%

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

3.5

Vật tư chế phẩm sinh học, khử trùng so với chi phí thức ăn

%

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

III

Định mức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện nước (tính theo tỷ lệ thức ăn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối với gà con

%

4

4

4

4

4

4

4

4

1.2

Đối với gà hậu bị

%

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

1.3

Đối với gà mái đẻ

%

4

4

4

4

4

4

4

4

2

Vật rẻ mau hỏng (tính theo tỷ lệ thức ăn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đối với gà con

%

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

2.2

Đối với gà hậu bị

%

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

2.3

Đối với gà mái đẻ

%

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3,5

3

Ấp nở:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Điện, nhân công, thiết bị (so với tổng chi phí thức ăn)

%

≤3

≤3

≤3

≤3

≤3

≤3

≤3

≤3

3.2

Vaccin phòng bệnh Marek cho sản phẩm giống gốc và gà thương phẩm

liều/SPGG

1

1

1

1

1

1

1

1

3.3

Vaccin phòng bệnh Marek cho gà mái hướng trứng 01 ngày tuổi

liều/SPGG

1

1

1

1

1

1

1

1

3.4

Thuốc điều trị, chế phẩm sinh học, khử trùng và các thuốc phòng bệnh khác so với tổng chi phí thức ăn

%

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

3.5

Chi phí khác (bao bì, kiểm dịch, phân biệt giới tính,..) so với tổng chi phí thức ăn

%

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

IV

Định mức công lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trình độ công nhân chăn nuôi

bậc

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

2

Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y

bậc

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

3

Giai đoạn con:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Nuôi cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

800- 1000

800- 1000

800-1000

800- 1000

800- 1000

800- 1000

800-1000

800-1000

3.1.2

Công nhân

con/công

400-500

400-500

400-500

400-500

400- 500

400- 500

400-500

400-500

3.2

Nuôi quần thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

3500- 4000

3500- 4000

3500- 4000

3500- 4000

3500- 4000

3500- 4000

3500-4000

3500-4000

3.2.2

Công nhân

con/công

2000- 2500

2000- 2500

2000- 2500

2000- 2500

2000- 2500

2000- 2500

2000-2500

2000-2500

3.3

Nuôi gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

2500- 3000

2500- 3000

2500- 3000

2500- 3000

2500- 3000

2500- 3000

2500-3000

2500-3000

3.3.2

Công nhân

con/công

900- 1000

900- 1000

900-1000

900- 1000

900- 1000

900- 1000

900-1000

900-1000

3.4

Số ca (công)/ngày

ca

3

3

3

3

3

3

3

3

4

Giai đoạn hậu bị:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Nuôi cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

800- 1000

800- 1000

800-1000

800- 1000

800- 1000

800- 1000

800-1000

800-1000

4.1.2

Công nhân

con/công

400-500

400-500

400-500

400-500

400- 500

400- 500

400-500

400-500

4.2

Nuôi quần thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

3500- 4000

3500- 4000

3500- 4000

3500- 4000

3500- 4000

3500- 4000

3500-4000

3500-4000

4.2.2

Công nhân

con/công

2000- 2500

2000- 2500

2000- 2500

2000- 2500

2000- 2500

2000- 2500

2000-2500

2000-2500

4.3

Nuôi gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

2500

2500

2500

2500

2500

2500

2500

2500

4.3.2

Công nhân

con/công

800

800

800

800

800

800

800

800

5

Giai đoạn sinh sản:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Nuôi cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

600-800

600-800

600-800

600-800

600- 800

600- 800

600-800

600-800

5.1.2

Công nhân

con/công

250-300

250-300

250-300

250-300

250- 300

250- 300

250-300

250-300

5.2

Nuôi quần thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

2500- 3000

2500- 3000

2500- 3000

2500- 3000

2500- 3000

2500- 3000

2500-3000

2500-3000

5.2.2

Công nhân

con/công

1200- 1500

1200- 1500

1200- 1500

1200- 1500

1200- 1500

1200- 1500

1200-1500

1200-1500

V

Định mức chuồng trại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối với gà con

con/m2

15-20

15-20

15-20

15-20

10-15

10-15

10-15

15-20

2

Đối với gà hậu bị

con/m2

7-9

7-9

7-9

7-9

6-8

6-8

6-8

7-9

3

Đối với gà mái đẻ

con/m2

4-6

4-6

4-6

4-6

3-4

3-4

3-4

4-5

4

Chi phí khác (bao bì, kiểm dịch, phân biệt giới tính,..) so với tổng chi phí thức ăn

%

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

≤2

VI

Chi phí quản lý (so với tổng chi phí)

%

≤5

≤5

≤5

≤5

≤5

≤5

≤5

≤5

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI VỊT GIỐNG GỐC

Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vịt giống gốc

 (Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Vịt hướng trứng

Vịt hướng thịt*

Vịt kiêm dụng**

Cỏ, KK, Mốc

TG, TC, TsN

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

1

Giai đoạn vịt con

 

 

 

 

 

1.1

Dòng trống:

 

 

 

 

 

1.1.1

Thời gian nuôi

tuần

8

8

8

8

1.1.2

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥94

≥94

≥94

≥94

1.1.3

Tỷ lệ chọn lọc con trống

%

20-30

20-30

20-30

20-30

1.1.4

Tỷ lệ chọn lọc con mái

%

60-70

60-70

50-60

70-80

1.1.5

Khối lượng cơ thể 56 ngày tuổi:

 

 

 

 

 

1.1.5.1

Đối với trống

kg/con

0,65-1,2

0,6-1,0

2,1-2,3

1,4-1,7

1.1.5.2

Đối với mái

kg/con

0,60-1,1

0,6-0,9

1,9-2,1

1,3-1,6

1.2

Dòng mái:

 

 

 

 

 

1.2.1

Thời gian nuôi

tuần

8

8

8

8

1.2.2

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥94

≥94

≥94

≥94

1.2.3

Tỷ lệ chọn lọc con trống

%

20-30

20-30

20-30

20-30

1.2.4

Tỷ lệ chọn lọc con mái

%

60-70

60-70

60-70

70-80

1.2.5

Khối lượng cơ thể 56 ngày tuổi:

 

 

 

 

 

1.2.5.1

Đối với trống

kg/con

0,6-1,1

0,6-1,0

2,0-2,2

1,4-1,7

1.2.5.2

Đối với mái

kg/con

0,6-1,0

0,6-0,9

1,8-2,0

1,3-1,6

2

Giai đoạn hậu bị

 

 

 

 

 

2.1

Dòng trống:

 

 

 

 

 

2.1.1

Thời gian nuôi hậu bị

tuần

12-13

11-12

17-18

14-16

2.1.2

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥97

≥97

≥97

≥97

2.1.3

Tỷ lệ chọn lọc con trống

%

70-80

70-80

60-70

70-80

2.1.4

Tỷ lệ chọn lọc con mái

%

80-90

80-90

70-80

80-90

2.1.5

Khối lượng cơ thể khi kết thúc hậu bị:

 

 

 

 

 

2.1.5.1

Đối với trống

kg/con

1,2-1,7

1,1-1,4

3,4-3,8

2,4-2,7

2.1.5.2

Đối với mái

kg/con

1,1-1,5

1,0-1,3

3,0-3,4

2,1-2,4

2.2

Dòng mái:

 

 

 

 

 

2.2.1

Thời gian nuôi hậu bị

tuần

10-12

9-11

16-17

14-15

2.2.2

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥97

≥97

≥97

≥97

2.2.3

Tỷ lệ chọn lọc con trống

%

70-80

70-80

60-70

70-80

2.2.4

Tỷ lệ chọn lọc con mái

%

80-90

80-90

70-80

80-90

2.2.5

Khối lượng cơ thể kết thúc hậu bị:

 

 

 

 

 

2.2.5.1

Đối với trống

kg/con

1,1-1,6

1,1-1,4

3,0-3,4

2,1-2,3

2.2.5.2

Đối với mái

kg/con

1,0-1,5

1,0-1,3

2,6-3,0

1,8-2,0

3

Giai đoạn sinh sản

 

 

 

 

 

3.1

Dòng trống:

 

 

 

 

 

3.1.1

Tuổi đẻ 5%

tuần

17-21

17-20

26-27

22-24

3.1.2

Số tuần đẻ

tuần

52

52

42

52

3.1.3

Tỷ lệ vịt trống/mái

 

1/6

1/6

1/4

1/6

3.1.4

Năng suất trứng/42 tuần đẻ

quả/mái

-

-

175-185

-

3.1.5

Năng suất trứng/52 tuần đẻ

quả/mái

245-280

260-290

216-229

170-190

3.1.6

Tỷ lệ phôi

%

≥90

≥90

≥90

≥90

3.1.7

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

%

≥90

≥90

≥90

≥90

3.1.8

Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp

%

≥75

≥75

≥70

≥73

3.1.9

Tỷ lệ chết, loại/tháng

%

≤2,0

≤2,0

≤2,0

≤2,0

3.1.10

Số lượng gia cầm con chọn làm SPGG/mái gg/năm

con mái

40

42

32

32

3.1.11

Khối lượng trống khi loại thải

kg/con

1,3

1,3

3,2

2,2

3.1.12

Khối lượng mái khi loại thải

kg/con

1,2

1,2

3,0

2,0

3.2

Dòng mái:

 

 

 

 

 

3.2.1

Tuổi đẻ 5%

tuần

17-21

17-21

23-24

22-23

3.2.2

Số tuần đẻ

tuần

52

52

42

52

3.2.3

Tỷ lệ vịt trống/mái

 

1/6

1/6

1/4

1/6

3.2.4

Năng suất trứng/42 tuần đẻ

quả/mái

-

-

190-200

-

3.2.5

Năng suất trứng/52 tuần đẻ

quả/mái

250-285

265-295

235-247

180-220

3.2.6

Tỷ lệ phôi

%

≥90

≥90

≥90

≥90

3.2.7

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

%

≥90

≥90

≥90

≥90

3.2.8

Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp

%

≥75

≥75

≥70

≥73

3.2.9

Tỷ lệ chết, loại/tháng

%

≤2,0

≤2,0

≤2,0

≤2,0

3.2.10

Số lượng gia cầm con chọn làm SPGG /mái gg/năm

con mái

40

42

32

32

3.2.11

Khối lượng trống khi loại thải

kg/con

1,2

1,1

3,0

2,3

3.2.12

Khối lượng mái khi loại thải

kg/con

1,1

1,0

2,8

1,9

II

Định mức vật tư

 

 

 

 

 

A

Định mức thức ăn tinh

 

 

 

 

 

1

Tiêu tốn thức ăn ở giai đoạn con

 

 

 

 

 

1.1

Dòng trống

kg/con

2,5-4,5

2,4-4,3

6,5-7,0

5,5-6,0

1.2

Dòng mái

kg/con

2,5-4,5

2,4-4,3

6,0-6,5

5,0-5,5

2

Tiêu tốn thức ăn cho cả giai đoạn hậu bị

 

 

 

 

 

2.1

Dòng trống:

 

 

 

 

 

2.1.1

Trống

kg/con

10,0-11,0

10,0-10,5

23-23,5

21,5-22,0

2.1.2

Mái

kg/con

9,5-10,5

9,5-10,0

22,5-23,0

21,0-21,5

2.2

Dòng mái:

 

 

 

 

 

2.2.1

Trống

kg/con

10,0-11,0

10,0-10,5

22-22,5

21,0-21,5

2.2.2

Mái

kg/con

9,5-10,5

9,5-10,0

21,5-22

20,5-21,0

3

Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng cho cả giai đoạn sinh sản

 

 

 

 

 

3.1

Dòng trống

kg/con

≤2,6

≤2,5

≤4,8

≤4,5

3.2

Dòng mái

kg/con

≤2,7

≤2,6

≤4,5

≤4,0

B

Định mức thú y

 

 

 

 

 

1

Giai đoạn vịt con

 

 

 

 

 

1.1

Vaccin phòng bệnh viêm gan

lần/con

1

1

1

1

1.2

Vaccin phòng bệnh dịch tả vịt

lần/con

2

2

2

2

1.3

Vaccin phòng bệnh cúm gia cầm

lần/con

2

2

2

2

1.4

Vaccin phòng bệnh tụ huyết trùng, E.coli

lần/con

2

2

2

2

1.5

Thuốc điều trị và các thuốc phòng bệnh khác so với chi phí thức ăn

%

<2,0

<2,0

<2,0

<2,0

1.6

Chế phẩm sinh học, khử trùng so với chi phí thức ăn

%

<2,0

<2,0

<2,0

<2,0

2

Giai đoạn vịt hậu bị

 

 

 

 

 

2.1

Vaccin phòng bệnh viêm gan

lần/con

1

1

1

1

2.2

Vaccin phòng bệnh dịch tả vịt

lần/con

1

1

1

1

2.3

Vaccin phòng bệnh cúm gia cầm

lần/con

1

1

1

1

2.4

Vaccin phòng bệnh tụ huyết trùng, E.coli

lần/con

1

1

1

1

2.5

Thuốc điều trị và các thuốc phòng bệnh khác so với chi phí thức ăn

%

<2,0

<2,0

<2,0

<2,0

2.6

Chế phẩm sinh học, khử trùng so với chi phí thức ăn chế phẩm sinh học, khử trùng

%

<2,0

<2,0

<2,0

<2,0

3

Giai đoạn vịt sinh sản

 

 

 

 

 

3.1

Vaccin phòng bệnh cúm gia cầm

lần/con

2

2

2

2

3.2

Vaccin phòng bệnh viêm gan

lần/con

2

2

2

2

3.3

Vaccin phòng bệnh tụ huyết trùng, E.coli

lần/con

4

4

4

4

3.4

Vaccin phòng bệnh dịch tả vịt

lần/con

2

2

2

2

3.5

Vaccin phòng hội chứng giảm đẻ

lần/con

2

2

2

2

3.6

Thuốc điều trị và các thuốc phòng bệnh khác so với chi phí thức ăn

%

<2,0

<2,0

<2,0

<2,0

3.7

Chế phẩm sinh học, khử trùng so với chi phí thức ăn chế phẩm sinh học, khử trùng

%

<2,0

<2,0

<2,0

<2,0

III

Định mức công lao động

 

 

 

 

 

1

Trình độ lao động

 

 

 

 

 

1.1

Trình độ công nhân chăn nuôi

bậc

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

1.2

Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y

bậc

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

2

Giai đoạn con

 

 

 

 

 

2.1

Nuôi cá thể:

 

 

 

 

 

2.1.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

800-1000

800-1000

800-1000

800-1000

2.1.2

Công nhân

con/công

400-500

400-500

400-500

400-500

2.2

Nuôi quần thể:

 

 

 

 

 

2.2.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

3500-4000

3500-4000

3000-3500

3200-3700

2.2.2

Công nhân

con/công

1000-1100

1000-1100

700-800

750-850

2.3

Nuôi gia đình:

 

 

 

 

 

2.3.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

2500-3000

2500-3000

2500-3000

2500-3000

2.3.2

Công nhân

con/công

900-1000

900-1000

800-950

850-970

3

Giai đoạn hậu bị

 

 

 

 

 

3.1

Nuôi cá thể:

 

 

 

 

 

3.1.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

800-1000

800-1000

800-1000

800-1000

3.1.2

Công nhân

con/công

400-500

400-500

400-500

400-500

3.2

Nuôi quần thể:

 

 

 

 

 

3.2.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

3500-4000

3500-4000

3000-3500

3200-3700

3.2.2

Công nhân

con/công

1000-1100

1000-1100

700-800

750-850

3.3

Nuôi gia đình:

 

 

 

 

 

3.3.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

2500

2500

2000

2000

3.3.2

Công nhân

con/công

800

800

700

700

4

Giai đoạn sinh sản

 

 

 

 

 

4.1

Nuôi cá thể:

 

 

 

 

 

4.1.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

600-800

600-800

600-800

600-800

4.1.2

Công nhân

con/công

250-300

250-300

250-300

250-300

4.2

Nuôi quần thể:

 

 

 

 

 

4.2.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

2500-3000

2500-3000

2000-2500

2200-2700

4.2.2

Công nhân

con/công

700-900

700-900

500-600

550-650

IV

Định mức chuồng trại

 

 

 

 

 

1

Đối với vịt con

con/m2

8-22

8-22

7-22

7-22

2

Đối với vịt hậu bị

con/m2

6-7

6-7

5-6

5-6

3

Đối với vịt sinh sản

con/m2

4-5

4-5

3-4

3-4

V

Định mức khác

 

 

 

 

 

1

Điện nước (so với tổng chi phí TĂ)

 

 

 

 

 

1.1

Đối với vịt con

%

4

4

4

4

1.2

Đối với vịt hậu bị

%

3,5

3,5

3,5

3,5

1.3

Đối với vịt sinh sản

%

4,0

4,0

4,0

4,0

2

Vật rẻ (so với tổng chi phí TĂ)

 

 

 

 

 

2.1

Đối với vịt con

%

3,5

3,5

3,5

3,5

2.2

Đối với vịt hậu bị

%

2,5

2,5

2,5

2,5

2.3

Đối với vịt sinh sản

%

3,5

3,5

3,5

3,5

3

Ấp nở

 

 

 

 

 

 

Điện, nhân công, thiết bị (so với tổng chi phí thức ăn)

%

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

4

Chi phí quản lý (so với tổng chi phí)

%

≤ 5

≤ 5

≤ 5

≤ 5

*) Vịt hướng thịt: Super M, Super M2, Super M3, Super M3 Heavy, SD, Star53, Star76, M12, M14, M15, SH, CT.

**) Vịt kiêm dụng: Biển, Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lừa, Đốm, PT, Cổ Lũng, Hòa Lan, Huba

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI NGAN GIỐNG GỐC

Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với ngan giống gốc

(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ngan nội*

Ngan ngoại**

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Giai đoạn ngan con

 

 

 

1.1

Dòng trống:

 

 

 

1.1.1

Thời gian nuôi

tuần

8

8

1.1.2

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥93

≥93

1.1.3

Tỷ lệ chọn lọc con trống

%

20-25

10-15

1.1.4

Tỷ lệ chọn lọc con mái

%

55-60

25-40

1.1.5

Khối lượng cơ thể 56 ngày tuổi:

 

 

 

1.1.5.1

Đối với trống

kg

1,95-2,15

2,5-3,0

1.1.5.2

Đối với mái

kg

1,20-1,40

1,5-1,8

1.2

Dòng mái:

 

 

 

1.2.1

Thời gian nuôi

tuần

8

8

1.2.2

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥93

≥93

1.2.3

Tỷ lệ chọn lọc con trống

%

25-30

10-20

1.2.4

Tỷ lệ chọn lọc con mái

%

60-65

30-50

1.2.5

Khối lượng cơ thể 56 ngày tuổi:

 

 

 

1.2.5.1

Đối với trống

kg

1,85-2,05

2,4-2,9

1.2.5.2

Đối với mái

kg

1,15-1,25

1,4-1,7

2

Giai đoạn hậu bị

 

 

 

2.1

Dòng trống:

 

 

 

2.1.1

Thời gian nuôi hậu bị

tuần

18-19

18-19

2.1.2

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥97

≥97

2.1.3

Tỷ lệ chọn lọc con trống

%

60-70

60-70

2.1.4

Tỷ lệ chọn lọc con mái

%

70-80

70-80

2.1.5

Khối lượng cơ thể khi kết thúc HB:

 

 

 

2.1.5.1

Đối với trống

kg/con

3,3-3,6

4,3-4,8

2.1.5.2

Đối với mái

kg/con

2,1-2,3

2,3-2,8

2.2

Dòng mái:

 

 

 

2.2.1

Thời gian nuôi hậu bị

tuần

17-18

17-18

2.2.2

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥97

≥97

2.2.3

Tỷ lệ chọn lọc con trống

%

70-80

60-70

2.2.4

Tỷ lệ chọn lọc con mái

%

70-80

70-80

2.2.5

Khối lượng cơ thể kết thúc hậu bị:

 

 

 

2.2.5.1

Đối với trống

kg/con

3,2-3,4

4,0-4,5

2.2.5.2

Đối với mái

kg/con

2,0-2,2

2,3-2,6

3

Giai đoạn sinh sản

 

 

 

3.1

Dòng trống:

 

 

 

3.1.1

Tuổi đẻ

tuần

26-27

26-27

3.1.2

Số tuần đẻ

tuần

52

52

3.1.3

Tỷ lệ trống/mái

trống/mái

1/3,5

1/3,5

3.1.4

Năng suất trứng/52 tuần đẻ

quả/mái

≥ 75

≥125

3.1.5

Tỷ lệ phôi

%

≥90

≥90

3.1.6

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn làm giống

%

≥90

≥90

3.1.7

Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp

%

≥73

≥70

3.1.8

Tỷ lệ chết, loại/tháng

kg

≤2,0

≤2,0

3.1.9

Số lượng gia cầm con chọn làm SP giống gốc/mái gg/năm

con mái

15

28

3.1.10

Khối lượng trống khi loại thải

kg/con

3,2

4,3

3.1.11

Khối lượng mái khi loại thải

kg/con

2,0

2,5

3.2

Dòng mái:

 

 

 

3.2.1

Tuổi đẻ

tuần

26-27

25-26

3.2.2

Số tuần đẻ

tuần

52

52

3.2.3

Năng suất trứng/52 tuần đẻ

quả/mái

≥80

≥135

3.2.4

Tỷ lệ phôi

%

≥90

≥90

3.2.5

Khối lượng TB trứng giống

g

70-75

75-80

3.2.6

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

%

≥90

≥90

3.2.7

Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp

%

≥73

≥70

3.2.8

Tỷ lệ chết, loại/tháng

%

≤2,0

≤2,0

3.2.9

Số lượng con chọn làm SP giống gốc/mái gg/năm

con mái

15

28

3.2.10

Khối lượng trống khi loại thải

kg/con

3,0

4,0

3.2.11

Khối lượng mái khi loại thải

kg/con

1,8

2,3

II

Định mức vật tư

 

 

 

A

Định mức thức ăn

 

 

 

1

Tiêu tốn thức ăn cho cả giai đoạn ngan con (1-8 tuần tuổi)

 

 

 

1.1

Dòng trống

kg/con

4,7-5,2

5,5-6,0

1.2

Dòng mái

kg/con

4,0-4,5

5,0-5,5

2

Tiêu tốn thức ăn cho cả giai đoạn hậu bị (9-26 tuần tuổi)

 

 

 

2.1

Dòng trống:

 

 

 

2.1.1

Trống

kg/con

19-20

20-21

2.1.2

Mái

kg/con

11-12

13-14

2.2

Dòng mái:

 

 

 

2.2.1

Trống

kg/con

18-19

19,5-20,5

2.2.2

Mái

kg/con

10-11

12,5-13,5

3

Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng cho cả giai đoạn sinh sản

 

 

 

3.1.1

Dòng trống

kg/con

≤7,2

≤5,0

3.1.2

Dòng mái

kg/con

≤7,0

≤4,8

B

Định mức thú y

 

 

 

1

Vaccin

 

 

 

1.1

Giai đoạn ngan con:

 

 

 

1.1.1

Vaccin phòng bệnh viêm gan

lần/con

1

1

1.1.2

Vaccin phòng bệnh dịch tả

lần/con

2

2

1.1.3

Vaccin phòng bệnh cúm gia cầm

lần/con

2

2

1.2

Giai đoạn ngan hậu bị:

 

 

 

1.2.1

Vaccin phòng bệnh viêm gan

lần/con

1

1

1.2.2

Vaccin phòng bệnh dịch tả

lần/con

1

1

1.2.3

Vaccin phòng bệnh cúm gia cầm

lần/con

1

1

1.3

Giai đoạn ngan sinh sản:

 

 

 

1.3.1

Vaccin phòng bệnh viêm gan

lần/con

2

2

1.3.2

Vaccin phòng bệnh dịch tả

lần/con

2

2

1.3.3

Vaccin phòng bệnh cúm gia cầm

lần/con

2

2

1.3.4

Vaccin khác (hội chứng giảm đẻ,...)

lần/con

2

2

2

Thuốc điều trị và các thuốc phòng bệnh khác so với chi phí thức ăn

%

<2,0

<2,0

3

Chế phẩm sinh học, chất khử trùng so với chi phí thức ăn

%

<2,0

<2,0

III

Định mức lao động

 

 

 

1

Trình độ lao động

 

 

 

1.1

Trình độ công nhân chăn nuôi

bậc

≥ 3

≥ 3

1.2

Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y

bậc

≥ 3

≥ 3

2

Giai đoạn con

 

 

 

2.1

Nuôi cá thể:

 

 

 

2.1.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

800-1000

800-1000

2.1.1

Công nhân

con/công

400-500

400-500

2.2

Nuôi quần thể:

 

 

 

2.2.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

3500-4000

3500-4000

2.2.2

Công nhân

con/công

1000-1100

1000-1100

2.3

Nuôi gia đình:

 

 

 

2.3.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

2500-3000

2500-3000

2.3.2

Công nhân

con/công

900-1000

900-1000

3

Giai đoạn hậu bị

 

 

 

3.1

Nuôi cá thể:

 

 

 

3.1.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

800-1000

800-1000

3.1.2

Công nhân

con/công

400-500

400-500

3.2

Nuôi quần thể:

 

 

 

3.2.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

3500-4000

3500-4000

3.2.2

Công nhân

con/công

1000-1100

1000-1100

3.3

Nuôi gia đình:

 

 

 

3.3.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

2500

2500

3.3.2

Công nhân

con/công

800

800

4

Giai đoạn sinh sản

 

 

 

4.1

Nuôi cá thể:

 

 

 

4.1.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

600-800

600-800

4.1.2

Công nhân

con/công

250-300

250-300

4.2

Nuôi quần thể:

 

 

 

4.2.1

Kỹ thuật, TY (kỹ sư)

con/công

2500-3000

2500-3000

4.2.2

Công nhân

con/công

700-800

700-800

V

Định mức chuồng trại

 

 

 

1

Đối với ngan con

con/m2

6-15

6-15

2

Đối với ngan hậu bị

con/m2

4-5

4-5

3

Đối với ngan sinh sản

con/m2

3-4

3-4

VI

Định mức khác

 

 

 

1

Điện nước (so với tổng chi phí thức ăn)

 

 

 

1.1

Đối với ngan con

%

4

4

1.2

Đối với ngan hậu bị

%

3,5

3,5

1.3

Đối với ngan sinh sản

%

4,0

4,0

2

Vật rẻ (so với tổng chi phí thức ăn)

 

 

 

2.1

Đối với ngan con

%

3,5

3,5

2.2

Đối với ngan hậu bị

%

2,5

2,5

2.3

Đối với ngan sinh sản

%

3,5

3,5

3

Ấp nở

 

 

 

 

Điện, nhân công, thiết bị (so với trứng vào ấp)

%

≤3

≤3

4

Chi phí quản lý (so với tổng chi phí)

%

≤5

≤5

*) Ngan nội: Dé, Trâu, Sen, Xám…

**) Ngan ngoại: R31, R 41, R51, R71, R71SL, VS, V7, VT, RT5, RT6, RT7, RT8, RT9, RT11,

RT, TP…

 

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀ ĐIỂU GIỐNG GỐC

Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đà điểu giống gốc

(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

I

Định mức kỹ thuật

 

 

1

Giai đoạn con, dò, hậu bị:

 

 

1.1

Thời gian nuôi hậu bị

tháng

24

1.2

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥90

1.3

Tỷ lệ chọn lọc khi chuyển giai đoạn

 

 

1.3.1

Đà điểu con (0-3 tháng tuổi; KLCT kết thúc là 16-20 kg/con

%

80

1.3.2

Đà điểu dò (4-12 tháng tuổi; KLCT kết thúc: con trống 95-105 kg/con; con mái 80-90 kg/con)

%

85

1.3.3

Đà điểu hậu bị

%

90

1.4

Khối lượng kết thúc hậu bị:

 

 

1.4.1

Đối với trống

kg/con

110-120

1.4.2

Đối với mái

kg/con

95-100

2

Giai đoạn sinh sản:

 

 

2.1

Tỷ lệ ghép trống/mái

trống/mái

1/2,5

2.2

Năng suất trứng/mái/năm

quả

35-36

2.3

Khối lượng TB trứng giống

g/quả

1250-1460

2.4

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

%

≥90

2.5

Tỷ lệ trứng có phôi

%

≥60

2.6

Tỷ lệ ấp nở bình quân/trứng ấp

%

≥50

2.7

Tỷ lệ nở loại 1/tổng nở

%

≥85

2.8

Tiêu tốn thức ăn/1 quả trứng (giai đoạn sinh sản)

kg

25,5-26,0

2.9

Số lượng đà điểu chọn làm SPGG/mái/năm

con

5

2.10

Số lượng đà điểu bán TP từ đàn GG/mái/năm

con

5

II

Định mức vật tư

 

 

A

Định mức thức ăn

 

 

1

Giai đoạn con (0-3 tháng tuổi):

 

 

1.1

Định mức thức ăn tinh

kg/con

0,5

1.2

Định mức thức ăn xanh

kg/con

0,5

2

Giai đoạn dò (4-12 tháng tuổi):

 

 

2.1

Định mức thức ăn tinh

kg/con

1,45

2.2

Định mức thức ăn xanh

kg/con

1,45

3

Giai đoạn hậu bị (13-24 tháng tuổi):

 

 

3.1

Định mức thức ăn tinh

kg/con

1,5

3.2

Định mức thức ăn xanh

kg/con

1,5

4

Giai đoạn sinh sản (>24 tháng tuổi):

 

 

4.1

Định mức thức ăn tinh

kg/con

1,7

4.2

Định mức thức ăn xanh

kg/con

1,7

B

Định mức thú y

 

 

1

Vaccine

 

 

1.1

Giai đoạn đà điểu con:

 

 

1.1.1

Medivac - Lasota (liều gấp 4 lần liều của gà)

lần/con

2

1.1.2

ND-Emultion (liều gấp 4 lần liều của gà)

lần/con

1

1.1.3

Cúm gia cầm (liều gấp 3 lần liều của gà)

lần/con

1

1.2

Giai đoạn hậu bị:

 

 

1.2.1

ND-Emultion (liều gấp 4 lần liều của gà)

lần/con

1

1.2.2

H5N1 (liều gấp 3 lần liều của gà)

lần/con

1

1.3

Giai đoạn sinh sản:

 

 

1.3.1

ND-Emultion (liều gấp 4 lần liều của gà)

lần/con

1 lần/năm

1.3.2

Cúm gia cầm (liều gấp 3 lần liều của gà)

lần/con

1 lần/ 6 tháng

2

Thuốc phòng và điều trị bệnh (so với tổng chi phí thức ăn)

%

1,0-1,4

3

Chế phẩm sinh học, chất khử trùng (so với tổng chi phí thức ăn)

%

1,0-1,4

III

Định mức chuồng trại

 

 

1

Đối với đà điểu con (0-3 tháng tuổi)

m2/con

0,8-1,0 m2 nền chuồng và 5-10 m2 sân chơi

2

Đối với đà điểu dò

m2/con

1-2 m2 nền chuồng và 15-30 m2 sân chơi

3

Đối với đà điểu sinh sản

m2/con

2-4 m2 nền chuồng và 25-50 m2 sân chơi

IV

Định mức công lao động

 

 

1

Trình độ lao động

 

 

1.1

Trình độ công nhân chăn nuôi

bậc

≥ 3

1.2

Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y

bậc

≥ 3

2

Công nhân chăn nuôi

 

 

2.1

Đà điểu con

con/công

100

2.2

Đà điểu dò

con/công

150

2.3

Đà điểu hậu bị

con/công

100

2.4

Đà điểu sinh sản cá thể

con/công

50

2.5

Đà điểu sinh sản quần thể

con/công

75

3

Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y

con/công

250-300

V

Định mức khác

 

 

1

Định mức điện nước (tổng chi phí thức ăn)

%

5-7

2

Định mức vật rẻ (tổng chi phí thức ăn)

%

2-3

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI BÒ CÁI GIỐNG GỐC

Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với bò cái giống gốc

 (Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Mục

Đơn vị tính

Bò Holstein friesian

Jersey

Bò Sind và Sahiwal

Brahman

Bò Droughtmaster, Charolais, Lymousin, Crimousine, Angus

Bò Senepol, Wagyu

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối với cái hậu bị:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khối lượng sơ sinh

kg/con

33-38

20-27

22-24

24-27

29-31

27-30

1.2

Khối lượng 6 tháng tuổi

kg/con

99-119

88-118

99-119

99-119

99-139

110-140

1.3

Khối lượng 12 tháng tuổi

kg/con

220-240

170-198

187-207

210-220

240-290

230-280

1.4

Khối lượng 24 tháng tuổi

kg/con

345-385

266-283

305-335

335-365

350-377

350-380

2

Đối với cái sinh sản:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tuổi phối giống lần đầu

tháng

14-18

15-17

16-19

16-22

16-22

16-24

2.2

Khối lượng phối giống lần đầu

kg/con

330-360

210-300

250-300

300-330

300-330

320-350

2.3

Tuổi đẻ lứa đầu

tháng

24-29

25-28

26-29

26-33

26-33

26-35

2.4

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

tháng

14-17

13-16

14-17

17-19

15-17

14-17

2.5

Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2

kg/con

≥ 5.500

≥ 4.500

-

-

-

-

2.6

Tỷ lệ mỡ sữa

%

3,2-3,6

4,0-4,2

-

-

-

-

2.7

Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa

%

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

≥90

2.8

Tỷ lệ nuôi sống sau cai sữa

%

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

≥95

2.9

Tỷ lệ thay thế đàn/năm

%

15 -17

15-17

10-12

10-12

10-12

10-12

3

Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/nái/năm

con

0,2

0,2

0,2

0,25

0,25

0,25

II

Định mức vật tư

 

 

 

 

 

 

 

A

Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối với đàn cái sinh sản:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đàn bò cái vắt sữa:

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Thức ăn tinh

kg/con/ngày

6-12

6-12

2,5

 

 

 

1.1.2

Chất lượng thức ăn tinh

% protein

13-14

13-14

13-14

 

 

 

1.1.3

Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

50-60

50-60

40

 

 

 

1.1.4

Khoáng liếm

kg/con/ngày

0,01-0,02

0,01- 0,02

0,01-0,02

 

 

 

1.1.5

Thức ăn ủ chua (dùng trong mùa khô)

kg/con/ngày

25-30

25-30

 

 

 

 

1.2

Đàn bò cái cạn sữa:

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Thức ăn tinh

kg/con/ngày

2-3

2-3

1,5

 

 

 

1.2.2

Chất lượng thức ăn tinh

% protein

13-14

13-14

13-14

 

 

 

1.2.3

Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

50-60

50-60

40

 

 

 

1.2.4

Khoáng liếm

kg/con/ngày

0,01-0,02

0,01- 0,02

0,01-0,02

 

 

 

1.2.5

Thức ăn ủ chua (dùng trong mùa khô)

kg/con/ngày

25-30

25-30

 

 

 

 

1.3

Đàn bò cái sinh sản nuôi con không vắt sữa:

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Thức ăn tinh

kg/con/ngày

 

 

2,0-2,5

2,0-2,5

2,0-2,5

2,0-2,5

1.3.2

Chất lượng thức ăn tinh

% protein

 

 

13-14

13-14

13-14

13-14

1.3.3

Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

 

 

30-40

40-45

40-45

45-55

1.3.4

Khoáng liếm

kg/con/ngày

 

 

0,04

0,04

0,04

0,04

2

Đàn bê các loại:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Bê ăn sữa (thời gian nuôi 4 tháng):

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Sữa tươi:

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.1

Tháng 1

kg/con/ngày

6

6

 

 

 

 

2.1.1.2

Tháng 2

kg/con/ngày

5

5

 

 

 

 

2.1.1.3

Tháng 3

kg/con/ngày

3

3

 

 

 

 

2.1.1.4

Tháng 4

kg/con/ngày

2

2

 

 

 

 

2.1.2

Thức ăn

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2.1

Thức ăn tinh:

kg/con/ngày

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

2.1.2.2

Chất lượng thức ăn tinh

% protein

13-14

13-14

13-14

13-14

13-14

13-14

2.1.2.3

Cỏ khô

kg/con/ngày

2

2

2

2

2

2

2.1.2.4

Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

5-10

5-10

12

12

12

15-20

2.1.2.5

Khoáng liếm

kg/con/ngày

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

2.1.2.6

Thức ăn ủ chua (dùng trong mùa khô)

kg/con/ngày

3-5

3-5

3-5

3-5

3-5

4-6

2.2

Bê sau cai sữa:

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Thức ăn tinh

kg/con/ngày

2

2

1,0-1,5

1,0-1,5

1,0-1,5

1,0-2,0

2.2.2

Chất lượng thức ăn tinh

% protein

13-14

13-14

13-14

13-14

13-14

13-14

2.2.3

Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

15-20

10-15

15-20

15-20

15-20

15-25

2.2.4

Khoáng liếm

kg/con/ngày

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

2.2.5

Thức ăn ủ chua

kg/con/ngày

10-12

10-12

10-12

10-12

10-12

10-15

2.3

Bê cái hậu bị:

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Thức ăn tinh

kg/con/ngày

2

3

1,5-2,0

1,5-2,0

1,5-2,0

1,5-2,0

2.3.2

Chất lượng thức ăn tinh

% protein

13-14

13-14

13-14

13-14

13-14

13-14

2.3.3

Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

30-40

20-30

25-35

25-35

25-35

30-35

2.3.4

Khoáng liếm

kg/con/ngày

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

2.3.5

Thức ăn ủ chua

kg/con/ngày

15-25

15-20

15-20

15-20

15-20

20-25

B

Thuốc thú y

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra định kỳ bệnh lao

lần/con/năm

1

1

1

1

1

1

2

Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT, Viêm da nổi cục, Ký sinh trùng đường máu, Viêm phổi do virut và Lép tô.

lần/con/năm

2

2

2

2

2

2

3

Tẩy giun

lần/con/năm

2

2

2

2

2

2

4

Tẩy sán

lần/con/năm

2

2

2

2

2

2

5

Phun thuốc diệt ve và sát trùng chuồng trại

lần/con/năm

48-52

48-52

48-52

48

48-52

48-52

6

Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với thức ăn tinh)

%

1,0-1,5

1,0-1,5

1,0-1,5

1,0-1,5

1,0-1,5

1,0-1,5

7

Thuốc sát trùng núm vú sau khi vắt sữa

lít/con/năm

0,5

0,5

 

 

 

 

III

Định mức công lao động

 

 

 

 

 

 

 

1

Công lao động phổ thông (công nhân)

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trình độ công nhân chăn nuôi

bậc

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

1.2

Cái sinh sản

con/công

8

10

25

25

25

25

1.3

Bò tơ chờ phối đến phối giống có chửa

con/công

50-60

50-60

50-60

50-60

50-60

50-60

1.4

Đàn tơ lỡ

con/công

55-60

55-60

55-60

55-60

55-60

55-60

1.5

Đối với bê ăn sữa

con/công

50-55

50-55

 

 

 

 

1.6

Vắt sữa

con/công

25-30

25-30

 

 

 

 

2

Công lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trình độ lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y

bậc

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

2.2

Cán bộ quản lý, kỹ thuật/tổng đàn

người

1

1

1

1

1

1

2.3

Cán bộ kỹ thuật quản lý giống và dinh dưỡng

con/công

50-60

50-60

50-60

50-60

50-60

50-60

2.4

Bác sỹ thú y

con/công

30-35

30-35

30-35

30-35

30-35

30-35

IV

Định mức chuồng trại

 

 

 

 

 

 

 

1

Cho 1 cái sinh sản

m2

5-7

5-7

8-9

8-9

8-9

8-9

2

Cho 1 bò cái tơ

m2

5-6

5-6

5-6

5-6

5-6

5-6

3

Cho bê tơ lỡ

m2

4-5

4-5

6

6

6

6

4

Cho bê ăn sữa

m2

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

V

Định mức khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện nước so với TĂ

%

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

2

Vật rẻ so với TĂ

%

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

2-3

3

Khấu hao bò cái giống (sử dụng không quá 9 tuổi đối với bò sữa, không quá 10 tuổi đối với bò thịt)

tuổi

9

9

10

10

10

10

4

Khấu hao chuồng trại, sân chơi (khấu hao trong 15 năm)

%

7

7

7

7

7

7

 

PHỤ LỤC VIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TRÂU, BÒ ĐỰC GIỐNG GỐC DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT TINH ĐÔNG LẠNH

Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với trâu, bò đực giống gốc dùng để sản xuất tinh đông lạnh

(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Mục

ĐV tính

Trâu nội, trâu ngoại

Bò Holstein friesian

Jersey

Bò Sindhi, Sahiwal

Brahman

Bò Droughtmaster, Angus, Brangus, Braford

Bò Senepol, Wagyu

Bò BBB, Limousin, Crimousine, Simmental, Blonde d'Aquitaine, Chianina và Charolais

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối với đực hậu bị:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khối lượng sơ sinh

kg/con

27-37

38-45

22-26

22-26

28-30

30-34

28-32

30-35

1.2

Khối lượng 6 tháng tuổi

kg/con

110-150

140-160

140-160

100-120

100-120

100-150

100-150

200-250

1.3

Khối lượng 12 tháng tuổi

kg/con

200-270

230-270

180-220

190-210

210-230

220-270

220-270

350-450

1.4

Khối lượng 24 tháng tuổi

kg/con

310-370

400-450

270-320

320-350

330-370

370-400

370-400

500-600

2

Đối với đực giống khai thác tinh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tuổi bắt đầu sản xuất tinh

tháng

34

18

18

18

22

21

21

21

2.2

Lượng xuất tinh (V)

ml

3-5

5,5

4,5

4,0

5,0

4,5

4,5

4,5

2.3

Hoạt lực tinh trùng đưa vào sản xuất (A)

%

≥70

≥70

≥70

≥70

≥70

≥70

≥70

≥70

2.4

Mật độ tinh trùng (C)

tỷ/ml

≥0,7

≥0,8

≥0,8

≥0,8

≥0,8

≥0,8

≥0,8

≥0,8

2.5

Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình

%

≤ 20

≤ 20

≤ 20

≤ 20

≤ 20

≤ 20

≤ 20

≤ 20

3

Đối với tinh cọng rạ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thể tích cọng rạ (V)

ml

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

3.2

Số lượng tinh trùng sống trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh

tr/cọng

≥35

≥25

≥25

≥25

≥25

≥25

≥25

≥25

3.2

Hoạt lực sau khi giải đông (A)

%

≥50

≥40

≥40

≥40

≥40

≥40

≥40

≥40

3.3

Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu

%

≥50

≥50

≥60

≥60

≥60

≥60

≥60

≥60

4

Số lượng tinh cọng rạ cung ứng/1 đực giống/năm (tính cho SPGG)

liều

4.500

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

7.000

II

Định mức vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đực hậu bị:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thức ăn tinh

kg/con/ngày

4

4

4

4

4

4

4

5

1.2

Chất lượng thức ăn tinh

% protein thô

13-14

13-14

13-14

13-14

13-14

13-14

13-14

13-14

1.3

Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

40

40

40

40

40

40

40

40

1.4

Cỏ khô (protein ≥ 10%)

kg/con/ngày

3

3

3

3

3

3

3

3

1.5

Khoáng liếm

kg/con/ngày

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

2

Đực sản xuất tinh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thức ăn tinh

kg/con/ngày

5

5

5

5

5

5

5

6

2.2

Chất lượng thức ăn tinh

% protein thô

13-14

13-14

13-14

13-14

13-14

13-14

13-14

13-14

2.3

Thức ăn thô xanh

kg/con/ngày

40-50

40-50

40-50

40-50

40-50

50

50

50

2.4

Cỏ khô (protein thô ≥ 10%)

kg/con/ngày

4

4

4

4

4

4

4

4

2.5

Thóc để ủ mầm

kg/con/ngày

1

1

1

1

1

1

1

1

2.6

Khoáng liếm

kg/con/ngày

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

B

Thuốc thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT, Viêm da nổi cục, Ký sinh trùng đường máu, Viêm phổi-kháng Lép tô.

lần/con/năm

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Tẩy giun

lần/con/năm

2

2

2

2

2

2

2

2

3

Tẩy sán

lần/con/năm

2

2

2

2

2

2

2

2

4

Phun thuốc diệt ve và thuốc sát trùng chuồng trại, …

lần/con/năm

48

48

48

48

48

48

48

48

5

Thuốc chữa bệnh so với chi phí thức ăn

%

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

III

Định mức công lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Công lao động phổ thông (công nhân)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Trình độ công nhân chăn nuôi

bậc

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

3.1.2

Đực giống

con/công

4

4

4

4

4

4

4

4

3.1.3

Sản xuất tinh cọng rạ

liều/công

100

100

100

100

100

100

100

100

3.2

Công lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Trình độ lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y

bậc

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

3.2.2

Cán bộ quản lý

tổng đàn/công

1

1

1

1

1

1

1

1

3.2.3

Quản lý giống và dinh dưỡng

con/công

50

50

50

50

50

50

50

50

3.2.4

Bác sĩ thú y

con/công

25

25

25

25

25

25

25

25

3.2.5

Bảo quản, kiểm tra chất lượng, xuất nhập tinh bò

liều/công

50.000

50.000

50.000

50.000

50.000

50.000

50.000

50.000

IV

Định mức chuồng trại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Cho 1 đực giống sản xuất tinh

m2

50-60

50-60

50-60

50-60

50-60

50-60

50-60

50-60

4.2

Cho 1 đực hậu bị

m2

50-60

50-60

50-60

50-60

50-60

50-60

50-60

50-60

V

Định mức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định mức bình bảo quản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Bình nitơ bảo quản tinh bò (bình 35 lít)

bình/6.000 liều

1

1

1

1

1

1

1

1

5.2

Định mức công cụ dụng cụ, điện, nước so với chi phí TĂ/con/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2.1

Vật rẻ

%

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

5.2.2

Điện, nước

%

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

5.3

Khấu hao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.3.1

Trâu, bò đực giống sử dụng không quá 8 năm (không quá 10 năm tuổi)

%

10

10

10

10

10

10

10

10

5.3.2

Chuồng trại, sân chơi (thời gian sử dụng: 15 năm)

%

6,67

6,67

6,67

6,67

6,67

6,67

6,67

6,67

5.3.3

Khấu hao nhà xưởng sản xuất tinh

%

7

7

7

7

7

7

7

7

5.3.4

Khấu hao máy móc sản xuất tinh (thời gian sử dụng: 10 năm)

%

10

10

10

10

10

10

10

10

5.3.5

Khấu hao nhà kho bảo quản tinh (thời gian sử dụng: 20 năm)

%

5

5

5

5

5

5

5

5

5.3.6

Khấu hao máy điều hòa bảo quản tinh thời gian sử dụng: 8 năm)

%

12,5

12,5

12,5

12,5

12,5

12,5

12,5

12,5

5.3.7

Khấu hao bình bảo quản nitơ (thời gian sử dụng: 8 năm)

%

12,5

12,5

12,5

12,5

12,5

12,5

12,5

12,5

5.3.8

Khấu hao xe ô tô vận chuyển tinh, vật tư (15 năm)

%

6,67

6,67

6,67

6,67

6,67

6,67

6,67

6,67

5.4

Nguyên liệu, dụng cụ sản xuất tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4.1

Nguyên liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4.1.1

Ni tơ lỏng

lít/1.000 liều

40

40

40

40

40

40

40

40

5.4.1.2

Cồn 90°

lít/1.000 liều

7

7

7

7

7

7

7

7

5.4.1.3

Trứng gà

quả/1.000 liều

18

18

18

18

18

18

18

18

5.4.1.4

Tris

kg/1.000 liều

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

5.4.1.5

Vaselin

kg/1.000 liều

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

5.4.1.6

Mực in

lít/1.000 liều

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

5.4.1.7

Dung môi pha mực in

lít/1.000 liều

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

5.4.1.8

Raffinose

kg/1.000 liều

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

5.4.1.9

Glyceryl (Glycerol)

lít/1.000 liều

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

5.4.1.10

Axit citric

kg/1.000 liều

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

5.4.1.11

Fructose

kg/1.000 liều

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

5.4.1.12

Lactose

kg/1.000 liều

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

5.4.1.13

Đầu pipet

cái/1.000 liều

30

30

30

30

30

30

30

30

5.4.1.14

Nắp kính

cái/1.000 liều

6

6

6

6

6

6

6

6

5.4.1.15

Lam kính

cái/1.000 liều

6

6

6

6

6

6

6

6

5.4.1.16

Ống mao quản

cái/1.000 liều

30

30

30

30

30

30

30

30

5.4.1.17

Vỏ tinh cọng rạ (hỏng gẫy 10%)

cái/1.000 liều

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

5.4.1.18

Ống đóng cọng rạ

cái/1.000 liều

40

40

40

40

40

40

40

40

5.4.2

Điện sản xuất

kw/1.000 liều

60

60

60

60

60

60

60

60

5.4.3

Nước vệ sinh và sản xuất

m3/1.000 liều

5

5

5

5

5

5

5

5

5.4.4

Công cụ, dụng cụ, vật tư khác phục vụ sản xuất tinh

đồng/01 liều

150

150

150

150

150

150

150

150

5.5

Nguyên liệu, dụng cụ bảo quản tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5.1

Vật tư cho bảo quản tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5.1.1

Ni tơ bảo quản tinh (1 bình 34-47 lít bảo quản được 6.000 -8.000 liều/bình; tinh bò bảo quản bình quân 1 năm; 1 ngày tiếp bổ sung 1,4 lít/bình bảo quản tinh)

lít/1.000 liều/năm

85

85

85

85

85

85

85

85

6.5.1.2

Máy điều hòa sử dụng cho bảo quản tinh (tiêu hao điện 2,25 KW/h/máy)

máy

2

2

2

2

2

2

2

2

6.5.1.3

Bóng điện thắp sáng (100w/bóng * 8 giờ * 30 ngày * 12 tháng)

bóng

4

4

4

4

4

4

4

4

5.5.2

Công cụ dụng cụ

đồng/01 liều

50

50

50

50

50

50

50

50

 

PHỤ LỤC IX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TRÂU, BÒ, NGỰA PHỐI GIỐNG CÓ CHỬA CÔNG ÍCH

Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với trâu, bò, ngựa phối giống có chửa công ích

(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Mục

ĐV tính

Trâu, ngựa

I.

Vật tư cho 1 con phối giống có chửa (Đồng bằng)

 

 

 

1

Tinh đông lạnh

liều

≤1,5

≤3

2

Ni tơ lỏng

lít

≤1,5

≤3

3

Dụng cụ (gồm: găng tay, ống gen...)

bộ

≤1,5

≤3

II.

Vật tư cho 1 con phối giống có chửa (Miền núi, Trung du và Tây Nguyên)

 

 

 

1

Tinh đông lạnh

liều

≤2

≤4

2

Ni tơ lỏng

lít

≤2

≤4

3

Dụng cụ (gồm: găng tay, ống gen...)

bộ

≤2

≤4

III

Khấu hao công cụ, dụng cụ

 

 

 

1

Cứ 2.000 con phối có chửa được sử dụng bình Ni tơ 35 lít

bình Ni tơ

1

2

2

Cứ 2.000 con phối có chửa được sử dụng bình Ni tơ 3 lít

bình Ni tơ

3

6

IV

Hỗ trợ tiền công lao động công nhân (phổ thông) cho dẫn tinh viên/1 con cái có chửa

1.000 đồng

150-250

350-400

V

Hỗ trợ công lao động kỹ thuật chỉ đạo, chăn nuôi, thú y:

con phối/công

1000

500

VI

Trình độ lao động

 

 

 

1

Trình độ công nhân chăn nuôi

bậc

≥ 3

≥ 3

2

Trình độ lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y

bậc

≥ 3

≥ 3

 

PHỤ LỤC X

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TRÂU, NGỰA GIỐNG GỐC

Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với trâu, ngựa giống gốc

(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Trâu nội

Trâu ngoại

Ngựa nội

Ngựa Cabadin

Trâu Murrah (Trâu sông)

Trâu Đầm lầy

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

1

Đối với đực hậu bị:

 

 

 

 

 

 

1.1

Khối lượng sơ sinh

kg/con

25-30

30-35

25-30

22-27

36-40

1.2

Khối lượng 6 tháng tuổi

kg/con

80-90

100-110

80-90

70-80

100-110

1.3

Khối lượng 12 tháng tuổi

kg/con

150-170

180-200

150-170

140-160

170-190

1.4

Khối lượng 24 tháng tuổi

kg/con

250-270

280-300

250-270

200-220

260-280

2

Đối với cái hậu bị:

 

 

 

 

 

 

2.1

Khối lượng sơ sinh

kg/con

25-30

29-34

25-30

21-26

30-33

2.2

Khối lượng 12 tháng tuổi

kg/con

130-160

160-190

130-160

130-160

160-190

2.3

Khối lượng 24 tháng tuổi

kg/con

230-260

260-290

230-260

190-220

240-270

3

Đối với cái sinh sản:

 

 

 

 

 

 

3.1

Tuổi phối giống lần đầu

tháng

31-33

32-34

34-36

30-32

29-31

3.2

Khối lượng phối giống lần đầu

kg/con

280-310

310-340

280-310

200-250

250-300

3.3

Tuổi đẻ lứa đầu

tháng

42-44

43-45

45-47

42-44

41-43

3.4

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

tháng

18-20

18-20

18-20

18-20

18-20

4

Đối với sản phẩm giống gốc:

 

 

 

 

 

 

4.1

Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa

%

95

96

95

95

96

4.2

Chọn lọc chuyển giống 6T

%

70

70

70

70

70

4.3

Sản phẩm giống hàng năm 12T

%

80

80

80

75

80

4.4

Thay thế đàn giống và bán giống

%

15-20

15-20

15-20

15-20

15-20

4.5

Số lượng cái hậu bị đạt tiêu chuẩn SPGG/cái sinh sản/năm

con

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

II

Định mức vật tư

 

 

 

 

 

 

A

Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

 

1

Thức ăn tinh

kg/con

2

2,5

2

2

2,5

2

Chất lượng thức ăn tinh

% protein

13-14

13-14

13-14

13-14

13-14

3

Thức ăn thô xanh

kg/con

40

50

40

25

35

4

Thức ăn bổ sung

kg/con

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

B

Định mức thuốc thú y

 

 

 

 

 

 

1

Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT, Viêm da nổi cục, Ký sinh trùng đường máu, Viêm phổi- kháng Lép tô

lần/con/năm

2

2

2

2

2

2

Tẩy giun

lần/con/năm

2

2

2

2

2

3

Tẩy sán

lần/con/năm

2

2

2

2

2

4

Phun thuốc diệt ve và sát trùng

lần/con/năm

48-52

48-52

48-52

48-52

24

5

Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với thức ăn)

%

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

1,0-2,0

III

Định mức công lao động

 

 

 

 

 

 

1

Trình độ lao động

 

 

 

 

 

 

1.1

Trình độ công nhân chăn nuôi

bậc

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

1.2

Lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y

bậc

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

2

Công nhân lao động (lao động phổ thông)

con/công

12 cái (4 đực)

10 cái (4 đực)

12 cái (4 đực)

15

10

3

Công lao động kỹ thuật, chăn nuôi, thú y

con/công

60

50

60

55

45

V

Định mức chuồng trại

 

 

 

 

 

 

1

Cho 1 cái sinh sản

m2/con

5

5

5

8

10

2

Cho 1 đực giống

m2/con

8

8

8

10

10

VI

Định mức khác

 

 

 

 

 

 

1

Định mức vật rẻ so với chi phí TĂ

%

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

2

Định mức khấu hao chuồng trại

%

7

7

7

7

7

3

Định mức điện nước so với chi phí TĂ

%

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

4

Thời gian sử dụng cái sinh sản giống gốc

năm tuổi

12

12

12

12

12

 

PHỤ LỤC XI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI DÊ, CỪU GIỐNG GỐC

Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dê, cừu giống gốc

(Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Bách thảo

DÊ THỊT

DÊ SỮA

Cừu Phan Rang

Cừu Dorper

Cỏ

Boer

Saanen

Alpine

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối với cái hậu bị:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khối lượng sơ sinh

kg/con

2,4-2,6

1,8-1,9

2,7-3,0

2,6-3,0

2,5-2,9

2,0-2,3

2,8-3,2

1.2

Khối lượng 12 tháng

kg/con

22-25

17-19

30-35

25-30

23-27

21-25

32-37

1.3

Khối lượng 24 tháng

kg/con

32-36

25-28

44-55

35-43

32-40

27-35

46-57

2

Đối với cái sinh sản:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tuổi phối giống lần đầu

ngày

280-310

240-270

400-430

320-350

330-360

280-310

400-430

2.2

Khối lượng phối giống lần đầu

kg/con

20-23

15-17

35-40

24-28

22-26

19-23

37-42

2.3

Tuổi đẻ lứa đầu

ngày

430-460

415-445

560-590

470-500

480-510

440-470

560-590

2.4

Khoảng cách 2 lứa đẻ

ngày

220-250

240-270

320-350

340-370

330-360

260-290

320-350

2.5

Số lứa đẻ/cái/năm

lứa

1,45

1,30

1,09

1,01

1,07

1,33

1,07

2.6

Số con/lứa

con

1,60

1,35

1,65

1,45

1,45

1,30

1,45

2.7

Số con sinh ra/cái/năm

con

2,30

1,70

1,80

1,47

1,56

1,73

1,47

2.8

Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa

%

91,0

90,0

93,0

94,0

95,0

96,0

93,0

2.9

Tỷ lệ nuôi sống sau cai sữa

%

92,0

92,0

92,0

91,0

91,0

96,0

92,0

2.10

Sản lượng sữa tổng số/chu kỳ

kg

150

90

-

450

350

 

-

2.11

Sản lượng sữa hàng hóa/chu kỳ

kg

-

-

-

300

235

 

-

2.12

Số ngày vắt sữa bình quân/ chu kỳ

ngày

148

-

-

240

220

 

-

2.13

Tỷ lệ mỡ sữa

%

6,40

6,4

-

3,40

3,40

 

-

3

Đực giống:

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Tuổi bắt đầu phối giống nhảy trực tiếp

tháng

10

8

12

15

15

12

12

3.2

Tuổi bắt đầu sản xuất tinh

tháng

13

12

15

18

18

13

15

3.3

Lượng xuất tinh (V)

ml

0,8

0,7

1,2

1,1

0,9

1,15

1,2

3.4

Hoạt lực tinh trùng (A)

%

75,0

75

77,0

75,0

75,0

80

77,0

3.5

Mật độ tinh trùng (C)

tỷ/ml

2,7

2,7

3,1

2,7

3,0

3,5

3,1

3.6

Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)

%

10,3

10,3

10,8

11,3

11,0

 

10,8

4

Tỷ lệ thay đàn

%/năm

15-20

15-20

15-20

15-20

15-20

15-20

15-20

5

Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/cái/năm

con

0,8

0,6

0,6

0,5

0,6

0,6

0,6

6

Số con thương phẩm/cái/năm

con

1,3

0,9

1,1

0,9

0,9

1,1

0,9

II

Định mức vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thức ăn tinh:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cái sinh sản

kg/con/ngày

0,60

0,25

0,70

1,14

0,92

0,6

0,70

1.2

Đực sinh sản

kg/con/ngày

0,50

0,40

0,70

0,70

0,60

00,5

0,70

1.3

Hậu bị giống

kg/con/ngày

0,25

0,20

0,30

0,40

0,30

0,25

0,30

1.4

Hậu bị thương phẩm

kg/con/ngày

0,25

0,20

0,30

0,40

0,30

0,25

0,30

1.5

Theo mẹ

kg/con/ngày

0,25

0,25

0,30

0,40

0,25

0,25

0,30

1.6

Chất lượng thức ăn tinh

% protein thô

14-18

14-18

14-18

14-18

14-18

14-18

14-18

2

Thức ăn xanh:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Cái sinh sản

kg/con/ngày

4,50

3,50

5,50

5,20

4,50

4,5

5,50

2.2

Đực sinh sản

kg/con/ngày

5,00

4,00

5,50

5,50

5,00

5,00

5,50

2.3

Hậu bị giống

kg/con/ngày

3,00

2,80

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

2.4

Hậu bị thương phẩm

kg/con/ngày

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2.5

Theo mẹ (dê từ 3-8 tháng)

kg/con/ngày

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

2,50

B

Định mức thuốc thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Định mức vaccin:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tụ huyết trùng

lần/con/năm

2

2

2

2

2

2

2

1.2

Viêm ruột hoại tử

lần/con/năm

2

2

2

2

2

2

2

1.3

Lở mồm long móng

lần/con/năm

2

2

2

2

2

2

2

1.4

Đậu dê

lần/con/năm

2

2

2

2

2

2

2

2

Tẩy giun, sán:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tẩy sán

lần/con/năm

2

2

2

2

2

2

2

2.2

Tẩy giun

lần/con/năm

2

2

2

2

2

2

2

3

Thuốc thú y:

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Kháng sinh và các loại cần thiết so với chi phí TĂ

%

2-3

2-3

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

3.2

Phun thuốc diệt ve, nấm và sát trùng

lần/con/năm

48-52

48-52

48-52

48-52

48-52

48-52

48-52

III

Định mức công lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công lao động công nhân (phổ thông):

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Số dê, cừu cái sinh sản

con/công

33

33

33

25

25

40

33

1.2

Số dê, cừu hậu bị

con/công

50

50

50

40

40

75

50

2

Công lao động kỹ thuật, kỹ sư, thú y:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số dê, cừu cái sinh sản

con/công

50

50

50

40

40

75

50

2.2

Số dê, cừu hậu bị

con/công

70

70

70

60

60

100

70

3

Trình độ lao động:

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Trình độ công nhân chăn nuôi

bậc

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

3.2

Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y

bậc

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

IV

Định mức chuồng trại

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cho 1 dê cái sinh sản

m2

1,5

1,2

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

Cho 1 dê đực giống

m2

2

1,5

2

2

2

2

2

3

Cho 1 dê hậu bị

m2

0,7

0,7

0,8

0,8

0,8

0,8

0,8

V

Định mức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Định mức vật rẻ so với chi phí TĂ

%

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

0,5-1,0

2

Định mức khấu hao chuồng trại

%

7,0

7,0

7,0

7,0

7,0

7,0

7,0

3

Định mức điện nước so với chi phí

%

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

1-2

VI

Thời gian sử dụng con cái sinh sản

năm tuổi

7

6

6

6

6

7

7

 

PHỤ LỤC XII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI THỎ GIỐNG GỐC

Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với thỏ giống gốc

 (Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thỏ ngoại

Thỏ nội

Thỏ Newzealand

Thỏ California

Thỏ Đen

Thỏ Xám

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

 

1

Đối với đực, cái hậu bị:

 

 

 

 

 

1.1

Khối lượng sơ sinh

g

55

50

43

40

1.2

Khối lượng 1 tháng (cai sữa)

g

600

550

420

400

1.3

Khối lượng 3 tháng

kg

2,2-2,4

2,1-2,3

1,5-1,7

1,5-1,7

1.4

Khối lượng 6 tháng

kg

3,3-3,5

3,1-3,3

2,4-2,6

2,3-2,5

1.5

Khối lượng 12 tháng

kg

4,7-5,0

4,5-4,8

3,0-3,3

2,8-3,1

2

Đối với cái sinh sản:

 

 

 

 

 

2.1

Khối lượng phối giống lần đầu

kg/con

3,1

2,9

2,4

2,3

2.2

Số con /lứa

con

6,0

5,5

5,5

5,5

2.3

Số lứa đẻ/cái/năm

lứa

5,5

5,0

5,0

5,0

2.4

Số con cai sữa/lứa

con

5,04

4,62

4,54

4,54

2.5

Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa

%

85,0

85,0

83,0

83,0

2.6

Tỷ lệ nuôi sống sau cai sữa

%

86,0

86,0

86,0

86,0

2.7

Tuổi đẻ lứa đầu

ngày

210-215

210-215

180-185

180-185

3

Đối với thỏ đực giống:

 

 

 

 

 

3.1

Tuổi phối giống

ngày

180-210

180-210

150-180

150-180

3.2

Khối lượng phối giống lần đầu (không nhỏ hơn)

kg

3,3

3,2

2,4

2,3

3.3

Tỷ lệ phối giống có chửa

%

80

80

80

80

4

Tỷ lệ thay đàn

%/ năm

25-30

30-35

30-35

30-35

5

Thời gian sử dụng thỏ giống

năm

3-4

3-4

3-4

3-4

6

Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/cái sinh sản gg/năm

con

10

8,7

8,5

8,5

II

Định mức vật tư

 

 

 

 

 

A

Định mức thức ăn

 

 

 

 

 

1

Thức ăn tinh:

 

 

 

 

 

1.1

Cái sinh sản

kg/con/ngày

0,15

0,20

0,12

0,14

1.2

Đực sinh sản

kg/con/ngày

0,15

0,15

0,07

0,07

1.3

Hậu bị giống

kg/con/ngày

0,06

0,06

0,04

0,04

2

Thức ăn thô xanh:

 

 

 

 

 

2.1

Cái sinh sản

kg/con/ngày

0,70

1,07

0,60

0,78

2.2

Đực sinh sản

kg/con/ngày

0,50

0,50

0,40

0,35

2.3

Hậu bị giống

kg/con/ngày

0,30

0,30

0,25

0,25

B

Định mức thuốc thú y

 

 

 

 

 

1

Vacxin: Bại huyết thỏ

lần/năm

3

3

3

3

2

Phun thuốc ghẻ, nấm và sát trùng

lần/năm

48-52

48-52

48-52

48-52

3

Thuốc thú y khác so với chi phí thức ăn

%

0,5-1,5

0,5-1,5

0,5-1,5

0,5-1,5

III

Định mức công lao động

con/công

100

100

100

100

1

Công lao động công nhân (phổ thông):

 

 

 

 

 

 

Số thỏ

con/công

100

100

100

100

2

Công lao động kỹ thuật, kỹ sư, thú y:

 

 

 

 

 

 

Số thỏ

con/công

150

150

150

150

3

Trình độ lao động

 

 

 

 

 

1.1

Trình độ công nhân chăn nuôi

bậc

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

1.2

Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y

bậc

≥ 3

≥ 3

≥ 3

≥ 3

IV

Định mức khác

 

 

 

 

 

1

Vật rẻ so với chi phí thức ăn

%

1-2

1-2

1-2

1-2

2

Khấu hao chuồng trại

%

7

7

7

7

3

Điện nước so với chi phí thức ăn

%

2-3

2-3

2-3

2-3

 

PHỤ LỤC XIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ONG GIỐNG GỐC

Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với ong giống gốc

 (Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ong nội

Ong ngoại

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Thế đàn ong

cầu/đàn

≥ 4

≥ 7

2

Lượng ong thợ của đàn

kg/đàn

0,6-1,0

3,0

3

Khối lượng ong chúa đẻ

mg

180-200

250-270

4

Sức đẻ trứng ong chúa/ngày đêm

trứng

400 - 500

800 - 1.000

5

Tỷ lệ cận huyết của đàn ong

%

< 8,3

< 8,3

6

Năng suất mật của đàn ong

kg/đàn/năm

≥ 20

≥ 38

7

Năng suất sáp ong

kg/đàn/năm

≥ 0,3

≥ 0,6

8

Năng suất phấn hoa

kg/đàn/năm

 

≥ 0,3

10

Sản phẩm giống gốc

con ong chúa/đàn gg

3

3

11

Thời gian sử dụng đàn ong giống gốc

năm

1

1

II

Định mức công lao động

 

 

 

1

Lao động công nhân (phổ thông)

công/100 đàn

2

2

2

Lao động kỹ thuật, kỹ sư, chăn nuôi

công/100 đàn

0,5

0,5

3

Trình độ lao động

 

 

 

3.1

Trình độ công nhân chăn nuôi

bậc

≥ 3

≥ 3

3.2

Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y

bậc

≥ 3

≥ 3

III

Định mức vật tư

 

 

 

1

Đường kính

kg/đàn/năm

18-20

36-38

2

Thức ăn bổ sung

kg/đàn/năm

4

7

3

Thuốc thú y, hóa chất

ml/đàn/năm

10

150

4

Thùng ong gỗ nhóm 4 (100 th/100 đàn/3 năm)

th/đàn/năm

0,33

0,33

5

Thùng giao phối (50 th/100 đàn/3 năm)

th/đàn/năm

0,17

0,17

6

Máy quay mật (1 cái/100 đàn/3 năm)

cái/đàn/năm

0,003

0,003

7

Chân sắt đặt thùng ong (1 cái/1 đàn/3 năm)

cái/đàn/năm

0,33

0,33

8

Khung cầu (cái/1 đàn/1 năm)

cái/đàn/năm

1,0

3,3

9

Tầng chân

cái/đàn/năm

4

10

10

Dây thép căng cầu ong

kg/đàn

0,02

0,05

11

Bình xịt thuốc

cái/đàn/năm

0,02

0,02

12

Bình phun khói

cái/đàn/năm

0,02

0,02

13

Máng cho ong ăn (1 cái/ đàn/3 năm)

cái/đàn/năm

0,33

0,33

14

Thùng hòa nước đường (3 cái/100 đàn/1 năm)

cái/đàn/năm

0,33

0,33

15

Can chứa đựng mật ong

cái/đàn/năm

0,1

0,2

16

Lán trại cho người nuôi ong

bộ/đàn

0,01

0,01

17

Bảo hộ lao động

bộ/đàn

0,03

0,03

IV

Định mức vận chuyển

 

 

 

 

Quãng đường di chuyển đàn ong

km

1.500

2.000

 

PHỤ LỤC XIV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI TẰM GIỐNG GỐC

Tên sản phẩm, dịch vụ: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với tằm giống gốc

 (Kèm theo Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tằm đa hệ

Tằm lưỡng hệ

Tằm thầu dầu lá sắn

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

 

1

Số quả trứng/ổ

quả

≥ 380

≥ 450

≥ 300

2

Tỷ lệ trứng nở hữu hiệu

%

≥ 90

≥ 90

≥ 92

3

Tỷ lệ tằm sống

%

≥ 90

≥ 85

≥ 85

4

Tỷ lệ nhộng sống

%

≥ 94

≥ 82

≥ 92

5

Năng suất kén/ổ

g

≥ 330

≥ 480

≥ 700

6

Khối lượng toàn kén

g

≥ 0,85

≥ 1,45

≥ 3,0

7

Khối lượng vỏ kén

g

0,12-0,15

0,28-0,33

0,39-0,45

8

Tỷ lệ vỏ kén

%

≥ 12,0

≥ 20,0

≥ 13,0

9

Chiều dài tơ đơn

m

≥ 310

≥ 800

-

10

Tỷ lệ lên tơ tự nhiên

%

≥ 65

≥ 70

-

11

Tỷ lệ bệnh gai

%

0

0

0

12

Hệ số tằm SX ra từ ổ tằm GG:

25

25

25

12.1

Tằm chọn làm SPGG/ổ gg/năm

20

20

20

12.2

Bán SP khác/ổ tằm gg/năm

5

5

5

13

Vòng đời của tằm

ngày

45-50

45-50

42-45

II

Định mức công lao động

 

 

 

 

1

Nuôi tằm giống gốc:

 

 

 

 

1.1

Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, chăn nuôi

ổ gg/công

100

100

100

1.2

Công nhân

 

 

 

 

1.2.1

Công nhân nuôi tằm

ổ gg/công

25

25

27 - 30

1.2.2

Phụ cấp công nhân nuôi tằm đêm

ổ gg/công

50

50

50

1.2.3

Lao động công nhân gỡ kén

ổ gg/công

41

41

41

1.2.4

Lao động công nhân vệ sinh sát trùng nhà tằm

ổ gg/công

125

125

125

2

Nhân giống tằm:

 

 

 

 

2.1

Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, chăn nuôi

 

 

 

 

2.1.1

Theo dõi ghi chép số liệu

ổ gg/công

100

100

100

2.1.2

Nhân giống

ổ gg/công

26

26

26

2.1.3

Công chiếu kính

ổ SP gg/công

200

200

200

2.1.4

Công kiểm nghiệm tơ

ổ gg/công

100

100

-

2.2

Công nhân

 

 

 

 

2.2.1

Ấp trứng

ổ gg/công

53

50

55

2.2.5

Công vệ sinh sát trùng

ổ gg/công

125

125

125

3

Trình độ lao động

 

 

 

 

3.1

Trình độ công nhân chăn nuôi

bậc

≥ 3

≥ 3

≥ 3

3.2

Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y

bậc

≥ 3

≥ 3

≥ 3

III

Định mức vật tư

 

 

 

 

1

Lá dâu, lá sắn

kg/ổ

7-9

10-12

7-9

2

Nong/khay nuôi tằm

cái/ổ/năm

1

1

1

3

Né, khay làm tổ

cái/ổ/năm

1

1

1

4

Đũi (giá để nong)

cái/ổ/năm

0,13

0,13

0,80

5

Máy sưởi điện

cái/phòng nuôi tằm

1

1

1

6

Giấy bọc trứng, bao ngài

kg/ổ

0,05

0,05

0,05

7

Hộp ngài

cái/ổ

1

1

1

8

Giấy Ka ráp, cầu cho đẻ

kg/ổ

0,01

0,01

0,01

9

Vỏ trấu

bao/ổ

0,01

0,01

0,01

10

Bảo hộ lao động

bộ/ổ

0,0075

0,0075

0,0075

11

Biểu theo dõi nuôi tằm

Cái/ổ

1

1

1

12

Clorua vôi

kg/ổ

0,01

0,01

0,01

13

Phoocrmol

lít/ổ

0,07

0,07

0,07

14

Axít HCl

lít/ổ

0,05

0,05

0,05

15

PapzolB

lít/ổ

0,04

0,04

0,04

16

Vôi bột

kg/ổ

0,05

0,05

0,05

17

Dây thép buộc né

kg/ổ

0,10

0,10

0,10

18

Vải phủ lá dâu hoặc lá sắn

m2/ổ/ /năm

0,05

0,05

0,05

19

Ẩm nhiệt kế

cái/phòng nuôi

1

1

1

20

Thuốc bệnh tằm

hộp/ổ

0,2

0,2

0,2

IV

Định mức nhà xưởng

 

 

 

 

1

Nhà nuôi tằm con

ổ/m2/năm

3

3

3

2

Nhà nuôi tằm lớn

ổ/m2/năm

3

3

3

3

Nhà để dâu, nhà để lá sắn

ổ/m2/năm

10

10

10

4

Nhà né, nhà để khay tằm làm ổ

ổ/m2/năm

3

3

2

5

Nhà nhân giống

ổ/m2/năm

8

8

8

6

Nhà chiếu kính

m2/năm

60

60

60

7

Kho lạnh

ổ/m3

4.000

4.000

4.000

V

Định mức điện nước

 

 

 

 

1

Điện nuôi tằm, nhân giống

kw/ổ

3

3

4

2

Điện kho lạnh

kw/ổ

0,26

0,26

0,26

3

Nước rửa nhà giặt nong

m3/ổ

0,10

0,10

0,10

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3368/QĐ-BNN-CN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3368/QĐ-BNN-CN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/09/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3368/QĐ-BNN-CN

Lược đồ Quyết định 3368/QĐ-BNN-CN 2022 định mức kinh tế kỹ thuật vật nuôi giống gốc


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3368/QĐ-BNN-CN 2022 định mức kinh tế kỹ thuật vật nuôi giống gốc
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3368/QĐ-BNN-CN
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýPhùng Đức Tiến
                Ngày ban hành06/09/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 3368/QĐ-BNN-CN 2022 định mức kinh tế kỹ thuật vật nuôi giống gốc

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 3368/QĐ-BNN-CN 2022 định mức kinh tế kỹ thuật vật nuôi giống gốc

                            • 06/09/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực