Quyết định 3373/QĐ-UBND

Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 3373/QĐ-UBND Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3373/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 19 tháng 10 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 746/TTr-SNV ngày 07 tháng 10 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.

Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội:

1. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương đối với các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này.

2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC, SNV.

CHỦ TỊCH




Lê Phước Thanh

 

DANH MỤC VÀ THỜI GIAN

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3373 /QĐ-UBND ngày 19+A3 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Lĩnh vực, thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

I

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

 

1

Xác nhận mộ đang quản lý trong nghĩa trang

Trong ngày

2

Quyết định cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ

30 ngày

3

Quyết định trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học

20 ngày

4

Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với Bà mẹ “Việt Nam anh hùng”

20 ngày

5

Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến

20 ngày

6

Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

20 ngày

7

Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc

20 ngày

8

Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng

20 ngày

9

Quyết định trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995

20 ngày

10

Quyết định trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần gồm: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; thương binh kể cả thương binh B; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên

20 ngày

11

Quyết định trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với đối với thân nhân của người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần gồm: liệt sĩ; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học và con đẻ của họ đang hưởng trợ cấp; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Bằng Có công với nước, Huân chương kháng chiến

30 ngày

12

Quyết định trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với đối với thân nhân của người có công với cách mạng hưởng trợ cấp một lần đã từ trần gồm: người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày; người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng Huân chương, Huy chương kháng chiến, Huân chương, Huy chương chiến thắng; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Huy chương kháng chiến

30 ngày

13

Quyết định trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng

20 ngày

14

Quyết định trợ cấp một lần đối đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được chính sách của Đảng và nhà nước – cán bộ viên chức, dân chính Đảng, thanh niên xung phong

20 ngày

15

Quyết định cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo

10 ngày

16

Giấy báo tin mộ

05 ngày

17

Giải quyết hưởng bảo hiểm y tế cho người có công

10 ngày

18

Phiếu di chuyển hồ sơ

Trong ngày

II

LĨNH VỰC DẠY NGHỀ

 

1

Thành lập trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh

20 ngày

2

Thống nhất cho phép thành lập Trường cao đẳng nghề tư thục trên địa bàn tỉnh

20 ngày

3

Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với các trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề; cơ sở giáo dục (trừ trường đại học, cao đẳng), doanh nghiệp có hoạt động dạy nghề đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề trong các trường hợp sau: Bổ sung nghề đào tạo; Thay đổi trình độ đào tạo; Tăng quy mô đào tạo từ 20%/năm (hai mươi phần trăm trên năm) trở lên (kể cả hoạt động liên kết đào tạo); Chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu/các cơ sở đào tạo khác đến nơi khác; Có quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bổ sung chức năng, nhiệm vụ đào tạo cho cơ sở; Thành lập phân hiệu hoặc cơ sở đào tạo mới.

15 ngày

4

Đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp đối với cơ sở giáo dục (trừ các trường Đại học, Cao đẳng, trung học chuyên nghiệp) và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh (gọi chung cơ sở giáo dục khác).

15 ngày

5

Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung học chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh.

15 ngày

6

Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề trên địa bàn tỉnh.

15 ngày

7

Đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ sơ cấp đối với trung tâm dạy nghề trên địa bàn tỉnh.

15 ngày

8

Thành lập Trường Trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh.

20 ngày

9

Thành lập Trường Trung cấp nghề tư thục trên địa bàn tỉnh.

20 ngày

10

Thành lập trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh.

20 ngày

11

Thành lập trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh.

20 ngày

III

LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM

 

1

Hồ sơ trợ giúp trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm.

20 ngày

IV

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

 

1

Hồ sơ hỗ trợ phụ nữ và trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về tái hoà nhập cộng đồng

20 ngày

2

Hồ sơ hỗ trợ trẻ em bị xâm phạm tình dục

20 ngày

3

Thủ tục tiếp nhận nạn nhân là phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về (nạn nhân) qua tiếp nhận

02 ngày

4

Thủ tục xác nhận nạn nhân là phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về (nạn nhân) không qua tiếp nhận

25 ngày

5

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cho cơ sở cai nghiện tự nguyện.

60 ngày

6

Hồ sơ xin gia hạn Giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý.

60 ngày

V

LĨNH VỰC THANH TRA

 

1

Quyết định giải quyết đơn khiếu nại lần đầu

30 ngày

2

Quyết định giải quyết đơn khiếu nại

30 ngày

3

Quyết định giải quyết đơn tố cáo

45 ngày

VI

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

 

1

Tiếp nhận đối tượng vào nuôi dưỡng ở các cơ sở bảo trợ xã hội đối với người cao tuổi

07 ngày

2

Tiếp nhận đối tượng vào nuôi dưỡng ở các cơ sở bảo trợ xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội khác

10 ngày

3

Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh ra Quyết định thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

35 ngày

4

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội

20 ngày

5

Thay đổi tên cơ sở, trụ sở, quy chế

20 ngày

VII

LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP

 

1

Giải quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp về học nghề

20 ngày

2

Thủ tục tham gia bảo hiểm thất nghiệp `

20 ngày

3

Đăng ký bảo hiểm thất nghiệp

07 ngày

VIII

LĨNH VỰC VIỆC LÀM, AN TOÀN LAO ĐỘNG

 

1

In, phát hành và quản lý Thẻ an toàn lao động

15 ngày

2

Cấp mới Giấy phép lao động cho người nước ngoài

10 ngày

3

Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài

03 ngày

4

Gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài

10 ngày

5

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng

10 ngày

6

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp

10 ngày

7

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế thương mại

10 ngày

8

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đại diện tổ chức phi chính phủ làm việc tại Việt Nam

10 ngày

9

Thủ tục thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh ký quyết định thành lập

15 ngày

10

Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp giới thiệu việc làm

15 ngày

11

Thủ tục cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng bị mất việc làm phải về nước trước thời hạn vay vốn tạo việc làm

15 ngày

12

Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập dưới 90 ngày

10 ngày

13

Đăng ký Hợp đồng cá nhân

05 ngày

14

Đăng ký, kiểm định các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

04 ngày

15

Thủ tục đăng ký thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng

08 ngày

IX

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG – BHXH

 

1

Đăng ký Nội quy lao động

10 ngày

2

Đăng ký Thỏa ước lao động tập thể

10 ngày

3

Định hạng doanh nghiệp nhà nước.

15 ngày

4

Đăng ký Thang lương, bảng lương

10 ngày

5

Đăng ký Quỹ lương Giám đốc Doanh nghiệp nhà nước

15 ngày

6

Đăng ký Đơn giá tiền lương Doanh nghiệp nhà nước

10 ngày

Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3373/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3373/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/10/2011
Ngày hiệu lực19/10/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Lao động - Tiền lương
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật12 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3373/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3373/QĐ-UBND Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 3373/QĐ-UBND Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu3373/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Nam
              Người kýLê Phước Thanh
              Ngày ban hành19/10/2011
              Ngày hiệu lực19/10/2011
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Lao động - Tiền lương
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật12 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 3373/QĐ-UBND Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 3373/QĐ-UBND Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính

                      • 19/10/2011

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 19/10/2011

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực